Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an Tuan 2 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.51 KB, 20 trang )

TUẦN 2
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2016

Tiết 1:

Chào cờ

-------------------------------******************************************************
Tiết 2 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành
phân số thập phân.
- Làm được các BT: 1,2,3. HS khá giỏi làm được các BT còn lại.
II. Đồ dùng dạy - học:
II. các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’ 1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết theo dõi và nhận xét.
học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
34’ 2. Dạy học bài mới:
1’ 2.1.Giới thiệu bài:
Trong giờ học này các em sẽ cùng làm - HS nghe để xác định nhiệm vụ của
các bài toán về phân số thập phân và tìm tiết học.
giá trị phân số thập phân của một số cho
trước.
15’ 2.2. Nội dung bài:


* Bài 1:
- GV vẽ tia số lên bảng, gọi 1 HS lên bảng - HS làm bài.
làm bài, yêu cầu các HS khác vẽ tia số vào
vở và điền vào các phân số thập phân.
- GV nhận xét bài của HS trên bảng lớp, sau
đó yêu cầu HS đọc các phân số thập phân - Theo dõi bài chữa của GV để tự kiểm
trên tia số.
tra bài của mình, sau đó đọc các phân
* Bài 2:
số thập phân.
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Bài tập yêu cầu chúng ta viết các
- GV yêu cầu HS làm bài.
phân số đã cho thành phân số thập
phân.

- GV chữa bài và nhận xét HS.
10’ * Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó hỏi: H:
Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?

11
11×5
2
2×5
=
15×25
375
4×25 = 100
31

31×2
5 = 5×2

=

55
10 ;

15
4

=


+ Bài tập yêu cầu viết các phân số đã
- GV yêu cầu HS làm bài, GV quan sát giúp cho thành các phân số thập phân có
đỡ từng em.
mẫu số là 100.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.

8’

6
6×4
25 =
25×4 =
18 :2
9
200 :2 = 100

500
500÷10
1000 = 1000÷10 =

24
100 ;

18
200 =

- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét HS.
50
* Bài 4( HS khá, giỏi):
100
- GV hướng dẫn HS làm bài và chấm bài.
- Nhận xét bài của bạn và tự kiểm tra
bài của mình.
- HS làm bài:
* Bài 5( HS khá, giỏi):
- GV hướng dẫn HS làm bài và chấm bài.

7
10

92
100

9
< 10


5
10

;

87
> 100

;

50
= 100

8
10

29
> 100

- HS làm bài:
Bài giải
Số học sinh giỏi Toán là :
2’

3. củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập trong VBT.

3

10

30 ¿
= 9 (học sinh)
Số học sinh giỏi Tiếng Việt là :
30

2
10

= 6 (học sinh)
Đáp số : 9 học sinh
6 học sinh
¿

Tiết 3:TẬP ĐỌC
NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời (trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’ 1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài Quang cảnh làng mạc - 2 HS đọc 2 đoạn và nêu ND bài.
ngày mùa và nêu nội dung bài.
- GV nhận xét .

34’ 2. Dạy bài mới:
1’ 2.1. Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ trong - HS quan sát.


SGK:
H: Tranh vẽ cảnh ở đâu?

+ Tranh vẽ Khuê Văn Các ở Quốc Tử
Giám.
H: Em biết gì về di tích lịch sử này?
+ Văn miếu là di tích lịch sử nổi tiếng
ở thủ đô HN. Đây là trường đại học
- GV: Đây là ảnh chụp Khuê Văn Các trong đầu tiên của VN ...
Văn Miếu- Quốc tử Giám- Một di tích lịch
sử nổi tiếng ở HN. Đây là trường đại học
đầu tiên của VN- Một chứng tích về nền văn
hiến lâu đời của dân tộc ta. Chúng ta cùng
tìm hiểu nền văn hiến của đất nước qua bài
tập đọc Nghìn năm văn hiến.
2.2. Nội dung bài:
15’ a) Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.
- 1 HS khá đọc toàn bài, lớp theo dõi.
- GV chia đoạn: bài chia 2 phần.
- HS đánh dấu đoạn trong SGK.
+ Phần 1: Từ đầu ....... số TN 46.
+ Phần 2: phần còn lại.
- Gọi HS nối tiếp đọc bài( Lần 1). GV sửa - 2 HS đọc nối tiếp ( chú ý đọc đúng
lỗi cho HS.

các từ: văn hiến, văn Miếu, Quốc tử
Giám, tiến sĩ, chứng tích).
- Gọi HS nối tiếp đọc bài( Lần 2) kết hợp - 2 HS đọc kết hợp nêu chú giải.
giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp (lần 3).
- HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau
nghe.
- GV đọc tồn bài.
- Theo dõi.
10’ b) Tìm hiểu bài:
- u cầu HS đọc thầm đoạn 1.
- HS đọc thầm bài.
H: Đến thăm văn miếu, khách nước ngoài + Khách nước ngồi ngạc nhiên khi
ngạc nhiên vì điều gì?
biết rằng từ năm 1075 nước ta đã mở
khoa thi tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ tính từ
khoa thi năm 1075 đến khoa thi cuối
cùng vào năm 1919, các triều vua VN
đã tổ chức được 185 khoa thi lấy đỗ
gần 3000 tiến sĩ.
H: Phần 1 cho ta niết điều gì?
- VN có truyền thống khoa thi cử lâu
- GV ghi bảng ý đoạn 1.
đời.
- Yêu cầu đọc bảng thống kê để tìm xem:
- HS đọc và nêu:
H: Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi + Triều đại Lê tổ chức nhiều khoa thi
nhất?
nhất: 104 khoa.
H: triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?

+ Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất,
1780 tiến sĩ.
- GV giảng: Văn miếu vừa là nơi thờ khổng
tử và các bậc hiền triết nổi tiếng về đạo nho
của Trung Quốc, là nơi dạy các thái tử học.
đến năm 1075 đời vua Lý Nhân Tông cho
lập Quốc Tử Giám. Năm 1076 là mốc khởi


đầu của GD đại học chính quy của nước
ta...
- VN là một nước có nền văn hiến lâu
H: Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền đời...
thống văn hố VN?
- Chứng tích về 1 nền văn hiến lâu
H: Phần 2 cho em biết điều gì?
đời.
H: Bài văn nói lên điều gì?
- VN có truyền thống khoa thi cử lâu
đời. Văn Miếu - Quốc Tử Giám - là
một bằng chứng về nền văn hiến lâu
đời của nước ta .
- HS đọc lại và ghi vào vở.
8’ - GV ghi bảng nội dung chính của bài.
c) Đọc diễn cảm:
- HS nắm được cách đọc.
- GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- HS đọc và bình chọn bạn đọc hay

- HS thi đọc.
nhất.
2’ - GV nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau: Sắc màu em yêu.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Tiết 5 CHÍNH TẢ

LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Nghe – viết)
I. MỤC TIÊU:
- Nghe – viết đúng bài chính tả; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của các
tiếng vào mơ hình , theo u cầu (BT3)
( giảm bớt các tiếng giống nhau) .
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ ghi mơ hình cấu tạo tiếng
- SGK: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
1. Ổn định:
- Hát
4’
2. kiểm tra bài cũ:

- Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c / k
- Học sinh nêu
- Giáo viên đọc những từ ngữ bắt đầu bằng ng / - Học sinh viết bảng con
ngh, g / gh, c / k cho học sinh viết: ngoe nguẩy,
ngoằn ngoèo, nghèo nàn, ghi nhớ, nghỉ việc, kiên
trì, kỉ nguyên.
 Giáo viên nhận xét
34’ 3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Tiết chính tả hơm nay các em
nghe viết bài: “Lương Ngọc Quyến”
14’ * Hoạt động 1: HDHS nghe - viết
- Hoạt động lớp, cá nhân


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả
- Học sinh nghe
- Giáo viên giảng thêm về nhà yêu nước Lương
Ngọc Quyến.
- Giáo viên HDHS viết từ khó
- Học sinh gạch chân và nêu
những từ hay viết sai (tên riêng
của người , ngày,tháng , năm …)
- Cho Học sinh viết bảng từ khó
- Học sinh viết bảng từ khó:
mưu, kht, xích sắt ,..
 Giáo viên nhận xét
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn - Học sinh lắng nghe, viết bài
trong câu cho học sinh viết, mỗi câu hoặc bộ phận vào vở.
đọc 1 - 2 lượt.
-GD: Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết.

- Giáo viên đọc tồn bộ bài
- Học sinh dị lại bài
- HS đổi tập, soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm bài
- Nhận xét bài chấm và GD: ý thức rèn chữ,
giữ vở
14’ * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu: Ghi lại phần vần - Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp
của những tiếng in đậm trong các câu sau:
đọc thầm - học sinh làm bài.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
 Giáo viên nhận xét
- Học sinh sửa bài thi tiếp sức
 Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu: Chép vần của - Học sinh đọc yêu cầu
từng tiếng vừa tìm được vào mơ hình cấu tạo
vần dưới đây:
- Học sinh kẻ mơ hình
Tiếng
Vần
- Học sinh làm bài
âm đệm âm chính
âm cuối
- 1 học sinh lên bảng sửa bài
nguyễn
u

n
- Học sinh lần lượt đọc kết quả
phân tích theo hàng dọc (ngang,
chéo).

 Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
4’
4. Củng cố dặn dò
- Thi đua
HS thi viết lại các chữ viết sai.
- Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các học sinh”
- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học
Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2016
Tiết 4
TỐN :
ƠN TẬP : PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng - trừ hai phân số cùng MS , 2 phân số không cùng MS.
- BT 1; 2 a,b,; 3
II. CHUẨN BỊ:


-GV : Phấn màu ,bảng phụ
- HS: Vở bài tập SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
1’
1. Ổn định:
4’
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra lý thuyết + kết hợp làm bài tập.
- Sửa BTN

3. Bài mới:
34’ * Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta ôn tập phép
cộng - trừ hai phân số.
14’ * Hoạt động 1: Ôn tập phép cộng , trừ
+Muốn cộng hai phân số ta làm thế nào?
3 5
15
+
m
VD1: 7 7 = 100
;
10 3
10−3 7

=
15
VD2: 15 15 = 15

 Giáo viên chốt lại:
+ Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
7 3
70
27 97
+
=
- VD1: 9 10 = 90 + 90 90
7 7
63 56 7

− =

VD2: 8 9 = 72 72 72

14’

* Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1; Tính:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Cho HS làm bài.
Giáo viên chốt:
3 3 24−15 9
− =
=
5 8 40
40

6 5 48+35 83
+ =
=
56
a) 7 8 56

Hoạt động của trò
- Hát
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 4, 5/9

- Hoạt động cá nhân
- 1 học sinh nêu cách tính và 1 học
sinh thực hiện cách tính.
- Cả lớp nháp

- Học sinh sửa bài - Lớp lần lượt
từng học sinh nêu kết quả - Kết
luận.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - kết luận

- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài bảng con
- Học sinh sửa bài
b)

 Bài 2: a,b, Tính: - Giáo viên yêu cầu học sinh - 1 HS đọcđọc đề
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự giải
- Cả lớp giải vào vở
 Giáo viên chốt:
2 15+2 17
5 28−5 23
=
=
=
=
5
5 ; b) 4- 7
7
7 ;
a) 3+ 5

4’


 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nhóm thảo luận cách giải

- Hoạt động nhóm bàn
- Học sinh đọc đề
- Học sinh thảo luận và giải vào
vở
+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì? Muốn - Học sinh sửa bài
tìm PS chỉ số bóng màu vàng ta làm thế nào ?
Phân số chỉ số bóng màu vànglà :


10 1 1 1 5 1
− − = − =
10 2 3 1 6 6

 Giáo viên nhận xét

4’

( số bóng)
 Lưu ý: Học sinh nêu phân số chỉ
100
100

tổng số bóng của hộp là
hoặc bằng 1
4. Củng cố -dặn dị
- Hoạt động cá nhân

Thi đua ai giải nhanh
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép cộng - Học sinh tham gia thi giải toán
và phép trừ hai phân số (cùng mẫu số và khác nhanh
mẫu số).
- Làm bài nhà + học ôn kiến thức cách cộng, trừ
hai phân số
- Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số”
Tiết 5
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC

I.MỤC TIÊU:
Tìm được một số từ đồng nghĩa vời từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học BT1 ; tìm
thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc BT2; tím một số từ chứa tiếng quốc BT3
- Biết đặt câu có những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương BT4.
HS khá giỏi: Có vốn từ phong phú , biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt
- HS : Bảng nhóm - bút
III. CÓC HOẠT ĐỘNG:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’ 1. Ổn định:
- Hát
4 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập từ đồng - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
nghĩa
- Học sinh sửa bài tập
 Giáo viên nhận xét
- Cả lớp theo dõi nhận xét

34’ 3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Tiết LTVC hôm nay các
em học về: “Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc”
14’ * Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
 Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1
- HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh”
và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc
 Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ
- Học sinh gạch dưới các từ đồng
khơng thích hợp.
nghĩa với “Tổ quốc” :
+ nước nhà, non sông
+ đất nước , quê hương
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- 1, 2 học sinh đọc bài 2
- Hoạt động nhóm bàn
- Tổ chức hoạt động nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ


đồng nghĩa với “Tổ quốc”.
- Từng nhóm lên trình bày
- Học sinh nhận xét
Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông,
giang sơn, quê hương.
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu

 Giáo viên chốt lại

4’

 Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài

6’

- Hoạt động 6 nhóm
 Giáo viên chốt lại
 Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
_GV giải thích : các từ quê mẹ, quê
hương, quê cha đất tổ nơi chôn rau cắt
rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dịng họ sống
lâu đời , gắn bó sâu sắc
- Giáo viên chấm điểm
* Hoạt động 2: Củng cố

- Trao đổi - trình bày
- Dự kiến: vệ quốc , ái quốc , quốc ca
- Cả lớp làm bài
- Học sinh sửa bài theo hình thức luân
phiên giữa 2 dãy.

- Hoạt động nhóm, lớp
- Thi tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ
chủ đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm.
- Giải nghĩa một trong những tục ngữ,
thành ngữ vừa tìm.

_GV nhận xét , tuyên dương
3’


5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
******************************************************
Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2016

Tiết 4

TỐN

ƠN TẬP :PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiên phép nhân và phép chia hai phân số.
- Rèn cho học sinh tính nhân, chia hai phân số nhanh, chính xác
.BT : 1 cột 1,2; 2 a,b,c; 3
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Vở bài tập, , SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’ 1. Ổn định:
- Hát
4’ 2. Kiểm tra bài cũ: Ôn phép cộng trừ hai - Học sinh sửa bài 2/10
phân số

- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
 Giáo viên nhận xét cho điểm
- Kiểm tra học sinh cách tính nhân, chia hai - 2 học sinh
phân số + vận dụng làm bài tập.
34’ 3. Bài mới:


14’

4’

* Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta ôn tập
phép nhân và phép chia hai phân số.
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Oân tập phép nhân , chia
- Hoạt động cá nhân , lớp
- Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân
số:
2 5
2×5 10
- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả
×
=
7
9
7×9
63
lớp tính vào vở nháp - sửa bài.
- Nêu ví dụ
=

 Kết luận: Nhân tử số với tử số , mẫu nhân
mẫu
4 3
4 8 32
- Học sinh nêu cách thực hiện
:
× =
- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả
- Nêu ví dụ 5 8 = 5 3 15
lớp tính vào vở nháp - sửa bài.
 Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia hai - Học sinh nêu cách thực hiện
phân số.
- Lần lượt học sinh nêu cách thực
hiện của phép nhân và phép chia.
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động nhóm đôi
 Bài 1 cột 1,2;
- Yêu cầu HS đọc đề ; Tính:
- Học sinh đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài.
- Học sinh làm bài cá nhân
3 4 12 6 2
- Học sinh sửa bài
× = = =
10 9 90 45 15 ,
a)
6 3 42 14
: = =
5 7 15 5
3 12 3

¿ = =
b)4 8 8 2 ,

1 6
=
3: 2 1

 Bài 2: a,b,c: Tính ( theo mẫu)
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS giải

- Hoạt động cá nhân
- Học sinh tự làm bài vào vở.

6 21 6 20 3×2×5×2×2
8
: = × =
25 20 25 21
5×5×3×7 = 35
40 14
10×4×7×2
5×2×4×7×2
× =
7×5
7×5
c) 7 5
=
16
= 1


6’

- Giáo viên yêu cầu HS nhận xét
- Thầy nhận xét
 Bài 3:
_ Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế
nào ?
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc
gì?

- Học sinh đọc đề
- Học sinh phân tích đề
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài

1 1 1 2
× = (m )
Diện tích của tấm bìa là: 2 3 6

4

4. Củng cố dặn dị
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép - Đại diện mỗi nhóm 1 bạn thi đua.


nhân và phép chia hai phân số.

Học sinh còn lại giải vở nháp.
VD:


2
:2
3

;

5
×4
3

- Làm bài nhà
- Chuẩn bị: “Hỗn số”
- Nhận xét tiết học

Tiết 5
TẬP LÀM VĂN

LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU:
- Phát hiện những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh (Rừng trưa,Chiều tối ) BT1
- Dựa vào dàn ý thành đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập ở tiết trước viết một
đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí BT2
Giáo dục BVMT: cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiênvà có ý thức BVMT
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh
- HS: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi quan sát cảnh trong ngày.
Phương pháp: Thực hành, thuyết trình Thi đua
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’ 1.Ổn định:
- Hát
4’ 2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 học sinh đọc lại kết quả quan sát
đã viết lại thành văn hoàn chỉnh.
 Giáo viên nhận xét
34’ 3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Trong tiết học hơm
nay, sau khi tìm hiểu 2bài văn hay,
các em sẽ tập chuyển một phần trong
dán ý thành một đoạn văn hoàn
chỉnh.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện - Hoạt động lớp, cá nhân
tập
14’  Bài 1:
_ - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau 2 bài:
_GV giới thiệu tranh, ảnh
“Rừng trưa”, “Chiều tối”.
_Tìm những hình ảnh đẹp mà mình
thích trong mỗi bài văn “Rừng trưa “ _HS nêu rõ lí do tại sao thích
và “Chiều tối “
 Giáo viên khen ngợi
Giáo dục BVMT: : Giữ gìn cảnh đẹp
ở xung quanh em
 Bài 2:
- Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em - 2 học sinh chỉ rõ em chọn phần nào trong
hãy viết đoạn văn tả cảnh một buổi dàn ý để viết thành đoạn văn hồn chỉnh.
sáng(hoặc trưa, chiều) trong vườn

cây ( hay trong cơng viên, trên
đường phố, trên cánh đồng, nương


4’

rẫy )
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp lắng nghe - nhận xét hoặc bổ sung,
Khuyến khích học sinh chọn phần góp ý hồn chỉnh dàn ý của bạn.
thân bài để viết.
- Lần lượt từng học sinh đọc đoạn văn đã viết
hoàn chỉnh.
 Giáo viên nhận xét
- Mỗi học sinh tự sửa lại dàn ý.
- Cả lớp chọn bạn đã viết đoạn văn - Nêu điểm hay
hay.
5. Củng cố - dặn dị:

- Hồn chỉnh bài viết và đoạn văn
- Chuẩn bị bài về nhà: “Ghi lại kết
quả quan sát sau cơn mưa”
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
******************************************************
Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2016
Tiết 4 TOÁN

HỖN SỐ
I. MỤC TIÊU:

- Học sinh nhận biết đọc viết hỗn số , biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số .
BT1,2a.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Phấn màu, bảng phụ
- HS : Vở bài tập, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’ 1. Ổn định:
- Hát
4’ 2. Kiểm tra bài cũ: Nhân chia 2 phân số
- Hs nêu cách tính nhân, chia 2 phân số vận - 2 học sinh
dụng giải bài tập.
- Học sinh sửa bài 3 /11 (SGK)
 Giáo viên nhận xét cho điểm
- Học sinh nhận xét
34’ 3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học bài:
“Hỗn số”
* Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về hỗn số
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Giới thiệu bước đầu về hỗn số.
- Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ - Mỗi học sinh đều có 3 hình trịn
dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn.
bằng nhau.
- Đặt 2 hình song song. Hình 3
chia làm 4 phần bằng nhau - lấy ra
3 phần.
- Có bao nhiêu hình trịn?

- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2


3
và 4

3
hình trịn  2 4
3
3
có 2 và 4 hay 2 + 4 ta viết
3
3
thành 2 4 ; 2 4  hỗn số.

- Yêu cầu học sinh đọc.

- Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân - Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần
số trong hỗn số.
nguyên.
3
4

- HS chỉ vào
nói: phần phân
số.
- Vậy hỗn số gồm mấy phần?
- Hai phần: phần nguyên và phân

số kèm theo.
- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết - 1
em đọc ; cả lớp viết hỗn số.
24’ * Hoạt động 2: Thực hành
- Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số - Học sinh nhìn vào hình vẽ nêu
thích hợp:
các hỗn số và cách đọc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu yêu cầu đề bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc hỗn số
1
4
2
2 ;b)2 ;c )3
4
5
3

6’

a)
 Bài 2 a: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấ
m dưới mỗi vạch của tia số:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài.
Cho HS làm bài.
! !
!

! !
! !
! ! !
1

1
5

10
5

- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Học sinh ghi kết quả lên bảng
- Học sinh lần lượt đọc phân số và
hỗn số trên bảng.

… …
3’ 4.Củng cố dặn dò
- Hoạt động nhóm
- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn số.
- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
******************************************************
Tiết 5
TẬP ĐỌC


SẮC MÀU EM YÊU
I. MỤC TIÊU:
- Đọc diễn cảm dược bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ : Tình yêu đất nước, quê hương với những sắc màu ,
những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ( trả lời dược câu hỏi trong SGK; thuộc lòng
những khổ thơ mà em thích ).
BVMT: Gìn giữ và bảo vệ cảnh đẹp xunh quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm - tranh to phong cảnh quê hương.
- HS : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh vật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
1’ 1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Nghìn năm văn
hiến
- Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời
câu hỏi.
- Nêu cách đọc diễn cảm
 Giáo viên nhận xét.
34’ 3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: “Sắc màu em yêu”.
Xung quanh các em, cảnh vật thiên
nhiên có rất nhiều màu sắc đẹp. Chúng
ta hãy xem tác giả đã nêu những cảnh
vật gì đẹp qua bài thơ này.
- Giáo viên ghi tựa.
14’ * Hoạt động 1: Luyện đọc

- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo
từng khổ thơ.
- Phân đoạn không như mọi lần  bố
cục dọc.
- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn
bài.

Hoạt động của trị
- Hát

4’

14’ * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu mỗi nhóm đọc từng khổ thơ
và nêu lên những cảnh vật đã được tả
qua màu sắc.
 Giáo viên chốt lại
+ Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ?
+ Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh
nào ?
+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của người bạn nhỏ đối với quê hương
đất nước?

- Học sinh đọc bài theo yêu cầu và trả lời
câu hỏi.

- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng khổ
thơ.

- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. Học
sinh tự rèn cách phát âm đối với âm tr - s.
- Nêu từ ngữ khó hiểu.
- Hoạt động nhóm, cá nhân
- Nhóm trưởng yêu cầu từng bạn trong
nhóm đọc khổ thơ.
- Nhóm trưởng yêu cầu bạn nêu lên cảnh
vật gắn với màu sắc và người.
- Các nhóm lắng nghe, theo dõi và nhận
xét.
- Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím , nâu ,…
_ … gợi lên hình ảnh : lá cờ Tổ quốc, khăn
quàng đội viên, đồng bằng, núi ,…
- Dự kiến: các sắc màu gắn với trăm nghìn
cảnh đẹp và những người thân.


4’

 Giáo viên chốt lại ý hay và chính + Yêu đất nước
xác.
+ Yêu người thân
+ Yêu màu sắc
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hoạt động cá nhân
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- Các tổ thi đua đọc cả bài - giọng đọc diễn
_GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi để tìm cảm.
giọng đọc phù hợp


- Dự kiến: Nhấn mạnh những từ gợi tả - Nêu cách đọc diễn cảm
cảnh vật - ngắt câu thơ.
4’ 4: Củng cố dặn dò
- Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh giới thiệu những - Học sinh giới thiệu cảnh đẹp hoặc hình
cảnh đẹp mà em biết? Hãy đọc đoạn tả ảnh của người thân và nêu cảm nghĩ của
cảnh vật đó.
mình.
BVMT: : Gìn giữ và bảo vệ cảnh đẹp
xunh quanh mình
- Giáo dục. Yêu mến màu sắc thân
thuộc xung quanh; yêu quê hương đất
nước, người thân, bàn bè
- Học thuộc cả bài
- Chuẩn bị: “Lòng dân”
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Thứ bảy ngày 28 tháng 8 năm 2015
Tiết 1 :TOÁN

HỖN SỐ ( tt)
I. MỤC TIÊU:
- Biết chuyển một hỗn số thành phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ , nhân, chia
hai phân số để làm các bài tập. BT 1( 3 hỗn số đầu) ;2a,d; 3
- Rèn học sinh đổi hỗn số nhanh, chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phấn màu - các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ

- Trị: Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1’ 1.Ổn định:
- Hát
4’ 2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra miệng vận dụng làm bài tập.
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
 Giáo viên nhận xét và cho điểm
34’ 3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta tiếp tục
tìm hiểu bài: “Hỗn số”
14’ 4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách chuyển - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực
một hỗn số thành phân số
hành.


- Hướng dẫn cách chuyển hỗn số thành phân
số.
- Học sinh giải quyết vấn đề

5 ( )
2 =
8 ( )

5

5 2×8+5 21
2 =2+ =
=
8
8
8
8

 Giáo viên chốt lại
- Học sinh nêu lên cách chuyển
Ta viết gọn là 2 5 = 2 x 8 + 5 = 21
8
8
8
- HS nhắc lại.
14’ * Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1 (3 hỗn số đầu): Chuyển hỗn số sau
thành phân số.
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề
- Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải.
- Học sinh làm bài
1 2×3+1 7
2 4×5+2 22
- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển
=
=
=
=
3

3
3
5
5
5
2
; 4
; 3 từ hỗn số thành phân số.
1 3×4+1 13
=
=
4
4
4

4’

 Giáo viên nhận xét
 Bài 2 a,c: Chuyển hỗn số sau thành phân
sốrồi thực tiện phép tính (theo mẫu) Cho HS -Học sinh đọc đề
đọc yêu cầu đề bài.
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải
- Học sinh nêu vấn đề muốn cộng hai
hỗn số khác mẫu số ta làm sao?
1 1 7 13 20
- Học sinh nêu: chuyển hỗn số 
2 +4 = + =
3
3
3

3
3
a)
;
c) phân số - thực hiện được phép cộng.
10

3
7 103 47 150
+4 =
+ =
10 10 10 10 10

 Giáo viên chốt ý

- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
 Bài 3 a,c: : Chuyển hỗn số sau thành - HS đọc.
phân sốrồi thực tiện phép tính (theo mẫu) - Học sinh làm bài
Cho HS đọc yêu cầu đề bài.
1 1 7 21 49
- Học sinh sửa bài
+5 = × =
a. 2 3 4 3 4 4
;
c. 8
1 1 49 5 98
:2 = : =
6 2 6 2 30


4’

GV nhận xét, chốt:
4. Củng cố dặ dị
- Hoạt động nhóm
- Cho học sinh nhắc lại cách chuyển hỗn số - Cử đại diện mỗi nhóm1 bạn lên bảng làm.
thành phân số.
- Học sinh còn lại làm vào nháp.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
Tiết 2

TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
I. Mục tiêu:


- Nhận biết được bảng thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kedưới hai hình
thức : nêu số liệu và trình bày bảng BT1
- Biết thống kê các số liệu HS theo mẫu BT2.
II. KNS: Thu thập, xử lí thơng tin; hợp tác ( cùng tìm kiếm số liệu tơng tin) ; Thuyết trình kết
quả tự tin; Xác định giá trị.
III CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3
- HS : SGK
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
1’ 1.Ổn định:
4’ 2. Kiểm tra bài cũ:


Hoạt động của trò
- Hát
- Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi
trong ngày.

34’

14’

14’

 Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a.*Khám phá: Chúng ta đã biết cách lập - Trả lời.
thống kê như thế nào chưa? Lập thống kê
có tác dụng gì? . Các em sẽ luyện tập
thống kê các số liệu đơn giản và trình bày
kết quả theo biểu bảng
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh - Hoạt động lớp, cá nhân
luyện tập.
 Bài 1: cho HS đọc yêu cầu.
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc to yêu cầu
của bài tập.
- Nhìn bảng thống kê bài: “Nghìn năm - Học sinh lần lượt trả lời.
văn hiến”.
- Cả lớp nhận xét.
 Giáo viên chốt lại.
a) Nhắc lại số liệu thống kê trong bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn lại b) Các số liệu thống kê theo hai hính thức:

bảng thống kê trong bài: “Nghìn năn văn - Nêu số liệu
hiến” bình luận.
- Trình bày bảng số liệu
- Các số liệu cần được trình bày thành
bảng, khi có nhiều số liệu - là những số
liệu liệt kê khá phức tạp - việc trình bày
theo bảng có những lợi ích nào?
+ Người đọc dễ tiếp nhận thơng tin
+ Người đọc có điều kiện so sánh số liệu.
c) Tác dụng:
Là bằng chứng hùng hồn có sức thuyết
phục.
c. Thực hành: * Hoạt động 2: Luyện tập - Hoạt động cá nhân, nhóm
 Bài 2: - Giáo viên gợi ý: thống kê số - 1 học sinh đọc phần yêu cầu
liệu từng học sinh từng tổ trong lớp. - Cả lớp đọc thầm lại
Trình bày kết quả bằng 1 bảng biểu giống - Nhóm trưởng phân việc cho các bạn
bài “Nghìn năm văn hiến”.
trong tổ.
- Đại diện nhóm trình bày


Sỉ số lớp:
Tổ 1
Tổ 2
Số học sinh nữ:
Tổ 1
Tổ 2
4’

Tổ 3

Tổ 4

* d. Vận dụng:
 Giáo viên nhận xét + chốt lại
GD: tính chính xác, khoa học khi thơng kê.

4’

Tổ 3
Tổ 4

- Cả lớp nhận xét

5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”
- Nhận xét tiết học
Tiết 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được các từ đồng nghiã trong đoạn văn BT1. xếp được các từ vào các nhóm từ
đồng nghĩa BT2.
-Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa BT3
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Từ điển
- HS : Vở bài tập, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
1’ 1. Ổn định:

4’ 2. Kiểm tra bài cũ:
Mở rộng vốn từ “Tổ quốc”
 Giáo viên nhận xét và cho điểm
34’ 3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Bài học hôm nay:
“Luyện tập từ đồng nghĩa”
24’ * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc bài 1
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh
hoặc Việt Nam thân yêu những từ
đồng nghĩa với Tổ quốc.
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi nhóm.
 Giáo viên chốt lại
Non sông, đất nước, quê hương
 Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc bài 2
Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ

Hoạt động của trò
- Hát
- Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ
quốc”.
- Học sinh sửa bài 5
- Học sinh nghe
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1

- Cả lớp đọc thầm đoạn văn
_HS làm bài
_Dự kiến : mẹ, má, u, bầm, mạ ,…

- Cả lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài trên phiếu


Tổ quốc.
 Giáo viên chốt lại
Giang sơn, xứ sở…
4’

4’

- Học sinh sửa bài bằng cách tiếp sức (Học
sinh nhặt từ và ghi vào từng cột) - lần lượt
2 học sinh.
 Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu - đọc yêu cầu.
Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa - Tra từ điển tìm từ.làm bài vào vở
là nước. Em hãy tìm thêm những từ
chứa tiếng quốc;
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét. Sửa bài.
Quốc kì, quốc tế, quốc ca,…
4. Củng cố dặn dị
- Hoạt động nhóm, lớp
Cho HS thi đua.
- Thi đua từ đồng nghĩa nói về những phẩm
GD: Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa
chất tốt đẹp của người Việt Nam.
cho phù hợp
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Nhân

dân”
- Nhận xét tiết học
Tiết 4

KỂ CHUYỆN

KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
- Chon 1 số chuyện về các anh hùng ,danh nhân của đất nước và kể lại được rõ ràng, đủ
ý.
- Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
HSKG : Tìm được trun ngồi SGK ; kể chuyện 1 cách tự nhiên, sinh động.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Tài liệu về các anh hùng danh nhân của đất nước .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’ 1. Ổn định:
- Hát
4’ 2. Kiểm tra bài cũ:
 Giáo viên nhận xét - cho điểm (giọng kể - 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện về
- thái độ).
anh Lý Tự Trọng.
3. Bài mới:
34’ *Giới thiệu bài: Hôm nay, các em hãy kể
câu chuyện mà em yêu thích nhất về các vị
ấy.
8’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể - Hoạt động lớp

chuyện
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được - 2 học sinh lần lượt đọc đề bài.
nghe hoặc được đọc về các anh hùng, danh - Học sinh phân tích đề.
nhân ở nước ta trong đĩ cĩ danh nhân Hồ - Gạch dưới: đã nghe, đã đọc, anh hùng
danh nhân của nước ta.
Chí Minh ( Người cơng dân số Một).
- Yêu cầu học sinh giải nghĩa.
- Danh nhân là người có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nước, tên tuổi mn đời
ghi nhớ.


24’

- 1, 2 học sinh đọc đề bài và gợi ý.
- Lần lượt học sinh nêu tên câu chuyện em
đã chọn.
- Dự kiến: bác sĩ Tôn Thất Tùng, Lương
Thế Vinh.
* Hoạt động 2:
- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh kể câu chuyện và trao đổi về - Học sinh giới thiệu câu chuyện mà em đã
nội dung câu chuyện.
chọn.
- 2, 3 học sinh khá giỏi giới thiệu câu
chuyện mà em đã chọn, nêu tên câu
chuyện nhân vật - kể diễn biến một hai
câu.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Từng học sinh kể câu chuyện của mình.

- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Đại diện nhóm kể câu chuyện.
- Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.

4’

 Giáo viên nhận xét cho điểm
4 . Củng cố -dăn dò
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Mỗi dãy đề cử ra 1 bạn kể chuyện  Lớp
- Nhắc lại một số câu chuyện.
nhận xét để chọn ra bạn kể hay nhất.
- Tìm thêm truyện về các anh hùng, danh
nhân.
- Chuẩn bị: Kể một việc làm tốt của một
người mà em biết đã góp phần xây dựng
quê hương đất nước.
- Nhận xét tiết học
Tiết 5
SINH HOẠT LỚP

I. Mục tiêu:
- Đánh giá: + tình hình học tập , nề nếp lớp; thực hiện giờ giấc; trực nhật vệ sinh
- Tuyên dương những HS tiến bộ về học tập.; phê bình những trường hợp vi phạm.
- Phương hướng tuần 2.
II. Chuẩn bị :
- GV : nội dung sinh hoạt.
- HS : Bảng nhận xét, báo cáo của tổ
III. Các hoạt động:
GIÁO VIÊN

HỌC SINH
1/ ổn định
2/ Nội dung :
1.Đánh giá tình hình tuần 2
Ưu điểm:
- Một số em chưa có thói quen học thuộc bài trước khi đến
lớp đã có hướng khắc phục.
- Đi học đúng giờ.
- Truy bài đều đặn.


- Trực nhật chưa sạch lắm.
- Thực hiện tốt luật giao thơng.
Tồn tại:
- Một số em cịn ăn q vặt bỏ rác không đúng chỗ .
-Giờ truy bài chưa nghiêm túc, chưa có ý thức tự quản.
- Cần cố gắng khắc phục sớm để nề nếp lớp tốt hơn.
2 – Các tổ báo cáo kết quả học tập của tổ.
GV :
- Tuyên dương tổ , cá nhân đạt PHT
- Các tổ cá nhân chưa tốt cần cố gắng.
3 – Phương hướng tuần .
- Tăng cường truy bài đầu giờ
- Phải khắc phục tình trạng khơng chuẩn bị bài ở nhà và
không thuộc bài trước khi đến lớp. .
- Các tổ giúp bạn học tốt .
- Trực nhật phải đi sớm để làm cho tốt .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×