Luyện từ và câu:
Lồi chim nào có tên gọi theo
hình dáng?
A
Chim sâu
B
Chim bói cá
C
Chim cánh cụt
Luyện từ và câu:
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau:
Chim chích bơng bắt sâu trên cành chanh.
Chim chích bơng bắt sâu ở
? đâu
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài
chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về lồi chim. Dấu chấm,
dấu phẩy .
Bài tập 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
vẹt
đại bàng
chào mào
sáo sậu
chim sẻ
cò
cú mèo
( đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim Dấu chấm,
dấu phẩy .
Bài tập 2: Hãy chọn tên lồi chim thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây:
a/ Đen như….
vẹt
b/Hơi như ….
quạ
c/Nhanh như…
khướu
d/ Nói như...
cú
a/ Hót như….
cắt
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm,
dấu phẩy .
Bài tập 3: Chép lại đoạn văn dưới đây
cho đúng chính tả sau khi thay ô
trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc. và Cò
,
Chúng thường
cùng ,ở
cùng ăn
. và đi chơi cùng
cùng làm việc
nhau
Hai bạn gắn bó với nhau
như hình với bóng .
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm,
dấu phẩy .
Bài tập 3: Chép lại đoạn văn dưới đây
cho đúng chính tả sau khi thay ơ
trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
. Cị
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và
, ở
,
Chúng thường cùng
cùng
.
ăn
cùng làm việc và đi chơi
cùng nhau
Hai bạn gắn bó với
nhau như hình với bóng .
Cuối câu kể sử
dụng dấu gì?
Cuối câu hỏi sử
dụng dấu gì?
Cuối câu cảm thán
sử dụng dấu gì?
!