Tải bản đầy đủ (.pptx) (91 trang)

CHƯƠNG 3: SOẠN THẢO DỰ ÁN KINH DOANH QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 91 trang )

CHƯƠNG 3: SOẠN THẢO DỰ ÁN KINH
DOANH QUỐC TẾ


GIAI ĐOẠN 1: KẾ HOẠCH DOANH NGHIỆP KINH DOANH
TỒN CẦU



GIAI ĐOẠN 2: TỔ CHỨC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
QUỐC TẾ



GIAI ĐOẠN 3: THỰC HIỆN KẾ HOẠCH MARKETING TỒN
CẦU



GIAI ĐOẠN 4: KIỂM SỐT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỒN
CẦU


Xây dựng kế hoạch tổng
thể
Kế hoạch cho việc phát
triển dự án
Sơ đồ hoạt động qua từng
giai đoạn
Có thể thay đổi điều
chỉnh cho phù hợp



chapter III

2


Xây dựng lưu đồ dự án
Xác định mối quan hệ giữa
các thành tố của tiến trình
hoạch định
Nhận định phạm vi và chiều
sâu của mỗi thành tố chuẩn
bị cho dự án
Xác định những lãnh vực
riêng biệt cho mỗi thành viên,
hay nhóm
3


Giai đoạn hoạch địn

Lưu đồ dự án
GĐ 1

GĐ 2

B

A


D

C

E

GĐ 3

GĐ 4
GĐ 5

Thời gian
chapter III

4


Người phụ trách công vi

BIỂU ĐỒ MÔ TẢ CƠNG ViỆC
D

Cơng việc 4

C

B

A


Cơng việc 3

Cơng việc 2

Cơng việc 1

chapter III

Thời gian

5


GIAI ĐOẠN 1: KẾ HOẠCH DOANH NGHIỆP
KINH DOANH TỒN CẦU
• Module 1: Xác định các cơ hội kinh doanh toàn cầu
• Module 2: Phân tích đối thủ cạnh tranh quốc tế
• Module 3: Đánh giá mơi trường kinh tế-địa lý
• Module 4: Đánh giá mơi trường xã hội-văn hố
• Module 5: Đánh giá mơi trường chính trị-pháp luật


GIAI ĐOẠN 2: TỔ CHỨC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH QUỐC TẾ
• Module 6: Lựa chọn cấu trúc cơng ty tồn cầu
• Module 7: Nguồn tài chính cho hoạt động kinh doanh
tồn cầu
• Module 8: Tạo Hệ thống Thơng tin Quản lý Tồn cầu
• Module 9: Xác định nguồn nhân lực cho các hoạt
động kinh doanh tồn cầu

• Module 10: Quản lý rủi ro tài chính và kinh doanh
quốc tế


GIAI ĐOẠN 3: THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
MARKETING TỒN CẦU
• Module 11: Lập kế hoạch thị trường sản phẩm và
mục tiêu cho thị trường nước ngồi
• Module 12: Thiết kế chiến lược phân phối tồn cầu
• Module 13: Lập kế hoạch Chiến lược Xúc tiến Tồn
cầu
• Module 14: Lựa chọn Chiến lược Giá Quốc tế


GIAI ĐOẠN 4: KIỂM SỐT HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TỒN CẦU
• Module 15 : Xác định kết quả tài chính
• Module 16 : Đo lường thành công kinh doanh quốc
tế


GIAI ĐOẠN 1: KẾ HOẠCH DOANH NGHIỆP
KINH DOANH TỒN CẦU
• Module 1: Xác định các cơ hội kinh doanh toàn cầu
• Module 2: Phân tích đối thủ cạnh tranh quốc tế
• Module 3: Đánh giá mơi trường kinh tế-địa lý
• Module 4: Đánh giá mơi trường xã hội-văn hố
• Module 5: Đánh giá mơi trường chính trị-pháp luật



MODULE 1: XÁC ĐỊNH CÁC CƠ HỘI KINH
DOANH TOÀN CẦU
Bước 1: Các thành phần nghiên cứu
CÁC CƠ HỘI KINH DOANH TỒN CẦU:
• Tiềm năng thị trường Quy mơ thị trườngTốc độ tăng trưởngSức mua của thị
trườngNăng lực tiêu dùng Cơ sở hạ tầng thương mạiMức độ tự do kinh tếMức
độ mở cửa kinh tếRủi ro
•Trong
Lợi
soĐào
sánh
tuyệt
ví dụthế
này Bồ
Nha có
lợi thế đối
tuyệt đối so với Anh trong sản xuất cả lúa mỳ lẫn rượu vang: năng suất lao động của Bồ Đào Nha
gấp hai lần Anh trong sản xuất rượu vang và gấp 1,5 lần trong sản xuất lúa mỳ.

Bảng 1 - Chi phí về lao động để sản xuất
Sản phẩm

Tại Anh (giờ công)

Tại Bồ Đào Nha (giờ công)

1 đơn vị lúa mỳ

15


10

1 đơn vị rượu vang

30

15

• Phân tích cơ hội kinh doanh ( lao động, nguyên liệu, vốn, đối thủ cạnh tranh…
• Phần III - Sổ kế hoạch kinh doanh quốc tế


Module 1
• Cơ hội kinh doanh tồn cầu
• Các cơ hội kinh doanh tiềm năng của nước ngồi có thể được xem dưới hai loại chính:
• A. Các yếu tố khác nhau của quốc gia tạo ra cơ hội kinh doanh quốc tế. Bao gồm các:
•  Tài nguyên thiên nhiên, nơng sản hoặc các yếu tố địa lý (khí hậu Hay địa hình)
(Ví dụ, Sự sẵn có của các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể làm cho chi phí cơ hội kinh doanh hiệu quả.)
•  Mức độ phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng
•  Đặc trưng văn hoá, hoạt động xã hội, hoặc xu hướng nhân khẩu học
•  Thay đổi các tình huống chính trị hoặc các yếu tố pháp lý
•  Cơng nghệ có thể tăng cường sản xuất hoặc phân phối một mặt hàng, mạng lưới phân phối
• B. Các cơng ty hiện tại đang cố gắng mở rộng sang các thị trường mới trên tồn thế giới-Danh sách
• Một số cơ hội kinh doanh tồn cầu có thể sẽ là cơ sở cho các cơ hội kinh doanh mới hoặc mở rộng hoạt
động kinh doanh quốc tế. Những cơ hội kinh doanh này có thể
• Hàng tiêu dùng hoặc dịch vụ; Hàng hoá và dịch vụ tổ chức, bán cho doanh nghiệp, cơ quan chính phủ,
tổ chức phi lợi nhuận, trường học, bệnh viện, khách sạn, hoặc các tổ chức khác.
C. Kinh doanh nhượng quyền hoạc góp vốn, huy động vốn (loại hình kinh doanh)
Ước tính lợi nhuận bán hàng tối thiểu của 12 tháng đầu tiên trừ đi chi phí của từng tháng để biết bạn sẽ
thiếu hụt bao nhiêu và phải chuẩn bị bao nhiêu.

D. Thách thức


Module 1
So sánh hai hoặc nhiều cơ hội kinh doanh được đề xuất dựa trên các yếu tố như nước ngồi: Tiềm
năng thị trường, chi phí khởi sự (cố định -Mặt bằng & Sửa chữa, Các dịch vụ chuyên môn, Chi phí tổ
chức, Trang thiết bị nội thất, Trang thiết bị ngoại thất, Chi phí trước khi khai trương,
thuê địa điểm kinh doanh, cư trú, thông tin liên lạc (hệ thống điện thoại, internet…), tiếp thị, bảo hiểm,
và các loại giấy phép.biến đổi chi phí thực phẩm hay chi phí lao động, chi phí phát sinh) và rủi ro kinh
doanh nước ngồi. (Ví dụ, một đề xuất để Xây dựng các xa lộ mới có thể phù hợp với nền kinh tế đang
phát triển. Tuy nhiên, những rủi ro trong thị trường này có lẽ lớn hơn ở một nước cơng nghiệp hố.)
1. Các sản phẩm được bán ở nhiều vùng trên thế giới;
2. Các hoạt động kinh doanh hiện tại và theo kế hoạch ở các khu vực cụ thể của thế giới-Châu Á, Châu
Phi, Đông
Châu Âu, Trung Đông, Mỹ Latinh;
3. điểm mạnh và điểm yếu của công ty liên quan đến hoạt động kinh doanh toàn cầu;
4. Các hành động tương lai có thể được đề xuất cho các hoạt động quốc tế của công ty.
Ứng dụng Thương mại điện tử
Xác định đơn đăng ký kinh doanh trực tuyến (chẳng hạn như cung cấp thông tin sản phẩm, bán hàng
trực tuyến, hoặc Yêu cầu từ các nhà cung cấp) phù hợp trong thị trường nước ngoài đề xuất hoặc có
thể Tăng cường quảng bá hoặc phân phối cơ hội kinh doanh được đề xuất của bạn.


Module 1
• Thuế, phi thuế, hạn ngạch, giới hạn tài chính,
phi thuế, yêu cầu thành phần địa phương


TÌM KIẾM CƠ HỘI CĨ THỂ BẮT ĐẦU BẰNG CÁCH
HIỂU THỊ TRƯỜNG


Phương thức thâm nhập thị trường quốc 
tế: xuất khẩu gián tiếp; xuất khẩu trực tiếp; 
nhượng giấy phép; liên doanh; đầu tư trực 
tiếp.
Phân đoạn vào các
Thu hẹp thành
thị trường mục tiêu
có tiềm năng
thị trường sản phẩm cụ thể

Nhu cầu
khách hàng

1 số thị
trường
chung

1 thị
trường sp
rộng lớn

Đồng nhất thị
trường sản
phẩm

Lựa chọn cách tiếp
cận thị trường mục
tiêu (đổi slogan)


Tiếp cận 1 thị
trường mục
tiêu
Tiếp cận nhiều
thị trường mục
tiêu

Phương pháp kết
hợp thị trường mục
tiêu


Bước 2 - Kế hoạch hành động: Chuẩn bị báo cáo tóm tắt
bao gồm các hợp phần sau:
• Tổng quan các yếu tố địa lý, kinh tế, văn hố, chính trị và
cơng nghệ tạo ra cơ hội kinh doanh tồn cầu được đề xuất.
• Mơ tả về thị trường tiềm năng cho sản phẩm hoặc dịch vụ
này.
• Một bản tóm tắt của bất kỳ lợi thế tuyệt đối hoặc so sánh
• Đề xuất một hoặc nhiều cơ hội kinh doanh nước ngồi cho
một cơng ty hiện có hoặc một doanh nghiệp mới. Cung cấp
bằng chứng để hỗ trợ đề xuất của bạn.


MODULE 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÀ CẠNH
TRANH QUỐC TẾ
• Đối thủ tiềm ẩn
đối thủ tiềm ẩn là các doanh nghiệp hiện chưa có mặt trong ngành hoặc mới có mặt trong nghành nhưng chưa cung cấp dịch vụ
và nó có thể ảnh hưởng tới ngành trong tương lai. Việc ra nhập của các doanh nghiệp mới sẽ làm tăng mức độ cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp trong cùng một ngành, tuy nhiên mức độ cạnh tranh này sẽ phụ thuộc vào các yếu tố, điều kiện ra nhập

nghành như sau:• Sức hấp dẫn của ngành: Yếu tố này được thể hiện qua các chỉ tiêu như tỉ suất sinh lợi, số lượng khách hàng,
số lượng doanh nghiệp trong ngành.• Những rào cản gia nhập ngành : là những yếu tố làm cho việc gia nhập vào một ngành khó
khăn và tốn kém hơn như:  Kỹ thuật, công nghệ. Yêu cầu về vốn Các yếu tố thương mại : Hệ thống phân phối, thương hiệu ,
hệ thống khách hàng Các nguồn lực đặc thù: Nguyên vật liệu đầu vào ( Bị kiểm sốt ), Bằng cấp, phát minh sáng chế,• Nguồn
nhân lực, sự bảo hộ của chính phủ.• Kênh phân phối
• Lợi thế cạnh tranh ( điểm mạnh, tài nguyên, nhân lực, văn hóa cơng ty, cơng nghệ, đổi mới, phân phối, chính sách khách hàng, vị
trí, hiệu quả hoạt động, đáp ứng khách hàng nhanh… khó bị sao chép, kn đáp ứng thay đổi của nhu cầu, môi trường, giá. Để đạt
được lợi thế cạnh tranh Doanh nghiệp phải có chi phí cho một đơn vị sản phẩm thấp hơn các đối thủ cạnh tranh hoặc phải làm
cho sản phẩm của Doanh nghiệp khác với sản phẩm của đối thủ để có thể tính giá cao hơn, hoặc thực hiện đồng thời cả hai cách.

• Chiến lược quốc tế
Phần IV-Sổ kế hoạch kinh doanh quốc tế


Module 2
1. CẠNH TRANH TIỀM NĂNG
• Xác định các cơng ty:
A. có các hoạt động kinh doanh tương tự (hoặc liên quan) với cơ hội kinh doanh mà bạn đang đề
xuất;
Và B. hoạt động tại quốc gia (hoặc quốc gia) mà bạn đang cân nhắc cho quốc tế của mình doanh
nghiệp kinh doanh.
2. ƯU ĐIỂM CẠNH TRANH
Thảo luận về lợi thế cạnh tranh của các cơng ty này. (Ví dụ, một số cơng ty có thể Đạt được lợi thế
cạnh tranh do tiếp cận nguyên liệu, những người khác có thể đạt được một Lợi thế thông qua
việc sử dụng công nghệ để sản xuất và phân phối hoặc là kết quả của một cuộc cách mạng tốt,
Thương hiệu nổi tiếng.)
3. CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ
So sánh các chiến lược kinh doanh quốc tế của các công ty này. Các công ty này làm như thế nào
Sử dụng các sản phẩm tiêu chuẩn và chính sách hoạt động? Hoặc, họ sử dụng một chiến lược
thích nghi Đến các thị trường nước ngoài khác nhau? (Phim được bán ở các định dạng tiêu chuẩn

trên khắp thế giới trong khi Chất tẩy giặt thích hợp với thói quen giặt quần áo và độ cứng của
nước)


Các chiến lược

• Kinh doanh quốc tế: Các doanh nghiệp theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế bằng cách
xuất khẩu các sản phẩm của mình ra thị trường nước ngoài, khai thác hiệu quả các năng lực
cốt lõi của mình tại các thị trường nước  ngồi  nơi mà các đối thủ cạnh tranh trên thị
trường đó khơng có, hoặc có nhưng năng lực yếu. Đây cũng thường là chiến lược ban đầu
mà các doanh nghiệp lựa chọn khi bước đầu thâm nhập vào thị trường quốc tế. 
• Chiến lược đa quốc gia: là chiến lược mà theo đó doanh nghiệp sẽ thực hiện một chiến lược
riêng biệt cho mỗi quốc gia nơi doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm của mình. Đây là chiến lược
các doanh nghiệp thực hiện địa phương hóa sản phẩm và phương thức tiếp thị sản phẩm
sao cho phù hợp với thị hiếu và sở thích của từng thị trường quốc gia. Để thực hiện chiến
lược này, các công ty thường thành lập các công ty con độc lập, hoặc các liên doanh ở các thị
trường khác nhau. 
• Chiến lược tồn cầu là chiến lược doanh nghiệp coi thị trường toàn cầu như một thị trường
thống nhất nên doanh nghiệp sản xuất và cung cấp những sản phẩm được tiêu chuẩn hóa,
đồng nhất và giống nhau, như sản phẩm điện tử, thép, giấy, bút, các dịch vụ như dịch vụ vận
chuyển bưu kiện… Các doanh nghiệp thực hiện chiến lược này có những sản phẩm tồn cầu,
sản xuất trên quy mơ tồn cầu tại một số ít các địa điểm phân xưởng hiệu quả cao và thực
hiên tiếp thị sản phẩm thơng qua một số ít kênh phân phối tập trung.
• Chiến lược xuyên quốc gia: vừa khai thác được cả lợi ích về địa điểm và sự khác biệt giữa các
quốc gia, vừa khai thác được năng lực cốt lõi của doanh nghiệp, lại vừa đảm bảo được tính
 thích nghi và nội địa hóa các sản phẩm theo yêu cầu của từng thị trường.


Module 2 – lợi thế cạnh tranh



Bước 2: Kế hoạch hành động
• Thảo luận về các đối thủ cạnh tranh tiềm năng và
các hoạt động kinh doanh tồn cầu của họ
• Một bản tóm tắt các chiến lược kinh doanh tồn
cầu có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh -> Nguồn lực
được hiểu là nguồn lực về tài chính, vật chất, nhân
sự, cơng nghệ và các nguồn lực về tổ chức.


MODULE 3: ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ-ĐỊA LÝ

Bước 1: Các thành phần nghiên cứu
• Ảnh hưởng địa lý (khí hậu, địa hình, thủy lộ, đường biển)
• Các sản phẩm và ngành cơng nghiệp chính
Mơ tả quốc gia:
A. Các nguồn tài ngun thiên nhiên chính và các sản phẩm nơng nghiệp,
B. ngành cơng nghiệp chính,
C. hàng nhập khẩu lớn, và
D. xuất khẩu chính
• Điều kiện kinh tế hiện tại ánh giá các điều kiện kinh tế gần đây của đất nước liên quan
đến GDP, lạm phát, lãi suất, Giá trị tiền tệ, thu nhập cá nhân, và việc làm. Đề nghị làm
thế nào các yếu tố kinh tế này có thể Thu hút hoặc ngăn chặn đầu tư nước ngồi.
• Cơ sở hạ tầng: Cơ sở hạ tầng tự nhiên (như sơng ngịi và cảng biển) và cơ sở hạ tầng
vật chất (giao thông và Hệ thống thông tin liên lạc) của một quốc gia cung cấp nền
tảng cho phát triển kinh tế. giao thơng, Truyền thơng và tiện ích


Bước 2: Kế hoạch hành động
1. Tóm tắt các yếu tố địa lý, tài nguyên thiên nhiên, các ngành

công nghiệp chính, nhập khẩu và xuất khẩu cho (hoặc các
quốc gia) đang được xem xét cho doanh nghiệp kinh doanh
toàn cầu được đề xuất.
2. Tổng quan về môi trường kinh tế và cơ sở hạ tầng
3. Đề xuất các hành động có thể được thực hiện cho các
doanh nghiệp hiện tại hoặc đề xuất liên quan đến ảnh
hưởng kinh tế và địa lý trong mơi trường thị trường nước
ngồi. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ đề xuất của bạn.


MODULE 4: ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG VĂN HỐ XÃ HỘI
Bước 1- Thành phần nghiên cứu
• Xu hướng nhân khẩu học: tỷ lệ sinh, tỷ lệ biết chữ, độ tuổi, giới tính, chủng
tộc, độ tuổi, thu nhập, trình độ giáo dục, tình trạng sở hữu nhà, tình trạng
cơng việc, xu hướng già hóa lao động
• Phân tích văn hố: ngơn ngữ, phong tục, truyền thống, và niềm tin của đất
nước
• Tổ chức xã hội: gia đình, nhà thờ, tổ chức lao động (Ở một số quốc gia,
một mối quan hệ mạnh mẽ tồn tại giữa gia đình và doanh nghiệp.)
• Rào cản thương mại khơng chính thức: Kiểu truyền thơng Và chiến thuật
thương lượng khác nhau trên khắp thế giới dẫn đến sự cần thiết phải thích
ứng với chủ nhà Nền văn hố của đất nước.
thói quen ăn uống, mua sắm, hoạt động giải trí, vai trị của gia đình và tơn
giáo, Truyền thống và các khía cạnh khác của mơi trường kinh doanh. -> định
dạng, ngôn ngữ, màu sắc, giá cả, các sản phẩm và các tính năng khác sp


Bước 2: Kế hoạch hành động
1.


Tổng quan về xu hướng nhân khẩu học có thể ảnh hưởng đến hoạt
động kinh doanh tồn cầu.

2.

Mơ tả các yếu tố văn hố, các thể chế xã hội và các rào cản thương
mại không chính thức có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh
tồn cầu.

3.

Đề xuất các hành động cho các cơng ty hiện tại hoặc doanh nghiệp
mới có thể là cần thiết khi xem xét mơi trường xã hội và văn hố của
thị trường nước ngoài. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ khuyến nghị
của bạn


×