Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

đề thi giữa kì i khối 12 năm 2021 2022 trường thpt đoàn thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.36 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG
(Đề có 8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: TỐN 12 (CA SAU)
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề thi gồm có 50 câu)
Mã đề 142

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Viết biểu thức

3

a  a  0  về dạng lũy thừa của a là.

1

1

1

2

2
A. a

3
4


B. a
C. a
Câu 2: Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
x 3
2
2x  2
y
y
y
x 2.
x 1 .
1  2x .
A.
B.
C.

3
D. a

1 2x
y
x 1 .
D.

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?

A.

y


x 1
x 1 .

B.

y

2 x 1
x 1 .

C.

y

2 x 1
x 1 .

D.

y

2x  1
x 1 .

Câu 4: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2cm, diện tích đáy bằng 30cm . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng bao nhiêu ?
3
3
3
3

A. 10cm .
B. 60cm .
C. 20cm .
D. 30cm .
2

1
2
Câu 5: Tập xác định của hàm số y x là:

A. D [0; ).

B. D .

C. D ( ; 0).

D. D (0; ).

Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

3
2
A. y  x  x  3

4
2
B. y  x  x  1

4
2

C. y  x  2 x  1

4
2
D. y  x  2 x  1

Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a , cạnh bên SA vng góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A.

6a 3
12 .

B.

2a 3 .

C.

2a 3
6 .

D.

6a 3
4 .
Trang 1/8 - Mã đề 142


Câu


8:

Gọi

S



tập

hợp

tất

cả

các

giá

trị

của

tham

m

số


để

hàm

số

1
1
f  x   m 2 x 5  mx3  10 x 2   m 2  m  20  x
5
3
đồng biến trên  . Tích giá trị của tất cả các phần tử thuộc S
bằng
1
A. 2 .

3
B. 2 .

C.  5 .

D.  2 .

Câu 9: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h được tính bởi cơng thức nào dưới đây
?
2
V  Bh.
3
A.


1
V  Bh.
3
B.

Câu 10: Khối đa diện đều loại

 3;5

C. V Bh.

1
V  Bh.
6
D.

là khối

A. Tám mặt đều.
C. Lập phương.

B. Hai mươi mặt đều.
D. Tứ diện đều.

Câu 11: Cho hàm số bậc ba
đã cho bằng bao nhiêu ?

y  f  x


có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số

A. 2.
B. 1.
C.  2.
D.  1.
Câu 12: Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện ?

A. Hình 1.

B. Hình 4.

Câu 13: Cho x là số thực dương. Biểu thức
1
10
A. x .

1
4
B. x .

C. Hình 3.
5

D. Hình 2.

2 4

x . x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
9

20
C. x .

45
4
D. x .

2
Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2  x  1  x  m  x  x có hai nghiệm
phân biệt.
 23 
 23 
 23 
m   5;    6 .
m   5;  .
m   5;    6 .
m

5;6
.


 4 
 4
 4 
A.
B.
C.
D.
y  f  x

Câu 15: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến

Trang 2/8 - Mã đề 142


trên khoảng nào dưới đây ?

y
3

21O
1
A.

 1;  .

B.

  ;0  .

1

C.

2 x

  ;1 .

D.


  1;1 .

3
2
Câu 16: Cho hàm số y ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ sau

Có bao nhiêu số dương trong 4 số a, b, c, d ?
A. 2
B. 3
C. 1
3
2
y x  3x  3
Câu 17: Hàm số
có đồ thị nào sau đây?

Hình 1

Hình 2

A. Hình 4.
B. Hình 1.
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có cực trị?
3
A. y x  x .

D. 4

Hình 4


Hình 3
C. Hình 3.

D. Hình 2.
x 1

y
4
2
2x  1 .
B. y  x  2 x .
C. y 2 x  1 .
D.
lim f  x   lim f  x  0
lim f  x   
y  f  x
x  
x 1
x  2

Câu 19: Cho hàm số

,

. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x 1 và x  2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng là x  2
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y  2 .

D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
4

2

2

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y mx  (4  m ) x  2 có đúng một điểm cực
tiểu và khơng có điểm cực đại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 21: Một người gửi số tiền 5 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 1, 2% / năm. Biết rằng nếu người
Trang 3/8 - Mã đề 142


đó khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta
gọi đó là lãi kép). Số tiền lãi người đó lãnh được sau 10 năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền
ra và lãi suất không đổi là:
A. 5.63 triệu đồng.
B. 8.81 triệu đồng.
C. 5.31 triệu đồng.
D. 0.63 triệu đồng.
Câu 22: Cho hàm số

y  f  x

liên tục trên đoạn


  1;3

và có đồ thị như hình bên.

  2; 2 . Giá trị của M bằng
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
y  f  x
Câu 23: Cho hàm số
có đạo hàm và đồng biến trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
f  x  0, x  .
f  x   0, x  .
f  x  0, x  .
f  x  0, x  .
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.EFGH (tham khảo hình vẽ). Gọi V1 ,V2 ,V3 lần lượt là thể tích của các
khối ABCD.EFGH , ADC.EHG, ABC.EFG Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. V3 V1  V2 .
B. V3 V1.
C. V3 V2  V1.
D. V3 V1  V2 .
Câu 25: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vng góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3 5
8 .
A.

Câu 26: Cho hàm số

a3 5
B. 24 .

y  f  x

a3 6
C. 12 .

a3 3
D. 24 .

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Trang 4/8 - Mã đề 142


Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số



y  f  x2  2 x  5

 trên   1;3


lần lượt là M , m . Tính

M m.
f 2  2
A. 13
B. 7 .
C.  
.
Câu 27: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh ?
A. 16.
B. 12.
C. 10.
y  f  x
Câu 28: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

D. 2 .
D. 8.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên  là bao nhiêu?
A. 4.
B.  2.
C. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất trên 
D.  3.
Câu 29: So sánh hai số m và n nếu
A. m n .
C. Không so sánh được.




m

5  1   5  1

n

B. m  n .
D. m  n .

y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m
m
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
có 7 điểm cực
trị?

A. 5 .

B. 4 .

C. 6 .

Câu 31: Thể tích của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC  3a bằng
1 3
a
3
3
A. 3a .
B. 3 3a .
C. 3 .


D. 3 .

3
D. a .

¢
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f (x) như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( ;1) đạt được tại x bao nhiêu?
A.  1.
B. 2.
C. Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất trên ( ;1)
Trang 5/8 - Mã đề 142


D.  3.
Câu 33: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên . ?
x 1
2x  1
y
y
x 2 .
x3 .
A.
B.

y 2 x 3  6 x
y x 4  3 x .
C. .

D.
2
3
Câu 34: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S 12t  4t , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất bằng
A. 4
B. 16
C. 2
D. 12
3
Câu 35: Đồ thị hàm số y x  3x cắt đường thẳng y x  3 tại bao nhiêu điểm?
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. 0 điểm.
D. 3 điểm.

Câu 36: Hàm số

y

2x  5
x 4

( ;4) và (4; ) .

A. Nghịch biến trên khoảng
B. Luôn nghịch biến trên .
C. Nghịch biến trên  \{4}
D. Luôn âm với mọi x 4


Câu 37: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y  2 .
B. x 2 .
Câu 38: Cho hàm số

y  f  x

y

 3x  6
x  2 là đường thẳng:
C. y  3 .

D. x 1 .

có bảng biến thiên như sau. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó

A. y 2.

B. x 3.
C. y 3.
D. x 2.
2
Câu 39: Hàm số y  x  2 x có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
4
2

f  x  ax  bx  c  a, b, c   
y  f  x
Câu 40: Cho hàm số
. Đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên.

f  x   1
Số nghiệm của phương trình

3
2
A. .
B. .

C. 4 .

D. 0 .

Câu 41: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
Trang 6/8 - Mã đề 142


A.
C.

y

1
x2 .


y

1
x  2x  2

y

1

x4  2 .
1
y 2
x  2x  3 .
D.
2
4
3
f  x   x  x  1  x  1 x  

B.

2

Câu 42: Cho hàm số
y  f  x
là?
0
A. .

f  x


có đạo hàm là

B. 3 .

C. 1 .
y

. Số điểm cực đại của hàm số
D. 2 .

2x  1
x  1 trên đoạn  0; 2 là:
C. 1 .

Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số
A.  1 .
B. 0.
D. 2.
2
 0;1 lần lượt tại x1 , x2 .
Câu 44: Hàm số y x  4 x  2 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
Khi đó x1  x2 bằng:
A. 3.
B. 1.
C. -2.
Câu 45: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên

D. 0 .


x 3
4
2
3
2
x 2
A. y  x  2 x  2 B.
C. y  x  3 x  2
D. y  x  2 x  2
Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3

A.

V

y

2

2a 3
3 .

Câu 47: Cho hàm số

V

B.
y  f  x


6a 3
3 .

y  f  x

D.

2a 3
3 .

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x 1.
B. x  2.
Câu 48: Cho hàm số

3
C. V  2a .

V

C. x 2.

D. x 0.

có bảng xét dấu đạo hàm

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Trang 7/8 - Mã đề 142


  ;  2 
 0; 2 
Hàm số nghịch biến trên khoảng
 1,  
Hàm số đồng biến trên khoảng
  2;0 
Hàm số đồng biến trên khoảng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B.
C.

D.
Câu 49: Cho x, y là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau tính chất nào sai ?
m
n
m
n
A. x  x .
m.n
n m
C. x ( x ) .

m n
m n
B. x x .x .
m n

m
n
D. x  x  x 

Câu 50: Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều.

B. Khối bát diện đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.

------ HẾT ------

Trang 8/8 - Mã đề 142



×