Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

hinh hoc 7 luyen tap dinh li Py ta go chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.3 KB, 16 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
HS2:
* Định lý Pytago
- Phát biểu định lý Pytago? - Phát biểu định lý Pytago
- Bài
1: Cho
 ABC
vnghình
tại Avẽ:
đảo?
 BC2 = AB2 + AC2

N

M
B*

Định lý PytagoAđảo

 ABC, BC2 = AB2 + AC2
 C ABC vuông tại A
P

Áp dụng định lý Pytago
vào các tam giác trên ta có
các hệ thức nào?

- Bài 2: Tam giác có độ dài ba
cạnh là 2cm, 3cm, 4cm có
phải là tam giác vng hay


khơng? Vì sao?


Tiết 38:
I/ LÍ THUYẾT

* Định lý Pytago
 ABC vng tại A
 BC2 = AB2 + AC2

LUYỆN TẬP
II/ BÀI TẬP

Bài 53 (SGK/131)
Tìm độ dài x trên hình:
c)

29

D

* Định lý Pytago đảo
 ABC, BC2 = AB2 + AC2
  ABC vuông tại A

F
x

21
E

M
d)

7
N

3
P
x


Tiết 38:
* Định lý Pytago
 ABC vuông tại A
 BC2 = AB2 + AC2

* Định lý Pytago đảo

LUYỆN TẬP
Bài 57 (SGK/131) Cho bài tốn: “Tam
giác ABC có AB = 8, AC = 17, BC = 15
có phải là tam giác vng hay
khơng?”. Bạn Tâm đã giải bài tốn đó
như sau:
AB2 + AC2 =82 + 172 =64 + 289 =353
BC2 = 152 = 225

 ABC, BC2 = AB2 + AC2
Do 353  225 nên AB2 + AC2  BC2
  ABC vuông tại A

Vậy tam giác ABC không phải là tam
giác vuông.
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai,
hãy sửa lại cho đúng?


KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 59 SGK Trang 133
Bạn Tâm muốn đóng một nẹp chéo AC để chiếc khung
hình chữ nhật ABCD được vững hơn (h 134) .
Tính độ dài AC, biết rằng AD = 48 cm, CD = 36 cm.
B

C

?

A

48 cm

36 cm

D
00:26


Bài 59 SGK Trang 133
B


C

?

Bài giải

48 cm
A
Xét ACD có D = 900 vì ABCD là hình chữ nhật

=> AC2 = AD2 + DC2 (Theo định lý Pitago )
Mà DC = 36 cm; AD = 48 cm
Nên AC2 = 482 + 362
AC2 = 2304 + 1296
AC2 = 3600
AC = 60 (cm)

36
cm

D


TIẾT 39: LUYỆN TẬP
(Bài 60 - T133 SGK)
Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vng góc với
BC (H BC). Biết AB = 13 cm, AH = 12 cm,
HC = 16 cm. Tính các độ dài AC, BC.



A

Bài 60- SGKt133
ABC nhọn AH  BC
GT
13
(H BC), AB = 13cm,
AH = 12cm, HC = 16 cm.
KL AC = ? ; BC = ?

B

12
16
H

Bài giải
Tính BC:

Vì AH  BC tại H nên AHB vuông tại H.
AB2 = AH2 + HB2 (Đ/lí Pitago)
Mà AH=12cm, AB =13 cm (GT)
Nên 132 = 122 + HB2
=> HB2 = 132 -122 = 169 - 144 = 25 = 52
=> HB = 5 (cm).
Mà H BC nên BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm)

C



Bài 61 SGK Tr 133
Trên giấy kẻ ô vuông (độ dài của ô vuông bằng 1),
cho tam giác ABC như hình vẽ. Tính độ dài mỗi cạnh
của tam giác ABC.

M

5

C

3

4

I

3

A

2

B
1
N


Bài 62 SGK Tr 133: (Đố)Người ta buộc con cún bằng sợi dây
có một đầu buộc tại điểm O làm cho con cún cách điểm O

nhiều nhất là 9m (hình vẽ ). Con cún có thể tới các vị trí
A,B,C,D để canh giữ mảnh vườn hình chữ nhật ABCD hay
khơng? (các kích thước như trên hình vẽ)
A

4

E

8

D

3
M

O

N

6
B

F

C


Áp dụng tính một cạnh
của tam giác vng

khi biết 2 cạnh
Giải bài tập thực tế
có nội dung phù hợp
Nhận biết tam giác
vuông khi biết 3 cạnh


Câu 1
Tam giác có độ dài ba cạnh 4cm; 5cm; 6cm là tam
giác vuông
A

Đúng

B

Sai


Câu 2
Tam giác có độ dài ba cạnh 6cm; 10cm; 8cm là
tam giác vuông
A

Đúng

B

Sai



Câu 3
Hãy chọn phát biểu đúng:
A

Trong một tam giác, bình phương của một cạnh bằng
tổng các bình phương của hai cạnh cịn lại.

B

Trong một tam giác vng, cạnh huyền bằng tổng các bình
phương của hai cạnh góc vng.

C

Trong một tam giác vng, bình phương cạnh huyền bằng
tổng các bình phương của hai cạnh góc vng.

D

Trong một tam giác vng, cạnh huyền bằng tổng của
hai cạnh góc vng.


Câu 4
Độ dài x trên hình bên là:
A

9


B

18

C

6

D

18

x

3


Cho các số : 5 ; 8 ; 9 ; 12 ; 13 ; 15 ; 17. Hãy chọn ra các
bộ ba số có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác
vng.
Đáp án:

a
a

Xét bình phương của các số đã cho

5
2


Ta thấy:


25

8 9 12 13 15 17
64 81 144 169 225 289

25 + 144 = 169 tức
64 + 225 = 289 tức là
81 + 144 = 225 tức là

5  12 13
8  15 17
9  12 15
2

2

2

2

2

2

2

2


2

Vậy bộ ba số sau là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:

( 5 ; 12 ; 13 ) ; ( 8 ; 15 ; 17 ) ; ( 9 ; 12 ; 15 )


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ơn lại định lí Pitago
-Làm bài tập 62, 83, 86 (SBTtr149)
-HSKG 91;7.2 ;7.3. (SBTt 150-151)
- Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông đã học.Xem trước bài các trường
hợp bằng nhau của tam giác vuông



×