Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Trắc nghiệm tin học ôn thi công chức viên chức 2022 (Tất tần tật)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.65 KB, 44 trang )

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

TỔNG HỢP ĐỀ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ÔN THI CÔNG CHỨC – VIÊN
CHỨC (GIÁO VIÊN)
Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?
a. Máy in và màn hình
b. Màn hình
c. Bàn phím
d. Đĩa từ và màn hình
1 Megabyte (MB) =
a. 1.000.000 Bytes
b. 1.200.000 Bytes
c. 1.048.576 Bytes
d. 1.024.000 Bytes
Một Kilo Byte (1 KB) bằng bao nhiêu Bytes?
a. 1024 bytes
b. 1000 bytes


c. 210 KB
d. 212 Bytes
Cấu tạo của một hệ máy tính gồm có:
a. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
b. Phần cứng, phần mềm
c. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
d. CPU, màn hình, máy in
Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:
a. Máy in
b. Màn hình
c. Bàn phím
d. Con chuột
Nhóm các phím chức năng gồm có các phím:
a. ESC, CAPSLOCK, NUMLOCK, SHIFT, DELETE, SPACEBAR, ENTER, BACKSPACE,
F1, F2,…, F12
b. ESC, CAPSLOCK, NUMLOCK
c. a z , 0  9
d. DELETE, SPACEBAR, ENTER, BACKSPACE, F1, F2, F3
Để gõ các ký tự chữ in ta thực hiện:
a. Bật đèn CapsLock sáng sau đó gõ các ký tự hoặc một tay giữ phím
b. Một tay giữ phím Shift, một tay gõ các ký tự
c. Bật đèn CapsLock sau đó gõ các ký tự
d. Shift và gõ ký tự
Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
a. Chọn menu View  Arrange Icons  by Name
b. Chọn menu View  Arrange Icons  by Type
c. Chọn menu View  Arrange Icons  by Size
d. Chọn menu View  Arrange Icons  by Date

9. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao

tác nào trong các thao tác sau:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến
đối tượng cuối


10. Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:
a. Click trên vùng trống của folder, chọn New  Shortcut
b. Click trên vùng trống của folder, chọn New  Folder
c. Chọn menu File  New  Shortcut
d. Chọn menu File  New  Text Document
11. Các thao tác nào để sao chép đối tượng:
a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng
muốn chép đến.
b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn
sao chép đến, nhấn Ctrl+X
c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng
muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn
sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
12. Các thao tác nào để di chuyển đối tượng:
a. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn
sao chép đến, nhấn Ctrl+X
b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn
sao chép đến, nhấn Ctrl+V.
c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng
muốn di chuyển đến, nhấn Ctrl+V
d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+V, mở folder chứa các đối tượng muốn

sao chép đến, nhấn Ctrl+X.
13. Để tắt đồng hồ trong khay hệ thống, ta click phải trên vùng trống của
Taskbar, chọn Properties, chọn trang Taskbar Options, bỏ chọn hộp kiểm
nào:
a. Auto hide the taskbar
b. Keep the taskbar on top of other windows
c. Group similar buttons
d. Show Clock
14. Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ folder ta ấn tổ hợp phím tắt:
a. Ctrl + C
b. Ctrl + V
c. Ctrl + A
d. Ctrl + X
15. Bộ nhớ RAM dùng để:
a. Điều khiển hoạt động của máy tính
b. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính
c. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
d. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng
16. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
a. Phần mềm quản lý
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống
d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
17. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng
thao tác nào:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối


b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên các đối tượng cần
chọn c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di

chuyển đến đối tượng cuối
d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến
đối tượng cuối.
18. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách phần thập phân:
a. Decimal symbol
b. Digit grouping symbol
c. Negative sign symbol
d. List separator
19. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào
trong các dạng sau:
a. dd/MM/yyyy
b. dd/MM/yy
c. mm/dd/yyyy
d. mm/dd/yy
20. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong
các dạng sau:
a. h:mm:ss tt
b. hh:mm:ss tt
c. H:mm:ss tt
d. HH:mm:ss
21. Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi
chọn mở Folder này lên ta:
a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Restore
b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
c. Chọn File/Empty Recycle Bin
d. Chọn File/Properties
22. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xố
(chưa xóa hẳn).
a. My Network Places
b. My Computer

c. My Documents
d. Recycle Bin
23. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc, ta
click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. CascadeWindows
b. Tile WindowsHorizontally
c. Tile Windows Vertically
d. Show the desktop
24. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang
(theo hàng), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Cascade Windows
b. Tile Windows Horizontally
c. Tile Windows Vertically
d. Show the desktop
25. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau
(so le nhau), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:


a. Cascade Windows
b. Tile Windows Horizontally
c. Tile Windows Vertically
d. Show the desktop
26. Trong máy tính Microsoft Office Word được gọi là:
a. Phần mềm quản lý
b. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống
d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
27. Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau
khi chọn lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau:
a. Icons

b. Thumbnails
c. List
d. Details
28. Ta có thể thi hành một chương trình bằng cách nào trong các cách sau:
a. Double-Click mouse trên Shortcut của tập tin chương trình trên màn hình
Desktop
b. Click mouse trên Shortcut của tập tin chương trình trên màn hình Desktop
c. Click trên tập tin chương trình trong cửa sổ folder
d. Click phải trên menu Start chọn Explore, nhập vào đường dẫn đến tập tin
chương trình trong Textbox Address, chọn nút OK
29. Để bật/tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder chọn:
a. View/Toolbar, sau đó chọn thanh cơng cụ
b. View/Statusbar, sau đó chọn thanh cơng cụ
c. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Thumbnails, sau đó chọn thanh
cơng cụ
d. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Tiles, sau đó chọn thanh công cụ
30. Trong Windows, thanh Taskbar dùng để:
a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng
b. Tạo các Folders
c. Tạo các Shortcut
d. Tạo các cửa sổ
31. Trình ứng dụng Windows Explorer là:
a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
b. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
32. Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows:
a. Click mouse ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên
b. Double-Click mouse ngay nút Close
c. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title bar)

d. Click mouse ngay thanh tiêu đề
33. Recycle Bin trong Windows là:
a. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder
b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
c. Nơi lưu trữ tạm thời file hay Folder bị xố, có thể phục hồi lại
d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, khơng cần thiết phải định dạng


34. Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, Shortcut) đang được chọn,
gõ phím F2 cho phép ta:
a. Xố đối tượng
b. Tạo mới đối tượng
c. Đổi tên đối tượng
d. Không có tác dụng gì cả
35. Trong Microsoft Office Word, muốn đóng tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl
+W
xoá
cả hàng:
c.
+ OTable
a. Ctrl
Delete
d.
+ SCells
b. Ctrl
Delete
36. Muốn lưu tập tin với tên khác trong Microsoft Office Word, đã có trên đĩa
sau khi mở tập tin ta chọn:

a. File  Save
c. Delete
Rows
b.
File  Open
d.
Delete
Columns
c. File  Save
As…
42. Khi
thanh
công
d. File  Close cụ trên màn hình soạn thảo Microsoft Office Word bị mất,
thếkhi
nàosoạn
để hiển
chúng?
37. làm
Trong
thảothị
vănlạibản
bằng Microsoft Office Word, để đánh dấu chọn
một từ trong văn bản ta có thể:
a. Double click chuột đầu từ cần chọn
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c. Bấm nút phải chuột
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z
38. Trong khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Office Word, nếu muốn xuống
dịng mà khơng muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta:

a. Bấm phím Enter
b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
d. Word tự động khơng cần bấm phím
39. Trong Microsoft Office Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard,
ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
a. Chọn lệnh Edit – Cut
b. Chọn lệnh Edit - Paste
c. Chọn lệnh Edit – Copy
d. Chọn lệnh Edit – Clear
40. Trong Microsoft Office Word, chèn cột trong Table như thế nào?
a. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table  Insert  Rows Above
b. Đánh dấu chọn cột, chọn Table  Insert  Rows Below
c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table  Insert  Columns to the Left
d. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table  Insert  Columns to the Right
41. Trong Microsoft Office Word, trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để


a. Cài đặt lại tồn bộ chương trình Microsoft Office Word
b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh cơng cụ cần hiển thị
c. Click File, chọn Close
d. Thốt khỏi chương trình Microsoft Office Word khởi động lại.
43. Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (khơng đè phím Shift) thì:
a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin
b. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và
đĩa mạng.
c. Chỉ có các tập tin khi bị xố mới được đưa vào Recycle Bin cịn thư mục thì
khơng.
d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều khơng được đưa vào Recycle Bin.
44. Trong Microsoft Office Word, muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn

bản ta dùng lệnh:
a. View  Footnotes
b. View  Header and Footer
c. View  Markup
d. View  Thumbnails
45. Trong Microsoft Office Word, muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi
chọn lệnh File  Page Setup… ta chọn thẻ trang:
a. Paper
b. Margins
c. Pages
d. Layout
46. Trong Microsoft Office Word, muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành
một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:
a. Draw  Group b.
Draw  Regroup c.
Draw  Ungroup
d. Draw  Order
47. Trong Microsoft Office Word, muốn rã nhóm một đối tượng hình vẽ thành
nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào?
a. Draw  Group
b. Draw  Regroup
c. Draw  Ungroup
d. Draw  Order
48. Trong Microsoft Office Word, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:
a. Table  Split Cells…
b. Table  Merge Cells c.
Table  Delete Cells… d.
Table  Insert Cells…
49. Trong Microsoft Office Word, muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta
dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:

a. Ctrl + Shift + =
b. Ctrl + =
c. Ctrl + Alt + =
d. Shift + =


51. Trong Microsoft Office Word, muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước
sau khi chọn Format  Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay
đổi giá trị của mục nào trong các mục sau:
a. Left
b. Right
50. Trong
Microsoft Office Word, muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ
sau
c. Before
khi chọn Format  Font… xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào
d. After
trong
các mục sau:
52. Trong
Microsoft Office Word, muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản
a. Strikethrough
dùng
tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:
b. Superscript
a.
+ Shift + =
c. Ctrl
Subscript
d. Shadow

b.
Ctrl + =
c. Ctrl + Alt + =
d.
Shift + = Drop Cap…
a. Format
53. Trong
Microsoft
Office Word, muốn mở hộp thoại Print, nhấn tổ hợp phím:
b. Format
 Tabs…
a.
+ O  Borders and Shading…
c. Ctrl
Format
b.
Ctrl + P Bullets and Numbering…
d. Format
c. CtrlMicrosoft
+S
58. Trong
Office Word, muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh:
d.
Ctrl
+
W
a. Format  Drop Cap…
54. Trong Microsoft Office Word, thao tác nào sai khi định dạng đoạn văn bản:
a. Canh trái: Ctrl + L
b. Canh giữa: Ctrl + C

c. Canh phải: Ctrl + R
d. Canh đều: Ctrl + J
55. Trong Microsoft Office Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn chọn lệnh:
a. Format  Drop Cap…
b. Format  Tabs…
c. Format  Borders and Shading…
d. Format  Bullets and Numbering…
56. Trong Microsoft Office Word, muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh:
a. Format  Drop Cap…
b. Format  Tabs…
c. Format  Borders and Shading…
d. Format  Bullets and Numbering…
57. Muốn kẻ khung và tô nền trong Microsoft Office Word, ta chọn lệnh:


b. Format  Tabs…
c. Format  Borders and Shading…
d. Format  Bullets and Numbering…
59. Soạn thảo văn bản trong chương trình Microsoft Office Word, ký tự đặc biệt
được chèn như thế nào?
a. Insert  Symbol…
b. Insert  Break …
c. Insert  Page Numbers…
d. Insert Commet
60. Muốn chia cột báo chí trong Microsoft Office Word, ta chọn lệnh:
a. Format  Drop Cap…
b. Format  Columns…
c. Format  Borders and Shading…
d. Format  Bullets and Numbering…
61. Trong Microsoft Office Word, muốn ngắt cột theo ý muốn ta ấn tổ hợp phím

tắt nào trong các tổ hợp sau:
a. Ctrl + Enter
b. Ctrl + Shift + Enter
c. Shift + Enter
d. Ctrl + Shift + =
62. Trong Microsoft Office Word, tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản
vào giữa?
a. Ctrl + L
b. Ctrl + E
c. Ctrl + R
d. Ctrl + J
63. Khi soạn thảo Microsoft Office Word, để vẽ một hình chữ nhật lấy điểm đặt
của chuột làm tâm, ta bấm chuột vào nút biểu tượng hình chữ nhật
(Rectange) trên thanh cơng cụ vẽ, sau đó:
a. Giữ phím Ctrl và kéo chuột
b. Giữ phím Alt và kéo chuột
c. Bấm phím CapsLock - kéo chuột
d. Giữ phím Shift và kéo chuột
64. Khi vẽ hình trong Microsoft Office Word, để vẽ hình vng hoặc hình trịn
dễ dàng ta ấn phím nào khi vẽ?
a. Ctrl
b. Alt
c. CapsLock
d. Shift
65. Trong Microsoft Office Word: check box Shadow trong phần Effects của
hộp thoại Font dùng để:
a. Tạo chữ có bóng mờ
b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngồi
c. Đưa chữ lên trên
d. Đưa chữ xuống dưới

66. Muốn xoá cột của table trong Microsoft Office Word ta chọn lệnh nào trong
các lệnh sau:
a. Table  Delete  Columns


b. Table  Delete  Rows Above
c. Table  Insert  Columns to the Left
d. Table  Insert  Columns to the Right
67. Trong Microsoft Office Word muốn chèn dòng phía trên trong Table ta chọn
lệnh nào?
a. Table  Insert  Rows Above
b. Table  Insert  Columns to the Right
c. Table  Insert  Columns to the Left
d. Table  Insert  Rows Below
68. Trong Microsoft Office Word muốn chèn dịng phía dưới trong Table ta
chọn lệnh nào?
a. Table  Insert  Rows Above
b. Table  Insert  Columns to the Right
c. Table  Insert  Columns to the Left d.
Table  Insert  Rows Below
69. Trong Microsoft Office Word: check box Outline trong phần Effects của
hộp thoại Font dùng để:
a. Tạo chữ có bóng mờ
b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngồi
c. Đưa chữ lên trên
d. Đưa chữ xuống dưới
70. Trong Microsoft Office Word, tổ hợp phím tắt nào dùng để canh đều văn
bản?
a. Ctrl + L
b. Ctrl + E

c. Ctrl + R
d. Ctrl + J
71. Trong Microsoft Office Word, muốn đổi hướng văn bản trong text box sau
khi chọn text box ta chọn lệnh:
a. Format  Change Case…
b. Format  Font…
c. Format  Background…
d. Format  Text Direction…
72. Muốn chèn hình trong Microsoft Office Word, ta chọn lệnh:
a. Insert  Text Box…
b. Insert  Picture… c.
Insert  Text Box… d.
Insert  File …
73. Khi thước trên màn hình soạn thảo Microsoft Office Word bị mất, làm thế
nào để hiển thị lại?
a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình Microsoft Office Word
b. Vào menu View, chọn Ruler
c. Click file, chọn Close
d. Thốt khỏi chương trình Microsoft Office Word khởi động lại
74. Trong Microsoft Office Word, muốn lưu tập tin ta nhấn tổ hợp phím tắt nào:
a. Ctrl + S
b. Ctrl + O


c. Ctrl + R
d. Ctrl + P
75. Trong Microsoft Office Word, muốn tách (chia) một ô thành nhiều ô ta chọn
lệnh:
a. Table  Split Cells…
b. Table  Merge Cells

c. Table  Merge Table
d. Table  Insert
76. Trong
soạn thảo văn bản trong Microsoft Office Word, nếu bấm phím
d. Datakhi
 Subtotals…
ta thực hiện
thao
tác: muốn trích các mẫu tin thoả mãn điều kiện
82. Enter
Tronglà
Microsoft
Office
Excel,
a.
Xuống
dịng
nào đó ta chọn:
b.
Ngắt đoạn
a. Data
Sort….
c.
Xuống
và ngắt đoạn
b. Data  dịng
Filter…
d. Khơng có tác dụng
c. Data  Form…
77. Khi đang làm việc trong cửa sổ Microsoft Office Word, nếu bấm phím Ctrl

là ta thực hiện thao tác:
a. Xuống dịng
b. Ngắt đoạn
c. Khơng có tác dụng
d. Kích hoạt Menu Bar
78. Trong Microsoft Office Excel, số Sheet trong một Workbook là:
a. 3
b. 4
c. 16
d. Tùy theo thiết lập của người dùng.
79. Trong Microsoft Office Excel, để chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
a. Edit  Move or Copy Sheet…
b. Insert  Worksheet
c. Insert  Sheet
d. Edit  Delete Sheet
80. Muốn xoá định dạng ô trong Microsoft Office Excel, sau khi chọn Edit 
Clear ta chọn:
a. All
b. Formats
c. Contents Del
d. Comments
81. Trong Microsoft Office Excel, muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần
dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn:
a. Data  Filter…
b. Data  Sort….
c. Data  Form…


d. Data  Subtotals…
83. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm AND nào là đúng:

a. AND(locgical1,logical2,…)
b. AND(locgical,logical,…)
c. AND(locgica)
d. AND(locgical,logical)
84. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm IF nào là đúng:
a. IF(locgical_test,Value_if_true,Value_if_false)
b. IF(locgical_test,Value_true,Value_false)
c. IF(locgical,Value_if,Value_false)
d. IF(locgical_test,Value_if_false,Value_if_true)
85. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm OR nào là đúng:
a. OR(locgical1,logical2,…)
b. OR(locgical,logical,…)
c. OR(locgica)
d. OR(locgical,logical)
86. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm AVERAGE nào là đúng:
a. AVERAGE(number1,number2,…)
b. AVERAGE(number,number,…)
c. AVERAGE(number,number)
d. AVERAGE(number1,number2)
87. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm SQRT nào là đúng:
a. SQRT(number1,number2,…)
b. SQRT(number)
c. SQRT(number,number)
d. SQRT(number1,number2,number3)
88. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm SUM nào là đúng:
a. SUM(number1,number2,…)
b. SUM(number,number,…)
c. SUM(number,number)
d. SUM(number1,number2)
89. Trong Microsoft Office Excel, cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:

c. SUMIF(range, criteria,sum_range)
b. SUMIF(criteria,range,sum_range)
c. SUMIF(range)
d. SUMIF(range,criteria)
90. Khi làm việc với Microsoft Office Excel, có thể chuyển từ Sheet này sang
Sheet khác sử dụng các tổ hợp phím:
a. Ctrl - Page Up; Ctrl - Page Down
b. Page Up; Page Down
c. Home; End
d. Ctrl - Home; Ctrl - End
91. Trong Microsoft Office Excel, muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không cần
nhập lại phải thực hiện thao tác gì?
a. Nhắp ơ tính và sửa dữ liệu
b. Nhắp chuột trên thanh cơng thức
c. Nhắp đúp trên ơ tính và sửa dữ liệu
d. Nhắp chuột trên thanh công cụ


92. Trong Microsoft Office Excel, muốn điều chỉnh độ cao hàng thực hiện lệnh:
a. Format  Row  Height… b.
Format  Column  Width… c.
Format  Column  Hide
d. Format  Row  AutoFit
93. Trong Microsoft Office Excel, muốn điều chỉnh độ rộng cột thực hiện lệnh:
a. Format  Row  Height…
b. Format  Column  Width…
c. Format  Column  Hide
d. Format  Row  AutoFit
94. Trong Microsoft Office Excel, muốn xóa hàng hay cột trên bảng tính chọn
lệnh:

a. Edit  Delete
b. Edit  Delete Sheet
c. Edit  Fill
d. Edit  Clear
95. Trong Microsoft Office Excel, muốn chèn thêm hàng trên bảng tính chọn
lệnh:
a. Insert  Rows
b. Insert  Cells
c. Insert  Columns
d. Insert  Worksheet
96. Trong Microsoft Office Excel, muốn chèn thêm cột trên bảng tính chọn lệnh:
a. Insert  Rows
b. Insert  Cells
c. Insert  Columns
d. Insert  Worksheet
97. Trong Microsoft Office Excel, nếu trong ơ tính có các ký hiệu #####, điều đó
có nghĩa là gì?
a. Công thức nhập sai và Excel báo lỗi
b. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c. Cột chứa ơ đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d. Hàng chứa ơ đó có độ cao q cao nên không hiển thị hết chữ sốc
98. Trong Microsoft Office Excel, khi tạo biểu đồ, ngay từ bước 1 ta nhắp Finish.
Khi đó:
a. Khơng có biểu đồ nào được tạo
b. Biểu đồ được tạo với các tham số ngầm định
c. Biểu đồ được tạo với các tham số không ngầm định
d. Tất cả đều sai
99. Các thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là:
a. Cáp mạng, vỉ mạng, Hub
b. Cáp mạng, vỉ mạng, CPU

c. Hub, vỉ mạng, bàn phím
d. Vỉ mạng, bàn phím, con chuột
100.
Các loại cáp mạng hiện nay là:
a. Cáp xuắn, cáp song song
b. Cáp đồng trục, cáp xuắn


c. Cáp xuắn, cáp quang
d. Cáp đồng trục, cáp xuắn, cáp quang


Trắc nghiệm tin học đại cương( có đáp án)
PHẦN WORD:
Phần 1:
1 - Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
[a]--Insert - Column
[b]--View - Column
[c]--Format - Column
[d]--Table - Column
2 - Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
[a]--Mở một hồ sơ mới
[b]--Đóng hồ sơ đang mở
[c]--Mở một hồ sơ đã có
[d]--Lưu hồ sơ vào đĩa
3 - Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm
tổ hợp phím:
[a]--Ctrl – Z
[b]--Ctrl – X

[c]--Ctrl - V
[d]--Ctrl - Y
4 - Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản
đang soạn thảo:
[a]--Ctrl + A
[b]--Alt + A
[c]--Alt + F
[d]--Ctrl + F
5 - Trong soạn thảo văn bản Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
[a]--Tạo tệp văn bản mới
[b]--Chức năng thay thế trong soạn thảo
[c]--Định dạng chữ hoa
[d]--Lưu tệp văn bản vào đĩa
6 - Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều
ô, ta thực hiện:
[a]--Table - Cells
[b]--Table - Merge Cells
[c]--Tools - Split Cells
[d]--Table - Split Cells
7 - Trong MS Word, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
[a]--Xóa tệp văn bản
[b]--Chèn kí hiệu đặc biệt
[c]--Lưu tệp văn bản vào đĩa


[d]--Tạo tệp văn bản mới
8 - Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
[a]--View - Exit
[b]--Edit - Exit
[c]--Window - Exit

[d]--File - Exit
9 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tơ đen), ta
thực hiện:
14
- Trongphím
Word,
để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta
[a]--Bấm
Enter

thể
khai
báo
đơn
vị đo:
[b]--Bấm phím Space
[a]--Centimeters
[c]--Bấm phím mũi tên di chuyển
[b]--Đơn
đo bắt
[d]--Bấm vị
phím
Tabbuộc là Inches
[c]--Đơn vị đo bắt buộc là Points
[d]--Đơn vị đo bắt buộc là Picas
10 - Trên màn hình Word, tại dịng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,
..., được gọi là:
[a]--Thanh cơng cụ định dạng
[b]--Thanh công cụ chuẩn
[c]--Thanh công cụ vẽ

[d]--Thanh công cụ bảng và đường viền
11 - Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực
hiện:
[a]--Insert - Header and Footer
[b]--Tools - Header and Footer
[c]--View - Header and Footer
[d]--Format - Header and Footer
12 - Trong Word, để soạn thảo một cơng thức tốn học phức tạp, ta thường dùng công
cụ:
[a]--Microsoft Equation
[b]--Ogranization Art
[c]--Ogranization Chart
[d]--Word Art
13 - Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn,
sau đó:
[a]--Chọn menu lệnh Edit - Copy
[b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
[c]--Cả 2 câu a. b. đều đúng
[d]--Cả 2 câu a. b. đều sai


15 - Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
[a]--Tools - Insert Table
[b]--Insert - Insert Table
[c]--Format - Insert Table
[d]--Table - Insert Table
16 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự Hoa đầu dòng của đoạn văn, ta
thực hiện:
1[a]--Format
- Trong soạn

thảo văn
- Drop
Capbản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
[a]--File
- Save
[b]--Insert
- Drop Cap
[b]--File
Save
[c]--Edit - Drop As
Cap
[c]--Window
- Save
[d]--View - Drop
Cap
[d]--Window - Save As
17 - Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
[a]--Tạo tệp văn bản mới
[b]--Lưu tệp văn bản vào đĩa
[c]--Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
[d]--Định dạng trang
18 - Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
[a]--File - Properties
[b]--File - Page Setup
[c]--File - Print
[d]--File - Print Preview
19 - Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và
chế độ gõ đè, ta bấm phím:
[a]--Insert
[b]--Tab

[c]--Del
[d]--CapsLock
20 - Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó:
[a]--Ln ln ở trong thư mục OFFICE
[b]--Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
[c]--Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD
[d]--Cả 3 câu đều sai
Phần 2:


2 - Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:
[a]--Chọn menu lệnh Edit - Open
[b]--Chọn menu lệnh File - Open
[c]--Cả 2 câu a. b. đều đúng
[d]--Cả 2 câu a. b. dều sai
3 - Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn
bản:
[a]--Shift+Home
[b]--Atl+Home
[c]--Ctrl+Home
[d]--Ctrl+Alt+Home
4 - Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang
ta chọn mục:
[a]--Portrait
[b]--Right
[c]--Left
[d]--Landscape
5 - Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:
[a]--File - Close
[b]--File - Exit

[c]--File - New
[d]--File - Save
6 - Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
[a]--View - Symbol
[b]--Format - Symbol
[c]--Tools - Symbol
[d]--Insert - Symbol
7 - Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
[a]--Edit - AutoCorrect Options...
[b]--Window - AutoCorrect Options...
[c]--View - AutoCorrect Options...
[d]--Tools - AutoCorrect Options...
8 - Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn
mới:
[a]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
[b]--Bấm phím Enter
[c]--Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
[d]--Word tự động, khơng cần bấm phím
9 - Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang
mới thì:
[a]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter


[b]--Bấm phím Enter
[c]--Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
[d]--Bấm tổ hợp phím Alt - Enter
10 - Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
[a]--Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
[b]--File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

[c]--Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
[d]--View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
11 - Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp
về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
[a]--ESC
[b]--Ctrl
[c]--CapsLock
[d]--Tab
12 - Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
[a]--Insert - Page Numbers
[b]--View - Page Numbers
[c]--Tools - Page Numbers
[d]--Format - Page Numbers
13 - Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:
[a]--Insert - New
[b]--View - New
[c]--File - New
[d]--Edit - New
14 - Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
[a]--Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
[b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
[c]--Nháy chuột vào từ cần chọn
[d]--Bấm phím Enter
15 - Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta
chọn:
[a]--Edit - Print Preview
[b]--Format - Print Preview
[c]--View - Print Preview

[d]--File - Print Preview
16 - Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
[a]--Format - Font
[b]--Format - Paragraph


[c]--Cả 2 câu đều đúng
[d]--Cả 2 câu đều sai
17 - Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
[a]--Chọn menu lệnh File - Print
[b]--Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
[c]--Các câu a. và b. đều đúng
[d]--Các câu a. và b. đều sai
18 - Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn
bản:
[a]--Shift + End
[b]--Alt + End
[c]--Ctrl + End
[d]--Ctrl + Alt + End
19 - Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
[a]--Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
[b]--Xuống một trang màn hình
[c]--Nhập dữ liệu theo hàng dọc
[d]--Tất cả đề sai
20 - Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ
hợp phím nào:
[a]--Ctrl + Shift + D
[b]--Ctrl + Shift + W
[c]--Ctrl + Shift + A
[d]--Ctrl + Shift + K

Phần 3:
1 - Để tạo định dạng khổ giấy mặc nhiên là A4 khi soạn thảo văn bản trên Word 2003
ta thực hiện theo cách nào?
[a]--Vào File/Page Setup, chọn nhãn Paper với Paper size là A4, nhấn Default
[b]--Vào Fle/Print, chọn Page size ở thuộc tính Properties là A4
[c]--Cả A và B đều đúng
2 - Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ:
ABCDE) ta chọn?
[a]--Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE
[b]--Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa
[c]--Cả A và B đều đúng
3 - Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
[a]--Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5
[b]--Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
[c]--Cả A và B đều đúng
4 - Tạo Font trong Word luôn mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn bản?
[a]--Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"


[b]--Vào Format/Font, chọn Font là ".VnTime", chọn Default
[c]--Cả A và B đều đúng
5 - Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây?
[a]--Vào View/Normal
[b]--Vào View/Outline
[c]--Vào View/Reading Layout
6 - Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang văn bản dạng Text thông
thường?
[a]--Vào Table/Convert, chọn Text to Table
[b]--Vào Table/Convert, chọn Table to Text
[c]--Cả 2 đều sai

7 - Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?
[a]--Vào Tool, chọn Word Count…
[b]--Vào Tool, chọn AutoCorrect Options…
[c]--Cả A và B đều sai
8 - Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay đổi nền theo
ý thích của mình chúng ta là như thế nào?
[a]--Vào Format/Paragraph…
[b]--Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích
[c]--Trong Word khơng hỗ trợ tính năng này
9 - Có bao nhiêu cách để tạo mới (New) một văn bản Word?
[a]--1
[b]--2
[c]--3
10 - Tính năng Print Preview được sử dụng để?
[a]--Xem lại tồn bộ văn bản trước khi in
[b]--In văn bản ra máy in
[c]--Cả A và B đều sai
PHẦN EXCEL:
PhẦn 1:
1 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ơ B2 gõ vào cơng thức
=SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
[a]--0
[b]--5
[c]--#VALUE!
[d]--#NAME!
2 - Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số
2008. Tại ơ C2 gõ vào cơng thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
[a]--#VALUE!



[b]--Tin hoc
[c]--2008
[d]--Tin hoc2008
3 - Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về
ơ đầu tiên (ơ A1) của bảng tính?
[a]--Shift + Home
[b]--Alt + Home
[c]--Ctrl + Home
[d]--Shift + Ctrl + Home
4 - Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào cơng thức tính tốn cho một ơ, trước hết
ta phải gõ:
[a]--Dấu chấm hỏi (?)
[b]--Dấu bằng (=)
[c]--Dấu hai chấm (:)
[d]--Dấu đô la ($)
5 - Trong bảng tính Excel, nếu trong một ơ tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa
là gì?
[a]--Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
[b]--Cơng thức nhập sai và Excel thơng báo lỗi
[c]--Hàng chứa ơ đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
[d]--Cột chứa ơ đó có độ rộng q hẹp nên không hiển thị hết chữ số
6 - Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
[a]--Window - Save
[b]--Edit - Save
[c]--Tools - Save
[d]--File - Save
7 - Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
[a]--Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
[b]--Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
[c]--Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

[d]--Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
8 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào cơng
thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
[a]--0
[b]--5
[c]--#VALUE!
[d]--#DIV/0!
9 - Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
[a]--B$1:$10
[b]--$B1:$D10
[c]--B$1$:$10$


[d]--$B$1:$D$10
10 - Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
[a]--#
[b]--<>
[c]--><
[d]--&
Phần 2:
1 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ;
Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
[a]--TIN HOC VAN PHONG
[b]--Tin hoc van phong
[c]--tin hoc van phong
[d]--Tin Hoc Van Phong
2 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút
điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
[a]--1Angiang6

[b]--5Angiang6
[c]--5Angiang2
[d]--1Angiang2
3 - Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
[a]--Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
[b]--Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
[c]--Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
[d]--Vị trí của số trang ln ln ở góc dưới bên phải
4 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong";
Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
[a]--Tin hoc van phong
[b]--Tin hoc Van phong
[c]--TIN HOC VAN PHONG
[d]--Tin Hoc Van Phong
5 - Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
[a]--Dữ liệu
[b]--ô
[c]--Trường
[d]--Công thức
6 - Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ơ A2 gõ vào cơng thức
=Today()-1 thì nhận được kết quả là:
[a]--0
[b]--#VALUE!


[c]--#NAME!
[d]--8/17/2008
7 - Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là số 10; ơ B2 có giá trị là số 3. Tại ơ C2 gõ cơng
thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả:
[a]--10

[b]--3
[c]--#Value
[d]--1
8 - Trong bảng tính Excel, tại ơ D2 có cơng thức =B2*C2/100. Nếu sao chép cơng
thức đến ơ G6 thì sẽ có cơng thức là:
[a]--E7*F7/100
[b]--B6*C6/100
[c]--E6*F6/100
[d]--E2*C2/100
9 - Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ơ tính mà không cần nhập lại, ta
thực hiện:
[a]--Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
[b]--Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F4
[c]--Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F10
[d]--Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F12
10 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 10; Tại ơ B2 gõ vào cơng thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:
[a]--#VALUE!
[b]--2
[c]--10
[d]--50
Đáp án:
Phần 3:
1 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC; Tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
[a]--#VALUE!
[b]--Tinhoc
[c]--TINHOC
[d]--6
2 - Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

[a]--Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
[b]--Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
[c]--Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
[d]--Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
3 - Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì sẽ
hiện thị trong ơ các kí tự:


[a]--&
[b]--#
[c]--$
[d]--*
4 - Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối
chọn hàng này và thực hiện:
[a]--Table - Delete Rows
[b]--Nhấn phím Delete
[c]--Edit - Delete
[d]--Tools - Delete
5 - Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng báo lỗi?
[a]--#NAME!
[b]--#VALUE!
[c]--#N/A!
[d]--#DIV/0!
6 - Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta
thực hiện:
[a]--Tools - Sort
[b]--File - Sort
[c]--Data - Sort
[d]--Format - Sort
7 - Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật,

Địa chỉ khối ơ được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
[a]--B1...H15
[b]--B1:H15
[c]--B1-H15
[d]--B1..H15
8 - Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là số 2008. Tại ơ B2 gõ cơng thức =LEN(A2) thì
nhận được kết quả?
[a]--#Value
[b]--0
[c]--4
[d]--2008
9 - Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào
sau đây cho biểu đồ?
[a]--Tiêu đề
[b]--Có đường lưới hay khơng
[c]--Chú giải cho các trục
[d]--Cả 3 câu đều đúng
10 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ơ B2 gõ vào cơng
thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:


[a]--#NAME!
[b]--#VALUE!
[c]--Giá trị kiểu chuỗi 2008
[d]--Giá trị kiểu số 2008
Phần 4:
1 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức =MA(30,10,65,5) thì nhận được
kết quả tại ơ A2 là:
[a]--30
[b]--5

[c]--65
[d]--110
2 - Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi "Tinhoc"; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2
thì nhận được kết quả tại ơ C2:
[a]--#Value
[b]--TINHOC
[c]--TinHoc
[d]--Tinhoc
3 - Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong";
Tại ơ B2 gõ vào cơng thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
[a]--TIN HOC VAN PHONG
[b]--Tin hoc van phong
[c]--Tin Hoc Van Phong
[d]--Tin hoc van phong
4 - Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực
hiện:
[a]--Format - Filter - AutoFilter
[b]--Insert - Filter - AutoFilter
[c]--Data - Filter - AutoFilter
[d]--View - Filter - AutoFilter
5 - Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa
mãn một điều kiện cho trước?
[a]--SUM
[b]--COUNTIF
[c]--COUNT
[d]--SUMIF
6 - Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:
[a]--Table - Insert Columns
[b]--Format - Cells - Insert Columns
[c]--Table - Insert Cells

[d]--Insert - Columns
7 - Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng


×