Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.3 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 1. HTL 1.2
HỌ VÀ TÊN:............................................................ Mã đề thi: 357

ĐIỂM: .............................

TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đầu câu chọn
Câu 1: Xem hình vẽ. Độ dài cạnh AD bằng:
A. 3,37cm
B. 6, 74cm
C. 10,11cm
D. 13, 48cm
0
0
Câu 2: So sánh tan 32 và sin 32 , ta có;

A. Khơng so sánh được
0
0
C. tan 32 sin 32

0
0
B. tan 32  sin 32
0
0
D. tan 32  sin 32

2
0
2
0


Câu 3: Giá trị của biểu thức M sin 35  sin 55 bằng:
2
2
0
A. 1
B. cos 90
C. sin 90

0
D. 90

Câu 4: Nếu sin x 3cos x . Giá trị của sin x.cos x bằng;
3
1
1
A. 10
B. 4
C. 5

2
D. 9

0 
0

Câu 5: Một người đi xe đạp leo lên một cái dốc ABC .Biết A 10 ; B 15 ; BC=2km; AB=3km .
Khi đó độ cao tại đỉnh C và B lần lượt là:
A. 1, 04km; 2,95km

B. 1, 04km; 0,52km

C. 4,88km; 17,01km
D. 24, 46km; 0,53km
Câu 6: Độ dài đường cao của một tam giác đều cạnh a là:
a
a 3
A. 2
B. a 2
C. 2

D. a 3

Câu 7: Xem hình vẽ. Độ dài AC bằng:
4
4
6
A. 3
B. 3
2
C. 3
D. 2
Câu 8: Một người ngồi trên tháp canh cao 12m so với mực nước biển. Nhìn thâý một chiếc

thuyền ( như hình vẽ). Khi đó chiếc thuyền cách cách tháp một khoảng (làm tròn đến hàng
đơn vị) bằng :
A. a 32m
C. a 33m

B. a 32,9697 m
D. a 32, 97 m


0

Câu 9: Diện tích hình bình hành ABCD có AB 5cm, BC=6cm, BAD 120 là:


A. 15 3cm

2

B. 30cm

2

C. 15cm

2

15 3 2
cm
D. 2
Câu 10:

tan B
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM  AC . Khi đó tan C bằng;
1
1
1
A. 2
B. 3
C. 4

D. 1

Câu 11: Xem hình vẽ. Độ dài AH bằng:
A. 2
B. 2 3
C. 4 3

4
D. 3

Câu 12: Giá trị của biểu thức
A. 1
B. 0

M

tan 400
cot 500 bằng;
C.  1

D. 2


Câu 13: Tam giác ABC có AB 5cm; BC = 12cm; CA =13cm . Khi đó độ lớn của ABC bằng:
0
0
0
0
A. Lớn hơn 90
B. Khác 90

C. Nhỏ hơn 90
D. 90
Câu 14: Tam giác ABC vng tại A , đường cao AH có BH 2cm; CH = 3cm . Khi đó AB

bằng:
A. 10

B.

Câu 15: Giá trị của biểu thức
A. 1  tan 
B. 1

6
Q

C. 10
1
cos   sin 
tan  
2 là:
cos   sin  khi
C. 1  tan 

D. 15

D. 3

--------------------------------------------


Câu 16. Cho góc nhọn  có

A. 2 2
Tự luận

sin  

B. 2

1
3 . Khi đó giá trị của cot  bằng;
2
C. 4
D. 2,9


0
1/ Cho tam giác ABC cân tại A, có A 36 , BC = 1cm. Kẻ phân giác CD. Gọi H là hình
chiếu vng góc của D trên AC.
a) Tính AD, DC.
b) Kẻ CK  BD. Giải tam giác BKC.
1 5
cos360 
4 .
c) Chứng minh rằng

2/ Cho tam giác ABC ( BA< BC) vuông tại B , đường cao BK chia cạnh huyền AC thành
hai đoạn AK = 9cm; KC= 16 cm.
a) Tính BK
b) Giải tam giác vng ABC. ( góc làm trịn đến độ)

0
3 / Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 10cm, ACB 40
a) Tính độ dài BC?
b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D AC). Tính AD?
(Kết quả về cạnh làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai)
4/ Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vng góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng
AB = 13cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD
5/Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 400, C = 300, đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC?


6/ Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH =
12cm, DH = 16cm
a) Chứng minh DB vng góc với BC
b) Tính diện tích hình thang ABCD
c) Tính BCD (làm trịn đến độ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×