ÔN TẬP MÔN TOÁN 8 LẦN 2
A. Luyện đề cơ bản:
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
2
3 0
A. x
;
B.
2
.x 3 0
3
;
C. x y 0 ;
D. 0.x 1 0 .
Câu 2. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = 10.
B. - 2,5x = - 10;
C. 3x – 8 = 0;
D. 3x - 1 = x + 7.
1
x x 3 0
3
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình
là:
1
1
1
1
;3
; 3
.
A. S= 3 ;
B. S = 3 ;
C. S = 3 ;
D. S = 3
x
x 1
0
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 2 x 1 3 x
là:
1
1
x
x
2;
2 và x 3 ;
A. x 0 hoặc x 3 ;
B.
C. x 3 .
D.
Câu 5: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1
B. -1
C. -7
D. 7
Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
1
1
.x
.x
A. x
B. 2
C. 5
D. 20x
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay khơng? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0
c)
5 (x −1)+2 7 x − 1 2(2 x +1)
−
=
−5
6
4
7
Bài 3: Giải phương trình:
a)
x 1 x 2 x 3 x 4
2013 2012 2011 2010
b)
x 2 x 3 x 4 x 5
2017 2018 2019 2020
ĐỀ 2:
I. Phần trắc nhiệm
Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 6x + 6 =4 x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) 2x + 1 = 0
B). 2x + 13= 0
C).3x – 13 = 0
D). 2x – 10 = 0
2
Câu 2: Phương trình x 9 0 tương đương với phương trình nào
A).
x 3 x 3 0
B).
C). x 3 x 3 0
x 3 x 3 0
D). x 3 x 3 0
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước
B). 3 bước
C). 1 bước
D). 4 bước
Câu 4: Phương trình bậc nhất 5x – 3 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 5; b = - 3
B. a = 5 ; b = 0
C. a = 3; b = -3
D. a = -3; b = 5
x 1
0
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình x 5
là:
A). x 5
B). x 5
C). x 1
x 1
2x
0
x
4
x
2
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
là:
A). x 3 và x 4
B). x 4 và x 2
C). x 4 và x 2
D). x 4 và x 2
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 5x – 30 = 0
b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2
2x 2x 1
x
4
6
3
c) 4
d)
x 5 2x 3 6x 1 2x 1
4
3
8
12
x 1 x 2 x 3 x 4
e) 2013 2012 2011 2010
4
4
Bài 2: Giải phương trình: ( y 4,5) ( y 5,5) 1 0
D). x 1
Đề 3
I. Phần trắc nhiệm: Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2- 25 = 0 ?
a. x-5 = 0
b. x+5 =0
c. (x+5)(x-5) = 0
d. x-25 = 0
Câu 2: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. (x – 1)(x – 2) = 0 b. (2x – 4)(x + 1) = 0
c. (x – 1)(2x + 4) =0
1
1
d. x 1 x 2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
1
6 0
A. 3x
B. 0 x 10 0
C. 5x2 + 2 = 0
D. –4x = 5
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:
A.S =
1;1; 2
2
B. S =
C. S =
1; 2
D. S =
Cõu 5. Phơng trình 2x + 1 = -5 cã nghiƯm lµ:
a. 2
b. -5
c. 3
Câu 6: ĐKXĐ của phương trình
a. x 1, x 3
x
1
2x 3
2 x 6 2 x 2 x 1 3 x
b. x 1, x 3
c. x 1, x 3
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình
1) 15 x
6 12 x 3
x 2 2 x 3 10 x 13
2
5
10
2)
2
3)
2 x +1 ¿
¿
x − 1¿ 2
¿
¿
¿
¿
4) (3x + 2)(4x – 5) = 0
5)
x4 – 10x2 + 9 = 0
Bài 2: Giải phương trình:
x
2
2
2
4 x 2. x 2 43
d. -3
là:
d. x 1, x 3
B. Đề nâng cao
Bài 1.
3
2
2
3
4
4
1) Chứng minh : ( x y )( x x y xy y ) x y .
2
2) Phân tích đa thức thành nhân tử : x( x 2)( x 2 x 2) 1 .
8
8
8
2
2
2
3) Tìm a, b, c biết : a b c ab bc ca và a b c 3 .
Bài 2. Cho biểu thức :
2 x2
y 2 x2
y2
xy
P 2
. 2
2
x x xy
xy
xy y x xy y 2
với x 0, y 0, x y .
1) Rút gọn biểu thức P.
2
2
2) Tính giá trị của biểu thức P biết x, y thỏa mãn đẳng thức: x y 10 2( x 3 y ) .
Bài 3.
1) Giải phương trình:
(6 x 8)(6 x 6)(6 x 7) 2 72 .
2
2
2) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x x 3 y .
Bài 4. Cho các số a, b, c thỏa mãn1 a, b, c 0 . Chứng minh rằng :
a + b2 + c3 – ab – bc – ca 1.
Bài 5. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I thuộc
0
cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM 90 (I và M không trùng với các đỉnh của hình vng).
Gọi N là giao điểm của AM và CD, K là giao điểm của OM và BN.
1) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
2) Chứng minh BKM BCO .
1
1
1
=
+
.
2
2
AM
AN 2
3) Chứng minh CD
Bài 6. Cho tam giác ABC (AB < AC), trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt các cạnh AB, AC thứ
AB
AC
+
tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức AD AE .