Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Trắc nghiệm về word 2013 dùng ôn thi công chức viên chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.72 KB, 19 trang )

XỬ
1 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

CÂU HỎI
ƠN TẬP PHẦN WORD 2013
Phần 1: ÔN TẬP
Câu 1: Trong MS Word 2013, Tổ hợp phím tắt nào cho phép căn đều hai bên
đoạn văn bản đang chọn?
A. Ctrl+D

B. Ctrl+A

C. Ctrl+J

D. Ctrl+E

Câu 2: Trong MS Word 2013, Muốn đánh dấu toàn bộ văn bản, bạn thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào vị trí bất kì trong văn bản
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A
D. Nháy đúp chuột vào dịng đầu tiên trong văn bản
Câu 3: Trong MS Word 2013, biểu tượng cây chổi (Format Painter) có chức năng
gì?
A. Canh lề văn bản
B. Xóa văn bản
C. Sao chép nội dung văn bản
D. Sao chép định dạng
Câu 4: Trong MS Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+I là gì?
A. Định dạng chữ đậm
B. Tạo tệp văn bản mới
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa


D. Định dạng chữ nghiêng
Câu 5: Trong MS Word 2013, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn
phím gì trước khi kéo chuột.
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
1


XỬ
2 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

A. Ctrl

B.Shift

C. Alt+Shift

D. Ctrl+Alt

Câu 6: Trong MS Word 2013, để soạn thảo văn bản dạng cột báo, bạn dùng công
cụ:
A. SmartArt

B. Columns

C. Word Art

D. Bookmark

Câu 7: Trong MS Word 2013, điểm xử lý nào trên ảnh đã được chọn cho phép
bạn thay đổi kích thước hai chiều ngang và dọc của ảnh cùng lúc?

A. Điểm xử lý nằm ở phía trên hoặc dưới ảnh
B. Khơng có điểm xử lý nào
C. Điểm Xử lý nằm ở phía trái hoặc phải ảnh
D. Một trong các điểm xử lý ở góc của ảnh.
Câu 8: Trong MS Word 2013, muốn tách ô của bảng, trong lớp Layout của Table
Tool, bạn chọn:
A. Split Cells

B. Split Table

C. AutoFit

D. Atits Cells

Câu 9: Khi sử dụng Word 2013, trong hộp thoai font, mục nào dưới đây dùng để
ẩn kí tự?
A. Hidden

B. Shadow

C. Subscript

D. Superscript

Câu 10: Trong MS Word 2013, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo
hướng ngang, bạn cho mục:
A. Right

B. Portroit


C. Left

D. Landscape

Câu 11: Trong MS Word 2013, để soạn thảo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản, dùng
công cụ.
A. SmartArt

B. Drop Cap

C. Word Art

D. Bookmark

Câu 12. Trong MS Word 2013, tổ hợp phím tắt nào cho phép căn lề trái đoạn văn
bản đang chọn?
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
2


XỬ
3 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

A. Ctrl+L

B. Ctrl+E

C. Ctrl+B

Ctrl+J


Câu 13: Trong MS Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+F
A. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
B. Tạo tệp văn bản mới
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 14: Trong MS Word 2013, để tạo chữ nghệ thuật bạn chọn chức năng:
A. Insert-> SmartArt
C. Insert-> Symbol

B. Insert-> Pictures
D. Insert-> WordArt

Câu 15: Trong MS Word 2013, để kết thúc 1 đoạn văn bản (Paragraph), bạn thực
hiện
A. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
C. Word tự động, khơng cần bấm phím
D. Bấm phím Enter
Câu 16: Trong MS Word 2013, muốn đánh dấu (bôi đen) một từ, bạn thực hiện
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+C
B. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
C. Bấm phím Enter
D. Nháy chuột vào tự cần chọn

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
3


XỬ

4 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Phần 2: TỰ LUYỆN
Câu 1:Trong Microsoft Word 2013, để định dạng một đoạn văn bản, người ta
thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Magins
B. Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing
C. Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait
D. Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…
Câu 2:Trong Microsoft Word 2013, công việc nào sau đây không thể thực hiện
được:
A. Định dạng đĩa mềm

B. Định dạng dòng văn bản

C. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản.
D. Đánh số trang tự động cho văn bản.
Câu 3:Trong Microsoft Word 2013 với Classic Menu, thanh cơng cụ có chứa các
hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng

B. Thanh công cụ chuẩn

C. Thanh công cụ vẽ

D. Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 4:Trong Microsoft Word 2013, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong
soạn thảo là:
A. Mở một hồ sơ mới


B. Đóng hồ sơ đang mở

C. Mở một hồ sơ đã có

D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 5: Trong Microsoft Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn các
kí tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Symbol

B. Vào Home -> Symbol

C. Vào File -> Symbol

D. Vào Insert -> Symbol

Câu 6: Trong Microsoft Word 2013, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt,
người ta thực hiện trong:
A. Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
B. Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
4


XỬ
5 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

C. Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
D. Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options

Câu 7: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kiểu font trong soạn thảo văn
bản, người ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + U

B. Ctrl + Shift + A

C. Ctrl + Shift + F

D. Ctrl + Shift + M

Câu 8:Trong Microsoft Word 2013, chọn mục nào trong thanh cơng cụ Home cho
phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
A. Format Painter

B. Line and Paragraph Spacing

C. Change Styles

D. Columns

Câu 9: Trong Microsoft Word 2013, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực
hiện:
A. Vào Home -> Paragraph

B. Vào Home -> Style

C. Vào Format -> AutoFormat

D. Vào Home -> Font


Câu 10: Trong Microsoft Word 2013, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng, người
ta thực hiện:
A. Vào Layout -> Fornula

B. Vào Layout-> Sum

C. Vào Layout -> Formula

D. Vào Layout -> Sort

Câu 11:Trong Microsoft Word 2013, để chèn các hình đơn giản như hình chữ
nhật, trịn, elip, tam giác..., người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Shapes -> chọn hình cần vẽ

B. Vào Insert -> TextBox

C. Vào Insert -> Screenshot

D. Vào Insert -> SmartArt

Câu 12:Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kích thước font chữ, trong thanh
cơng cụ Home, người ta thực hiện:
A. Kích vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ
B. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects
C. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Collor
D. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
5



XỬ
6 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Câu 13: Trong Microsoft Word 2013, footnote dùng để chú thích các thuật ngữ,
vậy footnote được trình bày ở vị trí nào:
A. Cuối từ cần chú thích

B. Cuối trang

C. Cuối văn bản

D. Cuối Paragraph

Câu 14: Trong Microsoft Word 2013, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang
mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Câu 15: Trong Microsoft Word 2013, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang lẻ
trước thì nháy chuột vào đâu?
A. File -> Page Seup chọn mục LayOut
B. File -> Print...chọn mục Print
C. File -> Print Print View mục biểu tượng máy in
D. Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print
Câu 16: Trong Microsoft Word 2013, Rich Text Format (*. rtf) là gì:
A. Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu.
B. Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu.
C. Định dạng này khơng duy trì các định dạng của tài liệu.
D. Định dạng này khơng duy trì văn bản của tài liệu.

Câu 17: Trong Microsoft Word 2013, để chọn một câu trong đoạn văn bản, người
ta thực hiện:
A. Nhấn đơi phím chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn phím chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Ctrl và Nhấn đơi phím chuột trái lên câu cần chọn.

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
6


XỬ
7 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Câu 18:Trong Microsoft Word 2013, người ta quy định thể thức văn bản là như
thế nào:
A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ
B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp
dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ
thể.
C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung áp
dụng đối với các loại văn bản
D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản.
Câu 20: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để dãn khoảng cách giữa các dòng
là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn:
A. Format \ Paragraph \ line spacing
B. Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing \ 1.5
C. Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dịng đó
D. Nhấn Ctrl + 5 tại dịng đó
Câu 21: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chèn một Textbox trong văn bản,

bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
A. Home \ Font \ Text Box

C.Insert \ Text \ Text Box

B. Insert \ Illustrations \ Shapes \ Text Box

D.Home \ Paragraph \ Text

Box
Câu 22: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn một chữ nghệ thuật vào
văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:
A. Insert \ Text \ WordArt

C.Insert \ Text \ QuickPart

B. Insert \ Illustrations \ ClipArt

D.Insert \ Illustrations \ SmartArt

Câu 23: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ
thường và ngược lại, bạn sử dụng:
A. Nhấn phím F3

C.Nhấn phím Shift+F3

B. Home \ Font \ Text Effect \ change Case

D.Home \ Font \ Change Case
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên


7


XỬ
8 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Câu 24: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tạo một bảng biểu, bạn thực
hiện:
A. Insert \ Text \ Table \ Insert Table

D.Insert \ Text \ Insert Table

B. Insert \ Tables \ Table \ Insert Table
C. Format \ Tables \ Table \ Insert Table
Câu 25: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn
bản, ta thiết lập tại đâu?
A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Câu 26: Trong Microsoft Word 2013, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Insert chọn Bookmark \ chọn add.
B. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
C. Thẻ Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add.
D. Thẻ Insert \ Links\\ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
Câu 27: Trong Microsoft Word 2013, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Thẻ Page Layout\Watermark


C.Thẻ Home\Watermark

B. Thẻ Insert\Watermark

D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 28: Trong Microsoft Word 2013, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink
B. Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink
C. Chọn Insert \ chọn Hyperlink

D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
8


XỬ
9 LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Câu 29: Trong Microsoft Word 2013, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1
trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink , bạn sử dụng lựa
chọn nào?
A. Exiting file or Web page

C.Place in this document

B. Create New Document


D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 30: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành
1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout \ Margin Cells

C.Thẻ Layout \ Merge Cells

B. Thẻ Layout \ Split Table

D.Thẻ Layout \ Split Cells

Câu 31: Trong Microsoft Word 2013, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn đoạn \ kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
B. Thẻ Home \ chọn đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5
C. Chọn đoạn \ Page Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5
D. Cả ba lựa chọn trên đều đúng
Câu 32: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
B. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
C. Chọn Insert\Comments\Comment \ nhập nội dung \ Enter
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 33: Trong Microsoft Word 2013, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a
cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b
B. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b
C. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn

văn bản b
D. Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn bản a
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
9


10
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Câu 34: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013 cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl –
S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 35: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn
bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol

C.Format – Symbol

B. Tools – Symbol

D.Insert –> Symbol

Câu 36: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và
muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter

D.Bấm phím Enter


B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter

C.Word tự động, khơng cần bấm phím

Câu 37: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép đưa
con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End

C.Alt + End

B. Ctrl + End

D.Ctrl + Alt + End

Câu 38: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, sử dụng phím nóng nào để chọn
tất cả văn bản:
A. Alt + A

C.Ctrl + A

B. Ctrl + Shift + A

D.Câu 1 và 2.

Câu 39: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chọn một đoạn văn bản ta thực
hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn

C.Click 2 lần trên đoạn


B. Click 3 lần trên đoạn

D.Click 4 lần trên đoạn.

Câu 40: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một từ,
ta thực hiện:
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
10


11
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

C.Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

B. Nháy chuột vào từ cần chọn

D.Bấm phím Enter

Câu 41: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tách một ô trong Table
thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Merge Cells

C.Table – Split Cells

B. Layout – Split Cells


D.Table – Cells

Câu 42: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt
lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Chọn vào mục trong Office Clipboard
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cơng dụng của tổ hợp phím Ctrl +
O dùng để
A. Tạo một văn bản mới

C.Đóng văn bản đang làm việc

B. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính

D.Lưu văn bản đang làm việc

Câu 44: Khi làm việc với văn bản Microsoft Word 2013, để bật chế độ nhập ký tự
Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn
nhiều câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font
Câu 45: Trong Microsoft Word 2013, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản

C.Canh lề văn bản


B. Sao chép định dạng

D.Mở văn bản đã có

Câu 46: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2013 có phần mở rộng mặc định là
gì?
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
11


12
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

A.doc

B..docx

C.dot

D..txt

Câu 47: Trong Microsoft Word 2013, muốn tạo chú thích ở chân trang (footnote),
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Insert \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
B. References \ nhóm Footnotes \ Insert Endnote
C. References \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
D. Home \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
Câu 48: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ghép các ô trong một
bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Right Click \ Split Cells

B. Right Click \ Merge Cells
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL – M
D. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
Câu 49: Trong Microsoft Word 2013, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào
văn bản, bạn thực hiện thế nào?
A. Home \ nhóm Editing \ Field… \ Date
B. Insert \ nhóm Text \ Date & Time
C. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Field… \ Date
D. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Date
Câu 50: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản,
bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Page Layout \ Breaks \ Column
B. Chọn Page Layout \Columns
C. Chọn Page Layout \ Text Direction
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter
Câu 51: Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Microsoft Word
2013?
A. (Paste)

C. Select Objects
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
12


13
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

B. Format Painter

D.Paste Special…


Câu 52: Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang
(Footer), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nút Next

C.Nút Insert Footer

B. Nút Go to Footer

D.Nút Edit Header

Câu 53: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Chọn Insert\Comment \ nhập nội dung \ Enter
B. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
C. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 54: Trong Microsoft Word 2013, để áp dụng các đầu trang, cuối trang
(Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Different First Page
B. Different Odd & Even Pages
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
Câu 55: Trong Microsoft Word 2013, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau
khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Edit Recipients List
B. Chọn Insert Merge Field
C. Chọn Select Recipients
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
Câu 56: Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và

dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng
lựa chọn nào sau đây?
A. Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line
B. Thẻ Format\ Format Selection
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
13


14
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

C. Thẻ Design\ Switch Row\Column
D. Thẻ Design\ Change Chart Type\ Line
Câu 57: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành
1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout \ Split Cells

C.Thẻ Layout \ Split Table

B. Thẻ Layout \ Merge Cells

D.Thẻ Layout \ Margin Cells

Câu 58: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tạo chữ rơi cho văn bản
bạn thực hiện:
A. View \ Dropcap
B. Page Layout \ Dropcap
C. Insert \ Dropcap
D. Home \ Dropcap
Câu 59: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn di chuyển một đoạn văn

bản thì ta bơi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – C \ Ctrl – V

C.Ctrl – X \ Ctrl – V

B. Ctrl – Y

D.Ctrl – Z

Câu 60: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, khi làm việc với văn bản muốn in
đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
A. Ctrl – B

C.Ctrl – D

B. Ctrl – A

D.Ctrl – C

Câu 61: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013 phím tắt nào sau đây để dịnh dạng
chữ in nghiêng:
A. CTRL+B

C.CTRL+I

B. CTRL+L

D.CTRL+R

Câu 62: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ:

chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế; ta nhấn phím nào trên bàn phím
A. CapsLock

C.Delete

B. Tab

D.Insert
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
14


15
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Câu 63: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để định dạng đường khung cho một
đoạn văn bản bạn chọn:
A. Clip Art

C.Word Art

B. Picture

D.Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 64: Phần mềm Microsoft Word 2013 cho phép thực hiện:
A. Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản
B. Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt
C. Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản
D. Tất cả đều đúng

Câu 65: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, nội dung của vùng header sẽ:
A. Được in ở cuối của mỗi trang
B. Được in ở đầu mỗi trang
C. Được in ở bên phải của mỗi trang
D. Được in ở bên trái của mỗi trang
Câu 66: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chỉ có một định dạng cho tập tin khi
lưu đó là .docx:
A. Đúng
B. Sai
Câu 67: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình,
ta chọn:
A. Page Layout – Print Preview
B. Home – Print Preview
C. File – Print
D. File – Print Preview
Câu 68: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tắt tính năng kiểu tra lổi chính tả
trong word ta chọn:
A. File/options/add-ins/ when correcting spelling and grammar in word
B. File/options/proofing/ bỏ chọn check spelling as you type
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
15


16
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

C. File/options/save/ when correcting spelling and grammar in word
D. Cả 3 câu hỏi trên điều đúng
Câu 69: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tơ màu và đóng khung cho đoạn
văn bản ta chọn công cụ:

A. Styles
B. Border and Shading
C. Paragraph
D. Page setup
Câu 70: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta
thực hiện:
A. Nháy chuột vào từ cần chọn
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
D. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu71: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, hộp thoại Page Setup có mục Gutter
dùng để:
A. Chừa trống để đóng thành tập.
B. Quy định lề của văn Bản
C. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
D. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
Câu 72: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để đóng ứng dụng ta dùng tổ hợp
phím:
A. Alt + F4.
B. Ctrl + A.
C. Ctrl + F4.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 73: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + =
dùng để:
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
16


17
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD


A. Bật hoặc tắt chỉ số trên
B. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
Câu 74: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn bản
như mẫu bạn sử dụng: câu hỏi chưa rõ ràng
A. Định dạng Font, Tab và WordArt
B. Textbox
C. Bullets and Numbering
D. Cả 3 lựa chọn trên
Câu 75: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, khi làm việc với văn bản muốn in
đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
A. Ctrl – A
B. Ctrl – B
C. Ctrl – C
D. Ctrl – D
Câu 76: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2013 cho phép:
A. Tạo Header and Footer
B. Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng (Dropcap)
C. Chia cột
D. Tất cả đều đúng
Câu 77: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cho biết các định dạng chữ gạch đôi
ở giữa chữ : TRUNG TÂM TIN HỌC được làm bằng cách:
A. Insert \ Links \ Cross-reference \ First line
B. Insert \ Text \ Text box \ First line
C. Home \ Paragraph \ Special \ Double Strikethrough
D. Home \ Font \Double Strikethrough

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên

17


18
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

Câu 78: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn bản
như mẫu bạn sử dụng: chưa rõ câu hỏi
A. Chia cột
B. Bullets and Numbering
C. Chèn hình và WordArt
D. Cả 3 lựa chọn trên
Câu 79: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn bản
như mẫu bạn sử dụng: chưa rõ câu hỏi
A. Định dạng Font và WordArt
B. Định dạng Tab và Dropcap
C. Chèn hình và chia cột
D. Cả 3 lựa chọn trên
Câu 80: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tạo chỉ số dưới như ví dụ H2O ta
bấm tổ hợp phím:
A. Bấm Ctrl + =

C. Bấm Ctrl + Shift + =

B. Bấm Ctrl + Alt + =

D.Bấm Alt + Shift + =

Câu 81: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, công cụ (Decrease Indent) dùng để:
A. Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua trái

B. Xóa các dịng trong văn bản từ bên phải qua trái
C. Tăng lề trái của văn bản
D. Giảm lề trái của văn bản
Câu 82: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tắt đánh dấu khối văn bản (tơ
đen) ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter

C. Bấm phím Space

B. Bấm phím Caps Lock

D.Tất cả đều sai

Câu 83: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn chèn hình ảnh cho văn bản bạn
thực hiện:
A. Home \ Shading
Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
18


19
XỬ LÍ VĂN BẢN – MS WORD

B. Insert \ Picture
C. Page Layout \ Page Color
D. View \ Zoom
Câu 84: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để mở thanh thước bạn thực hiện:
A. View/Ruler
B. Navigation Pane.
C. Gridlines

D. Cả 3 đều sai.
Câu 85: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, thao tác Shift + Enter có chức năng:
A. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
B. Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph
C. Xuống một trang màn hình
Câu 86: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế
tiếp trong Table bạn dùng phím?
A. Tab

C.ESC

C.Enter

D.Ctrl

Câu 87: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để thay đổi hướng trang giấy in trong
Word 2013 ta chọn thẻ Page Layout, chọn lệnh…?
A. Page Setup.

C.Size

B. Margins

D.Orientation

Câu 88: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn trình bày văn bản theo hướng
giấy ngang, chọn mục?
A. Direction \ Orientation \ Portrait
B. Direction \ Orientation \ Landscape
C. Page Layout \ Orientation \ Landscape

D. Page Layout \ Orientation \ Portrait

Biên soạn: ThS Phan Duy Kiên
19



×