Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.51 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT SƠN LA
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN DU

Chủ đề
1.Căn bậc hai
+ Rút gọn và tình giá trị biểu
thức chứa căn bậc hai
+ So sánh hai biểu thức chứa
căn bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Hàm số bậc nhất
+ Nhận dạng hàm số bậc nhất
+ Tính giá trị của hàm số
+ Vị trí tương đối của 2
đường thẳng
+ Tìm hệ số góc của đường
thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Hệ thức lượng trong tam
giác
+ Tính các cạnh , đường cao
của tam giác vng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Đường trịn
+ Vị trí tương đối của đường


thẳng và đường trịn
+ Tiếp tuyến của đường trịn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tơng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

TL

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn : Toán, Lớp 9( Ban cơ bản)
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Thông hiểu
TN

TL
Câu 1
Câu 2a

Vận dụng

cao
TN
TL

Tổng

6 câu
3,75điểm
37,5 %

3 câu
0,75 điểm
7,5%
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

2 câu
2 điểm
20 %
Câu 3

3 câu
0,75 điểm
7,5%
Câu 9
Câu 10

1 câu

2 điểm
20 %
Câu 4

3 câu
0,75 điểm
7,5%
Câu 11
Câu 12

1 câu
1 điểm
10 %

3 câu
0,75 điểm
7,5%
12 câu
3 điểm
30 %

Vận dụng
thấp
TN
TL
Câu
2b

1 câu
1 điểm

10 %

4 câu
2,75điểm
27,5%

4 câu
1,75điểm
17.5 %

Câu 5
4 câu
1,75điểm
17,5%

4 câu
5 điểm
50 %

1 câu
1 điểm
10 %

1câu
1 điểm
10 %
1câu
1 điểm
10%


18 câu
10điểm
100%


Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018 - 2019
Chủ đề
1. Căn bậc hai

2. Hàm số bậc
nhất

3. Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông

Câu
TN
TL
1
2
3
4
1
2a
2b
5
6
7
8

3
9

Mức độ
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng thấp
Nhận biết

Thông hiểu
Nhận biết

10
4

Thông hiểu
Nhận biết

5

Vận dụng cao

11
12

Mơ tả
Tính giá trị biểu thức chứa căn thức bậc hai
Áp dụng định nghĩa căn bậc hai
So sánh hai số chứa căn bậc hai

Tính giá trị biểu thức
Tính giá trị biểu thức chứa căn baach hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước
Tính giá trị của hàm số tại x bất kỳ
Xác định hàm số đồng biến
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Tìm hệ số góc của đường thẳng
Xác định tính ĐB, NB và vẽ đồ thị hàm số
Nhận dạng các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vng
Tính cạnh huyền của tam giác vng
Tính cạnh và đường cao của tam giác vng
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn
Tiếp tuyến của đường trịn
Bài tốn về đường tròn


SỞ GD & ĐT SƠN LA
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN DU

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Mơn : Tốn, Lớp 9( Ban cơ bản)
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 ĐIỂM).Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Mã đề 123
Câu

ĐA

1
B

2
D

3
D

4
B

5
C

6
A

7
A

8
C

9
C

10

A

11
A

12
C

2
D

3
B

4
B

5
C

6
A

7
C

8
C

9

D

10
C

11
A

12
A

Mã đề 124
Câu
ĐA

1
A

PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
Câu 1
( 1điểm)

Đáp án
a) A = 32 - 50 + 2 8

0,25

= 16.2 - 25.2 + 2 4.2


0,25

= 4 2 -5 2 + 2 2 = 2
4
1
b) B =
+
3 +1
3-2

=

4







3 -1



3 +1

+

 


3 -1

Biểu điểm



3+2

3-2





0,25

3+2



4 3-4
3+2
+
2
-1
4 3 - 4 - 2 3 - 4 2 3 -8
=
=
= 3-4
2

2
 x+ x   x- x 
a) P =  1+
  1
x +1  
x -1 


x x +1  
x x -1 
  1
=  1+



x +1
x -1 



=

Câu 2
( 2điểm)







=1 - x 





= 1+ x 1- x
2

Câu 3
( 2 điểm)





2

0,25

0,25

0,25
0,25

= 1- x
b) 1 – x < 2018
 -x < 2017
 x > 2017


0,25

a) Để hàm số y = (m – 1)x – 2 đồng biến trên R thì m – 1 > 0
 m>1
Vậy với m > 1 thì hàm số đồng biến trên R

0,5
0,25
0,25

0,5
0,5


b) Với m = 2 hàm số có dạng y = x - 2
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua 2 điểm A( 0; -2),
B( 2; 0)
y

0,25
0,25

f(x)=x-2

4
3

0,5

2

1
-4

-3

-2

-1

x
1

2

3

4

-1
-2
-3
-4

Câu 4
( 1 điểm)

0,25

+) Áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông ABC ta được
BC 2 = AB2 + AC 2

= 32 + 4 2 = 5
1
1
1
)
=
+
2
2
AH
AB AC2
1 1
25
= 2+ 2 =
3 4
9.16

 AH =

9.16 12
=
25
5

0,25
0,25

0,25

Câu 5

( 1 điểm)

a) CA = CM (tính chât hai tiếp tuyến cắt nhau)
DB = DM (tính chât hai tiếp tuyến cắt nhau)
0.25


CD = CM + MD = CA + DB
Hay CD = AC + BD


Vậy tam giác COD vuông tại O
OC là tia phân giác của góc AOM
OD là tia phân giác của góc BOM
Mà góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù
Nên: CƠD = 900
b) .Tam giác COD vng tại O có OM  CD

0,25

0,25
0,25

 OM2 = CM.MD (2)
suy ra: AC.BD = R2

Sơn La, ngày….tháng….năm2018
Chuyên môn nhà trường duyệt

Tổ chuyên môn duyệt


Giáo viên soạn

Nguyễn Trọng Hiệp

Nguyễn Thị Hiền

Nguyễn Thị Sinh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×