Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BÁO CÁO CUỐI KỲ MÔN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM ĐỀ TÀI XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CỦA HÀNG GIÀY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 34 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

----------

BÁO CÁO CUỐI KỲ
MÔN: ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CỦA HÀNG GIÀY

Giảng viên hướng dẫn:

Trần Văn Dũng

Sinh viên thực hiện:

Phạm Huy Nam

Mã sinh viên:

181201995

Lớp:

Công nghệ thơng tin 2

Khóa:

K59

Hà Nội, Tháng 11 năm 2021



MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG....................................................3
1.1 MỞ ĐẦU.........................................................................................................3
1.2 PHẠM VI........................................................................................................3
1.3 CÁC ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ VIẾT TẮT..........................................3
1.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................3

CHƯƠNG II: ĐẶC TẢ YÊU CẦU.......................................................5
2.1 MÔ TẢ TỔNG QUAN...................................................................................5
2.1.1 Tổng quát về phần mềm.............................................................................5
2.1.2 Các chức năng phần mềm..........................................................................5
2.1.3 Các ràng buộc.............................................................................................5

CHƯƠNG III: ĐẶC TẢ THIẾT KẾ....................................................6
3.1 SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG.................................................................6
3.2 ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG.................................................................................6
3.2.2 Các chức năng chính..................................................................................6
3.2.3 Các chức năng cơ sở..................................................................................7
3.3MƠ HÌNH QUAN HỆ THỰC THỂ..............................................................8
3.4 ĐẶC TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU............................................................................9
3.4.1 Xác định các thực thể.................................................................................9
3.4.2 Thực thể.....................................................................................................9
3.4.3Mơ tả thuộc tính trên cơ sơ dữ liệu...........................................................10
3.5 CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬT LÝ........................................................14
3.5.1 Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ................................................................14
3.5.2 Các câu lệnh tạo bảng và ràng buộc.........................................................15


3.5.3 Các câu lệnh Insert bản ghi vào các bảng................................................19


CHƯƠNG IV: ĐẶC TẢ MODULE....................................................25
4.1 QUẢN SẢN PHẨM CÓ TRONG HỆ THƠNG.........................................25
4.1.1 Mơ tả........................................................................................................25
4.1.2 Đặc tả.......................................................................................................25
4.2 GIAO DỊCH KHÁCH HÀNG(ĐẶT HÀNG/BÁN HÀNG)......................29
4.2.1 Mô tả........................................................................................................29
4.2.2 Đặc tả.......................................................................................................29

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 MỞ ĐẦU
Tài liệu này nhằm đưa ra các đặc tả chi tiết về yêu cầu phần mềm cho hệ thống
quản lý cửa hàng bán giày.Hệ thống sẽ giúp nhân viên có thể quản lý hiệu quả, cập nhật
thông tin về các loại giày của cửa hàng và thông tin khách mua hàng. Ngoài ra, cho phép
khách hàng tạo tài khoản để xem thông tin về sản phẩm và đặt mua nhanh chóng.
1.2 PHẠM VI
Xây dựng một hệ thống phù hợp cho mơ hình cửa hàng vừa hoặc nhỏ, thuận tiện
cho việc quản lý sản phẩm của nhân viên. Khánh hàng có thể tự do xem thông tin chi tiết
các sản phẩm đang có của cửa hàng để mua trực tiếp tại cửa hàng nếu ưng ý hoặc tạo,
đăng nhập tài khoản để đặt mua trực tuyến.
1.3 CÁC ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

STT

Thuật ngữ, từ viêt tắt

Giải thich

1


QL

Quản lý

2

SQL

Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

3

1.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO

Ghi
chú


STT
1
2
3

Tên tài liệu

Ghi chú


CHƯƠNG II: ĐẶC TẢ YÊU CẦU
2.1 MÔ TẢ TỔNG QUAN

2.1.1 Tổng quát về phần mềm
Hệ thống được xây dựng giới thiệu về cửa hàng, những mẫu giày đang sẵn có với
mức giá từ thấp đến cao và nhiều loại phù hợp với nhu cầu mua của mọi khách hàng
2.1.2 Các chức năng phần mềm
Người dùng có thể tìm kiếm sản phẩm nhanh chóng, xem thơng tin sản phẩm, lựa
chọn và đặt mua khi đã ưng ý, khách hàng cịn có thể đặt mua trực tuyến bằng cách tạo
tài khoản và đăng nhập. Nhân viên có thể xử lý đơn đặt của khách hàng; lưu trữ, cập nhật
và quản lý danh sách các mặt hàng đang có của cửa hàng; nhà cung cấp cùng nhân viên
quản lý các phiếu nhập hàng; quản trị viên phân quyền và quản lý danh sách tài khoản
các nhà cung cấp, nhân viên, khách hàng.
2.1.3 Các ràng buộc
Phần mềm cần có kết nối Internet ở để có thể truy cập và sử dụng các chức năng
trong hệ thống.
Với mỗi loại vai trò (khách hàng, nhân viên, quản trị viên) mà người sử dụng sẽ có
những quyền sử dụng khác nhau


CHƯƠNG III: ĐẶC TẢ THIẾT KẾ
3.1 SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG

3.2 ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG
3.2.2 Các chức năng chính
-

-

Quản lý sản phẩm:Cập nhật thông tin các sản phẩm các đặc trưng đặc trưng từng
sản phẩm,xử lý thông tin hàng hóa trong hóa đơn nhập ,cập nhật thơng tin chi
tiết khi quản lý kho.
Quản lý người sử dụng: Hỗ trợ quản trị ,nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp


sử dụng, đăng kí tài khoản, đăng nhập vào hệ thống giúp người quản trị


(hoặc nhân viên) có thể cập nhật tài khoản hoặc các thơng tin có trong hệ
thống (mặt hàng, nhà cung cấp, đơn bán/ nhập, khách hàng…)
-

-

Giao dịch khách hàng: Hỗ trợ khách hàng tìm kiếm nhanh chóng thơng tin sản
phẩm phù hợp để đặt hàng, kết nối trực tuyến với nhân viên xin tư vấn về sản
phẩm hoặc để được giải đáp thắc mắc.
Quản lý bán hàng: Giúp nhân viên kiểm tra và xác nhận các đơn đặt hàng, lập hóa
đơn, in hóa đơn và phiếu bảo hành cho sản phẩm mua.
Báo cáo thống kê: Xuất các báo cáo thống kê sản phẩm, doanh thu định kỳ của cửa
hàng.

3.2.3 Các chức năng cơ sở
-Đăng nhập:
○Mục đích:Người dùng có thể đăng nhập vào hệ thống (nhân viên quản trị,
khách hàng ,nhà cung cấp)
○ Mô tả:Người dùng thực hiện điền thông tin tài khoản để hệ thống kiểm tra
○ Điều khiển:

Người dùng nhập tài khoản và mật khẩu

- Đăng ký: Người dùng thực hiện điền thông tin vào biểu mẫu để hệ thống kiểm
tra và lưu lại thông tin
- Cập nhật người dùng:Cho phép người quản lý thêm sửa xóa thơng tin tài khoản

như thông tin các nhân
- Cập nhật sản phẩm:thêm sửa xóa các loại sản phẩm để phân chia các loại nếu cần
- Lập phiếu nhập kho: Khi nhập hàng, nhân viên sẽ lập phiếu nhập kho với các
thông tin như: ngày lập, người lập, ký hiệu Phiếu, tổng tiền, trạng thái, …
- Cập nhật chi tiết phiếu nhập kho: Đi kèm với phiếu nhập kho và mỗi sản phẩm
nhập là chi tiết phiếu nhập kho bao gồm thông tin như: mã phiếu nhập kho, mã sản
phẩm nhập, số lượng, đơn giá nhập, hạn sử dụng
- Tìm kiếm sản phẩm: Hỗ trợ người dùng tìm kiếm sản phẩm theo nhà sản xuất,
giá, công dụng,và một số đặc trưng khác nếu có
- Chọn giỏ hàng: hỗ trợ một tài khoản lựa chọn một số sản phẩm muốn mua với số
lượng xác định
- Đặt mua hàng: hỗ trợ một Tài khoản lựa chọn một số sản phẩm muốn mua với số
lượng xác định


- Xử lý đơn đặt: Xem xét tính hợp lệ của đơn hàng, mặt hàng, số lượng, địa điểm
nhận để duyệt đơn và lập hóa đơn bán
- Lập hóa đơn: Xuất hóa đơn bán cho một đơn hàng
- In hóa đơn: Xuất hóa đơn bán cho một đơn hàng
- Báo doanh thu: đưa ra báo cáo doanh thu theo nhóm hàng định kỳ từ ngày bắt
đầu đến ngày kết thúc

3.3 MƠ HÌNH QUAN HỆ THỰC THỂ


3.4 ĐẶC TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.4.1 Xác định các thực thể
Tài khoản ,Sản phẩm,Đơn đặt hàng,Phiếu nhập kho,Chi tiết phiếu nhập kho,Chi tiết đơn
đặt,Chi tiết sản phẩm,Hãng sản xuất,Loại sản phẩm,,Đánh giá sản phẩm.
3.4.2 Thực thể

-TAI_KHOAN: mã tài khoản, tên tài khoản, mật khẩu, họ tên, giới tính, ngày sinh, số
điện thoại, email, loại tài khoản (nhân viên, quản trị viên, khách hàng, nhà cung cấp),...


-SAN_PHAM: mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng,mã hàng ,mã loại ,giá nhập giá
bán,mơ tả ,hình ảnh.
-CT_SANPHAM: mã chi tiết sản phẩm, unique keys (#ma_san_pham, #so_thu_tu), mã
chi tiết đơn đặt, mã chi tiết phiếu nhập, size,màu,mã bảo hành
-HANG_SX: mã hãng, tên hãng
-LOAI_SP:mã loại ,tên loại
-P_NHAPKHO: mã phiếu nhập kho, unique keys (#ma_tai_khoan, #ngay_nhap), trạng
thái thanh toán (chưa, đã thanh toán), loại phiếu,tổng tiền.
-CHITIETPNK: mã chi tiết phiếu nhập, unique keys (#ma_phieu_nhap, #ma_san_pham),
số lượng, đơn giá, tổng tiền,số điện thoại.
-DONDATHANG: mã đơn đặt, unique keys (#ma_tai_khoan, #ngay_dat), trạng thái,
trạng thái thanh toán (đã thanh toán, chưa thanh toán), tổng tiền.
-CHITIETDD: mã chi tiết đơn đặt, unique keys (#ma_don_dat, #ma_san_pham),số điện
thoại, số lượng, đơn giá,
-DANH_GIASP: mã đánh giá, unique keys (#ma_tai_khoan, #ma_san_pham,
#so_thu_tu), xếp hạng (rất tốt, tốt, khá, trung bình, kém), thời gian, bài viết.
3.4.3Mơ tả thuộc tính trên cơ sơ dữ liệu


3.4.3.1 Bảng TaiKhoan

3.4.3.2 Bảng SanPham


3.4.3.3 Bảng DonDatHang


3.4.3.4 Bảng PnhapKho


3.4.3.5 Bảng ChiTietPNK

3.4.3.6 Bảng ChiTietDD


3.4.3.7 Bảng ChiTietSanPham

3.4.3.8 Bảng HangSX

3.4.3.9 Bảng LoaiSP


3.4.3.10 Bảng DanhGiaSP

3.5 CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬT LÝ
3.5.1 Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ

3.5.2 Các câu lệnh tạo bảng và ràng buộc
Bảng taikhoan
CREATE TABLE [dbo].[taikhoan](


[MaTK]

[int]

NOT NULL IDENTITY(1,1),


[TenTK]

[nvarchar](50)

NULL,

[MatKhau]

[nvarchar](50)

NULL,

[TenDayDu] [nvarchar](50)

NULL,

[Email]

[nvarchar](50)

NULL,

[DiaChi]

[nvarchar](255)

NULL,

[SDT]


[varchar](10)

NULL,

[LoaiTK] [

nvarchar](50)

NULL,

CONSTRAINT [PK_taikhoan] PRIMARY KEY ([MaTK] )
);
Bảng DgSanPham
CREATE TABLE [dbo].[DgSanPham](
[MaDG]

[int]

NOT NULL IDENTITY(1,1),

[MaTK]

[int]

NOT NULL,

[MaSP]

[int]


NOT NULL,

[NgayDG]

[datetime]

NULL,

[DG]

[nvarchar](50)

NULL,

CONSTRAINT [PK_DgSanPham] PRIMARY KEY ([MaDG] ),
CONSTRAINT [UK_MaTK_MaSP_DG] UNIQUE ([MaTK],[MaSP])
);
Bảng HangSX
CREATE TABLE [dbo].[HangSX](
[MaHang]

[nvarchar](50)

NOT NULL,

[TenHang]

[nvarchar](50)


NULL,

CONSTRAINT [PK_HangSX] PRIMARY KEY ([MaHang])
);
Bảng LoaiSP


CREATE TABLE [dbo].[LoaiSP](
[MaLoai]

[int]

NOT NULL,

[TenLoai]

[nvarchar](50)

NULL,

CONSTRAINT [PK_LoaiSP] PRIMARY KEY ([MaLoai])
);
Bảng SanPham
CREATE TABLE [dbo].[SanPham](
[MaSP]

[int]

NOT NULL IDENTITY(1,1),


[TenSP]

[nvarchar](50)

NULL,

[MaHang]

[nvarchar](50)

NULL,

[MaLoai]

[int]

NULL,

[SoLuong]

[int]

NULL,

[GiaNhap] [ int]

NULL,

[GiaBan]


[int]

NULL,

[MoTa]

[text]

NULL,

[HinhAnh]

[nvarchar](800)

NULL,

CONSTRAINT [PK_SanPham] PRIMARY KEY ([MaSP] )
);
Bảng PNhapKho
CREATE TABLE [dbo].[PNhapKho](
[MaPNK]

[int]

NOT NULL IDENTITY(1,1),

[MaTK1]

[int]


NOT NULL,

[Ngay]

[datetime]

NOT NULL,

[LoaiPhieu] [nvarchar](50)

NULL,

[TongTien] [varchar](50)

NULL,

[MaTK2]

NULL,

[int]

CONSTRAINT [PK_PNhapKho] PRIMARY KEY ([MaPNK] ),


CONSTRAINT [UK_MaTK1_Ngay_PNK] UNIQUE ([MaTK1] , [Ngay] )
);
Bảng DonDatHang
CREATE TABLE [dbo].[DonDatHang](
[MaDonDat]


[int]

NOT NULL IDENTITY(1,1),

[MaTK1]

[int]

NOT NULL,

[Ngay]

[datetime]

NOT NULL,

[TrangThai]

[nvarchar](50)

NULL,

[TrangThaiThanhToan]

[varchar](50)

NULL,

[TongTien]


[varchar](50)

NULL,

[MaTK2]

[int]

NULL,

CONSTRAINT [PK_DonDatHang_1] PRIMARY KEY ([MaDonDat] ),
CONSTRAINT [UK_MaTK1_Ngay_DD] UNIQUE ([MaTK1] , [Ngay] )
);
Bảng ChiTietPNK
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietPNK](
[MaChiTietPNK] [int]

NOT NULL IDENTITY(1,1),

[MaPNK]

[int]

NOT NULL,

[MaSP]

[int]


NOT NULL,

[SDT]

[varchar](9)

NULL,

[SoLuong]

[nvarchar](50)

NULL,

[TongTienMuc]

[nvarchar](50)

NULL,

CONSTRAINT [PK_ChiTietPNK] PRIMARY KEY ([MaChiTietPNK] ),
CONSTRAINT [Uk_MaPNK_MaSP] UNIQUE ([MaPNK] , [MaSP] )
);
Bảng ChiTietDD
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietDD](


[MaChiTietDD]

[int]


NOT NULL IDENTITY(1,1),

[MaDonDat]

[int]

NOT NULL,

[MaSP]

[int]

NOT NULL,

[SDT]

[varchar](50)

NULL,

[SoLuong]

[nvarchar](50)

NULL,

[MaBH]

[nvarchar](50)


NULL,

[TongTienMuc]

[int]

NULL,

CONSTRAINT [PK_ChiTietDD] PRIMARY KEY ([MaChiTietDD] ),
CONSTRAINT [UK_MaDD_MaSP_CTDD] UNIQUE ([MaDonDat] , [MaSP] )
);
Bảng ChiTietSanPham
CREATE TABLE [dbo].[ChiTietSanPham](
[MaChiTietSP]

[int]

NOT NULL IDENTITY(1,1),

[MaSP]

[int]

NOT NULL,

[MaChiTietPNK]

[int]


NULL,

[ChiTietThu]

[nvarchar](50)

NOT NULL,

[MaChiTietDD]

[int]

NULL,

[Size]

[varchar](50)

NULL,

[Mau]

[nvarchar](50)

NULL,

[MaBH]

[nvarchar](50)


NULL,

CONSTRAINT [PK_ChiTietSanPham] PRIMARY KEY ([MaChiTietSP] ),
CONSTRAINT [UK_ChiTietThu_CTSP] UNIQUE ([ChiTietThu],[MaSP] )
);
3.5.3 Các câu lệnh Insert bản ghi vào các bảng
Bảng ChiTietDonDat
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (1, 2, 3, N'0357719698', 2, N'1', 500000)


INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (2, 3, 2, N'0571857877', 1, N'2', 6800000)
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (3, 4, 4, N'0247182274', 4, N'5', 50147828)
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (4, 4, 5, N'0054785247', 10, N'2', 52475541)
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (5, 6, 2, N'0357157858', 12, N'4', 520452841)
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (6, 7, 7, N'0357719698', 1, NULL, 980000)
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (7, 7, 5, N'0357719698', 1, NULL, 360000)
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (8, 8, 3, N'0357719698', 1, NULL, 1900000)
INSERT [dbo].[ChiTietDD] ([MaChiTietDD], [MaDonDat], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[MaBH], [TongTienMuc]) VALUES (9, 9, 5, N'0357719698', 1, NULL, 360000)

Bảng ChiTietPNK
INSERT [dbo].[ChiTietPNK] ([MaChiTietPNK], [MaPNK], [MaSP], [SDT], [SoLuong],

[TongTienMuc]) VALUES (3, 5, 2, N'035771969', N'2', N'5000000')
INSERT [dbo].[ChiTietPNK] ([MaChiTietPNK], [MaPNK], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[TongTienMuc]) VALUES (4, 7, 3, N'035771969', N'1', N'5000000')
INSERT [dbo].[ChiTietPNK] ([MaChiTietPNK], [MaPNK], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[TongTienMuc]) VALUES (5, 8, 4, N'015247893', N'4', N'2580000')
INSERT [dbo].[ChiTietPNK] ([MaChiTietPNK], [MaPNK], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[TongTienMuc]) VALUES (6, 5, 6, N'087756931', N'5', N'9800000')
INSERT [dbo].[ChiTietPNK] ([MaChiTietPNK], [MaPNK], [MaSP], [SDT], [SoLuong],
[TongTienMuc]) VALUES (7, 8, 5, N'035172547', N'2', N'7840000')

Bảng ChiTietSanPham


INSERT [dbo].[ChiTietSanPham] ([MaChiTietSP], [MaSP], [MaChiTietPNK],
[ChiTietThu], [MaChiTietDD], [Size], [Mau], [MaBH]) VALUES (1, 2, 3, N'1', 1, N'39',
N'Đỏ', N'1')
INSERT [dbo].[ChiTietSanPham] ([MaChiTietSP], [MaSP], [MaChiTietPNK],
[ChiTietThu], [MaChiTietDD], [Size], [Mau], [MaBH]) VALUES (2, 4, 4, N'3', 4, N'40',
N'Vàng-Đen', N'2')
INSERT [dbo].[ChiTietSanPham] ([MaChiTietSP], [MaSP], [MaChiTietPNK],
[ChiTietThu], [MaChiTietDD], [Size], [Mau], [MaBH]) VALUES (3, 3, 4, N'4', 2, N'41',
N'Đỏ-Đen', N'4')

Bảng DgSanPham
INSERT [dbo].[DgSanPham] ([MaDG], [MaTK], [MaSP], [NgayDG], [DG]) VALUES
(1, 2, 2, CAST(N'2021-10-11T00:00:00.000' AS DateTime), N'Tốt')
INSERT [dbo].[DgSanPham] ([MaDG], [MaTK], [MaSP], [NgayDG], [DG]) VALUES
(2, 4, 3, CAST(N'2021-01-06T00:00:00.000' AS DateTime), N'Rất tốt')
INSERT [dbo].[DgSanPham] ([MaDG], [MaTK], [MaSP], [NgayDG], [DG]) VALUES
(3, 5, 3, CAST(N'2021-01-06T00:00:00.000' AS DateTime), N'Bình thường')

INSERT [dbo].[DgSanPham] ([MaDG], [MaTK], [MaSP], [NgayDG], [DG]) VALUES
(4, 3, 6, CAST(N'2021-06-08T00:00:00.000' AS DateTime), N'Tốt')
INSERT [dbo].[DgSanPham] ([MaDG], [MaTK], [MaSP], [NgayDG], [DG]) VALUES
(5, 2, 4, CAST(N'2021-09-29T00:00:00.000' AS DateTime), N'Tốt')

Bảng DonDatHang
INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (2, 2, CAST(N'2021-0521T00:00:00.000' AS DateTime), N'đặt hàng', N'Thành công', 22511424, 2)
INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (3, 3, CAST(N'2019-0217T00:00:00.000' AS DateTime), N'đặt hàng', N'không thành công', 34534534, 3)
INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (4, 5, CAST(N'2020-0607T00:00:00.000' AS DateTime), N'đặt hàng', N'thành công', 43543546, 3)


INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (5, 4, CAST(N'2021-0129T00:00:00.000' AS DateTime), N'đặt hàng', N'thành công', 77850000, 5)
INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (6, 6, CAST(N'2021-1112T00:00:00.000' AS DateTime), N'đặt hàng', N'không thành công', 65412000, 4)
INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (7, 2, CAST(N'2021-1213T22:40:10.777' AS DateTime), N'CHUA_DUYET', N'CHUA_THANH_TOAN',
1340000, NULL)
INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (8, 2, CAST(N'2021-1214T10:53:17.467' AS DateTime), N'CHUA_DUYET', N'CHUA_THANH_TOAN',
1900000, NULL)
INSERT [dbo].[DonDatHang] ([MaDonDat], [MaTK1], [Ngay], [TrangThai],
[TrangThaiThanhToan], [TongTien], [MaTK2]) VALUES (9, 2, CAST(N'2021-1214T11:16:54.173' AS DateTime), N'CHUA_DUYET', N'CHUA_THANH_TOAN',
360000, NULL)

Bảng LoaiSP
INSERT [dbo].[LoaiSP] ([MaLoai], [TenLoai]) VALUES (1, N'GiayNam')

INSERT [dbo].[LoaiSP] ([MaLoai], [TenLoai]) VALUES (2, N'GiayNu')

Bảng HangSX
INSERT [dbo].[HangSX] ([MaHang], [TenHang]) VALUES (N'ADD', N'Adidas')
INSERT [dbo].[HangSX] ([MaHang], [TenHang]) VALUES (N'CV', N'Converse')
INSERT [dbo].[HangSX] ([MaHang], [TenHang]) VALUES (N'FILA', N'Fila')
INSERT [dbo].[HangSX] ([MaHang], [TenHang]) VALUES (N'MLB', N'Mib')
INSERT [dbo].[HangSX] ([MaHang], [TenHang]) VALUES (N'NI', N'Nike')
INSERT [dbo].[HangSX] ([MaHang], [TenHang]) VALUES (N'PM', N'Puma')
INSERT [dbo].[LoaiSP] ([MaLoai], [TenLoai]) VALUES (1, N'GiayNam')


INSERT [dbo].[LoaiSP] ([MaLoai], [TenLoai]) VALUES (2, N'GiayNu')

Bảng PNhapKho
INSERT [dbo].[PNhapKho] ([MaPNK], [MaTK1], [Ngay], [LoaiPhieu], [TongTien],
[MaTK2]) VALUES (5, 2, CAST(N'2021-11-10T00:00:00.000' AS DateTime), N'1',
N'25000000', 3)
INSERT [dbo].[PNhapKho] ([MaPNK], [MaTK1], [Ngay], [LoaiPhieu], [TongTien],
[MaTK2]) VALUES (6, 3, CAST(N'2021-12-30T00:00:00.000' AS DateTime), N'2',
N'5000000', 2)
INSERT [dbo].[PNhapKho] ([MaPNK], [MaTK1], [Ngay], [LoaiPhieu], [TongTien],
[MaTK2]) VALUES (7, 4, CAST(N'2021-06-29T00:00:00.000' AS DateTime), N'2',
N'3242432', 2)
INSERT [dbo].[PNhapKho] ([MaPNK], [MaTK1], [Ngay], [LoaiPhieu], [TongTien],
[MaTK2]) VALUES (8, 2, CAST(N'2021-09-23T00:00:00.000' AS DateTime), N'1',
N'12340000', 6)
INSERT [dbo].[PNhapKho] ([MaPNK], [MaTK1], [Ngay], [LoaiPhieu], [TongTien],
[MaTK2]) VALUES (9, 5, CAST(N'2021-04-03T00:00:00.000' AS DateTime), N'2',
N'1500047', 4)


Bảng SanPham
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (2, N'NIKE AIR FORCE', N'NI', 1,
18, 120000, 500000, NULL, N's1.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (3, N'CONVERSE 1970', N'CV', 2,
21, 254000, 1900000, NULL, N's3.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (4, N'MLB', N'MLB', 1, 2, 234523,
5435677, NULL, N's4.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (5, N'Fila', N'FILA', 2, 32, 254100,
360000, NULL, N's5.jpg')


INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (6, N'NIKE AIR FORCE', N'NI', 2,
4, 150007, 980000, NULL, N's6.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (7, N'NIKE AIR FORCE', N'NI', 2,
4, 150007, 980000, NULL, N's7.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (8, N'NIKE AIR FORCE', N'NI', 2,
4, 150007, 980000, NULL, N's8.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (9, N'NIKE AIR FORCE', N'NI', 2,
4, 150007, 980000, NULL, N's9.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (10, N'NIKE AIR FORCE', N'NI',

2, 4, 150007, 980000, NULL, N's10.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (11, N'xang dan', N'NI', 1, 34,
23000, 2000, N'

<strong>xang dan co hgtml</strong>


', N's11.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (12, N'xang dan 1', N'NI', 1, 34,
23000, 2000, N'

<strong>xang dan co hgtml</strong>


', N's12.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (13, N'giay mmm', N'MLB', 1, 22,
45000, 34000, N'

<strong>xzcczxzxccxz</strong>


', N's10.jpg')
INSERT [dbo].[SanPham] ([MaSP], [TenSP], [MaHang], [MaLoai], [SoLuong],
[GiaNhap], [GiaBan], [MoTa], [HinhAnh]) VALUES (14, N'converse', N'CV', 1, 3, 2630,
23000, N'

<strong>html a</strong>


', N'Converse_1.jpg')
Bảng tài khoản


INSERT [dbo].[taikhoan] ([MaTK], [TenTK], [MatKhau], [TenDayDu], [Email],
[DiaChi], [SDT], [LoaiTK]) VALUES (2, N'nam',
N'202cb962ac59075b964b07152d234b70', N'PhamHuyNam', N'', N'cầu
giấy', N'0357719698', N'QUAN_TRI')
INSERT [dbo].[taikhoan] ([MaTK], [TenTK], [MatKhau], [TenDayDu], [Email],
[DiaChi], [SDT], [LoaiTK]) VALUES (3, N'Tien',
N'202cb962ac59075b964b07152d234b70', N'NguyenCongTien', N'',
N'cầu giấy', N'035771964', N'NGUOI_DUNG')
INSERT [dbo].[taikhoan] ([MaTK], [TenTK], [MatKhau], [TenDayDu], [Email],
[DiaChi], [SDT], [LoaiTK]) VALUES (4, N'A',

N'202cb962ac59075b964b07152d234b70', N'PhamVanA', N'', N'cầu giấy',
N'0942337306', N'NGUOI_DUNG')
INSERT [dbo].[taikhoan] ([MaTK], [TenTK], [MatKhau], [TenDayDu], [Email],
[DiaChi], [SDT], [LoaiTK]) VALUES (5, N'B',
N'202cb962ac59075b964b07152d234b70', N'NguyenVanB', N'', N'đống
đa', N'0154789560', N'NGUOI_DUNG')
INSERT [dbo].[taikhoan] ([MaTK], [TenTK], [MatKhau], [TenDayDu], [Email],
[DiaChi], [SDT], [LoaiTK]) VALUES (6, N'C',
N'202cb962ac59075b964b07152d234b70', N'TranThaiC', N'', N'hoàng
mai', N'0978451254', N'NGUOI_DUNG')

CHƯƠNG IV: ĐẶC TẢ MODULE
4.1 QUẢN SẢN PHẨM CÓ TRONG HỆ THƠNG
4.1.1 Mơ tả
a) Mục đích
Quản lý các thơng tin , đưa ra danh sách các sản phẩm đang có của cửa hàng
b) Các bảng liên quan
+ SanPham
+ ChiTietSanPham
4.1.2 Đặc tả
a) a) Tham số đầu vào


×