Ngày soạn: 6/11/2018
Tiết 12
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: TỪ ĐỒNG ÂM
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức đã học để thực hành luyện tập dưới nhiều dạng khác nhau để
khắc sâu, mở rộng kiến thức về từ đồng âm
2. Kĩ năng
- Tiếp tục rèn luyện thực hành qua một số bài tập tiêu biểu.
- Sử dụng từ đờng âm có hiệu quả trong giao tiếp
3. Thái độ
- Học tập tích cực, tự giác.
- Yêu thích bộ môn Tiếng Việt
- Yêu thương, trân trọng con người, cuộc sống.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực giao tiếp tiếng Việt.
II.CHUẨN BỊ
- GV: nghiên cứu soạn giảng, SGK, SGV, thiết kế, đọc tư liệu, sưu tầm những mẩu
truyện vui có sử dụng từ đồng âm.
- Hs: chuẩn bị bài ở nhà theo hệ thống câu hỏi, bài tậptrong sách giáo khoa, sách bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP/ KT
- Gợi mở, thuyết trình, vấn đáp, thực hành
- Kt: động não, giao nhiệm vụ.
IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Ngày dạy
Vắng
Ghi chú
7C
2. Kiểm tra bài cũ (3’) kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS
3. Bài mới (37’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động1: Ơn tập lí thuyết.
I. Thế nào là từ đồng âm
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: HDHS ôn tập khái niệm từ đồng
âm
PP: thuyết trình, vấn đáp.
Kĩ thuật: đặt câu hỏi và trả lời
? Thế nào là từ đồng âm?
?Vậy cần lưu ý điều gì khi sử dụng từ đờng
âm?
ĐIỀU CHỈNH, BỞ SUNG:
....................................................................
………………………………………………
……………………………………………
Hoạt động 2: Luyện tập
Thời gian:25 phút
Mục tiêu: hướng dẫn HS luyện tập
PP: nêu và giải quyết vấn đê
Kĩ thuật: Động não
? Giải thích nghĩa của từ đờng:
- Tên 1 kim loại
- khu đất riêng dùng để trồng cây
- cùng
- đơn vị tiền tệ
? Đặt câu:
- Con ngựa đá con ngựa đá
- anh Bắc đang bắc cầu qua sông
- Thân là bạn thân của tôi
- Những từ phát âm giống nhau nhưng
nghĩa khác xa nhau
VD: con cuốc, tổ quốc
-Khi sử dụng từ đồng âm cần chú ý đến
ngữ cảnh giao tiếp và cần đặt nó vào
hồn cảnh nhất định hoặc phải kết hợp
với 1 vài thành tố phụ để tránh hiểu sai về
nghĩa.
II. Luyện tập
1.Hãy giải thích nghĩa cña từ "đờng"
trong những trường hợp sau:
a) Trống đờng
b) làm việc ngồi đồng
c) đồng lòng
d) đồng tiền
2. Đặt câu với mỗi từ đồng âm sau
a) đá (danh từ) - đá ( động từ)
b) Bắc (Dt) – bắc (TT)
c) Thân ( DT) – thân (TT)
? giải thích nghĩa các từ đờng âm
3.Tìm và giải thích nghĩa của các từ
- đậu: ĐT,DT
đồng âm trong các ví dụ sau:
- bò: ĐT, DT
a) con ruồi đậu mâm xôi đậu
- cuốc: con cuốc, tổ quốc
con kiến bò đĩa thịt bò
- gia: con chim đa đa, nhà
b) Ba em bắt được ba con ba ba
....................................................................
c) Nhớ nước đau lòng con cuốc cuốc
……………………………………………… Thương nhà mỏi miệng cái gia gia
……………………………………………
4. Củng cố (2’)
Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài.
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn lại các kiến thức về từ đồng âm.
-Chuẩn bị cho nội dung sau: biểu cảm về sự vật , con người.