Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.52 KB, 2 trang )
Đề kiểm tra 2
Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO FexOy + CO2
2. Fe(OH)2 + H2O + O2 Fe(OH)3
3. CnH2n – 2 + O2 CO2 + H2O
4. Al + H2SO4đặc/nóng Al2(SO4)3 + H2S + H2O
5. NxOy + Cu CuO + N2
Câu 2: (2đ)
a) TÝnh sè mol ph©n tư CO2 cần lấy để có 1,5.1023phân tử CO2.Phải lấy bao nhiêu lít
CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tư CO2 nh trªn.
b) Cã bao nhiªu nguyªn tư chøa trong 6,3 gam axit nitric (HNO3)
Câu 3 (2,5đ) Cho 19,5 g Zn tác dụng với dung dịch lỗng có chứa 39,2 gam axit
sunfuric.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Dẫn tồn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp A gồm CuO và Fe 3O4
nung nóng thì thấy khối lượng hỗn hợp A giảm m gam. Xác định giá trị của m.
Câu 4 . (2đ) Tổng các hạt mang điện trong hợp chất AB 2 là 64.Số hạt mang điện
trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử
B là 8. xác định CTHH của hợp chất.
Câu 5: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở
4000C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng (II) oxit trên ở đktc.
Câu 6.
1. Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tính khối lượng
mỗi chất trong X.
2. Cho 2,4 gam kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau
khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Xác định kim loại.
Câu 7: