Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kế hoạch giảng dạy bộ môn toán 6 năm học 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.58 KB, 7 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN TỐN 6
HỌC KÌ
I
II

TUẦN
THỨ

SỐ TUẦN
18
17

SỐ TIẾT /TUẦN
18 Tuần .(3 TIẾT SỐ HỌC + 1 tiết HÌNH HỌC) = 72 TIẾT
17 Tuần .(3 TIẾT SỐ HỌC + 1 tiết HÌNH HỌC) = 68TIẾT

PHẦN SỐ HỌC 6
TIẾT

Tiết 1
Tiết 2

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

Chương I §1 Tập hợp. Phần tử của
tập hợp
§2. §3: Tập hợp các số tự nhiên


1

Điều chỉnh

Mục.
Số và chữ
(ghi số tự
nhiên)

Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập
1. Tập hợp N và N*
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
3. Ghi số tự nhiên
a) Số và chữ số (TH có HD)
b) Hệ thập phân
c) Hệ La Mã

Tiết 3

2

3

Tiết 5

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập
hợp con
Luyện tập
ÔN TẬP CÁC PHÉP TỐN
TRONG N

§5. Phép cộng và phép nhân

Tiết 6

Luyện tập

Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10
Tiết 11
Tiết 12

Luyện tập (tiếp)
§6. Phép trừ và phép chia
Luyện tập
Luyện tập (tiếp)

Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16
Tiết 17

§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Luyện tập – Kiểm tra 15p
Luyện tập (tiếp)

Tiết 4
CĐ 1


4

5
6

§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Luyện tập
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Kiểm tra (1 tiết) (1)
§10. Tính chất chia hết của 1 tổng

Gộp 3 bài

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Chia hai lũy thừa cùng cơ số.


7

Tiết 18
Tiết 19
Tiết 20
Tiết 21
Tiết 22


8

9

10

11

12

13

§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Luyện tập
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Luyện tập

Tiết 25
CĐ 3
Tiết 26

§13 Ước và Bội
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số
nguyên tố. Luyện tập
Luyện tập
§15. Phân tích một số ra thừa số
ngun tố
Luyện tập
CÁC BÀI TỐN ƯỚC VÀ BỘI
§16. Ước chung và Bội chung


Tiết 27
Tiết 28

Luyện tập
§17. Ước chung lớn nhất

Tiết 29
Tiết 30
Tiết 31
Tiết 32
Tiết 33
Tiết 34
Tiết 35

Luyện tập
Luyện tập (tiếp)
§18. bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
Luyện tập (tiếp)
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I( tiếp)

Tiết 36
Tiết 37

Kiểm tra chương I (1 tiết)

Tiết 23
Tiết 24


Tiết 38
Tiết 39
Tiết 40
Tiết 41
Tiết 42

15

Tiết 43

Luyện tập - kiểm tra 15p

Khuyến khích học sinh tự làm
Bài tập 123
Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập
168, 169

Tự học có hướng dẫn

(2)

Chương II §1.Làm quen với số
nguyên âm
§2. Tập hợp các số nguyên
§3. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
Luyện tập

§4. Cộng hai số nguyện cùng dấu
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu.

14

Bài tập 110

Tiết 14

Mục 2.
Quy tắc
cộng hai
số
ngun
khác dấu
khơng
đối nhau
(dịng 13
đến dịng
15 từ
trên
xuống).

K

Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyê

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu k

Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗ


Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (tro

Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuy


Tiết 44

16
17

18

TUẦN
THỨ

Tiết 45
Tiết 46
Tiết 47
Tiết 48
Tiết 49
Tiết 50
Tiết 51
Tiết 52
Tiết 53
Tiết 54
Tiết 55
Tiết 56

TIẾT


Tiết 57

§6. Tính chất của phép cộng các số
nguyên
Luyện tập
§7. Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập
§8. Quy tắc dấu ngoặc
Ơn tập học kì I
Ơn tập học kì I (tiếp)
Ơn tập học kì I (tiếp)
Ơn tập học kì I (tiếp)
Ơn tập học kì I (tiếp)

Kiểm tra học kì I (2 tiết)
(Cả Số học và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kì I (phần SH)

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

§9. Quy tắc chuyển vế, luyện tập

1

2

3

Tiết 58

Tiết 59
Tiết 60
Tiết 61
Tiết 62
Tiết 63
Tiết 64
Tiết 65
Tiết 66
Tiết 67

4

5

Tiết 68
Tiết 69

§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Luyện tập
§12. Tính chất của phép nhân
Luyện tập
§13. Bội và ước của một số
nguyên
Ôn tập chương II
Ôn tập chương II (tiếp)

TIẾT

Bài tập 64,

65

Khơng u cầu

Bài tập 72

Khuyến khích HS tự làm

Bài tập
112, 121

Khuyến khích học sinh tự làm

Kiểm tra chương II (1 tiết)
Chương III §1. Mở rộng khái
niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở
Cả 2 bài

§3. Tính chất cơ bản của phân số
§4. Rút gọn phân số
Nội dung
“Chú ý”

6

Tiết 70
Tiết 71

Tiết 72

Luyện tập
Luyện tập (tiếp)
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số

Bài tập 36

1. Khái niệm phân số
2. Phân số bằng nhau.

Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn ph

Tự học có hướng dẫn


7

Tiết 73
Tiết 74

Luyện tập – kiểm tra 15p
§6. So sánh phân số

CĐ 5

CÁC PHÉP TỐN PHÂN SỐ

Tiết 75
Tiết 76


§7. Phép cộng phân số
§8. Tính chất cơ bản của phép
cộng phân số
Luyện tập.

Bài tập 40

Tự học có hướng dẫn

Bài tập 53

Tự học có hướng dẫn

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phé
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
Cả 3 bài

2. Cộng hai phân số khơng cùng mẫu

3. Tính chất cơ bản của phép cộng ph
8

9

10

11
12


Tiết 77
Tiết 78

Luyện tập
§9. Phép trừ phân số

Tiết 79
Tiết 80

Luyện tập
§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số

tiết 81

Luyện tập

Tiết 82

§12. Phép chia phân số

Tiết 83
Tiết 84

Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần
%

Tiết 85


Luyện tập

Tiết 86

Luyện tập các phép tính phân số
và số thập phân với sự trợ giúp
của máy tính

Tiết 87
Tiết 88
Tiết 89

Luyện tập (tiếp)

Tiết 90
Tiết 91
Tiết 92

Mục 2. Nội
dung “Nhận
xét”

Cả 3 bài

Khuyến khích học sinh tự đọc

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phé
1. Quy tắc nhân hai phân số
2. Tính chất cơ bản của phép nhân ph


Bài tập
108b;
109b, c

Khuyến khích học sinh tự làm

Bài tập 119

Khuyến khích học sinh tự làm

Kiểm tra ( 1 tiết)
§14. Tìm giá trị phân số của một
số cho trước
Luyện tập
Luyện tập (tiếp)
§15. Tìm một số biết giá trị phân
số của số đó

Mục 2.
Quy tắc
?1 và bài
tập

Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở
Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn b


126,127.
13


Tiết 93
Tiết 94
Tiết 95
Tiết 96

Luyện tập
Luyện tập (tiếp)
§16. Tìm tỉ số của hai số
Luyện tập

Tiết 97

§17. Biểu đồ phần trăm

Tiết 98

Luyện tập

Bài tập
152, 153

Cập nhật số liệu mới cho phù hợp

Tiết 99

Ôn tập chương III với sự trợ giúp
của máy tính CASIO...

Bài 167


Khuyến khích học sinh tự làm

Tiết 100

Ơn tập chương III (tiếp)

14

15

Biểu đồ
phần trăm
dưới dạng
hình quạt

Bài tập 177,
178
Tiết 101

Ơn tập học kì II

Tiết 102
Tiết 103

Ơn tập học kì II (T)
Ơn tập học kì II (T)

Tiết
104,105

Tiết 106

Kiểm tra cuối năm (2 tiết)
(Cả Số học và Hình học)

16

17
Tiết 107
Tiết 108
Tiết 109

Trả bài kiểm tra cuối năm
(phần Số học)
Ôn tập cuối năm SH
Ôn tập cuối năm SH (t)
Ôn tập cuối năm SH (t)
PHẦN HÌNH HỌC 6

Tuần

1
2
3
4
5
6
7
8
9


TIẾT

Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
CĐ 2
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

Chương I §1. Điểm. Đường thẳng
§2. Ba điểm thẳng hàng
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng
§5. Tia
Luyện tập
Đoạn thẳng
§6. Đoạn thẳng
§7. Độ dài đoạn thẳng
§8. Khi nào thì AM + MB = AB

Khơng dạy

Khuyến khích học sinh tự làm



10
11
12
13
14
17
18

Tiết 10
Tiết 11
Tiết 12
Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16

Luyện tập
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
Ôn tập chương I

Kiểm tra chương I (1 tiết) (1)
Ôn tập hk1
Trả bài kiểm tra hk I (phần HH)
PHẦN HÌNH HỌC 6

TIẾT


NỘI DUNG BÀI GIẢNG

1
2
3

TUẦN

Tiết 17
Tiết 18
Tiết 19

Chương II §1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc
§3. Số đo góc

4
5

Tiết 20
Tiết 21

§5. Vẽ góc cho biết số đo

6
7
8
9
10
11

12
13
15
16

Tiết 22
Tiết 23
Tiết 24
Tiết 25
Tiết 26
Tiết 27
Tiết 28
Tiết 29
Tiết 30
Tiết 31

·
·
·
§4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz ?

§6. Tia phân giác của góc
Luyện tập
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
§8. Đường trịn
§9. Tam giác
ƠTC II với sự trợ giúp của máy tính
Ơn tập chương II (tiếp)

Bài tập

17
Cả hai
bài

Bài 37

Khuyến khích học sinh tự làm
Dạy §5.Vẽ góc biết số đo
trước §4.Khi nào thì �̂� � +
�̂ = �̂��?
Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm bài tập
của hai bài trên trong SKG
phù hợp với kiến thức được
học.
Khuyến khích học sinh tự làm

Kiểm tra chương II (1 tiết)
Ơn tập học kì II
Trả bài kiểm tra cuối năm
(phần Hình học)

Tịng Bạt, ngày 3 tháng 09 năm 2020
GV LẬP KẾ HOẠCH
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phạm Hồng Huyên

KÝ DUYỆT
TỔ CHUYÊN MƠN

(Ký, ghi rõ họ tên)

DUYỆT BGH
(ký tên, đóng dấu)




×