Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tc toán 6 tuần 6 tiết 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.26 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 07/10/2020

Tiết 6

CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Học sinh được luyện tập về các dạng bài tập áp dụng quy chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.
Nắm vững và áp dụng thành thạo hai công thức : am: an=am-n (a≠0, m ≥ n)
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn và trình bày bài
3. Tư duy: Biết quan sát ,tư duy logic,khả năng diễn đạt,khả năng khái quát hóa.
4.Thái độ: Giáo dục cho học sinh có ý thức cẩn thận, cần cù, tỉ mỉ khi giải tốn, có
thái độ u thích mơn học, phát triển tư duy lôgic cho học sinh,
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
Giáo án, sgk, sgv.
-Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức về chia hai lũy thừa cùng cơ số
III. PHƯƠNG PHÁP
- Luyện tập và thực hành.
- Hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Ngày dạy
Lớp
HS vắng
17/10/2020
6A
15/10/2020


6B
13/10/2020
6C
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3.Bài mới
Hoạt động 1: LÝ THUYẾT(5’)
-Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu kiến thức về lũy thừa
-Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện: Máy chiếu, SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
-Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
?, Nêu qui tắt chia hai luỹ thừa cùng cơ A/ Hệ thống lí thuyết
số?
*Chia hai luỹ thừa cùng cơ số?


am: an=am-n (a≠0, m≥ n)
a0= 1
a1 = a
Ngoài ra:
Luỹ thừa của luỹ thừa
m n

a 

a mn

Luỹ thừa một tích


 a.b 

m

a m .b m

*Điều chỉnh, bổ
sung:..................................................................................................
………………………………………………………………………………………

Hoạt động 2: BÀI TẬP(33’)
-Mục tiêu: Áp dụng các tính chất vào các bài tập
-Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện: Máy chiếu, SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
-Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới
B/ Bài tập
dạng một luỹ thừa
Bài 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng
15
5
a, 3 : 3
một luỹ thừa
8
2
b, 9 . 3

a, 315: 35
c, 125: 53
b, 98. 32
d, 75: 343
c, 125: 53
e, a12: a18 (a≠0)
d, 75: 343
f, x7. x4. x
e, a12: a18 (a≠0)
g, 85. 23: 24
f, x7. x4. x
GV: Để làm bài tập trên các em sử
g, 85. 23: 24
dụng kiến thức nào?
Hướng dẫn
m n
n+m
HS: a .a =a
g, 85. 23: 24
am: an=am-n (a≠0, m≥ n)
= (23)5. 23: 24
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài: = 215. 23: 24
Học sinh 1 làm phần a, b, c
= 218: 24
Bài 2: Tìm số tự nhiên n biết rằng:
= 218- 4 = 214
a, 2n=16
Bài 2: Tìm số tự nhiên n biết rằng:
n
c, 15 = 225

a, 2n=16
c, 15n= 225
b, 4n= 64
b, 4n= 64
d, 7n= 49
d, 7n= 49
e,50< 2n< 100
f, 5n=625
e,50< 2n< 100
Hướng dẫn


f, 5n=625
Giáo viên gợi ý: Để làm bài tập trên ta
biến đổi các số cụ thể về luỹ thừa cùng
cơ số với vế trái
Ví dụ: a, 2n=16
2n= 24
 n= 4
Vậy n= 4
Sau đó cho học sinh làm lần lượt từng
bài tiếp
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a, 100- 7(x- 5)= 31+ 33
b, 12(x- 1): 3= 43+23
c, 24+ 5x= 75: 73
d, 5x- 206= 24. 4
GV: Để làm được các bài tập trên ta
phải dựa vào kiến thức nào đã học?
HS: Ta dựa vào tính chất của phép

tốn để làm
Ví dụ: c, 24+ 5x= 75: 73
GV: Để tìm được x trước tiên ta phải
làm phép tính nào?
HS: 75: 73= 72 = 49
Ta được 24+ 5x= 49
GV: 5x là số hạng của tổng ta áp dụng
tính số hạng của tổng
 5x= 49 – 24
5x= 25
x= 25: 5=5
Vậy x=5
GV: Lưu ý học sinh cách trình bày bài
chặt chẽ lơgic

a/ 2n=16
2n= 24
 n= 4
Vậy n= 4
c, 15n= 225
15n= 152
 n= 2
Vậy n= 2

b/ 4n=64
4n= 43
 n= 3
Vậy n= 3
e, 50< 2n< 100
vì 72=49<50

102=100
25=32, 26=64
27=128
=> 50< 26< 100
Vậy n=6
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a, 100- 7(x- 5)= 31+ 33
b, 12(x- 1): 3= 43+23
c, 24+ 5x= 75: 73
d, 5x- 206= 24. 4
Hướng dẫn
c, 24+ 5x= 75: 73
24+ 5x = 72
24+ 5x = 49
 5x= 49 – 24
5x= 25
x= 25: 5=5
Vậy x=5

*Điều chỉnh, bổ
sung:..................................................................................................
………………………………………………………………………………………

4. Củng cố ( 1p)
- Về nhà xem bài tập đã chữa


5. Hướng dẫn về nhà (5p)
Tìm các số tự nhiên sao cho luỹ thừa 3n thảo mãn điều kiện: 25 < 3n < 250
Hướng dẫn

Ta có: 32 = 9; 33 = 27 > 25; 34 = 81, 35 = 243 < 250 nhưng 36 = 243. 3 = 729 >
250
Vậy với số mũ n = 3, 4, 5 ta có 25 < 3n < 250



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×