Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.87 KB, 1 trang )

trờng THPT TVU
Tổ Hoá - Sinh

Đề thi KhốI 10

Thời gian làm bài:120 phút
Câu1 : 1) HÃy:
a) Giải thích tại sao nớc Javen mất tinh tẩy màu khi để lâu trong không
khí
b) So sánh tính tan trong nớc của CO


2 , SO 2 ? Và giải thích?


2) Trong các halogen: HF, HCl, HBr, HI hÃy giải thích chất nào đợc điều chế
bằng phơng pháp
a) Sunphat
b) Tổng hợp
Câu 2: HÃy giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử AlCl3.
Câu 3: Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau :
a, CuS + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O + H2SO4
b, Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 +NO + H2O
(trong ®ã nNO2 ⋮ nNO = a:b )
c, FeXOY + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
d, K2Cr2O7 + KI + H2SO4 (®) ⃗t o K2SO4 + Cr2(SO4)3 + I2 + H2O
Câu 4.
1. Hổn hợp X gồm Al + kim loại (M) .Trong đó số mol của M lớn hơn số
mol của AL . Hoà tan hoàn toàn 6,8g hỉn hỵp X b»ng 100ml dd HCl
→ 6,72 lit khÝ (đktc) và dung dich Y . Khi cho dung dịch Y tác dụng
với dung dịch AgNO3 d đợc 86,1g kết tủa.


a, Tính nồng độ dung dịch HCl đà dùng
b, Xác định kim loại M và % khội lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. Biết M
có hoá trị II trong muối tạo thành .
2. Cho một lợng chất tác dụng hết với một lợng dung dịch H2SO4 vừa
đủ, tạo ra chÊt B, C vµ 7,458 lit khÝ ë 300C, 1atm. ở cùng nhiệt độ, áp suất, tỉ
khối hơi của D so với hiđro bằng 2,286 lần tỉ khối hơi của nitơ so với hiđro.
a. A, B, C là chất nào? Viết phơng trình phản ứng cụ thể cho quá trình trên.
Biết rằng trong các chất phản ứng đó các chất đều có hệ số nh nhau trong các
phơng trình. A có thể là một trong các chất K2CO3, K2SO3, KHCO3, KHSO3.
b. Tính khối lợng các chất A,B,C và H2SO4 nguyªn chÊt.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×