Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

đề thi giữa kì i khối 12 năm 2021 2022 trường thpt đoàn thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.39 KB, 17 trang )

Trang 1200.01/4 - Mã đề:
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
MÃ ĐỀ THI: 132

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Ban KHXH
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu hỏi của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

- Số báo danh : ........................

Câu 1. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
B. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
C. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prơtêin.
D. làm ngừng trệ q trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
Câu 2. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
B. một số cặp nhiễm sắc thể.
C. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 3. Triplet 3'TAG5' mã hóa axit amin izơlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticơđon là
A. 3'UAG5'.
B. 3'GUA5'.
C. 5'AUX3'.
D. 3'GAU5'.
Câu 4. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. mARN.


B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 5. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính:
A. 700nm.
B. 11nm.
C. 300nm.
D. 30nm.
Câu 6. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
B. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
C. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 5 lần.
D. Khi mơi trường khơng có Lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
Câu 7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hịa mã hóa protein nào sau

đây?
A. Protein Lac A.
B. Protein ức chế.
C. Protein Lac Y.
D. Protein Lac Z.
Câu 8. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. màng nhân
B. tế bào chất
C. nhân con
D. nhân
Câu 9. Trình tự nuclêơtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST khơng dính vào nhau nằm ở
A. vùng đầu mút NST.
B. điểm khởi sự nhân đôi
C. tâm động.
D. eo thứ cấp.

Câu 10. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến gen.
B. đột biến điểm.
C. thể đột biến.
D. đột biến
Câu 11. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Chuyển đoạn.
B. Dị đa bội.
C. Đa bội.
D. Lệch bội.
Câu 12. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc

thể?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 13. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Đột biến thay thế một cặp nucleotit ln dẫn đến kết thúc sớm q trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3


Trang 2200.01/4 - Mã đề:

Câu 14. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. tARN.
C. mạch mã gốc.
D. mARN.
Câu 15. Một gen ở sinh vật nhân sơ tiến hành nhân đôi liên tiếp 4 lần tạo ra các gen con. Số gen con có 2 mạch

đơn mới hồn tồn là:
A. 16
B. 8
C. 6
D. 14
Câu 16. Nội dung chính của sự điều hịa hoạt động gen là
A. điều hịa q trình dịch mã.
B. điều hịa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hịa q trình phiên mã.
D. điều hồ hoạt động nhân đơi ADN.
Câu 17. Một lồi sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp.
Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hốn vị gen, thì lồi này có thể hình thành
bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
A. 7.
B. 14.
C. 28.
D. 21.
Câu 18. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh
trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 khơng phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có
thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, b.
B. AaB, Aab, B, b.
C. AaB, Aab, O.

D. AaBb, O.
Câu 19. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số
giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến lệch bội.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Mất đoạn nhỏ.
Câu 20. Loại Axit nucleic nào dưới đây khơng có liên kết hidro?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN.
Câu 21. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. virut hecpet
B. tia tử ngoại
C. 5BU
D. tia phóng xạ
Câu 22. Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
B. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
Câu 23. Mã di truyền nào sau đây trên phân tử mARN quy định mã hóa axit amin mở đầu?
A. 5'AUG3'
B. 5'UAA3'
C. 5'UGA3'
D. 5'GUA3'
Câu 24. Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã là
A. vùng khởi động.
B. vùng vận hành.

C. vùng mã hóa.
D. vùng điều hịa.
Câu 25. Một gen có chiều dài 4080 A0 và 900 Ađênin, sau khi bị đột biến điểm thì chiều dài của gen vẫn khơng
đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2699. Loại đột biến đã phát sinh:
A. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. thêm 1 cặp nulêôtit .
C. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. mất 1 cặp nulêôtit A-T.
Câu 26. Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của
gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 27. Tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền ln là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thối hóa.
D. Mã đi truyền có tính phổ biến.


Trang 3200.01/4 - Mã đề:
Câu 28. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ.

B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao.
D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 29. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribơxơm cùng hoạt động. Các

ribôxôm này được gọi là
A. pôlinuclêôtit.
B. pôlipeptit.
C. Pôlinuclêôxôm.
D. Pôliribôxôm
Câu 30. Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
A. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3  5 .
Câu 31. Gen dài 3029,4 Å tổng hợp phân tử protein có bao nhiêu axit amin mơi trường cung cấp?
A. 297.
B. 293.
C. 295.
D. 296.
Câu 32. ADN được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Axit amin.
B. Nucleotit.
C. Vitamin.
D. Glucozơ.
Câu 33. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử
có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

D. chuyển đoạn trên NST nhưng khơng làm thay đổi hình dạng NST.
Câu 34. Alen B dài 0,221  m và có 1669 liên kết hiđrơ, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa
cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình nhân đơi của
cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài của gen B.
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 35. Một lồi thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n + 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào
sau đây?
A. Thể một.
B. Thể tứ bôi.
C. Thể tam bội.
D. Thể ba.
Câu 36. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. hai axit amin kế nhau.
D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 37. Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thơng tin di truyền của các lồi.
C. mang thơng tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 38. Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E. coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15
(Nitơ phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN của các E.coli thì tỷ lệ phân tử ADN có mang N14 chiếm

6,25%. Biết rằng số lần nhân đôi của các phân tử ADN như nhau. Mỗi phân tử ADN đã nhân đôi:
A. 5 lần.
B. 3 lần.
C. 6 lần.
D. 4 lần.
Câu 39. Ở một loài thực vật 2n = 24, các khảo sát cho thấy có sự xuất hiện nhiều dạng lệch bội khác nhau trong
quần thể tự nhiên của loài. Về mặt lý thuyết, trong quần thể này sẽ có tối đa bao nhiêu dạng đột biến mà trong tế
bào của thể đột biến có 1 cặp NST chỉ có 1 chiếc, 1 cặp NST khác có 3 chiếc.
A. 552
B. 66
C. 276.
D. 132


Trang 4200.01/4 - Mã đề:
Câu 40. Cho biết các bộ ba trên phân tử mARN mã hóa axit amin tương ứng như sau: 5'AUG3' quy định Met;

5'UAU3' và 5'UAX3' quy định Tir; 5'UGG3'quy định Tryp; 5'UXU3' quy định Ser; 5'AGG3'quy định Agr; Các
bộ ba 5'UAA3', 5'UAG3', 5'UGA3' kết thúc dịch mã. Xét một đoạn gen có trình tự các nuclêơtit trên mạch gốc là:
3'TAX ATA AXX…5'. Trong đó, thứ tự các nuclêơtit tương ứng là: 123 456 789. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu nuclêơtit thứ 6 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng không thay đổi.
II. Nếu nuclêôtit thứ 9 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ bị ngắn hơn chuỗi bình thường.
III. Nếu nuclêơtit thứ 5 bị thay thành G thì chuỗi pơlipeptit tương ứng khơng thay đổi.
IV. Nếu nuclêơtit thứ 8 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.
A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 4.
-------------------------------------------------Hết-----------------------------------------



SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
MÃ ĐỀ THI: 295

Trang 5200.01/4 - Mã đề:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Ban KHXH
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu hỏi của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

- Số báo danh : ........................

Câu 1. Mã di truyền nào sau đây trên phân tử mARN quy định mã hóa axit amin mở đầu?
A. 5'UAA3'
B. 5'UGA3'
C. 5'GUA3'
D. 5'AUG3'
Câu 2. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 5 lần.
C. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
D. Khi mơi trường khơng có Lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
Câu 3. Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
B. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.

D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
Câu 4. Làm khn mẫu cho q trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. tARN.
B. mạch mã hoá.
C. mARN.
D. mạch mã gốc.
Câu 5. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn q trình sinh tổng hợp prơtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
C. làm ngừng trệ q trình phiên mã, khơng tổng hợp được prơtêin.
D. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
Câu 6. Một gen có chiều dài 4080 A0 và 900 Ađênin, sau khi bị đột biến điểm thì chiều dài của gen vẫn không

đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2699. Loại đột biến đã phát sinh:
A. mất 1 cặp nulêôtit A-T.
B. thêm 1 cặp nulêôtit .
C. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Câu 7. Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
A. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3  5 .
B. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đơi ADN diễn ra theo ngun tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
Câu 8. Loại Axit nucleic nào dưới đây khơng có liên kết hidro?
A. mARN
B. tARN
C. ADN.
D. rARN
Câu 9. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số
giống cây trồng?

A. Chuyển đoạn nhỏ.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến gen.
D. Mất đoạn nhỏ.
Câu 10. Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E. coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15
(Nitơ phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN của các E.coli thì tỷ lệ phân tử ADN có mang N14 chiếm
6,25%. Biết rằng số lần nhân đơi của các phân tử ADN như nhau. Mỗi phân tử ADN đã nhân đôi:
A. 5 lần.
B. 3 lần.
C. 6 lần.
D. 4 lần.
Câu 11. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. 5BU
B. virut hecpet
C. tia phóng xạ
D. tia tử ngoại
Câu 12. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribơxơm cùng hoạt động. Các
ribôxôm này được gọi là
A. Pôliribôxôm
B. pôlinuclêôtit.
C. pôlipeptit.
D. Pôlinuclêôxôm.


Trang 6200.01/4 - Mã đề:
Câu 13. ADN được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Nucleotit.
B. Glucozơ.
C. Axit amin.
D. Vitamin.

Câu 14. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc

thể?
A. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 15. Giai đoạn hoạt hố axit amin của q trình dịch mã diễn ra ở:
A. tế bào chất
B. màng nhân
C. nhân
D. nhân con
Câu 16. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Lệch bội.
B. Chuyển đoạn.
C. Dị đa bội.
D. Đa bội.
Câu 17. Cho biết các bộ ba trên phân tử mARN mã hóa axit amin tương ứng như sau: 5'AUG3' quy định Met;

5'UAU3' và 5'UAX3' quy định Tir; 5'UGG3'quy định Tryp; 5'UXU3' quy định Ser; 5'AGG3'quy định Agr; Các
bộ ba 5'UAA3', 5'UAG3', 5'UGA3' kết thúc dịch mã. Xét một đoạn gen có trình tự các nuclêơtit trên mạch gốc là:
3'TAX ATA AXX…5'. Trong đó, thứ tự các nuclêơtit tương ứng là: 123 456 789. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu nuclêơtit thứ 6 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng không thay đổi.
II. Nếu nuclêôtit thứ 9 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ bị ngắn hơn chuỗi bình thường.
III. Nếu nuclêơtit thứ 5 bị thay thành G thì chuỗi pơlipeptit tương ứng khơng thay đổi.
IV. Nếu nuclêơtit thứ 8 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.
A. 1.
B. 4.
C. 3

D. 2.
Câu 18. Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thơng tin di truyền của các lồi.
C. mang thơng tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 19. Một lồi thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n + 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào
sau đây?
A. Thể tam bội.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể tứ bơi.
Câu 20. Trong q trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau.
B. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
C. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
D. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
Câu 21. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số cặp nhiễm sắc thể.
B. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
C. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 22. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. thể đột biến.
B. đột biến điểm.
C. đột biến gen.
D. đột biến
Câu 23. Ở một loài thực vật 2n = 24, các khảo sát cho thấy có sự xuất hiện nhiều dạng lệch bội khác nhau trong
quần thể tự nhiên của loài. Về mặt lý thuyết, trong quần thể này sẽ có tối đa bao nhiêu dạng đột biến mà trong tế
bào của thể đột biến có 1 cặp NST chỉ có 1 chiếc, 1 cặp NST khác có 3 chiếc.

A. 132
B. 276.
C. 552
D. 66


Trang 7200.01/4 - Mã đề:
Câu 24. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Đột biến thay thế một cặp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 25. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Câu 26. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh
trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 khơng phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có
thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, Aab, O.
B. AaB, Aab, B, b.
C. AaB, b.
D. AaBb, O.
Câu 27. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là

A. điều hòa q trình phiên mã.
B. điều hịa q trình dịch mã.
C. điều hồ hoạt động nhân đơi ADN.
D. điều hịa lượng sản phẩm của gen.
Câu 28. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng AIDS.
Câu 29. Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã là
A. vùng mã hóa.
B. vùng vận hành.
C. vùng khởi động.
D. vùng điều hịa.
Câu 30. Trình tự nuclêơtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST khơng dính vào nhau nằm ở
A. eo thứ cấp.
B. điểm khởi sự nhân đôi
C. tâm động.
D. vùng đầu mút NST.
Câu 31. Triplet 3'TAG5' mã hóa axit amin izơlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticơđon là
A. 5'AUX3'.
B. 3'UAG5'.
C. 3'GAU5'.
D. 3'GUA5'.
Câu 32. Gen dài 3029,4 Å tổng hợp phân tử protein có bao nhiêu axit amin mơi trường cung cấp?
A. 293.
B. 297.
C. 296.
D. 295.
Câu 33. Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêơtit của gen. Mạch 1 của

gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 34. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử
có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. đảo đoạn nhưng khơng làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn trên NST nhưng khơng làm thay đổi hình dạng NST.
Câu 35. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thối hóa.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã đi truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền ln là mã bộ ba.


Trang 8200.01/4 - Mã đề:
Câu 36. Một gen ở sinh vật nhân sơ tiến hành nhân đôi liên tiếp 4 lần tạo ra các gen con. Số gen con có 2 mạch

đơn mới hoàn toàn là:
A. 8
B. 16

C. 6
D. 14
Câu 37. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa mã hóa protein nào sau
đây?
A. Protein ức chế.
B. Protein Lac A.
C. Protein Lac Y.
D. Protein Lac Z.
Câu 38. Alen B dài 0,221  m và có 1669 liên kết hiđrơ, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa
cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đơi của
cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài của gen B.
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 39. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp.
Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và khơng xảy ra hốn vị gen, thì lồi này có thể hình thành
bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
A. 14.
B. 28.
C. 7.
D. 21.
Câu 40. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính:
A. 300nm.
B. 30nm.
C. 700nm.

D. 11nm.
-------------------------------------------------Hết-----------------------------------------


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
MÃ ĐỀ THI: 357

Trang 9200.01/4 - Mã đề:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Ban KHXH
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu hỏi của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

- Số báo danh : ........................

Câu 1. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số

giống cây trồng?
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Chuyển đoạn nhỏ.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 2. Nội dung chính của sự điều hịa hoạt động gen là
A. điều hịa q trình dịch mã.
B. điều hịa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hoà hoạt động nhân đơi ADN.
D. điều hịa q trình phiên mã.

Câu 3. Một gen có chiều dài 4080 A0 và 900 Ađênin, sau khi bị đột biến điểm thì chiều dài của gen vẫn không
đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2699. Loại đột biến đã phát sinh:
A. mất 1 cặp nulêôtit A-T.
B. thêm 1 cặp nulêôtit .
C. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Câu 4. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính:
A. 300nm.
B. 30nm.
C. 700nm.
D. 11nm.
Câu 5. Mã di truyền nào sau đây trên phân tử mARN quy định mã hóa axit amin mở đầu?
A. 5'GUA3'
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'
D. 5'UGA3'
Câu 6. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. tARN.
B. mạch mã gốc.
C. mARN.
D. mạch mã hoá.
Câu 7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hịa mã hóa protein nào sau
đây?
A. Protein Lac A.
B. Protein ức chế.
C. Protein Lac Z.
D. Protein Lac Y.
Câu 8. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau.
B. hai axit amin cùng loại hay khác loại.

C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
Câu 9. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
B. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 5 lần.
C. Khi môi trường không có Lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
D. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
Câu 10. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Chuyển đoạn.
B. Dị đa bội.
C. Lệch bội.
D. Đa bội.
Câu 11. Gen dài 3029,4 Å tổng hợp phân tử protein có bao nhiêu axit amin mơi trường cung cấp?
A. 297.
B. 295.
C. 296.
D. 293.
Câu 12. Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
A. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3  5 .
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
Câu 13. Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. chứa các bộ 3 mã hố các axit amin.
B. mang thơng tin mã hố chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
C. mang thơng tin di truyền của các loài.


Trang 10200.01/4 - Mã đề:
D. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

Câu 14. Alen B dài 0,221  m và có 1669 liên kết hiđrơ, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa

cặp gen Bb qua ba lần ngun phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của
cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài của gen B.
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 15. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh
trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 khơng phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có
thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaBb, O.
B. AaB, Aab, O.
C. AaB, b.
D. AaB, Aab, B, b.
Câu 16. Triplet 3'TAG5' mã hóa axit amin izơlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticơđon là
A. 3'UAG5'.
B. 5'AUX3'.
C. 3'GAU5'.
D. 3'GUA5'.
Câu 17. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng AIDS.
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Đao.
Câu 18. Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã là

A. vùng vận hành.
B. vùng khởi động.
C. vùng mã hóa.
D. vùng điều hịa.
Câu 19. Một lồi thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n + 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào
sau đây?
A. Thể tứ bôi.
B. Thể tam bội.
C. Thể ba.
D. Thể một.
Câu 20. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử
có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhưng khơng làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
Câu 21. Một gen ở sinh vật nhân sơ tiến hành nhân đôi liên tiếp 4 lần tạo ra các gen con. Số gen con có 2 mạch
đơn mới hoàn toàn là:
A. 8
B. 14
C. 6
D. 16
Câu 22. Loại Axit nucleic nào dưới đây khơng có liên kết hidro?
A. ADN.
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Câu 23. Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.

C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
Câu 24. ADN được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Nucleotit.
C. Vitamin.
D. Axit amin.
Câu 25. Tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã đi truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thối hóa.
Câu 26. Một lồi sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp.
Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và khơng xảy ra hốn vị gen, thì lồi này có thể hình thành
bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
A. 21.
B. 7.
C. 14.
D. 28.
Câu 27. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. tARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. rARN.


Trang 11200.01/4 - Mã đề:
Câu 28. Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêơtit của gen. Mạch 1 của


gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 29. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
B. một số cặp nhiễm sắc thể.
C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 30. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các
ribôxôm này được gọi là
A. Pôlinuclêôxôm.
B. pôlinuclêôtit.
C. pôlipeptit.
D. Pôliribôxôm
Câu 31. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến gen.
B. thể đột biến.
C. đột biến
D. đột biến điểm.
Câu 32. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 33. Giai đoạn hoạt hố axit amin của q trình dịch mã diễn ra ở:
A. màng nhân
B. nhân con
C. nhân
D. tế bào chất
Câu 34. Ở một loài thực vật 2n = 24, các khảo sát cho thấy có sự xuất hiện nhiều dạng lệch bội khác nhau trong
quần thể tự nhiên của loài. Về mặt lý thuyết, trong quần thể này sẽ có tối đa bao nhiêu dạng đột biến mà trong tế
bào của thể đột biến có 1 cặp NST chỉ có 1 chiếc, 1 cặp NST khác có 3 chiếc.
A. 276.
B. 552
C. 66
D. 132
Câu 35. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ q trình phiên mã, khơng tổng hợp được prơtêin.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn q trình sinh tổng hợp prơtêin.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
Câu 36. Cho biết các bộ ba trên phân tử mARN mã hóa axit amin tương ứng như sau: 5'AUG3' quy định Met;
5'UAU3' và 5'UAX3' quy định Tir; 5'UGG3'quy định Tryp; 5'UXU3' quy định Ser; 5'AGG3'quy định Agr; Các
bộ ba 5'UAA3', 5'UAG3', 5'UGA3' kết thúc dịch mã. Xét một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc là:
3'TAX ATA AXX…5'. Trong đó, thứ tự các nuclêơtit tương ứng là: 123 456 789. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu nuclêơtit thứ 6 bị thay thành T thì chuỗi pôlipeptit tương ứng không thay đổi.
II. Nếu nuclêôtit thứ 9 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ bị ngắn hơn chuỗi bình thường.
III. Nếu nuclêơtit thứ 5 bị thay thành G thì chuỗi pơlipeptit tương ứng không thay đổi.
IV. Nếu nuclêôtit thứ 8 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.
A. 3
B. 4.

C. 2.
D. 1.
Câu 37. Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E. coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang mơi trường ni cấy N15
(Nitơ phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN của các E.coli thì tỷ lệ phân tử ADN có mang N14 chiếm
6,25%. Biết rằng số lần nhân đôi của các phân tử ADN như nhau. Mỗi phân tử ADN đã nhân đôi:
A. 5 lần.
B. 3 lần.
C. 6 lần.
D. 4 lần.


Trang 12200.01/4 - Mã đề:
Câu 38. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.
Đột biến thay thế một cặp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 39. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. tia phóng xạ
B. 5BU
C. tia tử ngoại
D. virut hecpet
Câu 40. Trình tự nuclêơtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST khơng dính vào nhau nằm ở
A. điểm khởi sự nhân đôi

B. eo thứ cấp.
C. vùng đầu mút NST.
D. tâm động.
-------------------------------------------------Hết-----------------------------------------


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
MÃ ĐỀ THI: 485

Trang 13200.01/4 - Mã đề:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC – Ban KHXH
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu hỏi của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

- Số báo danh : ........................

Câu 1. Một lồi sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp.
Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và khơng xảy ra hốn vị gen, thì lồi này có thể hình thành
bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
A. 28.
B. 21.
C. 7.
D. 14.
Câu 2. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Dị đa bội.
B. Chuyển đoạn.

C. Lệch bội.
D. Đa bội.
Câu 3. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. 5BU
B. virut hecpet
C. tia tử ngoại
D. tia phóng xạ
Câu 4. Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thơng tin di truyền của các lồi.
B. chứa các bộ 3 mã hố các axit amin.
C. mang thơng tin mã hố chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
D. mang thơng tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
Câu 5. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã gốc.
B. mạch mã hoá.
C. mARN.
D. tARN.
Câu 6. Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của
gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribơxơm cùng hoạt động. Các
ribơxơm này được gọi là

A. Pôlinuclêôxôm.
B. Pôliribôxôm
C. pôlipeptit.
D. pôlinuclêôtit.
Câu 8. Tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền ln là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thối hóa.
D. Mã đi truyền có tính phổ biến.
Câu 9. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Đao.
C. Hội chứng AIDS.
D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 10. ADN được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Axit amin.
B. Vitamin.
C. Nucleotit.
D. Glucozơ.
Câu 11. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I.
Đột biến thay thế một cặp nucleotit ln dẫn đến kết thúc sớm q trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3



Trang 14200.01/4 - Mã đề:

Câu 12. Alen B dài 0,221  m và có 1669 liên kết hiđrơ, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa
cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình nhân đôi của
cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn.
II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài của gen B.
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 13. Mã di truyền nào sau đây trên phân tử mARN quy định mã hóa axit amin mở đầu?
A. 5'GUA3'
B. 5'UGA3'
C. 5'UAA3'
D. 5'AUG3'
Câu 14. Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc
thể?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 15. Trình tự nuclêơtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST khơng dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. vùng đầu mút NST.
C. điểm khởi sự nhân đôi
D. eo thứ cấp.

Câu 16. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh
trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có
thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, Aab, B, b.
B. AaB, Aab, O.
C. AaB, b.
D. AaBb, O.
Câu 17. Khi nói về q trình nhân đơi ADN, phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
A. Enzyme ligase (enzyme nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
C. Quá trình nhân đơi ADN diễn ra theo ngun tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3  5 .
Câu 18. Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã là
A. vùng khởi động.
B. vùng điều hịa.
C. vùng vận hành.
D. vùng mã hóa.
Câu 19. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
A. một số cặp nhiễm sắc thể.
B. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
C. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Câu 20. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. mARN.
B. rARN.
C. tARN.
D. ADN.
Câu 21. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử
có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến:
A. đảo đoạn nhưng khơng làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST nhưng khơng làm thay đổi hình dạng NST.
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 22. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính:
A. 700nm.
B. 11nm.
C. 300nm.
D. 30nm.
Câu 23. Ở một loài thực vật 2n = 24, các khảo sát cho thấy có sự xuất hiện nhiều dạng lệch bội khác nhau trong
quần thể tự nhiên của loài. Về mặt lý thuyết, trong quần thể này sẽ có tối đa bao nhiêu dạng đột biến mà trong tế
bào của thể đột biến có 1 cặp NST chỉ có 1 chiếc, 1 cặp NST khác có 3 chiếc.
A. 552
B. 132
C. 276.
D. 66
Câu 24. Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.


Trang 15200.01/4 - Mã đề:
Câu 25. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau.
B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 26. Cho biết các bộ ba trên phân tử mARN mã hóa axit amin tương ứng như sau: 5'AUG3' quy định Met;


5'UAU3' và 5'UAX3' quy định Tir; 5'UGG3'quy định Tryp; 5'UXU3' quy định Ser; 5'AGG3'quy định Agr; Các
bộ ba 5'UAA3', 5'UAG3', 5'UGA3' kết thúc dịch mã. Xét một đoạn gen có trình tự các nuclêơtit trên mạch gốc là:
3'TAX ATA AXX…5'. Trong đó, thứ tự các nuclêơtit tương ứng là: 123 456 789. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu nuclêôtit thứ 6 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng khơng thay đổi.
II. Nếu nuclêơtit thứ 9 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ bị ngắn hơn chuỗi bình thường.
III. Nếu nuclêơtit thứ 5 bị thay thành G thì chuỗi pôlipeptit tương ứng không thay đổi.
IV. Nếu nuclêôtit thứ 8 bị thay thành T thì chuỗi pơlipeptit tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 27. Giai đoạn hoạt hố axit amin của q trình dịch mã diễn ra ở:
A. tế bào chất
B. màng nhân
C. nhân
D. nhân con
Câu 28. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hịa mã hóa protein nào sau
đây?
A. Protein ức chế.
B. Protein Lac A.
C. Protein Lac Y.
D. Protein Lac Z.
Câu 29. Gen dài 3029,4 Å tổng hợp phân tử protein có bao nhiêu axit amin môi trường cung cấp?
A. 295.
B. 293.
C. 297.
D. 296.
Câu 30. Loại Axit nucleic nào dưới đây khơng có liên kết hidro?
A. rARN

B. ADN.
C. tARN
D. mARN
Câu 31. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi mơi trường khơng có Lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
B. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
C. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 5 lần.
Câu 32. Nội dung chính của sự điều hịa hoạt động gen là
A. điều hịa q trình phiên mã.
B. điều hịa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hịa q trình dịch mã.
D. điều hồ hoạt động nhân đơi ADN.
Câu 33. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến điểm.
B. đột biến gen.
C. đột biến
D. thể đột biến.
Câu 34. Triplet 3'TAG5' mã hóa axit amin izơlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là
A. 3'GUA5'.
B. 3'GAU5'.
C. 3'UAG5'.
D. 5'AUX3'.
Câu 35. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ q trình phiên mã, khơng tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật khơng kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
C. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
Câu 36. Người ta chuyển 1 số vi khuẩn E. coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường ni cấy N15
(Nitơ phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN của các E.coli thì tỷ lệ phân tử ADN có mang N14 chiếm

6,25%. Biết rằng số lần nhân đôi của các phân tử ADN như nhau. Mỗi phân tử ADN đã nhân đôi:
A. 5 lần.
B. 3 lần.
C. 6 lần.
D. 4 lần.
Câu 37. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số
giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến lệch bội.


Trang 16200.01/4 - Mã đề:
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Mất đoạn nhỏ.
Câu 38. Một gen có chiều dài 4080 A0 và 900 Ađênin, sau khi bị đột biến điểm thì chiều dài của gen vẫn không

đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2699. Loại đột biến đã phát sinh:
A. mất 1 cặp nulêôtit A-T.
B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. thêm 1 cặp nulêôtit .
D. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Câu 39. Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n + 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào
sau đây?
A. Thể tam bội.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể tứ bôi.
Câu 40. Một gen ở sinh vật nhân sơ tiến hành nhân đôi liên tiếp 4 lần tạo ra các gen con. Số gen con có 2 mạch
đơn mới hoàn toàn là:
A. 14

B. 8
C. 6
D. 16
-------------------------------------------------Hết-----------------------------------------


Trang 17200.01/4 - Mã đề:

DAP AN BAN KHXH
Đáp án mã đề: 132
01. C; 02. D; 03. A; 04. C; 05. B; 06. C; 07. B; 08. B; 09. A; 10. B; 11. A; 12. D; 13. D; 14. C; 15. D;
16. B; 17. A; 18. A; 19. D; 20. A; 21. A; 22. B; 23. A; 24. A; 25. C; 26. D; 27. D; 28. A; 29. D; 30. D;
31. D; 32. B; 33. A; 34. C; 35. D; 36. A; 37. C; 38. A; 39. D; 40. B;

Đáp án mã đề: 295
01. D; 02. B; 03. C; 04. D; 05. A; 06. C; 07. A; 08. A; 09. D; 10. A; 11. B; 12. A; 13. A; 14. C; 15. A;
16. B; 17. A; 18. C; 19. C; 20. D; 21. D; 22. B; 23. A; 24. A; 25. A; 26. C; 27. D; 28. C; 29. C; 30. D;
31. B; 32. C; 33. C; 34. B; 35. C; 36. D; 37. A; 38. B; 39. C; 40. D;

Đáp án mã đề: 357
01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. B; 06. B; 07. B; 08. C; 09. B; 10. A; 11. C; 12. B; 13. B; 14. C; 15. C;
16. A; 17. C; 18. B; 19. C; 20. A; 21. B; 22. B; 23. C; 24. B; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; 29. D; 30. D;
31. D; 32. D; 33. D; 34. D; 35. B; 36. D; 37. A; 38. D; 39. D; 40. C;

Đáp án mã đề: 485
01. C; 02. B; 03. B; 04. C; 05. A; 06. A; 07. B; 08. D; 09. D; 10. C; 11. D; 12. D; 13. D; 14. A; 15. B;
16. C; 17. D; 18. A; 19. D; 20. B; 21. B; 22. B; 23. B; 24. C; 25. C; 26. D; 27. A; 28. A; 29. D; 30. D;
31. D; 32. B; 33. A; 34. C; 35. C; 36. A; 37. D; 38. B; 39. C; 40. A;




×