Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.15 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA1 TIẾT LÍ 9 HỌC KÌ I
Năm học: 2018-2019
Tên chủ đề
Chủ đề 1.
Điện học
20 tiết

Điện trở
của dây
dẫn. Định
luật Ơm.

Số đơn vị
câu hỏi
Số điểm
Chủ đề 2.

Cơng và
cơng suất
của dòng
điện,
Định luật
JunLenxo
Số đơn vị
câu hỏi
Số điểm
TS đơn vị
câu hỏi
TS điểm

Nhận biết


TNKQ
TNTL
- Nb cơng thức tính điện trở,
cường độ dịng điện trong đoạn
mạch nối tiếp, song song
-Nhận dạng biến trở.
- Nhận biết được qui tắc an tồn
điện.

9

Thơng hiểu
TNKQ
TNTL
- Nêu được mối quan hệ giữa U và
I.
- Nêu được mối quan hệ giữa điện
trở của dây dẫn với độ dài, tiết
diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu
được các vật liệu khác nhau thì có
điện trở suất khác nhau.
- Giải thích được nguyên tắc hoạt
động của biến trở con chạy. Sử
dụng được biến trở để điều chỉnh
cường độ dòng điện trong mạch.
5

1
C22a,C23a
2,25

1,25
1,5
- Nhận biết đơn vị công suất.
- Nêu được ý nghĩa các trị số vôn
- Nhận biết được nội dung định và oat có ghi trên các thiết bị tiêu
luật, Viết được hệ thức
thụ điện năng.
- Xác định được bằng mối quan hệ
giữa điện trở tương đương của
đoạn mạch nối tiếp hoặc song song
với các điện trở thành phần.

Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
- Xác định được điện trở của .
một đoạn mạch bằng vôn kế
và ampe kế.
- Vận dụng được định luật
Ôm cho đoạn mạch gồm
nhiều nhất ba điện trở thành
phần.
- Xác định mối quan hệ giữa
điện trở của dây dẫn với
chiều dài, tiết diện và với vật
liệu làm dây dẫn.
1


16

0,25
- Vận dụng được các công
thức P = UI, A = P t = UIt
đối với đoạn mạch tiêu thụ
điện năng.

1

1

1

3

0,25

1,5

0,25

0,75

Cộng

5,25
- Vận dụng được các
công thức P = UI, A

= P t = UIt đối với
đoạn mạch tiêu thụ
điện năng.

1/2
C23b
1

1/2
C22b
1

7
4,75

11

7

5

22

4,0(40%)

3,0 (30%)

3,0 (30%)

10,0

(100%)



Trường THCS Thái Phiên
Họ và tên HS:....................................
Lớp: 9/
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (Năm 2018-2019
MƠN: VẬT LÝ LỚP 9
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên:

A.
Trắc nghiệm: 5đ
I. Hãy chọn câu đúng nhất
Câu1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
A. R ❑1 + R ❑2

B

R1 R 2
R 1+ R 2

C.

R 1+ R 2
R1 . R 2


Câu 2: Đơn vị của công suất điện
A. Ω
B. W
C. V

D.

1 1
+
R1 R2

D. J

Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm 2 lần thì cường độ dịng điện chạy qua
dây dẫn:
A.Khơng thay đổi.
B. Có lúc tăng, lúc giảm.
C.Giảm 2 lần
D. Tăng 2 lần.
Câu 4: Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc nối tiếp?
A.Điện trở.
B.Hiệu điện thế.
C.Cường độ dòng điện.
D.Cơng suất
Câu 5: Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, công thức nào dưới đây là đúng:
A. Rtd = R1.
B. Rtd = R1+ R2. C. Rtd = R1+ R3.
D. Rtd = R1+ R2 + R3.
Câu6: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt

là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện :
R1
A. R 2
¿❑


=

l1
l2 .
¿❑


B.

R1
R2
¿❑


=

l2
l1 .
¿❑


C. R1 .R2 =l1 .l2 D. R1 .l1

= R2 .l2 .

Câu 7. Việc làm nào dưới đây là an tồn điện?
A.
Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện
B.
Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện đúng tiêu chuẩn quy định
C.
Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V
D.
Chưa rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn
Câu 8: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A.
U = U1 + U2 + …+ Un.
B.
I = I1 = I2 = …= In
C.
R = R1 = R2 = …= Rn
D. R = R1 + R2 + …+ Rn
Câu 9. Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện
A. Qua các vật dẫn là như nhau.
B. Qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn.
C. Trong mạch chính bằng cường độ dịng điện qua các mạch rẽ.
D. Trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
Câu 10. Hai đoạn dây dẫn có cùng chiều dài, điện trở suất như nhau, có tiết diện và điện
trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?


S1 S2

R1 R 2


S1 R1

S2 R 2

A. S1.R1 = S2.R2
B.
C. R1.R2 = S1.S2
D.
.
Câu 11 Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 12V – 6W, con số 6W cho biết điều gì?
A. Cơng suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.
B. Cơng suất định mức của bóng đèn.
C. Cơng suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
D. Cơng suất thực tế khi bóng đèn đang sử dụng.
Câu 12: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ
thay đổi
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 13: Hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào
nguồn điện có hiệu điện thế 12V .
A. Hai đèn sáng bình thường .
B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường .
C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường .
D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường
Câu 14. Xét hai dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn thứ hai
tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần so với dây dẫn thứ nhất thì điện trở của dây dẫn
thứ hai:
A. Tăng gấp 9 lần
B. Tăng gấp 6 lần C.Không thay đổi

D.Giảm đi 6 lần

Câu 15. Một dây dẫn có điện trở 12 , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì
nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J
B. 0,5J
C. 12J
D. 2,5J
Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Sáng mạnh lên
B. Sáng yếu đi
C
C. Khơng thay đổi
Đ
D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
R
N
M
b
Câu 17. Trên bóng đèn ghi 6V-3W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy qua
đèn có cường độ là bao nhiêu?
A. 18A
B. 0,5A
C. 2A
D. 3A
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ khơng dùng để ký hiệu biến trở là:

A
B

C
D
Câu 19: Hai dây dẫn có cùng chiều dài , cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn
điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất  = 1,6.10 -8  m , điện trở
suất của dây thứ hai là :
A. 0,8.10-8m.
B. 8.10-8m.
C. 0,08.10-8m
D. 80.10-8m.
Câu 20: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ dịng
điện qua bếp khi đó là I=2,5A.. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là:
A. 200J.
B. 300J.
C. 400J.
D. 500J.
B. Tự luận: 5điểm
Câu 21: (1,5 điểm) Phát biểu nội dung định luật Jun- len xơ. Viết hệ thức định luật cho
biết tên, đơn vị trong công thức.
Câu 22: (1,5 điểm) Trên một biến trở con chạy có ghi 100 - 2A


a. Cho biết ý nghĩa của số ghi này.
b. Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicrơm có điện trở suất 1,10.10-6.m và có
chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dùng làm biến trở.
Câu 23:(2,0 điểm)
Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bóng đèn loại 220V – 40W .
a. So sánh điện trở chúng khi sáng bình thường.
b. Mắc song song hai bóng đèn này vào mạng điện 220V thì đèn nào sáng hơn. Vì sao?
Tính điện năng mà mạch này sử dụng trong 1 giờ.
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....
.............................................................................................................................................
.
ĐÁP ÁN:
A.Trắc nghiệm: 5 điểm.
Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu
1
2
Đáp án B

B
Câu
11
12
Đáp án B
C

3
C
13
A

4
C
14
C

5
D
15
C

6
A
16
A

7
B
17

B

8
C
18
C

9
D
19
A

10
A
20
D

B.Tự luận: 5 điểm
Bài 21: (1,5 điểm)
- Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện , với điện
trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
- Q = I2.R.t . Trong đó: Q là nhiệt lượng tỏa ra.( J)
I: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
R: điện trở của dây
T : thời giandòng điện chạy qua dây dẫn
Bài 22: (1,5 điểm)
a. ý nghĩa: Biến trở có điện trở tối đa là 100 và cường độ dòng điện lớn nhất chạy
qua biến trở là Imax = 2A
b. Tiết diện dây dùng làm biến trở: R = ρ
suy ra S =


S
l

ρ .1/R = 1,10.10-6.100/100 = 1,1mm2

Câu 23: 2,5 điểm
Tóm tắt: Uđm1 = 220V ,Pđm2 = 100W, Uđm2 = 220V,Pđm2 = 4W), U = 220V
Tính a. R1, R2=?
b. A = ?
Giải:
a. Điện trở của đèn là: R1 = Uddm1/ Pddm1 = 2202/ 100 = 484
R2 = Uddm2/ Pddm2 = 2202/ 40 = 1210
Vậy điện trở đèn 2 nhỏ hơn điện trở đèn 1
b. Khi mắc song song hai đèn vào hiệu điện thế 220V thì cả hai đèn đều sáng bình
thường. Vì P1 = P2 nên đèn 1 sáng hơn đèn 2
c. Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ:
A = U. I.t = U2./Rtm.t = 2202/346.3600 = 50384J




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×