Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ AZTA TOÁN 8 100% TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.85 KB, 9 trang )

Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x.  3 x  1 là:
A. 6 x 2  1
B. 6 x  1
C. 6 x 2  2 x
D. 3x 2  2 x
2
Câu 2: Khai triển biểu thức  x  2  bằng hằng đẳng thức ta được:
A. x 2  4
B. x 2  4 x  4
C. x 2  4
D. x 2  4 x
Câu 3: Phân tích đa thức 4 x  4 y thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 4  x  y 

B. 4  x  y 
C. x  4  y 
D. y  x  4 
Câu 4: Phân tích đa thức x 2  6 x  9 thành nhân tử ta được kết quả là:
A.  x  3

2

B.  x  3
C.  x  3  x  3
2

D. x  x  3
Câu 5: Phân tích đa thức x 2  4 2 thành nhân tử ta được kết quả là:
A.  x  4 

2



B.  x  4 

2

C.  x  4   x  4 
D. x  x  4 
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 x5 y 4 : 3x 3 y 2 bằng:
A. 15x8 y 6
B. 9x 2 y
C. 4x 2 y 2
D. 36xy 2

Câu 7: Kết quả của phép tính  6 x  8 x  : 2 x bằng:
A.  x
B. 4 x  10
C. 3 x  4
D. 3 x  4
Câu 8: Tổng các góc của một tứ giác bằng:
3

2

2


A. 3600
B. 1800
C. 2700
D. 900

Câu 9: Biết ABCD là hình bình hành. Khi đó khẳng định nào đúng trong các câu sau đây:


A. �
A  2C

B. �
A B

C. �
AC
�B

D. �
AD
Câu 10: Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau đây:
A. Hình bình hành
B. Tam giác vng
C. Hình thang vng
D. Hình thang cân
Câu 11: Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình bình hành:

A. Hình d
B. Hình c
C. Hình b
D. Hình a
Câu 12: Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình chữ nhật:

A. Hình d
B. Hình c

C. Hình b
D. Hình a


Câu 13: Thực hiện phép tính nhân (x - 2 )(x + 5) ta được kết quả
A. x2 - 10
B. x2 + 10
C. x2 + 3x - 10
D. x2 + 7x - 10
Câu 14: Điền số thích hợp trong phép tính ( x  3)3  x3  9 x 2  27 x  ... là:
A. 27 .
B. 16 .
C. 9
D. 7
Câu 15: Khai triển biểu thức
ta được :
( x - 1) 3
A.
B.

x3 - 1 .

x3 - 2 x +1 .

C. x3 - 3x 2 + 3x - 1 .
D. x3 + 3x 2 - 3x - 1 .

3
3
2

Câu 16: Điền số thích hợp vào dấu .... trong khai triển biểu thức x  1   x  ...  x  x  1

là:
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 1 .

3
3
2
Câu 17: Điền số thích hợp vào dấu .... trong khai triển biểu thức x  2   x  2   x  2 x  ...
là:
A. 2 .
B. 4 .
C. - 2 .
D. - 4 .

Câu 18: Giá trị của biểu thức 852  2.85.15  152 bằng
A. 7225 .
B. 10000 .
C. 4900 .
D. 200 .
Câu 19: Phân tích đa thức 5 x 2  10 x thành nhân tử ta được kết quả:
A. 5 x ( x + 2) .
B. 5 x ( x - 10) .
C. 5 x ( x - 2) .
D. x ( x - 10) .
Câu 20: Phân tích đa thức x  x  3  2  x  3 thành nhân tử ta được kết quả:
A. 2 x ( x + 3) .

B. ( x + 3) ( x - 2) .


C. ( x + 3) ( x + 2) .
D. 2 x ( x - 3) .
Câu 21: Phân tích đa thức x 2  6 2 thành nhân tử ta được kết quả :
A. ( x  6) 2
B.  x  6 

2

C.  x  6   x  6 
D. x  x  6 

Câu 22: Kết quả của phép tính  3x y  6 x y  : 3xy bằng:
A. 3x  2 y
B. x  y
C. 3 x  2 y
D. x  2 xy
Câu 23: Cho biết số đo x của góc A trên hình vẽ sau bằng bao nhiêu độ ?
2

2

2

A. 700 .
B. 600 .
C. 1000 .
D. 800 .

Câu 24: Cho ABCD là hình thang cân (AB // CD), biết �
A = 1200 . Khi đó số đo góc C là:

A. 1200 .
B. 600 .
C. 360 .
D. 400 .
Câu 25: Độ dài của AI trên hình vẽ sau là:


A. AI = 8cm .
B. AI = 13cm .
C. AI = 5cm .
D. AI = 3cm .
Câu 26: Cho hình vẽ, khi đó giá trị x là

A. x = 3cm .
B. x = 12cm .
C. x = 6cm .
D. x = 9cm .
Câu 27: Một tứ giác là hình bình hành khi có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai đường chéo cắt nhau trại trung điểm của mỗi đường
Câu 28: Hình bình hành là hình chữ nhật khi có:
A. Một góc vng
B. Hai góc đối bằng nhau
C. Hai cạnh bên bằng nhau
D. Hai đường chéo vng góc.

Câu 29: Rút gọn biểu thức ( x + 3) ( x - 5) - x ( x - 3) - x +10 ta được kết quả là: .
A. 5 .
B. 25 .
C. 25 .
D. -5.
Câu 30: Tìm x, biết: 5 x 2 - 10 x = 0
A. x = 5 .
B. x = 0 .
C. x = 0; x = 2 .
D. x = 0; x = 5 .
Câu 31: Phân tích đa thức

x 2  3 xy  2 x  6 y

thành nhân tử ta được:


A.  x  3 y   x  2  .
B.  x  3  x  2  .

C.  x  y   x  2  .
D.  x  y   x  2  .
2
Câu 32: Tính nhanh  2 x  4 x  xy  2 y  :  2 x  y  được kết quả là:

A.  x  2  .
B. 2x  y .
C. x  2 .
D. x  2
Câu 33: Cho hình vẽ, biết BC = 8cm. Độ dài DE là:

2

A. DE  4cm .
B. DE  8cm .
C. DE  6cm .
D. DE  16cm .
Câu 34: Cho hình vẽ có ABCD là hình thang (AB //CD), Khi đó độ dài AB là:

A. AB  2cm .
B. AB  6cm .
C. AB  4cm .
D. AB  9cm .
Câu 35: Cho hình vẽ, Khi đó độ dài DK là:

A. DK  5cm .
B. DK  15cm .


C. DK  10cm .
D. DK  7,5cm .
Câu 36: Tìm x, biết ( x - 4) ( x - 5) - x ( x - 3) = 2 .
A. x  

11
.
2

B. x  3 .
C. x 


11
.
2

D. x  3 .
Câu 37: Phân tích đa thức

x 2 - 2 xy + y 2 - xz + yz

thành nhân tử ta được:

A. ( x + y ) ( x + y - z ) .
B. ( x + y ) ( x - y - z ) .
C. ( x - y ) ( x - y - z ) .
D. ( x - y ) ( x + y - z ) .
Câu 38: Cho hai đa thức A( x) = x 4 + 2 x3 + 4 x 2 + 2 x + a và B ( x) = x 2 + 2 x + 3 . Tìm a để đa
thức A( x) chia hết cho đa thức B ( x) :
A. a =- 4 .
B. a = 4 .
C. a =- 3 .
D. a = 3 .
Câu 39: Giữa hai điểm B và C là một khoảng đất trống trong khn viên vườn (như hình
dưới). Biết rằng đoạn thẳng KI dài 25m và K là trung điểm của AB , I là trung điểm của AC
. Người ta muốn trồng hoa theo đoạn đường từ B đến C, người ta tính rằng 1m đất cần
100.000đ để mua hoa. Vậy muốn trồng hoa trên đoạn đường BC thì phải tốn hết bao nhiêu
tiền mua hoa?

A. 5.000.000 đ
B. 2.500.000 đ
C. 1.250.000 đ



D. 500.000 đ
Câu 40:
Cho tứ giác ABCD. Gọi H , K lần lượt là giao điểm của CB và DA, BA và CD. M, N, P, Q
theo thứ tự là trung điểm của KC, HC, AH, AK. Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì?
A. MNPQ là hình thang
B. MNPQ là hình thang cân
C. MNPQ là hình bình hành
D. MNPQ là hình chữ nhật
---- HẾT ----


1.C
11.A
21.C
31.A

2.B
12.C
22.D
32.D

3.A
13.C
23.A
33.A

4.A
14.A

24.B
34.B

5.C
15.C
25.C
35.D

6.C
16.B
26.C
36.B

7.D
17.B
27.D
37.C

8.A
18.B
28.A
38.D

9.C
19.C
29.D
39.A

10.D
20.B

30.C
40C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×