Source: Nguồn – Chọn lựa các loại nguồn: Nguồn cấp từ lưới trung thế, máy
phát, nguồn bất kỳ, tụ bù.
Surge arrester: Chống sét lan truyền
Distribution: Mạng phân phối – Chọn lựa các hình thức phân phối: Thanh cái, thanh
dẫn nằm ngang, trục xuyên tầng.
BTS lighting: Thanh dẫn cho chiếu sáng.
Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra.
Transformer LV/LV: Biến áp hạ/hạ.
Coupler: Chọn kiểu ghép nối.
Load: Lựa chọn loại tải, tải chung, tải động cơ, tải chiếu sáng, ổ cắm.
IV. Các thông số đầu vào
1.
Project parameters: Thông số của dự án
1.
Electrical network: Thông số lưới điện
- Network frequency: Tần số lưới
Có 2 sự lựa chọn là 50Hz và 60 Hz
- Target cos phi the electrical network: Giá trị cos phi mong muốn của lưới
- Threshold under which the need of compensation won’t be computed:
Ngưỡng mà theo đó sự cần thiết của bù khơng được tính tốn (Tham khảo mục 34
trong bài dịch phần help – File word đính kèm với file này - để hiểu rõ hơn)
IV. Các thông số đầu vào
Project parameters: Thông số của dự án
Device selection: Sự lựa chọn thiết bị
Implement cascading for the final protective devices: Lựa chọn phân tầng
cho thiết bị bảo vệ cuối cùng.
Fuse: Cầu chì
Fuse technology: Cơng nghệ cầu chì
Fuse size alone or with fuse carrier: Cầu chì đơn hay cầu chì có giá mắc cầu chì
IV. Các thông số đầu vào
Project parameters: Thông số của dự án
LV cable: Thông số cáp hạ thế
Maximum permissible cable CSA: Tiết diện lớn nhất cho phép
Reduced neutral? : Có giảm cấp dây trung tính khơng?
Default ambient temperature for cables, exposed to air: Nhiệt độ xung quanh cáp đi
nổi.
Default ambient temperature for cables in the ground: Nhiệt độ xung quanh cáp đi
ngầm.
Default value for the cable maximum permissible voltage drop: Độ sụt áp cực đại
của cáp.
IV. Các thông số đầu vào
Project parameters: Thông số của dự án
BTS: Thanh dẫn
Default ambient temperature for BTS: Nhiệt độ xung quanh BTS
Default value for the BTS maximum permissible voltage drop: Độ sụt áp cực đại
của BTS
IV. Các thông số đầu vào
Project parameters: Thông số của dự án
Local characteristics: Đặc tính tải
Maximum total voltage drop for “generic loads”: Tổng sụt áp cực đại cho “tải
chung”
Maximum total voltage drop for “power socket” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải
“ổ cắm”
Maximum total voltage drop for “lighting” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải
“chiếu sáng”
Maximum total voltage drop for “motor” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải “động
cơ”
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
1.
Sourse: Nguồn
1.
MT source: Nguồn cấp từ lưới trung thế
• Un: Điện áp định mức
• SkQmin : Cơng suất ngắn mạch cực tiểu
của mạng trung thế
• SkQmax : Cơng suất ngắn mạch cực đại
của mạng trung thế
• Technology: Loại máy
• UrT2: Điện áp dây định mức phía thứ
cấp
• Type of system earthing: Kiểu nối đất
• Change to: Chọn cáp hoặc BTS
• Cable length: chiều dài cáp
• Change to: Chọn CB hoặc cầu chì
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
1.
Sourse: Nguồn
Synchronous Generator: Máy phát đồng bộ
• Ur: Điện áp dây
• Type of system earthing: Kiểu nối
đất
• Change to: chọn cáp hoặc BTS
• Cable length: Chiều dài cáp
• Change to: Chọn CB hoặc cầu chì
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
1.
•
•
•
•
Sourse: Nguồn
BT Sourse: Nguồn bất kỳ
Un: Điện áp dây
Change to: chọn cáp hoặc BTS
Cable length: Chiều dài cáp
Change to: Chọn CB hoặc cầu chì
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
1.
Sourse: Nguồn
Capacitor: Tụ bù
• Type of system earthing: Kiểu nối
đất
• Change to: Chọn cáp hoặc BTS
• Cable length: chiều dài cáp
• Target cos phi: Cos phi mong muốn
• Installation type: Kiểu lắp đặt
• Upstream reactive power: Cơng suất
phản kháng phía nguồn
• Downstream reactive power: Cơng
suất phản kháng phía tải
• Network pollution: Sự tổn thất của
lưới
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
2.
•
•
•
•
Distribution: Mạng phân phối
1.
Busbar – Thanh cái:
Range: Loại
IP: Chỉ số bảo vệ nước, bụi
Rating: Dòng định mức
Equipotential bonding: Liên
kết đẳng thế
• Ks: Hệ số đồng thời
• Number and type of
conductors: Số lượng và loại
thanh dẫn
• Type of system earthing:
Loại nối đất
Design and sizing: Thiết kế dự án
IV. Các thông số đầu vào
Distribution: Mạng phân phối
Horizontal distribution BTS: Thanh dẫn phân phối BTS nằm ngang
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Application: Ứng dụng
BTS length: chiều dài thanh dẫn
Ks: Hệ số đồng thời
Number and type of conductors: Số lượng và
loại thanh dẫn
Power supply location: vị trí đặt nguồn cung
cấp
Conductor metal of phase: Vật liệu thanh dẫn
pha
Ambient temperature: nhiệt độ xung quanh
Required IP: Cấp bảo vệ chống bụi và nước
Required IK: Cấp bảo vệ chống va đập cơ
học
THDi3: Total harmonic distortion of the
current: Tổng méo sóng hài của dịng điện
Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên
BTS
Coordination: Phối hợp bảo vệ
Type of system earthing: Loại nối đất
Design and sizing: Thiết kế dự án
IV. Các thông số đầu vào
2. Distribution: Mạng phân phối
2.3. BTS Riser: Trục xuyên tầng
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Application: Ứng dụng
BTS length: chiều dài thanh dẫn
Ks: Hệ số đồng thời
Number and type of conductors: Số lượng và
loại thanh dẫn
Power supply location: vị trí đặt nguồn cung
cấp
Conductor metal of phase: Vật liệu thanh
dẫn
pha
Ambient temperature: nhiệt độ xung quanh
Required IP: Cấp bảo vệ chống bụi và nước
Required IK: Cấp bảo vệ chống va đập cơ
học
THDi3: Total harmonic distortion of the
current: Tổng méo sóng hài của dịng điện
Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên
BTS
Coordination: Phối hợp bảo vệ
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
3.
BTS lighting – Thanh dẫn cho chiếu sáng
1.
BTS socket only: Thanh dẫn chỉ cho tải ổ cắm
• Change to: Chọn cáp hoặc BTS
• Cable length: chiều dài cáp
• Sr: Cơng suất biển kiến định
mức của tải “ổ cắm”
• Pr: Cơng suất tác dụng định mức
của tải “ổ cắm”
• Ir: Dịng định mức
• P.F.: Hệ số cơng suất của tải “ổ
cắm”
• Nbr. of circuits : Số mạch tương
tự
• Number and type of conductors:
Số lượng và loại thanh dẫn
Design and sizing: Thiết kế dự án
IV. Các thông số đầu vào
3. BTS lighting – Thanh dẫn cho chiếu sáng
3.2. BTS lighting only: Thanh dẫn chỉ cho tải chiếu sáng
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Change to: Chọn cáp hoặc BTS
Cable length: chiều dài cáp
Type of lamp: Loại đèn
Lam unit P: Cơng suất tác dụng mỗi
bóng
Ballast unit P: Công suất tác dụng
ballast
Nbr. of luminaires: Số bộ đèn
Nbr. of lamps per luminaires: Số
bóng mỗi bộ đèn
P.F. : Hệ số công suất của tải “chiếu
sáng”
Nbr. of circuits : Số mạch tương tự
Number and type of conductors: Số
lượng và loại thanh dẫn
Design and sizing: Thiết kế dự án
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
IV. Các thơng số đầu vào
3. BTS lighting – Thanh dẫn cho chiếu sáng
3.3. BTS lighting: Thanh dẫn cho chiếu sáng:
Application: Ứng dụng
BTS length: chiều dài thanh dẫn
Lights support: Có cột chiếu sáng hay không
Distance : Khoảng cách cố định
Ks: Hệ số đồng thời
Number and type of conductors: Số lượng và loại
thanh dẫn
Power supply location: vị trí nguồn cung cấp
PE type: Loại dây bảo vệ
Ambient temperature: Nhiệt độ môi trường
Required IP: IP yêu cầu
Required IK: IK yêu cầu
THDi3: Total harmonic distortion of the current: Tổng
méo song hài của dòng điện
Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên BTS
Coordination: Phối hợp bảo vệ
Type of system earthing: Loại nối đất
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
4.
1.
Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra
CB cable switch interconnection:
• Change to: Lựa chọn loại thiết bị:
CB hoặc cầu chì
• Type of system earthing: Loại hệ
thống nối đất
• Change to: Lựa chọn thiết bị:
Cáp
hoặc BTS
• Cable length: chiều dài cáp
IV. Các thông số đầu vào
Design and sizing: Thiết kế dự án
4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra
4.2. CB cable CB interconnection
• Change to: Lựa chọn loại thiết bị:
CB hoặc cầu chì
• Type of system earthing: Loại hệ
thống nối đất
• Change to: Lựa chọn thiết bị:
Cáp
hoặc BTS
• Cable length: chiều dài cáp
• Change to: Lựa chọn thiết bị: CB
hoặc cầu chì
IV. Các thông số đầu vào
2.
Design and sizing: Thiết kế dự án
4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra
4.3. Switch interconnection
• Device status: Trạng thái thiết bị
• Remote opening: Cơng tắc ngắt từ
xa
• Motor mechanism: Có cuộn mở trong CB
• Visible break: Vị trí đóng cắt có thể
nhìn thấy được
• Withdrawable: Loại Kéo ra được
• Residual-current protection: Chống
dịng rị
IV. Các thông số đầu vào
Design and sizing: Thiết kế dự án
4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra
4.4. CB Interconnection
• Change to: Lựa chọn loại thiết bị:
CB hoặc cầu chì
• Type of standard: Sử dụng trong
tiêu chuẩn
• Type of system earthing: Loại hệ
thống nối đất
• Device status: Trạng thái thiết bị
• Withdrawable: Kéo ra được
• Cascading: Phân tầng
• Motor mechanism : Có cuộn mở
trong CB
• Residual-current protection:
Chống dịng rị
IV. Các thông số đầu vào
Design and sizing: Thiết kế dự án
4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra
4.5. CB Cable Interconnection
• Change to: Lựa chọn loại thiết
bị: CB hoặc cầu chì
• Type of system earthing: Loại hệ
thống nối đất
• Change to: Lựa chọn thiết bị:
Cáp hoặc BTS
• Cable length: Chiều dài cáp