Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

On tap Chuong I So huu ti So thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.66 KB, 12 trang )

TUẦN 9, TIẾT 35, 36:

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
1.1. Kiến thức:
-Häc sinh đợc hệ thống hoá kiến thức của chơng I:Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất
của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
- ễn tp các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực cn bc
hai.
-Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chơng.
1.2. K nng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí
- HS thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh vỊ sè h÷u tØ, vËn dơng được tÝnh chất của tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra ci ch¬ng.
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia
tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1.3. Thái độ:
- Thấy dợc sự cần thiết phải ôn tập sau một chơng của môn học


2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực hợp
tác, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- SGK, SBT, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi, thước thẳng.
2. Học sinh:
- SGK, SBT, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi, thước thẳng.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:


1. Hoạt động dẫn dắt vào bài học (15ph)
2. Hoạt động luyện tập (60ph)


«n tËp ch¬ng i
I. Lý thuyÕt
Kiến thức cơ bản cần nh:
1. Các tập hợp số và quan hệ gia các tập hợp số.

2.Các phép toán trong Q.
3.T l thc, tớnh chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức.
Dạng 3: Bài tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.


«n tËp ch¬ng i
1. Các tập hợp số và mối quan hệ giữa các tập hợp số.
N Z

Q R

I

R

I


 Q

R
N
62

1

Z -3
-8

Q 0,(23)
2
0,5
5
3
7

2

Sơ đồ Ven

0,12341




ôn tập chơng i
2, Các phép toán trong Q.
Phép cộng:


a b a b
 
m m
m

a b a b


PhÐp trõ:
m m
m
a c ac
.  (b, d 0)
PhÐp nh©n:
b d bd
PhÐp chia:

a c a d ad
:  .  (b, c, d 0)
b d b c bc

PhÐp lòy thõa:


ôn tập chơng i
Bài tập: Các câu sau đúng hay sai?
4

2


6

a, 3 . 3 = 3

®

b, (-5)6 : (-5)3 = (-5)2

s

c, (42)3 = 45

s

d, ( -3 . 7)4 = (-3)4 . 74
2
2
0
,
2
(
0
,
2
)

e, 
  2
9

 9 

®
®


«n tËp ch¬ng i
PhÐp lịy thõa

Víi x, y  Q; m, n N
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : xm. xn = xm+n
Chia hai lịy thõa cïng c¬ sè : xm : xn = xm-n. (x khác 0, m  n)
Lịy thõa cđa mét lịy thõa: (xm)n = xm.n
Lịy thõa cđa mét tÝch:
Lịy thõa cđa mét th¬ng:

(x . y)n = xn.yn

(x : y)n = xn : yn (y khác 0)

Các tập
phép
trong
tậpcóhợp
hữu
tỉ có
Trong
cáctốn
số thực
cũng

các số
phép
tốn
với các
tính
chất tương
tự như
những
tính chất
gi?trong tập hợp số hữu tỉ.


«n tËp ch¬ng i

3.Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
a. Định

nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.

b. Tính chất
a c
 ;
b d

a c

b d

ad = bc


a b
 ;
c d

d c
 ;
b a

c.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

a c e a c e a  c e
b d f b  d f b  d f

( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

b d

a c


«n tËp ch¬ng i
II. Bài tập.
Bài 1: Thực hiện phép tính
4 5 4
16
a /1  
 0,5 
23 21 23
21


b/

3
1 3
1
.19  .33
7
3 7
3

Gợi ý: dùng tính chất

Tính chất kết hợp
81
c/   3  16  3 
3
2

1
4

Bài 2: Tìm x biết
1 1
a/ x 
4
6
b/

2
1  1

x   
5
9  3

c/
2

1
x  3
3

a.b – a.c = a. (b-c)


«n tËp ch¬ng i
Dạng 3. Bài tập về tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Bài 3:
Hưởng ứng cuộc vận động ủng hộ các bạn học sinh
miền trung trong vùng bị bão, lũ. Ba lớp 7A, 7B, 7C
quyên góp được 420 quyển vở. Biết số vở quyên góp được
của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9,10,11. Tính số
vở qun góp được của mỗi lớp.


•Lý thuyết:
Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.
Xem lại cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Khái niệm căn bậc hai.
* Bài tập:

- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập: 96c,d + 97 + 98 + 99+101 sgk *
Chuẩn bị:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10
- Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất
dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức.


Số thực R

Số hữu tỉ Q

Số vô tỉ I

Số nguyên Z

Số hữu tỉ không nguyên

Số nguyên âm

Số tự nhiên N



×