Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Bài tập hóa học 11 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.87 KB, 55 trang )

BÀI TẬP HÓA HỌC
11 HKII
Tên:...........................................................................
Trường:.....................................................................

TRINH VO MINH QUANG
HCMC UNIVERSITY OF EDUCATION
Faculty of Chemistry


Hóa học 11-HKII

CHƯƠNG

HIDROCACBON NO

5

tóm TẮT LÝ THUYẾT

*ANKAN

- Hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
- CTTQ : CnH2n +2 , ( n ≥ 1, n là số nguyên)
- Danh pháp ankan:

Ankan không phân nhánh :

(Tên mạch chính + ‘an’)

Ankan phân nhánh: (số chỉ vị trí nhánh-tên nhánh + tên mạch chính + ‘an’)


Bảng 1: Tên mười ankan và nhóm ankyl khơng phân nhánh đầu tiên.
Ankan khơng phân nhánh
Tên mạch chính || an
Cơng thức
Tên
CH4
CH3CH3 ( C2H6)
CH3CH2CH3 (C3H8)
CH3 [CH2] 2CH3(C4H10)
CH3 [CH2] 3CH3(C5H12)
CH3 [CH2] 4CH3(C6H14)
CH3 [CH2] 5CH3(C7H16)
CH3 [CH2] 6CH3(C8H18)
CH3 [CH2] 7CH3(C9H20)
CH3 [CH2] 8CH3(C10H22)

metan
etan
propan
butan
pentan
hexan
heptan
octan
nonan
đecan

Ankyl khơng phân nhánh
Tên mạch chính || yl
Công thức

Tên
CH3CH3CH2CH3CH2CH2 CH3 [CH2] 2CH2 CH3 [CH2] 3CH2 CH3 [CH2] 4CH2 CH3 [CH2] 5CH2 CH3 [CH2] 6CH2 CH3 [CH2] 7CH2 CH3 [CH2] 8CH2 -

metyl
etyl
propyl
butyl
pentyl
hexyl
heptyl
octyl
nonyl
đecyl

I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC :
o

t , askt
1. Phản ứng thế halogen: CnH2n +2 + mX2 
→ CnH2n+2-m Xm + mHX↑

Quy tắc thế: ưu tiên thế H ở C bậc cao.
2. Phản ứng tách
a) Phản ứng đề hidro hóa (tách hidro): tạo sản phẩm có thể có một hay nhiều nối đơi hoặc khép vịng.
Fe, Ni, 600 C
CnH2n +2 
→ CnH2n + H2 ↑
o

(n ≥ 2)


xt, t C
Vd: CH3─CH3 
→ CH2═CH2 + H2↑
o

b) Phản ứng cracking (bẻ gãy mạch cacbon)
CnH2n +2 cracking

→ CmH2m + CxH2x+2

Đk: n ≥ 3, m ≥ 2, nguyên; x ≥ 1 và n = m + x

o

t
Vd: C3H8 xt,


→ CH4 + C2H4

3. Phản ứng oxi hóa:
- Phản ứng cháy:

 3n +1 
toC
CnH2n +2 + 
nCO2 + (n+1)H2O
÷O2 →
 2 



n CO2 < n H2O

CÁC DẠNG BÀI TẬP
T.V.M.Quang

Trang 2


Hóa học 11-HKII

DẠNG 1: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TRONG TÌM CTPT HCHH
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít
CO2 (đktc) và 12,6g H2O. CTPT 2 hidrocacbon là:
A. CH4, C2H6
B. C2H6, C3H8
C. C3H8, C4H10
D. C4H10, C5H12
Câu 2. Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm hai HC khí thuộc cùng dãy đồng đẳng ankan hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào bình đựng dd nước vơi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dd nước vôi trong giảm
7,7 gam. CTPT của hai HC trong X là:
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C4H10 và C5H12

DẠNG 2: PHẢN ỨNG CRACKINH ANKAN
 Phương pháp giải:
(1)


(X) CnH2n + 2
(n ≥ 3)

Xét các sơ đồ sau :

cracking

(Y)

hoặc đehidro hóa)

CnH2n + H2

O2,to

CmH2m + 2 + CxH2x

CO2
H2O

(n = m + x)
(2) X

CnH2n + 2
(n ≥ 3)

cracking

(Y)


hoặc đehidro hóa)

CnH2n + H2

+ dd Br2

(Z)

CmH2m + 2 + CxH2x
(n = m + x)

Dễ thấy: mX = mY; nX < nY và nY – nX = n(CnH2n + 2 phản ứng) = n(CnH2n) + n(CxH2x)


n X m X /M X M Y
=
=
n Y m Y /M Y M X

- Xét (1): đốt (Y) chính là đốt (X)
- Xét (2): khí dẫn (Y) qua dd Br2, CnH2n và CxH2x sẽ bị giữ lại
⇒ m (bình Br2 tăng) = ∑m(CnH2n, CxH2x) = mY – mZ = mX – mZ
n(Br2 phản ứng) = ∑n(CnH2n, CxH2x) = nY – nX
Câu 4. Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử cuả X là
A. C6H14
B. C3H8
C. C4H10
D. C5H12


Câu 5. Crăckinh 11,6 gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm 7 chất khí gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H6,
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt hoàn tồn X thì cần V lít khơng khí ở đktc, Vcó giá trị là:
A. 29,12 lít B. 145,6 lít
C. 112 lít
D. 33,6 lít

DẠNG 3: ĐỐT CHÁY ANKAN
T.V.M.Quang

Trang 3


Hóa học 11-HKII
 Phương pháp giải:
Khi đốt cháy một hay một hỗn hợp các hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng mà thu được:
n CO2 < n H 2O hoặc n O2 >1,5n CO2
⇒ Các hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng ankan và n hh = n H 2O − n CO2 hoặc n hh = 2(n O2 − 1,5n CO2 )
Số C =

nCO2

nankan

Câu 6. Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12 lít khí CO 2
(đktc) và 1,26g H2O. Giá trị của V là :
A. 0,112 lít

B. 0,224 lít


C. 0,448 lít

D. 0,336 lít

Câu 7. Khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và
9,0 gam H2O. Cơng thức phân tử của 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.

B. C2H6 và C3H8.

C. C3H8 và C4H10.

D. C4H10 và C5H12.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và
12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.

B. C2H6 và C3H8.

C. C3H8 và C4H10.

D. C4H10 và C5H12

Câu 9. Đốt cháy hết a gam CH4 cho sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 10g kết
tủa. Tính a.
A. 1,6

B. 2,5


C. 2,16

D. 5,6

Câu 10. Đốt cháy hồn tồn 0,896 lít hỗn hợp hai ankan (đkc) thu được 2,64 gam CO 2 và m gam H2O.
Cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng KOH rắn, bình 2 đựng dd nước vơi trong dư thì được n gam kết
tủa. Tính m và n.
A. 6; 1,8
C. 8,1; 6

B. 0,6; 8,1
D. 1,8; 6

tỰ LUậN
T.V.M.Quang

Trang 4


Hóa học 11-HKII
Câu 1.Đốt cháy hồn tồn hai HC kế tiếp trong dãy đồng đẳng, sản phẩm cháy cho vào bình 1 chứa
H2SO4 đặc và bình 2 chứa dd KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 3,6 gam và bình 2 tăng 6,6 gam.
a) Giá trị của m là?
b) Hai HC đó là?
Câu 2. Đốt cháy hồn tồn 2 HC đồng đẳng liên tiếp toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào dd nước vơi
trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 6,74 gam. Sau đó đem lọc dd thu được 10 gam kết tủa trắng.
a) Xác định CTPT 2 HC
b) Tính % khối lượng về mỗi chất (C3H8 = 60,27% ; C4H10 =39,73%).
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2 HC đồng đẳng hơn kém nhau 28 đvc. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn
vào 500 ml dd NaOH 4M thì thấy khối lượng bình tăng 42,2 gam. Sau phản ứng thể tích dd xem như

khơng đổi và nồng độ dd NaOH dư 1,8M.
a) Xác định CTPT 2 HC
b) Tính % về khối lượng mỗi chất .(CH4=74,42% ; C3H8 = 25,58%)
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon rồi cho sản phẩm qua bình 1 đựng P 2O5, sau đó qua bình 2
dựng KOH đặc. Tỉ lệ độ tăng khối lượng lượng bình 1 so với bình hai là 5,4 : 11. Tìm CTPT của
hydrocacbon. .
Câu 5. Đốt cháy hydrocacbon A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình đựng dd chứa 0,15 mol
Ca(OH)2 tan trong nước. Kết thúc thí nghiệm, lọc tách được 10 gam kết tủa trắng và dd sau phản ứng
tăng thêm 4,2 gam. Xác định CTPT của A .

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: a) Gọi tên của các chất có cơng thức sau:
H3C CH

CH CH3

CH3 CH3

A. isohexan
B. Hexan
C. 2,3-đimetylbutan D. 2,2-đimetylbutan.
b) Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.

D. 6 đồng phân
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14 ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phân nhánh có cơng thức phân tử C6H14 ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phân nhánh có cơng thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 2 đồng phân.
Câu 6: Một ankan mà tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2, có công thức phân tử nào sau đây?
T.V.M.Quang

Trang 5


Hóa học 11-HKII
A. C5H12.
B. C6H14.
C. C4H10.
D. C3H8
Câu 7: Cơng thức ĐGN của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. ankan.
B. anken

C. ankan hoặc xicloankan.
D. xicloankan.
Câu 8: a. 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,16H.
B. 8C,14H.
C. 6C, 12H.
D. 8C,18H.
b. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,2,4-trimetylpentan.
B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan.
D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Cả A, B và C.
Câu 10: Cho Butan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Isobutan tác dụng với clo theo tỉ lệ 1:1 (chiếu sáng) tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 12: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.

C.2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 13: Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của
ankan đó là:
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. pentan.
D. 2-đimetylpropan.
Câu 14: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số
mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn, n ≥ 2.
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo
duy nhất là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: khi clo hóa một ankan có cơng thức phân tử C 6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan.
C. n-hexan.
D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 17: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2
ankan đó là:
A. etan và propan.
B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và pentan.
D. neo-pentan và etan.

Câu 18: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 3,3-đimetylhecxan.
B. isopentan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 19: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.
Tên của X là:
A. 3-metylpentan.
B. 2,3-đimetylbutan.
C. 2-metylpropan.
D. butan.
Câu 20: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
T.V.M.Quang

Trang 6


Hóa học 11-HKII
trong một phân tử. Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.


Câu 21: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y
chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X là :
A. 2,2-đimetylpropan.

B. 2-metylbutan.

C. pentan.
D. etan.
Câu 22: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl 2 (as) theo tỉ lệ mol (1:1):
CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)
A. (a), (e), (d).
B. (b), (c), (d).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (b), (c), (e), (d)
Câu 23: Khi thế monoclo một ankan A người ta thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là:
A. metan.
B. etan
C. neo-pentan
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là :
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl;
(2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ;
(3) CH3ClC(CH3)3
A. (1); (2).
B. (2); (3).
C. (2).
D. (1)
Câu 25: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol
1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?
A. 4.

B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 61,5.
Tên của Y là:
A. butan.
B. propan.
C. Iso-butan.
D. 2-metylbutan.
Câu 27: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của
sản phẩm là:
A. CH3Cl.
B. CH2Cl2.
C. CHCl3.
D. CCl4.
Câu 28: Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H 2O : mol CO2 giảm khi
số cacbon tăng.
A. ankan.
B. anken.
C. ankin.
D. aren
Câu 29 : Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào?
A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút.
B. Canxicacbua tác dụng với nước.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
D. Điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 30: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.

D. A, C.
Câu 31: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. n-butan.
Câu 32: Một ankan có tỉ khối với hidro bằng 29, có mạch cacbon phân nhánh. Tên là:
A. isobutan.
B. isopentan.
C. hexan.
D. neopentan.

T.V.M.Quang

Trang 7


Hóa học 11-HKII
Câu 33: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H6.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C5H12.
Câu 34: Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76%
a) Cơng thức phân tử của X là:
A. C3H8.

B. C4H10.

C. C5H12.


D. C4H8.

b) Ứng với cơng thức phân tử của X có số đồng phân là
A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 35: Ðốt cháy x mol một ankan thu được 10,8 gam nước và 11,2 lít CO2 (đktc). Giá trị x là
A. 1

B. 0,1

C. 2

D. 0,5

Câu 36: Ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH 4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gam
H2O. Giá trị của m bằng
A. 4

B. 6

C. 8

D. 2


Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hồn hợp X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
6,16 lít O2 (đktc) và thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,3 gam.

B. 23 gam.

C. 3,2 gam.

D. 32 gam.

Câu 38: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích
O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít.

B. 2,8 lít.

C. 4,48 lít.

D. 3,92 lít.

Câu 39: Ðốt cháy 1 mol ankan A cần 6,5 mol O2. Số nguyên tử H trong A là
A. 4

B. 6

C. 10

D. 14


Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Công thức phân tử
của X là
A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam nước. Công
thức phân tử của X là:
A. C2H6.

B. C3H8.

C. C4H10.

D. C5H12.

Câu 42: Oxi hóa hồn tồn m gam một hidrocacbon X cần 17,92 lít O 2 (đktc) thu được 11,2 lít CO 2
(đktc). Cơng thức phân tử của X là:
A. C3H8.

B. C4H10.

C. C5H12.

D. C5H12.


T.V.M.Quang

Trang 8


Hóa học 11-HKII
Câu 43: Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04. Ankan này có cơng thức phân tử là
A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng
với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan.

B. etan.

C. 2,2-đimetylpropan.

D. 2-metylpropan.

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2
và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.

B. C2H6 và C3H8.


C. C3H8 và C4H10.

D. C4H10 và C5H12

Câu 46: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C 4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH 4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO 2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương
ứng là:
A. 176 và 180.

B. 44 và 18.

C. 44 và 72.

D. 176 và 90.

Câu 47: Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là:
A. C6H14.

B. C3H8.

C. C4H10.

D. C5H12

Câu 48: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần
butan chưa bị cracking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8.


B. 11,6.

C. 2,6.

D. 23,2.

Câu 49: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ
thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 18,52%; 81,48%.

B. 45%; 55%.

C. 28,13%; 71,87%.

D. 25%; 75%.

Câu 50: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H 2 là 24,8. Thành phần
phần trăm về thể tích của 2 ankan là:
A. 30% và 70%.

B. 35% và 65%.

C. 60% và 40%.

D. 50% và 50%.

CHƯƠNG
T.V.M.Quang

6


HIDROCACBON KHÔNG NO
Trang 9


Hóa học 11-HKII

TĨM TẮT LÝ THUYẾT
ANKEN
I. Cơng thức - cấu tạo - cách gọi tên
1. Cấu tạo:

- Mạch C hở, có thể phân nhánh hoặc khơng phân nhánh.
- Trong phân tử có 1 liên kết đơi: gồm 1 liên kết π và 1 liên kết δ .

Hiện tượng đồng phân hình học do: Mạch cacbon khác nhau, vị trí của nối đơi khác nhau. Nhiều
anken có đồng phân cis - trans. ‘’
CH 3 − CH = CH − CH 3

Ví dụ: But-2-en
CH 3

CH3

CH 3

H

C=C


C=C
H

H
H
(cis − but − 2 − en)

CH 3

(trans − but − 2 − en)

2. Cách gọi tên
a) Mạch C không nhánh: Tên mạch C + số chỉ vị trí nối đơi + ‘en’.
b) Mạch C có nhánh:
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + Tên mạch chính + số chỉ vị trí nối đơi + ‘en’.
- Mạch chính là mạch có có nhiều C nhất và chứa nối đôi, chứa nhiều nhánh nhất.
- Đánh số sau cho số thứ tự của C ở nối đôi nhỏ nhất.
- Nếu có nhiều nhánh thì gọi tên nhánh theo thứ tự bảng chữ cái.
1

Vd:

2

3

4

5


C H3 − C H = C H − C H − C H 3


C H3
(4-metylpent-2-en)

II. Tính chất vật lý:
Theo chiều tăng của n (trong cơng thức CnH2n), nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy tăng.
n = 2 - 4 : chất khí

n = 5 - 18 : chất lỏng.

n ≥ 19 : chất rắn.

III. Tính chất hố học:
Do liên kết đơi kém bền nên các anken có phản ứng cộng đặc trưng, dễ bị oxi hố ở chỗ nối
đơi, có phản ứng trùng hợp.
1. Phản ứng cộng hợp
a) Cộng H2:

o

t , Ni
CH 2 = CH 2 + H 2 
→CH 3 − CH 3

b) Cộng halogen: Làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường (nhận biết anken với ankan)
CH 3 − CH = CH 2 + Br2 
→ CH 3 − CHBr − CH 2 Br
c) Cộng HX:


CH 2 = CH 2 + HCl 
→ CH 3 − CH 2Cl

Đối với các anken khác, nguyên tử halogen (trong HX) mang điện âm (X-), ưu tiên đính vào
nguyên tử C bậc cao (theo quy tắc cộng Maccôpnhicôp).
T.V.M.Quang

Trang 10


Hóa học 11-HKII
CH − CHCl − CH 3 (sp chính)
CH 3 − CH = CH 2 + H − Cl 
→ 3
CH 3 − CH 2 − CH 2Cl (sp phu)
d) Cộng H2O (đun nóng, có axit lỗng xúc tác):
Cũng tn theo quy tắc Maccơpnhicơp: Nhóm - OH đính vào C bậc cao
CH − CHOH − CH 3 (sp chính)
CH 3 − CH = CH 2 + H − OH 
→ 3
 CH 3 − CH 2 − CH 2 OH (sp phu)
OH


CH3 − C = CH2 + H − OH 
→ CH3 − C − CH3





CH3

C H3

2. Phản ứng trùng hợp: Có xúc tác, áp suất cao, đun nóng

 CH − CH 2 
p,t o ,xt
nCH 3 − CH = CH 2 
→

÷
 CH
÷
3

n
3. Phản ứng oxi hố
a) Phản ứng cháy:

C n H 2n +

3n
O 2 
→ nCO 2 + nH 2O
2

( n CO2 = n H 2O )


b) Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn:
3CH 2 = CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2O 
→ 3CH 2 CH 2 + 2MnO 2 + 2KOH
OH

OH

IV. Điều chế
1. Điều chế etilen
H 2 SO4 dac
CH 3 − CH 2 − OH 
→ CH 2 = CH 2 + H 2O
170o C

- Tách nước khỏi rượu etylic:(PTN)
- Tách H2 khỏi etan: (công nghiệp)

Cr2O3
CH3 − CH3 
→ CH2 = CH2 + H2
600o C

- Nhiệt phân propan: (công nghiệp)

t
CH3 − CH2 − CH3 
→ CH2 = CH2 + CH4

o


o

Pd,t
CH ≡ CH + H2 
→ CH2 = CH2

- Cộng hợp H2 vào axetilen:
2. Điều chế các anken:

- Thu từ nguồn khí chế biến dầu mỏ. Tách H2 khỏi ankan: (công nghiệp)
o

t , xt
CH3 − CH − CH3 
→ CH3 − CH = CH2 + H2


CH3



C H3

V. Ứng dụng
Dùng để sản xuất rượu, các dẫn xuất halogen và các chất khác.
Để trùng hợp polime: polietilen, poliprpilen.
Etilen cịn được dùng làm quả mau chín.

ANKADIEN
T.V.M.Quang


Trang 11


Hóa học 11-HKII
I. Cấu tạo:
- Là hidrocacbon khơng no mạch hở, trong phân tử chứa hai liên kết C=C, có CTTQ C nH2n-2 (n ≥ 3 )
- 2 liên kết đơi trong phân tử có thể:
* Ở vị trí liền nhau: - C = C = C * Ở vị trí cách biệt: - C = C - C - C = C * Hệ liên hợp: - C = C - C = C Quan trọng nhất là các ankađien thuộc hệ liên hợp.
CH2 = C − CH = CH2

Ta xét 2 chất tiêu biểu là: Butađien : CH2 = CH - CH = CH2 và Isopren :
CH3
II. Tính chất vật lí:
Butađien là chất khí, isopren là chất lỏng (nhiệt độ sôi = 34 oC). Cả 2 chất đều không tan trong nước,
nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ như: rượu, ete.
III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Phản ứng cộng
a) Cộng halogen làm mất màu nước brom
400C (CỘNG 1,4)
-800C (CỘNG 1,2)
Đủ brom, các nối đơi sẽ bị bão hồ.
b) Cộng H2:

c) Cộng hiđrohalogenua:
400C (CỘNG 1,4)
-800C (CỘNG 1,2)
2. Phản ứng trùng hợp:

IV. Điều chế:

1. Tách hiđro khỏi hiđrocacbon no:
Cr2O3, Al2O3
CH3 − CH − CH2 − CH3 
→ CH2 = C − CH = CH2 + 2H2
600oC




CH3
C H3
2. Điều chế từ rượu etylic hoặc axetilen:
Al2O3
2CH3 − CH2OH 
→ CH2 = CH − CH = CH2 + 2H2O + H2 ↑
500o C
CuCl

2
2CH ≡ CH 
o → CH ≡ C − CH = CH2

80 C

o

Pd, t
CH ≡ C − CH = CH2 + H2 
→ CH2 = C − CH = CH2


ANKIN
T.V.M.Quang

Trang 12


Hóa học 11-HKII
I. Cơng thức - cấu tạo - cách gọi tên
1. Cấu tạo: Trong phân tử có một liên kết ba (gồm 1 liên kết δ và 2 liên kết π).
2. Đồng phân: Hiện tượng đồng phân là do mạch C khác nhau và do vị trí nối ba khác nhau. Ngồi ra
cịn đồng phân với ankađien và hiđrocacbon vịng.
3. Cách gọi tên:Tương tự như ankan, anken nhưng có đi -in.
1

Ví dụ:

2

3

4

C H ≡ C− C H − C H 3


3-metylbut-1-in

C H3

II. Tính chất vật lí

- Khi n tăng, nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
n = 2 - 4 : chất khí

n = 5 -16 : chất lỏng.

n

17 : chất rắn.

- Đều ít tan trong nước, tan trong một số dung mơi hữu cơ. Ví dụ axetilen tan khá nhiều trong axeton.
III. Tính chất hố học
1. Phản ứng cộng: Có thể xảy ra theo 2 nấc.
a) Cộng H2 (to, xúc tác):

Pd, t°
CnH2n-2 + H2 
→ CnH2n

Pd, t°
CH ≡ CH + H2 
→ CH2 = CH2

Ni, t°
CnH2n-2 + 2H2 
→ CnH2n+2

Ni, t°
CH ≡ CH + 2H2 
→ CH2 – CH3


b) Cộng halogen (an kin làm mất màu nước brom)
CnH2n-2 + Br2 → CnH2n-2Br2

hoặc

CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2n-2Br4

c) Cộng hiđrohalogenua (ở 120oC -180oC với HgCl2 xúc tác) với các axit (HCl, HCN,..)
CH≡CH +HCl→ CH2=CHCl (vinyl clorua)
CH≡CH + HCN →CH2=CH-CN (nitrin acrylic)
CH≡CH + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 (vinylaxetat)
CH≡CH + C2H5OH → CH2=CH-O-CH3 (metylvinylete)
Đối với các đồng đẳng của axetilen, phản ứng cộng tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp.
d) Cộng H2O: Cũng tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp:
CH≡CH + H2O → CH3 - CHO (điều kiện H2SO4, HgSO4, 800C)
- Ankin khác → xeton
CH≡C-CH3 + H2O → CH3-CO-CH3 (điều kiện H+)
2. Phản ứng trùng hợp
- Đime hóa (điều kiện: NH4Cl, Cu2Cl2, t0):
- Trime hóa (điều kiện phản ứng: C, 6000C):

2CH≡CH→CH≡C-CH=CH2 (vinyl axetilen)
3CH≡CH → C6H6 (benzen)

3. Phản ứng thế: Chỉ xảy ra đối với axetilen và các ankin có nối ba ở cacbon đầu mạnh R-C≡CH
CH ≡ CH + 2 AgNO3 + 2 NH3 → CAg ≡ CAg + 2 NH4NO3
CH ≡ C-CH3 + AgNO3 + NH3 → CAg ≡ C-CH3 + NH4NO3
Khi cho sản phẩm thế tác dụng với axit lại giải phóng ankin:
Ag-C≡C-Ag + 2HNO3 → HC≡CH + 2AgNO3.
4. Phản ứng oxi hoá ankin

T.V.M.Quang

Trang 13


Hóa học 11-HKII
 3n − 1 
C n H 2n −2 + 
→ nCO 2 + (n − 1)H 2 O
÷O 2 
 2 

a) Phản ứng cháy:

⇒ n CO2 > n H2O và n CO2 − n H2O = n ankin

lưu ý:

b) Oxi hố khơng hồn tồn (làm mất màu dung dịch KMnO4) tạo thành nhiều sản phẩm khác nhau.
- Các ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
3C2H2 + 8KMnO4 + 2H2O → 3(COOK)2 + 2MnO2 + 2KOH
Nếu trong mơi trường axit thì tạo thành CO2 sau đó CO2 phản ứng với KOH tạo thành muối.
- Với các ankin khác sẽ có sự đứt mạch tạo thành hỗn hợp 2 muối:
R1-C ≡ C-R2 + 2KMnO4 → R1COOK + R2COOK + 2MnO2
IV. Điều chế
1. Điều chế axetilen
a) Tổng hợp trực tiếp
3000 ° C
2C + H 2 
→ C2 H 2


b) Từ metan (trong công nghiệp)
3000 ° C
2CH 4 
→ C 2 H 2 + 3H 2

c) Thuỷ phân canxi cacbua( trong phịng thí nghiệm)
CaC 2 + 2H 2 O → C 2 H 2 + Ca(OH) 2
d) Tách hiđro của etan
1400 ° C
C 2 H 6 
→ C 2 H 2 + 2H 2

2. Điều chế các ankin khác
a) Tách hiđrohalogenua khỏi dẫn xuất đihalogen

V. Ứng dụng của ankin
Chỉ có axetilen có nhiều ứng dụng quan trọng.
- Để thắp sáng (khí đất đèn).
- Dùng trong đèn xì để hàn, cắt kim loại.
- Dùng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác nhau: anđehit axetic, cao su tổng hợp (policlopren),
các chất dẻo và các dung môi,…

CÁC DẠNG BÀI TẬP
T.V.M.Quang

Trang 14


Hóa học 11-HKII


DẠNG 1: PHẢN ỨNG VỚI HIDRO (HOẶC BROM).
 Bài Tập về ANKEN:
Bài 1: Dẫn một hỗn hợp khí gồm etan và etilen (đktc) đi qua dung dịch nước brom, thấy khối lượng brom
tăng tham gia phản ứng là 8 gam. Thể tích khí bị nước brom hấp thụ là:
A. 3,36 lít

B. 5,60 lít

C. 4,48 lít

D. 1,12 lít

Bài 2: Cho 1,12 gam một anken cộng hợp vừa đủ với brom thu được 4,32 gam sản phẩm cộng hợp. Công
thức phân tử của anken là
A. C3H6

B. C4H8

C. C5H10

D. C5H12

Bài 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.

B. 0,1 và 0,05.

C. 0,12 và 0,03.


D. 0,03 và 0,12.

Bài 4: Cho etilen vào bình chứa brom lỏng tạo ra 1,2-đibrometan. Tính thể tích etilen (đkc) đã tác dụng
với brom biết rằng sau khi cho vào thấy bình brom tăng thêm 14g.
A. 22,4 lít.

B. 2,24 lít.

C.11,2 lít.

D. 6,72 lít.

Bài 5: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2, khi
kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
A. 12 gam.

B. 24 gam.

C. 36 gam.

D. 48 gam.

Bài 6: Cho 4,48 lít khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và cịn
1,12 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của khí
metan trong hỗn hợp là:
A. 25,0 %

B. 50,0 %


C. 60,0 %

D. 37,5%

 Bài Tập về ANKIN:
Bài 7: Cho 13,44 lít khí hỗn hợp gồm một ankin và 1 ankan ở đkc đi qua bình đựng nước Brơm dư, thấy
có 8,96 lít khí thốt ra ở đkc. Khối lượng brơm tham gia pư là:
A. 64g

B. 70g

C. 65g

D. 74g

T.V.M.Quang

Trang 15


Hóa học 11-HKII
Bài 8: Chia hỗn hợp ankin C3H4 và C4H6 thành 2 phần đều nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu
được 3,08 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Phần 2 dẫn qua dd Br2 dư thì lượng Brôm phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,8 gam

B. 6,4 gam

C. 3,2 gam

D. 6,8 gam


Bài 9: Hỗn hợp X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Hoá hơi hỗn hợp X được 5,6 lít (ở đktc) rồi
dẫn qua bình dung dịch Br2 (lấy dư) thì thấy khối lượng bình tăng 8,6 gam. Công thức phân tử 2 ankin là:
A. C2H2 và C3H4

B. C3H4 và C4H6

C. C4H6 và C5H8

D. C5H8 và C6H10

Bài 10: Hỗn hợp khí X chứa H2 và một ankin. Tỉ khối của X đối với H 2 là 3,4. Đun nóng nhẹ X có mặt
xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp Y khơng làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với H 2 là 34/6.
Công thức phân tử của ankin là :
A. C2H2

B. C3H4

C. C4H6

D. C4H8

Bài 11: Hỗn hợp X gồm 3 khí C3H4, C2H2 và H2 cho vào bình kín dung tích 8,96 lít ở 0 0C, áp suất 1 atm,
chứa ít bột Ni, nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,75.
Số mol H2 tham gia phản ứng là:
A. 0,75 mol

B. 0,30 mol

C. 0,10 mol


D. 0,60 mol

BÀI TẬP HỖN HỢP CÁC HIDROCACBON TÁC DỤNG VỚI H2:
Bài 12: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm CH 4, C2H2, C2H4, C3H6, C3H8 và V lít khí H2 qua xúc tác Niken
nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Sau phản ứng ta thu được 5,20 lít hỗn hợp khí Y. Các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện. Thể tích khí H2 trong Y là
A. 0,72 lít

B. 4,48 lít

C. 9,68 lít

D. 5,20 lít

Bài 13: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH 4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm
qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng ta thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H 2 là 73/6. Số mol H2
đã tham gia phản ứng là :
A. 0,5 mol

B. 0,4 mol

C. 0,2 mol

D. 0,6 mol

Bài 14: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32,0


B. 8,0

C. 3,2

D. 16,0

T.V.M.Quang

Trang 16


Hóa học 11-HKII

DẠNG 2: ĐỐT CHÁY ANKEN
3n
O 2 
→ nCO 2 + nH 2O
2
Khi đốt cháy một hay một hỗn hợp các ANKEN thuộc cùng dãy đồng đẳng mà thu được:
n CO2 = n H 2O hoặc n O2 = 1,5n H2 O
C n H 2n +

 Phương trình:

Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 olefin thu được (m + 4) gam H 2O và (m + 30) gam CO2. Giá trị của
m là : A. 14 g
B. 21 g
C. 28 g


D. 35 g

Bài 16. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu
được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 92,4 lít.

B. 94,2 lít.

C. 80,64 lít.

D. 24,9 lít.

Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 2H4, C3H6, C4H8 thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4
gam H2O. Vậy m có giá trị là :
A. 3,6g

B. 4g

C. 4,2g

D. 4,5g

Bài 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). CTPT của A là:
A. C2H4.

B. C3H6.

C. C4H8.

D. C5H10.


Bài 19. Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Cho A tác dụng với dung
dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là:
A. CH2=CH2.

B. (CH3)2C=C(CH3)2.

C. CH2=C(CH3)2.

D. CH3CH=CHCH3.

Bài 20. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được
CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là:
A. C2H4 và C3H6.

B. C3H6 và C4H8.

C. C4H8 và C5H10.

D. C5H10 và C6H12.

Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon A,B có M hơn kém nhau 14 đvC thu được
15,68 lit CO2 (đktc)và 12,6 g H2O.CTPT của A và B là:
A. C3H6 và C4H8

B. C2H4 và C3H6

C. C4H8 và C5H10

D. C5H10 và C6H12


T.V.M.Quang

Trang 17


Hóa học 11-HKII

DẠNG 3: ĐỐT CHÁY ANKIN
Phản ứng cháy:

 3n − 1 
C n H 2n − 2 + 
→ nCO 2 + (n − 1)H 2O
÷O 2 
 2 
⇒ n CO2 > n H2O và n CO2 − n H2O = n ankin

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4 g H 2O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp
thụ hết vào bình nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2 g. V có giá trị là
A. 3,36 lít

B. 2,24 lít

C. 6,72 lít

D. 6 lít

Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol ankin được 3,6 g H 2O. Nếu hiđro hoá hồn tồn 0,1 mol ankin đó
rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là:

A. 4,2 g

B. 5,2 g

C. 6,2 g

D. 7,2 g

Câu 24: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) một ankin thể khí thu được H 2O và CO2 có tổng khối lượng là
25,2g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 45g kết tủa.
1) V có giá trị là:
A. 6,72 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 3,36 lít

2) CTPT của ankin là:
A. C2H2

B. C3H4

C. C4H6
D. C5H8
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.


B. C2H2.

C. C4H6.

D. C5H8

Câu 26: 1 mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO 2, 1mol X phản ứng với 2 mol AgNO 3/NH3. Xác
định CTCT của X.
A. CH2=CH-CH2-C≡ C-H

B. CH2=CH-CH=CH-CH3

C. HC≡ C-CH2- C≡ C-H

D. CH2=C=CH-CH-CH2

Câu 27: Một ankin A khi đốt cháy cho ra 4,48l CO 2 và 1,8g H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào
hỗn hợp nói trên (Br = 80).
A. 8g

B. 64

C. 32g

D. 16g

Câu 28: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng
brom có thể cộng vào hỗn hợp trên
A. 16 gam.


B. 24 gam.

C. 32 gam.

D. 64 gam.

T.V.M.Quang

Trang 18


Hóa học 11-HKII

DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG THẾ ANKIN VỚI AgNO3/NH3
 Phương pháp giải: Chỉ có ank-1-in hoặc các chất có liên kết ba đầu mạch mới có phản ứng với
AgNO3/NH3.
CH ≡ CH + 2 AgNO3 + 2 NH3 → CAg ≡ CAg + 2 NH4NO3
CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 → CH3-C≡CAg↓ + NH4NO3.
Tổng quát: CxHy + aAgNO3 + aNH3 → CxHy-aAga↓ + aNH4NO3
+ nankin = n↓ => m↓ = mankin + 107.n↓.a
+ Khối lượng bình đựng AgNO3/NH3 tăng bằng khối lượng ankin phản ứng.
+ Để tái tạo lại ankin ta cho ↓ phản ứng với HCl.
+ Anken và ankan khơng có phản ứng này.
Cho hỗn hợp khí X (hidrocacbon no, hidrocacbon khơng no, khí khác) đi chậm qua bình đựng dung
dịch AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp khí Y. Ta có:

n ank −1−in = n X − n Y (n X > n Y )
m bình ↑ = m ank −1−in
m↓ = m muoi ank −1−in
Câu 29: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO 3 dư

trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là
A. CH ≡C-C≡CCH2CH3.

C. CH≡C-CH2-CH=C=CH2.

B. CH≡C-CH2C≡C-CH3.

D. CH≡C-CH2-CH2-C≡CH.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung
dịchAgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là
A. But-1-in.

B. But-2-in.

C. Axetilen.

D. Pent-1-in.

Câu 31: Hỗn hợp A gồm một propin và một ankin X. Cho 0,3 mol A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol
AgNO3 trong NH3. Vậy ankin X là:
A. Axetilen.

B. But -1-in.

C. But -2-in. D. Pent-1-in.

Câu 32: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H6.


B. C4H4.

C. C2H2.

D. C3H4

T.V.M.Quang

Trang 19


Hóa học 11-HKII

BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Hồn thành phản ứng theo sơ đồ:
PE

→ vinyl → butan → eten → etilen glicol
a) Natri axetat → metan → etin → vinylaxetilenđi

propilen → PP
b) Đá vôi → vôi sống → canxi cacbua → axetilen → vinylaxetilen → đivinyl → cao su buna
c) Glucozơ → etanol → buta-1,3-đien → butan → metan → axetilen → vinylclorua → PVC
d) nhôm cacbua → metan → axetilen → bạc axetilua → etin → benzen
e)
(2)

X
C3H8


(1)

C2H2

(3)

C6H6

(4)

Y

(5)

C2H5OH

(6)

Câu 2: Nhận biết
a) etan, eten, etin.
b) hexan; hex-1-en và hex-1-in

c) buta-1,3-đien; propin và butan
d) CO2, SO2, Cl2, C2H4, C2H2.

Câu 3: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm metan và etilen lội qua dung dịch Brom (có dư), thấy khối lượng bình
brom tăng 2,8 gam.
a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
b) Nếu đốt cháy hỗn hợp trên, rồi toàn bộ sản phẩm dẫn vào dd nước vơi trong có dư, thì khối

lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam ?
Câu 4: Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen (đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị
nhạt màu và khơng có khí thốt ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,90gam.
a) Viết các phương trình hóa học.
b) Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5: Một hỗn hợp gồm hai anken có thể tích 11,2 lít (đktc) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi cho
hỗn hợp đi qua dung dịch brom thì thấy khối lượng bình brom tăng lên 15,4 g.
a) Xác định CTPT của hai anken.
b) Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 6: Dẫn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C 2H2 và C2H4 vào dung dịch nước brom, lượng brom đã
tham gia phản ứng là 11,2 gam. Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 7: Hỗn hợp khí A gồm CH4, C2H4 và C2H2. Cho 6,72 lít hỗn hợp A sục từ từ vào dung dịch AgNO 3
trong NH3 (dư) thu được 12 gam kết tủa màu vàng nhạt. Mặt khác, 6,72 lit hỗn hợp A làm mất màu vừa
đủ 150ml dung dịch nước Br2 1M.
a) Viết các phương trình phản ứng
b) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.
T.V.M.Quang

Trang 20


Hóa học 11-HKII

TRẮC NGHIỆM
ANKEN
Câu 1: Cơng thức chung của dãy đồng đẵng anken là:
A.CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-1
D. CnH2n-2

Câu 2: Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
CH 3CH=C − CH 2CH 3
Câu 3: Anken X có cơng thức cấu tạo:
. Tên của X là:
CH 3
A. 4-metylpent-2-en
B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 4: Số đồng phân anken(kể cả đồng phân hình học) của C4H8 là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 5: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 6: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 7: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin.
B. ankan.
C. ankađien.

D. anken.
Câu 8: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
Câu 9: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 10: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH3CH=CH2 (I);
CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3
(V).
A. (I), (IV), (V).
B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV).
D. (II), III, (IV), (V).
CH2=CHCH=CHCH2CH3;
Câu 11: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2;
CH3C(CH3)=CHCH2;
CH2=CHCH2CH=CH2;
CH3CH2CH=CHCH2CH3;
CH3C(CH3)=CHCH2CH3;
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.
Câu 12: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 13: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính ?
T.V.M.Quang

Trang 21


Hóa học 11-HKII
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 14: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu
cơ duy nhất ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng ?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5

Câu 16: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ
cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Câu 18: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là
A. 3-etylpent-2-en.
B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en.
D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 19: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3.
B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. B hoặc D.
D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 20: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n .
B. (-CH2-CH2-)n .
C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 21: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.

D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

ANKADIEN
Câu 22: CTPT của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10.
B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8.
D. C4H8 và C5H10.
Câu 23: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 24: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 26: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.
C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
Câu 27: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính là
A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CBrCH3.

T.V.M.Quang

Trang 22


Hóa học 11-HKII
Câu 28: Chất nào sau đây khơng phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol
1:1) ? A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2.
B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br.
C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br.

D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br.

Câu 29: Ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là
A. 2-metylpenta-1,3-đien.

B. 2-metylpenta-2,4-đien.

C. 4-metylpenta-1,3-đien.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu 30: Ankađien liên hợp X có CTPT C 5H8. Khi X tác dụng với H 2 có thể tạo được hiđrocacbon Y
cơng thức phân tử C5H10 có đồng phân hình học. CTCT của X là
A. CH2=CHCH=CHCH3.


B. CH2=C=CHCH2CH3.

C. CH2=C(CH3)CH=CH2.

D. CH2=CHCH2CH=CH2.

Câu 31: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. CTPT của B là
A. C4H6.

B. C2H5OH.

C. C4H4.

D. C4H10.

Câu 32: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.

C. polime hoá cao su thiên nhiên.

D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.

Câu 33: Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có cơng thức phân tử chung CxH2x-2 (x ≥ 3).
B. Các hiđrocacbon có cơng thức phân tử dạng CxH2x-2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien.
C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.
D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam ankađien X, thu được 5,60 lít CO 2 (đktc). Cơng thức phân tử của

X là A. C4H6.
B. C4H8.
C. C4H6.

D. C5H8.

Câu 35: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít khí X (đktc) gồm buta–1,3–đien và etan sau đó dẫn tồn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc thì khối lượng dung dịch axit tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 3,6 g.

B. 5,4 g.

C. 9,0 g.

D. 10,8 g.

Câu 36: 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và penta–1–3-đien (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao
nhiêu lít dung dịch brom 0,10 M ?
A. 2 lít.

B. 1 lít.

C. 1,5 lít.

D. 2,5 lít.

ANKIN
Câu 37: Công thức chung của dãy đồng đẵng ankin là :
T.V.M.Quang


Trang 23


Hóa học 11-HKII
A. CnH2n+2.

B. CnH2n.

C. CnH2n-2.

D. CnH2n-1.

CH3
H3C C C

CH

CH3
Câu 38: Chất sau có tên là gì?
A. 2,2-đimetylbut-1-in.
B. 3,3-đimetylbut-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in.
D. 3,3-đimetylbut-2-in.
Câu 39: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2.
B. C8H8.
C.C4H4.
D. C6H6.
Câu 40: C4H6 có bao nhiêu đồng phân ankin?
A. 5.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 41: Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8?
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 43: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 44: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 45: chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. But-1-in.
B. But-2-in.
C. Propin.
D. Etin.
0

Câu 46: Cho phản ứng: C2H2 + H2O, đk: 80 C, HgSO4 thu được chất hữu cơ A là:
A. CH2 =CHOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH 3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3 X có cơng thức cấu tạo
là?
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 48: Có 4 chất: metan, etylen, but-1-in, but-2-in. Có mấy tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 4 chất.
B. 3 chất
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 49: Trong các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo
kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. C4H10, C4H8.
B. C4H6, C3H4.
C. C4H6.
D. C3H4.
Câu 50: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy với oxi, Phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro ( xúc tác Ni, t0), phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3
A. etan.
B. etilen
C. axetilen.
D. xiclopropan.
Câu 51: Để nhận biết 3 khí đựng trong lọ mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2, dùng hóa chất nào dưới đây?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch brom.

C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch HCl và dung dịch brom.

Câu 52: Cho 2,24 lít hh X (đktc) gồm C 2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brom (dư) thấy khối lượng
bình tăng 2,70 gam. % về thể tích của mỗi chất trong X lần lượt là:
A. 50% và 50%.

B. 40% và 60%.

C. 30% và 70%

D. 60% và 40%.

T.V.M.Quang

Trang 24


Hóa học 11-HKII
Câu 53: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch
brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần trăm về thể tích etilen và
axetilen lần lượt là
A. 66% và 34%.
B. 65,66% và 34,34%.
C. 66,67% và 33,33%.
D. Kết quả khác.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H 2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. CTPT của X là
A. C3H4.
B. C2H2.

C. C4H6.
D. C5H8.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd
H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam; bình 2 tăng 17,6
gam, A có CTPT là:
A. C4H9.
B. C4H8.
C. C5H8.
D. C5H10.
Câu 56: Một hỗn hợp 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO 2 và 3,6gam H2O. Tính khối lượng brom
có thể cộng vào hỗn hợp trên
A. 16 gam.
B. 24 gam.
C. 32 gam.
D. 4 gam.
Câu 57: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10, được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị
của m là
A. 14,4.

B.10,8.

C. 12.

D. 56,8.

Câu 58: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO 2 ( đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) (1it)
tham gia phản ứng là:
A. 24,8

B. 45,3.


C. 39,2.

D. 51,2

T.V.M.Quang

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×