Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.81 KB, 5 trang )

Trường TH&THCS Lê Quý Đôn

MATRẬN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
Mơn: Hóa học 8

ĐỀ 1
Nội dung
kiến thức

Mức độ nhận thức
Nhận biết

TN
TL
Nội dung 1: - Nhận biết được
Chất – Nguyên nguyên tử
tử - Phân tử
- Nhận biết được
hợp chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Nội dung 2:
Phản ứng hóa
học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Nội dung 3:
Mol và tính


tốn hóa học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ

2
0,5
5%

2
0,5
5%

Thông hiểu

Vận dụng

TN
TL
- Phân tử khối của
chất
- Xđ được CTHH
của chất dựa vào
hóa trị
2
0,5
5%

Áp dụng ĐLBTKL
tìm ra khối lượng
của chất
1
1
10%
Xác định thành
phần phần trăm các
nguyên tố khi biết
CTHH.

TN
TL
Nêu ý nghĩa
của CTHH
của chất

1
1
10%
3
1,5
15%

1
1
10%

Vận dụng ở
mức cao hơn

TN

Cộng

TL

3
3
30%

7
4
40%
Hồn thành
PTHH
4
1
10%

5
2
20%

4
1
10%

2
4
40%

14
10
100%

- Tính số mol,
thể tích chất
khí, khối
lượng.
1
3
30%
4
6
60%


Trường TH&THCS Lê Quý Đôn
Họ và tên: ……………………….
Lớp:………………………………

ĐỀ 1
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
Mơn : Hóa Học 8
Thời gian: 45’
(Không kể thời gian phát đề)
Nhận xét của giáo viên


Phần I :Trắc nghiệm (3 điểm) – Thời gian 15’
A. (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điền vào chỗ (.... ) cho phù hợp: “ .................là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện”
A. Nguyên tử
B. Phân tử
C. Hỗn hợp
D. Nguyên tố hóa học
Câu 2: Phân tử khối của CuSO4 là:
A . 64 đvC
B. 100 đvC
C. 140 đvC
D. 160 đvC
Câu 3: CTHH của hợp chất tạo bởi Al (III) và O (II) là:
A. Al2O
B. Al2O3
C. Al3O2
D. AlO3
Câu 4: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào đều là hợp chất:
A. NH3, O2, H2O
B. N2, H2, C
C. CO2, HCl, CaO D. Na2SO4, P, CH4
B. (1 điểm) Cho hợp chất sau: NaHCO3. (Biết nguyên tử khối của Na =23, H = 1, C = 12 và
O = 16 ). Hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố:
A (Tên nguyên tố)
B (Thành phần phần trăm)
Đáp án
1. % mNa
A. 1,2%
12.% mH
B. 57,1%

23. % mC
C. 50,5%
34. % mO
D. 27,4%
4E. 14,3%
C. (1 điểm) Điền vào chỗ (.....) trong các phản ứng sau sao cho thích hợp
a. 4 P

o

t
+ ........O2  

b. ......Fe + 2O2

2 P 2 O5
to

 
to

Fe3O4

  2 Al2O3
c. ......Al + 3O2
 Cu(NO3)2 + 2Ag
d. Cu + .......AgNO3  


Trường TH&THCS Lê Quý Đôn

Họ và tên: ……………………….
Lớp:………………………………

ĐỀ 1
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
Mơn : Hóa Học 8
Thời gian: 45’
(Không kể thời gian phát đề)
Nhận xét của giáo viên

Phần II : Tự luận (7 điểm) – Thời gian 30’
Câu 1: (3 điểm) Nêu ý nghĩa của các cơng thức hóa học sau:
a. CaCO3
b. H2SO4
c. Fe(OH)3
Câu 2: (1 điểm) Đốt cháy 9 g kim loại magie (Mg) trong khơng khí thu được 15 g hợp chất
magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi ( O2 ) trong khơng khí.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng.
Câu 3: (3 điểm) Cho 16,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với axit clohidric (HCl) tạo thành sắt (II)
clorua (FeCl2) và giải phóng khí hiđro (H2).
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành và thể tích khí hiđro thốt ra (ở đktc).
c. Dẫn khí H2 thu được ở phản ứng trên qua oxit Fe2O3 tạo thành kim loại sắt và nước. Tính khối
lượng của oxit Fe2O3 đã dùng.
(Cho nguyên tử khối của: Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5; O =16; S=32, Ca=40, C = 12)
BÀI LÀM



Trường TH&THCS Lê Quý Đôn

ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018
Mơn: Hóa học 8


Câu

A

B

1
2
3
4
1
2
3
4
a
b
Đáp án

A
D
B
C
D
A
E
B
5
3
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1:
a. CaCO3
(3 điểm)
- Có 3 nguyên tố tạo ra chất là Ca, C và O.
- Có 1 nguyên tử Canxi, 1 nguyên tử cacbon và 3 nguyên tử Oxi
trong 1 phân tử
- Phân tử khối : 40 + 12 + (16 x 3) = 100 đvC
b. H2SO4
- Có 3 nguyên tố tạo ra chất là H, S và O.
- Có 2 nguyên tử hiđro, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử
Oxi trong 1 phân tử
- Phân tử khối : (1 x 2) + 32 + (16 x 4) = 98 đvC
c. Fe(OH)3
- Có 3 nguyên tố tạo ra chất là Fe, O và H.
- Có 1 nguyên tử sắt, 3nguyên tử Oxi và 3 nguyên tử hiđro trong
1 phân tử
- Phân tử khối : 56 + [(16 + 1) x 3] = 107 đvC

Câu 2:
a.PTHH: 2Mg + O2 ⃗
t o 2MgO
(1 điểm)
b.Khối lượng oxi đã phản ứng là:
Áp dụng ĐL BTKL ta có:
mMg  mO2 mMgO
 mO2 mMgO  mMg

Câu 3:
(3 điểm)

= 15- 9 = 6 (g)
a. Phương trình hóa học: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
16,8
b. Số mol của nhôm là: nFe = 56 = 0,3 (mol)

PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Tỉ lệ: 1 mol
1 mol
1 mol
Pư:
0,3 mol 
0,3 mol 0,3 mol
Khối lượng dung dịch FeCl2:
Thể tích H2 sinh ra ở (đktc):

mFeCl2

VH 2


= 0,3 . 127 = 38,1 g

c. PTHH: Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O
Tỉ lệ:
1mol 3 mol
2 mol
Pư:
0,1mol 0,3 mol
0,2 mol
Khối lượng Fe2O3 là:

c
4

d
2

Biểu điểm
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25

0,25
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25

= 0,3 . 22,4 = 6,72 lít

t0

mFe2O3

C

= 0,1 . 160 = 16 g

0,5
0,25
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×