Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.86 KB, 4 trang )

Trờng Tiểu học Xuân La
ề khảo sát học sinh giỏi Lớp 1

Môn : Toán
(Thời gian 60 phút)

Bài 1. (1.5đ) Điền số thích hợp vào ô trống
10 + 4 = 9
87 - 3 <

- 2 < 5 + 1

5+

> 1 + 5 >

+ 2

> 5 + 4 >

+ 5

Bài 2. (1,5đ) Tìm 1 số sao cho cộng số đó với 2 rồi trừ tiếp 2 thì đợc kết
quả là 4.
.......................................................................................................................
Bài 3. (2đ) Hùng cho Nam 6 viên bi thì lúc này Nam có tất cả 10 viên bi
và nhiều hơn Hùng 2 viên bi. Hỏi lúc đầu Hùng có mấy viên bi

Bài 4. (1.5đ) Số nào?

2


1

3
3

Bài 5. (1đ) Hình vẽ bên có:
Hình tam giác

Hình vuông

1
0

2
6

3
2

3

?


Bài 6. (2,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Điểm A ở trong hình tròn
Điểm B ở trong hình tròn
Điểm H ở ngoài hình tròn
Điểm D ở ngoài hình tròn
Điểm E ở trong hình tròn


C
B
A
D
E
H

19 : Nối các điểm dới đây để đợc 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt
nhau
A

B

C

D

Bài 20 : Em hÃy nghĩ một số nào ®ã tõ 1 ®Õn 7 . Em céng sè ®ã với 3 , đợc bao nhiêu
đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đà nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Giải

Bài 23: Hải nói với Hà Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một
chữ số . Hà nói Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ
nhất có hai chữ số. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn?
Giải

Bài 24: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?. Tuấn đáp
Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học .
Vậy Tn häc líp mÊy ?

Gi¶i


Bµi 30 : Nèi hai phÐp tÝnh cã cïng kÕt qu¶ víi nhau
43 + 24
97 – 24

35 + 54

14 + 75

88 - 21
12 + 61

Bài 39 : Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10

Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô
màu xanh , mấy ô tô màu đỏ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..
Bài 3: Cho các số : 1,2,3
- Lập các phép tính có kết quả bé hơn 3
.....................................................................................................................................
- Lập các phép tính có kết quả lớn hơn 3.
.......................................................................................................................................
Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống
3+>2

5- <2


0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5

-3

<2
0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5
Điền số vào ô trèng sao cho khi céng 3 sè liÒn nhau cã kết quả bằng 6
1

2

Bài 5 : Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để đợc 3 hình tam giác

Bài 3 : Điền Đ hay S
10 - 5 + 1 > 10 - 6 + 2 

10 - 8 + 7 > 9 + 1 - 1




3+4-1<6-0+2



10 - 10 + 0 = 0 + 9 - 9 




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×