Kế hoạch giảng dạy bộ môn
Một số thông tin cá nhân
1. Họ và tên:Vũ Thúy Loan
2. Chuyên ngành đào tạo: Văn
3. Trình độ đào tạo: Cao Đẳng
4. Tổ chuyên môn: KHXH
5. Năm vào ngành GD&ĐT: 1978
6. Số năm đạt danh hiệu GVDG cấp: Trờng : 3 Huyện 23 Tỉnh 1
7. Kết quả thi đua năm học trớc: khá
8. Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên môn : Khá,
9. Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học:
a. Dạy học: Ngữ văn 9c -8a - CLB văn 9
b. Kiêm nhiệm: CN 9c
10. Những thuận lợi, khó khăn về hoàn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm vụ đợc phân công:
a. Thuận lợi: Dạy đúng CM, Có nhiều năm kinh nghiệm dạy Văn.
b. Khó khăn:
Phần thứ nhất: Kế hoạch chung
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
1-Các văn bản chỉ đạo:
1.1-Căn cứ luật giáo dục 2005; iu 2. Mc tiờu giỏo dc:Mc tiờu giỏo dc l o to con
ngi Vit Nam phỏt trin ton din, cú o c, tri thc, sc kho, thm m v ngh nghip, trung
thnh vi lý tng c lp dõn tc v ch ngha xó hi; hỡnh thnh v bi dng nhõn cỏch, phm cht
v nng lc ca cụng dõn, ỏp ng yờu cu ca s nghip xõy dng v bo v T quc.
iu 5. Yờu cu v ni dung, phng phỏp giỏo dc
1. Ni dung giỏo dc phi bo m tớnh c bn, ton din, thit thc,hin i v cú h thng; coi trng
giỏo dc t tng v ý thc cụng dõn; k tha v phỏt huy truyn thng tt p, bn sc vn hoỏ dõn
tc, tip thu tinh hoa vn hoỏ nhõn loi; phự hp vi s phỏt trin v tõm sinh lý la tui ca
ngi hc.
2. Phng phỏp giỏo dc phi phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng,t duy sỏng to ca ngi hc;
bi dng cho ngi hc nng lc t hc, khnng thc hnh, lũng say mờ hc tp v ý chớ vn lờn.
iu 27. Mc tiờu ca giỏo dc ph thụng Khoản 3.Quy định: Giỏo dc trung hc c s nhm giỳp
hc sinh cng c v phỏt trin nhng kt qu ca giỏo dc tiu hc; cú hc vn ph thụng trỡnh c
s v nhng hiu bit ban u v k thut v hng nghip tip tc hc trung hc ph thụng, trung
cp, hc ngh hoc i vo cuc sng lao ng.
1.2-Căn cứ NGH NHS : 75/2006/N-CP ngy 02 thỏng 8 nm 2006 của chính phủ Quy nh
chi tit v hng dn thi hnh mt s iu ca Lut Giỏo dcTại iu 7. qui định về Chun kin thc,
k nng:
1. Chun kin thc, k nng trong chng trỡnh giỏo dc l mc ti thiu v kin thc, k nng
m ngi hc phi t c sau khi kt thỳc mt chng trỡnh giỏo dc.Chun kin thc, k
nng trong chng trỡnh giỏo dc l cn c ch yu biờnson sỏch giỏo khoa, giỏo trỡnh,
ỏnh giỏ kt qu hc tp ca ngi hc.
2. Chun kin thc, k nng phi bo m cỏc yờu cu sau õy:
a) Th hin mc tiờu giỏo dc i vi tng mụn hc, lp, cp hc, trỡnh o to;
b) Th hin kin thc, k nng mi ỏp ng yờu cu thc tin v hi nhp quc t;
1.3 Căn cứ điều lệ trờng trung học cơ sở năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại iu 31.
Nhim v ca giỏo viờn trng trung hc :
1. Giỏo viờn b mụn cú nhng nhim v sau õy:
1
a) Dy hc v giỏo dc theo chng trỡnh, k hoch giỏo dc; son bi; dy thc hnh thớ
nghim, kim tra, ỏnh giỏ theo quy nh; vo s im, ghi hc b y , lờn lp ỳng gi, qun lý
hc sinh trong cỏc hot ng giỏo dc do nh trng t chc, tham gia cỏc hot ng ca t chuyờn
mụn;
b) Tham gia cụng tỏc ph cp giỏo dc a phng;
c) Rốn luyn o c, hc tp vn hoỏ, bi dng chuyờn mụn, nghip v nõng cao cht
lng, hiu qu ging dy v giỏo dc;
d) Thc hin iu l nh trng; thc hin quyt nh ca Hiu trng, chu s kim tra ca
Hiu trng v cỏc cp qun lý giỏo dc;
) Gi gỡn phm cht, danh d, uy tớn ca nh giỏo, gng mu trc hc sinh, thng yờu, tụn
trng hc sinh, i x cụng bng vi hc sinh, bo v cỏc quyn v li ớch chớnh ỏng ca hc sinh,
on kt, giỳp ng nghip;
e) Phi hp vi giỏo viờn ch nhim, cỏc giỏo viờn khỏc, gia ỡnh hc sinh, on Thanh niờn
Cng sn H Chớ Minh, i Thiu niờn Tin phong H Chớ Minh trong dy hc v giỏo dc hc sinh.
g) Thc hin cỏc nhim v khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
2. Giỏo viờn ch nhim, ngoi cỏc nhim v quy nh ti khon 1 ca iu ny, cũn cú nhng
nhim v sau õy:
a) Tỡm hiu v nm vng hc sinh trong lp v mi mt cú bin phỏp t chc giỏo dc sỏt i
tng, nhm thỳc y s tin b ca c lp;
b) Cng tỏc cht ch vi gia ỡnh hc sinh, ch ng phi hp vi cỏc giỏo viờn b mụn, on
thanh niờn Cng sn H Chớ Minh, i Thiu niờn Tin phong H Chớ Minh, cỏc t chc xó hi cú liờn
quan trong hot ng ging dy v giỏo dc hc sinh ca lp mỡnh ch nhim;
c) Nhn xột, ỏnh giỏ v xp loi hc sinh cui k v cui nm hc, ngh khen thng v k
lut hc sinh, ngh danh sỏch hc sinh c lờn lp thng, phi kim tra li, phi rốn luyn thờm v
hnh kim trong k ngh hố, phi li lp, hon chnh vic ghi vo s im v hc b hc sinh;
d) Bỏo cỏo thng k hoc t xut v tỡnh hỡnh ca lp vi Hiu trng.
3. Giỏo viờn thnh ging cng phi thc hin cỏc nhim v quy nh ti khon 1 iu ny.
4. Giỏo viờn lm cụng tỏc on thanh niờn Cng sn H Chớ Minh l giỏo viờn THPT c bi
dng v cụng tỏc on thanh niờn Cng sn H Chớ Minh, cú nhim v t chc cỏc hot ng ca
on nh trng v tham gia cỏc hot ng vi a phng.
5. Giỏo viờn lm tng ph trỏch i Thiu niờn Tin phong H Chớ Minh l giỏo viờn THCS
c bi dng v cụng tỏc i Thiu niờn Tin phong H Chớ Minh, cú nhim v t chc cỏc hot
ng ca i nh trng v phi hp hot ng vi a phng.
1.4-Cn c vo ch th s 14 nm 2001 ca th tng chớnh ph v i mi chng trỡnh
SGK giỏo dc ph thụng.
1.5-Cn c vo ch th, nhim v giỏo dc ph thụng, giỏo dc thng xuyờn v giỏo dc
chuyờn nghip 2010-2011. ca B GD & T với chủ đề năm học Nm hc i mi qun lý v nõng
cao cht lng giỏo dc
1.6-Căn cứ kế hoạch số 02/KH-HT ngày 27-8-2010- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học
2010-2011 của Hiệu trởng trờng THCS Quế Nham;
1.7-Căn cứ kế hoach của tổ chuyên môn năm học 2010-2011;
2- Đặc điểm tình hình về Điều kiện CSVC, TBDH của nhà trờng; Điều kiện kinh tế, xã hội,
trình độ dân trí; Môi trờng giáo dục tại địa phơng:
- Thuận lợi
+ Học sinh: Ngoan, có truyền thống hiếu học, nhiều gia đình qan tâm đến học tập của con em.
+ Đội ngũ: Đợc Phòng Giáo dục, Nội vụ quan tâm đầu t nhiều giáo viên, có năng lực chuyên
môn tốt; tập thể s phạm nhà trờng có truyền thống đoàn kết, thống nhất, vững mạnh về chính trị, giỏi
về chuyên môn nghiệp vụ, trong sáng về đạo đức lối sống, hết lòng vì học sinh, nhiệt tình trách nhiệm
cao với sự nghiệp giáo dục.
2
+ Cơ sở vật chất: đợc chính quyền địa phơng tạo điều kiện quan tâm có đủ phòng học 2 ca cho
các lớp.
Khó khăn:
+ Còn một bộ phận học sinh ý thức học tập, rèn luyện cha tốt.
+ Cơ sở vật chất cực kỳ khó khăn, không có các phòng chức năng: Lý, Hoá, Sinh, không có phòng vi
tính, phòng truyền thống, phòng làm việc của BGH, đoàn đội, th viên... , hệ thống phòng học, phòng
đồ dùng, phòng làm việc cha hoàn thiện
Địa phơng:
Quế Nham là xã miền núi của huyện Tân Yên, cách trung tâm huyện là 10 km về phía nam,
cách thành phố Bắc Giang 5km về phía bắc, dân số 7715 ngời với 1843 hộ.
-Tổng số lao động: khoảng 3280, trong đó lao động về nông nghiệp là 3058.
- Đảng bộ, chính quyền địa phơng nhiều năm qua đạt TSVM và luôn quan tâm tới sự nghiệp
GD&ĐT, tới nhà trờng, tới thế hệ trẻ .
- Các ngành đoàn thể, tổ chức chính trị ở địa phơng hoạt động có hiệu quả, hội phụ nữ, Đoàn
thanh niên, Hội cựu chiến binh, Hội Nông dân, Mặt trận Tổ quốc đều có tác động tốt tới phong trào
giáo dục.
Xã Quế Nham có địa hình phức tạp, là vùng trũng của Tân Yên thờng gây lụt cục bộ khi có ma
lớn. Vì vậy hay bị úng lụt hàng năm, địa hình bị chia cắt phức tạp, hệ thông giao thông nông thôn
xuống cấp, trình độ sản xuất và phát triển dịch vụ, thơng mại thấp, không đồng bộ, không đều, đời
sống nhân dân còn nhiều khó khăn, ảnh hởng nhiều đến phát triển giáo dục đào tạo địa phơng.
3-Nhiệm vụ đợc phân công:
a. Giảng dạy: Môn: Ngữ văn 9c -8a - CLB văn 9
b.Kiêm nhiệm: CN 9c
1. Năng lực, sở trờng, dự định cá nhân:
2. Đặc điểm học sinh (kiến thức, năng lực, đạo đức, tâm sinh lý):
a. Thuận lợi: Học sinh chủ yếu thuộc hộ nông nghiệp, chăm ngoan, lễ phép, đi học chăm chỉ,
có ý thức kỷ luật tốt.
b. Khó khăn: Trình độ học sinh không đều, còn một bộ phận học sinh ý thức học tập cha tốt,
cha ngoan, điều kiện học tập khó khăn.
c. Kết quả khảo sát đầu năm:
S
T
T
Lớp Sĩ số Nam Nữ DT
TS
Hoàn
cảnh
GĐ khó
khăn
Xếp loại học lực
năm học trớc
Xếp loại học lực
qua khảo sát đầu năm
G K TB Y K G K TB Y K
8a 38 18 2 16 20 3 17 18
9c 38 24 3 2 17 16 3 1 15 20 2
Chỉ tiêu phấn đấu:
1. Kết quả giảng dạy:
a. Số HS xếp loại HL Giỏi: 6 Tỷ lệ: 8 %.
b. Số HS xếp loại HL Khá: 35 Tỷ lệ: 46 %.
c. Số HS xếp loại HL TB: 35 Tỷ lệ: 46 %.
2. Sáng kiến kinh nghiệm:
3. Làm mới ĐDDH: 2
4. Bồi dỡng chuyên đề:
5. ứng dụng CNTT vào giảng dạy:
6. Kết quả thi đua:
a. Xếp loại giảng dạy: Khá
b. Đạt danh hiệu GVDG cấp:
Những giải pháp chủ yếu:
3
1-Thực hiện nghiêm túc quan điểm giáo dục toàn diện, coi trọng và thực hiện tốt nhiệm vụ giáo
dục chính trị, t tởng, đạo đức, lối sống, nếp sống cho học sinh. Tiếp tục thực hiện cuộc vận động
"Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh", gắn liền với cuộc vận động "Hai không" trong
giáo dục với 4 nội dung chính:
-Không để học sinh ngồi nhầm lớp,
-Không chạy theo thành tích,
-Không vi phạm đạo đức nhà giáo,
-Không tiêu cực trong các cuộc thi, xét tuyển, bình chọn.
2-Tích cực đổi mới đổi mới phơng pháp dạy học của giáo viên, phơng pháp học tập của học
sinh, sử dụng hiệu quả TBDH, nghiêm túc trong đánh giá xếp loại học sinh theo đúng quy chế của Bộ
GD&ĐT.
3-Giúp học sinh định hớng học tập, chọn nghề có cơ sở khoa học, phân luồng học sinh sau khi
hết lớp 9; Học sinh có khả năng tự đánh giá về bản thâ để tiếp tục học lên hay đi theo các nghề kỹ
thuật.
4- Thc hin y , ỳng quy ch chuyờn mụn:
+ Giỏo ỏn son mi, cú cht lng trc khi lờn lp.
+ T hc, t bi dng nõng cao trỡnh chuyờn mụn. Tớch cc thm lp, d gi theo quy nh.
+ Thao ging, phn u t gi gii.
+ Khụng ct xộn chng trỡnh.
+ Thc hin ra vo lp ỳng gi, dy hc phự hp vi c trng b mụn (khụng dy chay) cú y
k hoch.
5- Tớch cc phi hp vi cỏc lc lng trong v ngoi nh trng dy tụt b mụn
Những điều kiện (công tác quản lý, chỉ đạo, CSVC...) để thực hiện kế hoạch:
-100% Hc sinh cú v ghi chộp SGK, sỏch bi tp, sỏch tham kho liờn quan.
- Phũng giỏo dc, ban giỏm hiu nh trng cn cú hng dn ch o c th chng trỡnh môn học,
phn a phng, ngoi khúa ( có đủ dựng,, ti liu chuyờn mụn, sỏch tham kho phc v cho vic
ging dy.).
- Chuyờn mụn cn h tr, to iu kin h tr kinh phớ phc v tt cho vic dy hc.
Phần thứ hai: Kế hoạch giảng dạy cụ thể
4
Môn học : Ngữ Văn 8
Tổng số tiết : 140
* Số tiết trong tuần : + Từ tuần 01 đến tuần 15 = 4 tiết/tuần
+ Từ tuần 16 đến tuần 19 = 3 tiết/tuần
+ Từ tuần 20 đến tuần 33 = 4 tiết/tuần
+ Từ tuần 34 đến tuần 37 = 3 tiết/tuần.
Học kì I
Tháng : 8 + 9.
Tuần
Tên chơng, bài
T. PPCT
Mục tiêu (KT,KN)trọng tâm
Phơng pháp
dạy học chủ
yếu
Đồ dùng
DH
NDung
khác
1
Tôi đi
học
1
-
2
1. KT: Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong
đoạn trích tôi đi học.
Nghệ thuật miêu tả tâm lý trẻ nhỏ ở tuổi
đến trờng trong một văn bản tự sự qua
ngòi bút Thanh Tịnh.
2. KN: Đọc hiểu đoạn trích tự sự có
yếu tố miêu tả và biểu cảm.
Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về
một sự việc trong cuộc sống của bản
thân.
3.TĐ:Tình cảm trong sáng,yêu trờng
lớp,thầy cô và việc học tập.
- Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
-Băng
hình, tranh
ảnh về
ngày khai
giảng.
Bảng phụ
Cấp độ
khái
quát
nghia
từ ngữ
3 1.KT: Các cấp độ khái quát về nghĩa của
từ.
2. KN: Thực hành so sánh, phân tích các
cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
3.TĐ:Tìm hiểu ,khám phá nghĩa của từ
ngữ.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành.
- Bảng phụ
vẽ sơ đồ.
Tính
thống
nhất về
chủ đề
của
văn
bản
4 1. KT: Chủ đề văn bản
Những thể hiện của chủ đề trong một văn
bản
2. KN: Đọc hiểu và có khả năng bao
quát toàn bộ văn bản.
Trình bày một văn bản (nói, viết) thống
nhất về chủ đề.
3.TĐ: ý thức học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành.
-Bảng phụ
(đèn
chiếu)
2
Trong
lòng
mẹ
(trích
"Nhữn
g ngày
thơ
ấu"
5
-
6
1. KT: Khái niệm về thể loại hồi ký.
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn
trích trong lòng mẹ.
Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao
tình cảm ruột thịt cháy bỏng của nhân
vật.
- ý nghĩa giáo dục: những thành kiến cổ
hủ, nhỏ nhen , độc ác không thể làm khô
héo tình cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng
liêng.
2.KN: - Bớc đầu biết đọc hiểu một
văn bản hồi ký.
- Vận dụng các kiến thức về sự kết hợp
các phơng thức biểu đạt trong văn bản tự
sự để phân tích tác phẩm truyện.
3.TĐ:Tình yêu mẹ và những ngời thân
- Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
-Tranh ảnh
phóng to
minh hoạ
cảnh bé
Hồng nằm
trong lòng
mẹ. Bảng
phụ
5
yêu quanh mình.
Trờng
từ
vựng
7 1.KT: - Khái niệm trờng từ vựng.
2. KN: - Tập hợp các từ có trung nét
nghĩa vào cùng một trờng từ vựng.
- Vân dụng kiến thức về trờng từ vựng để
đọc hiểu và tạo lập văn bản.
3.TĐ: ý thức học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành.
- Bảng phụ
(đèn
chiếu)
phiếu học
tập.
Liên hệ
các trờng
từ vựng
liên quan
đến môi
trờng
Bố cục
của
văn
bản
8 1. KT: - Bố cục của văn bản, tác dụng
của việc xây dựng bố cục.
2.KN: - Sắp xếp các đoạn văn theo một
bố cục nhất dịnh.
- Vân dụng kiến thức trong việc đọc
hiểu văn bản.
3.TĐ: Chú ý đến bố cục của văn bản khi
làm cũng nh đọc bài.
-Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành.
Bảng phụ
( đèn
chiếu)
3
Tức n-
ớc vỡ
bờ
(Trích
" Tắt
đèn" )
9 1.KT: Cốt truyện, nhân vật, sự kiẹn trong
đoạn trích tức nớc vỡ bờ.
- Giá trị hiện thực và nhân đạo qua đoạn
trích trong tác phẩm Tắt đèn.
- Thành công của nhà văn trong việc tạo
tình huống trong truyện, miêu tả, kể
truyện và xây dựng nhân vật.
2. KN: Tóm tắt văn bản.
- Vân dụng kiến thức về sự kết hợp các
phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự
để phân tích tác phảm tự sự viết theo
khuynh hớng hiện thực.
3.TĐ: Có cái nhìn và thái độ dúng đắn về
xã hội thực dân nửa phong kiến.
- Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
-Băng hình
phim Chị
Dậu ; ảnh
chân dung
Ngô Tất
Tố, tác
phẩm Tắt
đèn.
Bảng phụ
Xây
dựng
đoạn
văn
trong
văn
bản
1
0
1.KT: - Khái niệm đoạn văn , từ ngữ chủ
đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu
trong một đoạn văn.
2. KN: - Nhân biết đợc từ ngữ chủ đề,
câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong
một đoạn văn đã cho.
- Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và
câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo
chủ đề và quan hệ nhất định.
- Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy
nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.
3.TĐ:Biết xây dựng đoạn văn trong văn
bản.
-Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành
Bảng phụ
( đèn
chiếu)
Viết
bài tập
làm
văn số
1
1
1
-
1
2
1.KT: Ôn kiểu bài tự sự đã học ở lớp 6 có
kết hợp với bài biểu cảm đã học ở lớp 7.
2.KN: Luyện viết bài văn và đoạn văn.
3.TĐ:ý thức học và làm bài.
-Quản lý,
giám sát học
sinh làm bài
độc lập.
-Đề bài in
sẵn
4
Lão
Hạc
1
3
-
1
4
1.KT: - Nhân vật sự kiện, cốt truyện
trong tác phẩm viết theo khuynh hớng
hiện thực.
- Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà
văn.
-Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà
văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện, miêu tả, kể truyện, khắc
hoạ hình tợng nhân vật.
2. KN: Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắ đợc
- Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
-Chân
dung Nam
Cao; Nam
Cao tác
phẩm, tập
1; băng
hình phim
Làng Vũ
Đại ngày
6
tác phẩm truyện viết theo khuynh hớng
hiện thực.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các
phơng thức biểu đạt trong văn bản tự sự
để phân tích tác phẩm tự sự viết theo
khuynh hớng hiện thực.
3.TĐ: Hiểu và trân trọng vẻ đẹp tâm hồn
của ngời dân Việt Nam Trớc CMT8.
ấy. Bảng
phụ
Từ t-
ợng
hình,
từ tợng
thanh
1
5
1. KT: - Đặc điểm của từ tợng hình, từ t-
ợng thanh.
- Công dụng của từ tợng hình, từ tợng
thanh.
2. KN: - Nhận biết từ tợng hình, từ tợng
thanh và giá trị của chúng trong văn bản.
- Lựa chọn, sử dụng từ tợng hình, từ tợng
thanh phù hợp với hoàn cảnh nói, viết.
3.TĐ:ý thức học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực hành
- Bảng phụ
(đèn
chiếu)
Lien
kết các
đoạn
văn
trong
văn
bản
1
6
1.KT: Sự liên kết các đoạn, các phơng
tiện liên kết đoạn.
- Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn
trong quá trình tạo lập văn bản.
2. KN: Nhận biết, sử dụng đợc các câu,
các từ có chức năng, tác dụng liên kết các
đoạn văn trong một văn bản.
3. T: í thc hc tp v sd cỏc phng
tin liờn kt.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực hành
- Bảng phụ
(đèn
chiếu)
phiếu học
tập.
5
Từ ngữ
ĐP và
biệt
ngữ
XH
1
7
1. KT: - Khái niệm từ ngữ địa phơng, biệt
ngữ xã hội.
- Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ điạ
phơng và biệt ngữ xã hội trong văn bản.
2. KN: Nhận biêt, hiểu nghĩa của một số
từ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
- Dùng từ địa phơng và biệt ngữ xã hội
phù hợp với tình huống giao tiếp.
3.TĐ:- ý thức học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành.
-Bảng phụ,
phiếu học
tập.
Tóm
tắt văn
bản tự
sự
1
8
1.KT : Các yêu cầu đối với việc tóm tắt
văn bản tự sự.
2.KN : - Đọc hiểu, nắm bắt đợc toàn
bộ cốt truyện của văn bản tự sự.
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt
khái quát và tóm tắt chi tiết.
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu
cầu sử dụng.
3.TĐ:- ý thức học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành.
-Bảng phụ
( đèn
chiếu )
Luyện
tập
tóm tắt
VB tự
sự
1
9
1KT: Vận dụng các kiến thức ở tiết 18
vào việc luyện tập tóm tắt VB tự sự.
2.KN : Rèn luyện các thao tác tóm tắt
VB tự sự.
3.TĐ:- ý thức học tập.
- Tổ chức cho
học sinh
luyện tập
thực hành.
- Bảng phụ
(đèn
chiếu).
Trả bài
Tập
làm
văn
số1
2
0
1.KT: Ôn lại kiểu văn tự sự kết hợp với
việc tóm tắt tác phẩm tự sự.
2. KN: Rèn luyện các kĩ năng về ngôn
ngữ và kĩ năng xây dựng văn bản.
3.TĐ:- GD ý thức lm bi.
-Nhận xét,
đánh giá đúc
rút kinh
nghiệm,sữa
lỗi sai.
-Đèn
chiếu
6
Cô bé
bán
2
1
-
1. KT: - Những hiểu biết bớc đầu về
ngời kể truyện cổ tích
An - đéc xen.
-Tổ chức đàm
thoại; nêu
vấn đề thảo
- Chân
dung nhà
văn An-
7
diêm
2
2
- Nghệ thuật kể truyện, cách tổ chức các
yếu tố thực hiện và mộng tởng trong tác
phẩm.
- Lòng thơng cảm của tác giả đối với em
bé bất hạnh.
2.KN: - Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt đợc
tác phẩm.
- Phân tích một số hình ảnh tơng
phản( đối lập, đặt gần nhau, làm nổi bật
lẫn nhau).
- Phát biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện.
3.TĐ:Tình yêu thơng giữa con ngời với
con ngời. Phê phán hiện thực xã hội tàn
nhẫn với con ngời, đặc biệt là những ngời
nghèo.
luận nhóm,
tổ; thuyết
trình; diễn
giảng.
đéc-xen;
Tập
truyện An-
đéc-xen.
Trợ từ,
thán từ
2
3
1.KT: - Khái niệm trợ từ, thán từ.
- Đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán
từ.
2. KN: Dùng trợ từ và thán từ phù hợp
trong nói và viết.
3.TĐ: Tinh thần học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập
- Bảng phụ
Miêu
tả và
biểu
cảm
trong
văn tự
sự
2
4
1.KT: - Vai trò của yếu tố trong văn bản
tự sự.
- Vai trò các yếu tố miêu tả, biểu cảm
trong văn bản tự sự.
- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu lộ
tình cảm trong văn bản tự sự.
2.KT: - Nhn ra v phõn tớch c tỏc
dng ca cỏc yu t miờu t v biu cm
trong mt vn bn t s.
- S dng kt hp cỏc yu t miờu t v
biu cm trong lm vn t s
3.TĐ: í thc học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành.
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
Tháng 10.
Tuần
Tên, bài
TT tiết PPCT
Mục tiêu (KT,KN,TĐ)trọng tâm
Phơng pháp
dạy học chủ
yếu
Đồ dùng
DH
N ội
dung
khác
7
Đánh
nhau
với cối
xay
gió
2
5-
2
6
1.KT:- Đặc điểm thể loại truyện với nhân
vật, sự kiện, diễn biến truyện qua một
đoạn trích trong tác phẩm Đôn Ki hô tê.
- ý nghĩa của cặp nhân vật bất hủ mà
Xéc- van- tét đã góp vào văn học nhân
loại : Đôn Ki-hô-tê và Xan -chô Pan-xa.
2.KN:- Nắm bắt diễn biến các sự kiện
trong đoạn trích..
- Chỉ ra đợc những chi tiết tiêu biểu cho
tính cách mỗi nhân vật(Đôn Ki-hô-tê và
Xan -chô Pan-xa) đợc miêu tả trong đoạn
trích.
3.TĐ: - Cảm nhận đúng về các hình tợng
và cách xây dựng các nhân vật này trong
đoạn trích.
- Đánh giá đúng về bản thân cũng nh thế
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
-Tranh
ảnh chân
dung tác
giả Xéc-
van-téc và
tranh
minh hoạ
NV Đôn
Ki-hô-tê,
Xan-chô
Pan-xa.
- Bp
8
giới quanh mình.
Tình
thái từ
2
7
1.KT: - Khái niệm về các loại tình thái
từ.
- Cách sử dụng tình thái từ.
2. KN: - Dùng tình thái từ phù hợp với
yêu cầu giao tiếp.
3. TĐ: GD ý thức học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu, rút ra
kết luận,
luyện tập
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
Luyện
tập
viết
đoạn
văn tự
sự kết
hợp ...
2
8
1.KT: - Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và
biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự.
2.KN: Thực hành sử dụng kết hợp các
yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn
kể chuyện.
- Viết đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu
tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng
90 chữ.
3.TĐ: ý thức học và làm bài.
-Luyện tập
thực hành.
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
8
Chiếc
lá
cuối
cùng
2
9-
3
0
1.KT: - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện
trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại
Mỹ.
- Lòng cảm thông, sự chia sẻ giữa những
nghệ sĩ nghèo.
- ý nghĩa của tác phẩm nghệ thuật vì
cuộc sống của con ngời.
2.KN: - Vận dụng kiến thức về sự kết
hợp các phơng thức biểu đạt trong tác
phẩm tự sự để đọc hiểu tác phẩm.
- Phát hiện, phân tích đặc điểm nổi bật về
nghệ thuật kể truyện của nhà văn.
- Cảm nhận ý nghĩa nhân văn sâu sắc của
truyện.
3.TĐ: Yêu thơng, trân trọng bản thân
mình cũng nh những ngời xung quanh.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
-Tranh
minh hoạ
Chiếc lá
cuối
cùng ,
tranh chân
dung, Bp
Ch-
ơng
trình
địa
phơng
(phần
TV)
3
1
1. KT: - Các từ ngữ địa phơng chỉ quan
hệ ruột thịt thân thích.
2.KN: - Sử dụng từ ngữ địa phơng chỉ
quan hệ thân thích , ruột thịt.
3. TĐ: Sử dụng từ dịa phơng 1 cách phù
hợp.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
Bảng phụ
(đèn
chiếu)
Lập
dàn ý
cho
bài
văn tự
sự kết
hợp
với
miêu
tả và
biểu
cảm.
3
2
1.KT: - Cách lập giàn ý cho văn bản tự sự
có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
2.KN: - Xây dựng bố cục, sắp xếp các ý
cho bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu
tả và biểu cảm.
- Viết một bài văn tự sự có sử dụng yếu
tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng
450 chữ.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Luyện tập
thực hành.
Bảng phụ
(đèn
chiếu)
9
Hai
cây
phong
(Trích
"Ngời
3
3-
3
4
1. KT: - Vẻ đẹp và ý nghĩa hình ảnh hai
cây phong trong đoạn trích.
- Sự gắn bó của ngời hoạ sĩ với quê hơng,
với thiên nhiên và lòng biết ơn ngời thầy
Đuy - sen .
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
- Tranh
ảnh
phóng to
minh hoạ
Hai cây
9
thầy
đầu
tiên")
- Cách xây dựng mạch kể, cách miêu tả
giầu hình ảnh và lời văn giàu cảm xúc.
2.KN: Đọc hiểu một văn bản có giá trị
văn chơng, phát hiện, phân tích những
đặc sắc nghệ thuật miêu tả, biểu cảm
trong một đoạn trích tự sự.
- Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức
biểu cảm của các hình ảnh trong đoạn
trích.
3.TĐ: Tình thầy trò và lòng biết ơn với
ngời có công vun trồng nền giáo dục.
thuyết trình;
diễn giảng.
phong;tác
phẩm Ng-
ời thầy
đầu tiên
Viết
bài
văn
Tập
làm
văn số
2
3
5-
3
6
1. KT: -Vận dụng những kiến thức đã
học để thực hành viết một bài văn tự sự
kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
2. KN: -Rèn luyện các kĩ năng diễn đạt,
trình bày, sử dụng đan xen các yếu tố tự
sự, miêu tả, biểu cảm.
3.TĐ: - ý thức làm bài.
-Luyện tập
thực hành.
-Đề bài in
sẵn
1
0
Nói
quá
3
7
1. KT: - Khái niệm nói quá.
- Phạm vi sử dụng biện pháp tu từ nói
quá ( chú ý cách sử dụng trong thành
ngữ, tục ngữ, ca dao...).
- Tác dụng của biện pháp tu từ nói quá.
2.KN: - Vận dụng hiểu biết về biện pháp
nói quá trong đọc hiểu văn bản.
3.TĐ: - Phê phán những lời nói khoác,
nói sai sự thật.
- Sử dụng biện pháp nói quá phù hợp với
hoàn cảnh giao tiếp.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành
-Bảng phụ
(đèn
chiếu)
Ôn
tập
truyện
kí Việt
Nam
3
8
1. KT: - Sự giống và khác nhau cơ bản
của các truyện ký đã học về các phơng
diện thể loại, phơng thức biểu đạt, nội
dung nghệ thuật.
- Những nét độc đáo về nội dung và nghệ
thuật của từng văn bản.
- Đặc điểm của từng nhân vật trong tác
phẩm truyện.
2.KN: - khái quát, hệ thống hoá và nhận
xét về tác phẩm văn học trên một số ph-
ơng diện cụ thể.
- Cảm thụ nét riêng, độc đáo của tác
phẩm đã học.
3.TĐ: Hiểu biết về truyện ký Việt Nam
những năm 30-45.
- Hệ thống
hoá, so sánh,
khái quát và
trình bày
nhận xét kết
luận trong
quá trình ôn
tập.
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
Thông
tin về
ngày
trái
đất
năm
2000
3
9
1.KT: - Mối nguy hại đến môi trơng sống
và sức khoẻ con ngời của thói quen dùng
túi nilông.
- Tính khả thi trong những đề xuất đợc
tác giả trình bày.
- Việc sử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải
thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục chặt
chẽ, hợp lý đã tạo lên tính thuyết phục
của văn bản.
2. KN: Tích hợp với phần Tập làm văn để
viết bài văn thuyết minh.
- Đọc hiểu một văn bản nhật dụng đề
cập đến một vấn đề xã hội bức thiết.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn iảng.
-Có thể su
tầm băng
hình, tranh
ảnh minh
hoạ về
môi trờng
bị ô
nhiễm.
10
3.TĐ: Có ý thức bảo vệ trái đất, bảo vệ
môi trờng.
Nói
giảm,
nói
tránh
4
0
1. KT: -Khái niệm nói giảm, nói tránh.
- Tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm
nói tránh.
2. KN: - Phân biệt nói giảm nói tránh với
nói không đúng sự thật.
- Sử dụng nói giảm nói tránh đúng lúc,
đúng chỗ để tạo lời nói trang nhã, lịch sự.
3. TĐ: Sử dụng các biện pháp tu từ phù
hợp.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
1
1
Kiểm
tra
văn
4
1
1. KT: -Kiểm tra và củng cố nhận thức
của HS sau bài Ôn tập truyện kí Việt
Nam.
2. KN: -Rèn luyện và củng cố các kĩ
năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so
sánh, lựa chọn, viết đoạn văn
3. TĐ: -Có thái độ nghiêm túc trong giờ
kiểm tra.
-GV theo dõi,
giám sát việc
làm bài của
HS.
-Đề in sẵn
(trắc
nghiệm +
tự luận)
Câu
ghép
4
2
1. KT: - Đặc điểm của câu ghép.
- Cách nối các vế của câu ghép.
2. KN: - Phân biệt câu ghép với câu đơn
và câu mở rộng thành phần.
- Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn
cảnh giao tiếp.
- Nối đợc các vế của câu ghép theo yêu
cầu.
3. TĐ: Sử dụng câu ghép hợp lý.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Luyện
nói:
Kể
chuyệ
n theo
ngôi
kể kết
hợp
với.
4
3
1. KT: Ngôi kể và tác dụng của việc thay
đổi ngôi kể trong văn tự sự.
- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu
cảm trong văn tự sự.
- Những yêu cầu khi trình bày văn nói kể
chuyện.
2. KN: - Kể đợc một câu chuyện theo
nhiều ngôi kể khác nhau; biết lựa chọn
ngôi kể phù hợp với câu chuyện đợc kể.
- Lập dàn ý một văn bản tự sự có sử dụng
yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn, biểu cảm,
sinh động câu chuyện kết hợp sử dụng
các yếu tố phi ngôn ngữ.
3. TĐ: Tự tin, chủ động khi nói trớc đám
đông.
-Luyện tập
thực hành.
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Tìm
hiểu
chung
về văn
bản
thuyết
minh
4
4
1. KT: - Đặc điểm của văn bản thuyết
minh.
- ý nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản
thuyết minh.
- Yêu cầu của bài văn thuyết minh( về
nội dung, ngôn ngữ...)
2. KN: - Nhận biết văn bản thuyết minh;
phân biệt văn bản thuyết minh và các
kiểu văn bản đã học trớc đó.
- Trình bày các tri thức có tính chất
khách quan, khoa học thông qua những
tri thức của môn Ngữ văn và các môn
học khác.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực hành
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
11
3. TĐ: Bớc đầu làm quen và hứng thú với
thể loại văn Thuyết minh.
Tháng 11.
Tuần
Tên ,bài
TT tiết PPCT
Mục tiêu (KT,KN,TĐ)trọng tâm
Phơng pháp
dạy học chủ
yếu
Đồ dùng
DH
1
2
Ôn
dịch,
thuốc
lá
4
5
1. KT: - Mối nguy hại ghê gớm toàn diện
của tệ nghiện thuốc lá đối với sức khoẻ
con ngời và tệ nạn xã hội.
- Tác dụng của việc kết hợp các phơng
thức biểu đạt lập luận và thuyết minh
trong văn bản.
2. KN: - Đọc hiểu một văn bản nhật
dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức
thiết.
- Tích hợp với phần Tập làm văn để tập
viết bài văn thuyết minh một vấn đề của
đời sống xã hội.
3. TĐ: Phòng tránh tệ nạn hút thuốc lá,
và khuyến cáo mọi ngời cùng tránh.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình;
diễn giảng.
-Có thể su
tầm băng
hình đèn
chiếu
minh hoạ
về tác hại
và phòng
chống hút
thuốc lá.
(MC)
Câu
ghép
(tiếp
theo)
4
6
1. KT: - Mối quan hệ về ý nghĩa giữa các
vế trong câu ghép.
- Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các
vế câu ghép.
2. KN: - Xác định quan hệ ý nghĩa
giữa các vế của câu ghép dựa vào văn
cảnh hoặc hoàn cảnh giao tiếp.
- Tạo lập tơng đối thành thạo câu ghép
phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
3. TĐ: ý thức học tập.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Phơng
pháp
thuyết
minh
4
7
1. KT: - Kiến thức về văn bản thuyết
minh ( trong cụm các bài học về văn bản
thuyết minh đã học và sẽ học.
- Đặc điểm và tác dụng của các phơng
pháp thuyết minh.
2. KN: - Nhận biết và vận dụng các ph-
ơng pháp thuyết minh thông dụng.
- Rèn luyện khả năng quan sát để nắm
bắt đợc bản chất của sự vật.
- Tích luỹ và nâng cao tri thức đời sống.
- Phối hợp sử dụng các phơng pháp
thuyết minh để tạo lập văn bản thuyết
minh theo yêu cầu.
- Lựa chọn phơng pháp phù hợp nh định
nghĩa, so sánh, phân tchs, liệt kê để
thuyết minh về nguồn gốc, đặc điểm,
công dụng của đối tợng.
3. TĐ: Hứng thú học tập:
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Trả
bài
kiểm
tra
Văn,
bài
Tập
4
8
1. KT: -Nhận thức đợc kết quả cụ thể bài
viết của bản thân, những u, nhợc điểm về
các mặt: ghi nhớ và hệ thống hoá kiến
thức từ các truyện kí hiện đại Việt Nam
đã học
2. KN: -Biết cách sửa chữa những sai sót,
lầm lẫn để bổ sung hoàn chỉnh bài viết.
-Trả bài trớc
cùng biểu
điểm, đáp án,
HS dựa vào
đó để tự đánh
giá, chữa lỗi
sai.
- Bảng
phụ.
(MC)
12
làm
văn số
2
3. TĐ: - ý thức học tập và làm bài.
1
3
Bài
toán
dân số
4
9
1. KT: - Sự hạn chế gia tăng dân số là
con đờng tồn tại hay không tồn tại của
loài ngời.
- Sự chặt chẽ, khả năng thuyết phục của
cách lập luận bắt đầu bằng một câu
chuyện nhẹ nhàng mà hấp dẫn.
2. KN: - Tích hợp với phần Tập làm văn,
vận dụng kiến thức đã học ở bài Phơng
pháp thuyết minh để đọc- hiểu, nắm bắt
đợc vấn đề có ý nghĩa thời sự trong văn
bản.
- Vận dụng vào viẹc viết bài văn thuyết
minh.
3. TĐ: Góp phần hạn chế gia tăng dân số.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng.
-Sơ đồ ,
mô hình,
hoặc tranh
minh hoạ
Bài toán
cổ cấp số
nhân đếm
hạt thóc,
phóng to
bảng
Thống kê
và dự báo
sự phát
triển của
dân số thế
giới.
Liên hệ:
Môi tr-
ờng và
sự gia
tăng dân
số.
Dấu
ngoặc
đơn và
dấu
hai
chấm
5
0
1. KT: - Công dụng của dấu ngoặc đơn,
dấu hai chấm.
2.KN: - Sử dụng dấu ngoặc đơn, dấu hai
chấm.
- Sửa lỗi dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
3. TĐ: Sử dụng các dấu này một cách
phù hợp.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực
hành.
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Đề
văn
thuyết
minh
và
cách
làm
bài
văn
thuyết
minh
5
1
1. KT: - Đề văn thuyết minh
- Yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn
thuyết minh
- Cách quan sát, tích luỹ tri thức và vận
dụng các phơng pháp để làm bài văn
thuyết minh.
2. KN: - Xác định yêu cầu của một đề
văn thuyết minh.
- Quan sát nắm đợc đặc điểm cấu tạo,
nguyên lý vận hành, công dụng... của đối
tợng cần thuyết minh.
- Tìm ý, lập dàn ý tạo lập một văn bản
thuyết minh.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Quan sát,
tìm hiểu,trao
đổi, thảo luận
rút ra quy
trình làm bài;
luyện tập
thực hành
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
Ch-
ơng
trình
địa
phơng
(phần
văn)
5
2
1. KT: - Cách tìm hiểu về các nhà văn,
nhà thơ ở địa phơng.
- Cách tìm hiểu về tác phẩm văn thơ viết
về địa phơng.
2. KN: Su tầm, tuyển chọn tài liệu văn
thơ viết về địa phơng.
- Đọc hiểu và thẩm bình thơ văn viết về
địa phơng
- Biết cách thống kê tài liệu thơ văn viết
về địa phơng.
3.TĐ: Sử dụng từ ngữ địa phơng hợp lý.
-Tài liệu ch-
ơng trình địa
phơng
-Thuyết
trình; đàm
thoại trao
đổi, thảo
luận.
1
4
Dấu
ngoặc
kép
5
3
1. KT: - Công dụng của dấu ngoặc kép.
2.KN: - Sử dụng dấu ngoặc kép.
- Sử dụng phối hợp dấu ngoặc kép với
các dấu khác.
- Sửa lỗi về dấu ngoặc kép.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra kết
luận, luyện
tập thực hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
13
1
5
3.TĐ: ý thức học tập.
Luyện
nói:T
huyết
minh
một
thứ đồ
dùng
5
4
1. KT: - Cách tìm hiểu quan sát và nắm
đợc đặc điểm cấu tạo công dụng...của
những vật dụng gần gũi với bản thân.
- Cách xây dựng trình tự nội dung cần
trình bày bằng ngôn ngữ nói về một thứ
đồ dùng trớc lớp.
2. KN: - Tạo lập văn bản thuyết minh.
- Sử dụng ngôn ngữ dạng nói trình bày
chủ động một thứ đồ dùng trớc tập thể
lớp.
3.TĐ: ý thức học tập.
-Chuẩn bị
dàn ý
-Trình bày,
nói trớc tập
thể lớp.
Viết
bài
Tập
làm
văn số
3
5
5,
5
6
1. KT: -Kiểm tra toàn diện những kiến
thức đã học về kiểu bài thuyết minh.
2. KN: -Rèn luyện kĩ năng xây dựng VB
theo những yêu cầu bắt buộc về cấu trúc,
kiểu bài, tính liên kết, khả năng tích hợp.
3. TĐ: -Có thái độ nghiêm túc làm bài.
-GV theo dõi,
giám sát HS
làm bài.
-Đề bài in
sẵn
-Vào
nhà
ngục
Quản
g
Đông
cảm
tác.
5
7
1. KT: - Khí phách kiên cờng, phong thái
ung dung của nhà chí sĩ yêu nớc Phan
Bội Châu trong hoàn cảnh ngục tù.
- Cảm hứng hào hùng, lãng mạn, dọng
thơ mạnh mẽ, khoáng đạt đợc thể hiện
trong bài thơ.
2. KN: - Đọc hiểu văn bản thơ thất ngôn
bát cú Đờng luật đầu thế kỷ XX.
- Cảm nhận đợc giọng thơ, hình ảnh thơ
ở các văn bản.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng.
-Su tầm
ảnh chân
dung của
cụ Phan
Bội Châu;
Một vài
tranh ảnh
Côn Đảo
xa và nay;
tác phẩm
Ngục
trung th
Đập
đá ở
Côn
Lôn
5
8
1. KT: - Sự mở rộng kiến thức về văn học
cách mạng đầu thế kỷ XX.
- Chí khí lẫm liệt, phong thái đàng hoàng
của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Châu Trinh.
- Cảm hứng hào hung, lãng mạn đợc thể
hiện trong bài thơ.
2. KN: Đọc hiểu văn bản thơ văn yêu nớc
viết theo thể thơ thất ngôn bát cú Đờng
luật.
- Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng nhân vật
trữ tình trong bài thơ.
- Cảm nhận đợc giọng điệu hình ảnh
trong bài thơ.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng.
-Su tầm
ảnh chân
dung của
cụ Phan
Châu
Trinh;
Một vài
tranh ảnh
Côn Đảo
xa và nay.
Ôn
luyện
dấu
câu
5
9
1. KT: - Hệ thống các dấu câu và công
dụng của chúng trong hoạt động giao
tiếp.
- Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp
lý tạo nên hiệu quả cho văn bản; ngợc
lại, sử sụng dấu câu sai có thể làm cho
ngời đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý ngời
viết định diễn đạt.
2.KN: - Vận dụng kiến thức về dấu câu
trong quá trình đọc - hiểu và tạo lập văn
bản.
- Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu.
3. TĐ: ý thức ôn tập, củng cố kiến thức.
-Hệ thống
hoá; luyện
tập thực
hành.
-Bảng phụ
(đền
chiếu).
14
Kiểm
tra
Tiếng
Việt
6
0
1. KT: -Kiểm tra những kiến thức tiếng
Việt đẫ đợc học từ lớp 6,7,8 (chủ yếu ở
học kì I, lớp 8)
2. KN: -Rèn luyện các kĩ năng thực hành
tiếng Việt.
3. TĐ: -Có thái độ nghiêm túc khi làm
bài.
-GV theo dõi,
giám sát HS
làm bài.
-Đề in sẵn
(trắc
nghiệm +
tự luận)
1
6
Hớng
dẫn
đọc
thêm:
Muốn
làm
thằng
Cuội
6
1
1. KT: - Tâm sự buồn chán thực tại; ợc
muốn thoát ly rất ngông và tấm lòng
yêu nớc của Tản Đà.
- Sự đổi mới về ngôn ngữ giọng điệu, ý
tứ, cảm xúc trong bài thơ Muốn làm
thằng Cuội.
2. KN: - Phân tích tác phẩm để thấy đợc
tâm sự của nhà thơ Tản Đà.
- Phát hiện, so sánh, thấy đợc sự đổi mới
trong hình thức thể loại văn học truyền
thống.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng.
-ảnh,
tranh chân
dung Tản
Đà và một
số bài thơ
khác của
Tản Đà.
Ôn
tập
Tiếng
Việt
6
2
1. KT: -Hệ thống hoá những kiến thức
tiếng Việt đã học ở học kì I
2. KN: -Vận dụng thuần thục kiến thức
Tiếng Việt đã học ở học kỳ I để hiểu nội
dung, ý nghĩa văn bản hoặc tạo lập văn
bản.
3. TĐ: ý thức ôn tập kiến thức đã học.
-Hệ thống
hóa; luyện
tập thực
hành.
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
Thuyế
t minh
về một
thể
loại
văn
học
6
3
1. KT: Sự đa dạng của đối tợng đợc giới
thiệu trong văn bản thuyết minh.
- Việc vận dụng kết quả quan sát tìm
hiểu về một tác phẩm cùng thể loại để
làm bài văn thuyết minh về một thể loại
văn học
2. KN: - Quan sát đặc điểm hình thức của
một thể loại văn học.
- Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn thuyết
minh về một thể loại văn học.
- Hiểu và cảm thụ đợc giá trị nghệ thuật
của thể loại văn học đó.
- Tạo lập đợc một văn bản thuyết minh
về một thể loại văn học có độ dài 300
chữ.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Luyện tập
thực hành.
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Tháng 12.
15
Tuần
Tên ,bài
TT tiết PPCT
Mục tiêu (KT,KN,TĐ)trọng tâm
Phơng pháp
dạy học chủ
yếu
Đồ dùng
DH
1
7
Ông
đồ
6
4
1. KT: - Sự đổi thay trong đời sống xã
hội và sự tiếc nuối của nhà thơ đối với
những giá trị văn hoá cổ truyền của dân
tộc đang dần bị mai một.
- Lối viết bình dị mà gợi cảm của nhà thơ
trong bài thơ.
2. KN: - Nhận biết đợc tác phẩm thơ lãng
mạn.
- Đọc diễn cảm tác phẩm.
- Phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật
tiêu biểu trong tác phẩm.
3. TĐ: HS có niềm cảm thơng chân thành
với 1 lớp ngời đang tan học và nỗi nhớ
tiêc cảnh cũ ngời xa.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng
-Phóng to
tranh
minh
hoạ"ông
đồ". Nếu
có điều
kiện su
tầm
nghiên
mực, bút
lông, thoi
mực tàu,
giấy hồng
điều và
một hai tờ
tranh chữ,
câu đối
chữ Hán.
(Máy
chiếu)
Hớng
dẫn
đọc
thêm:
Hai
chữ n-
ớc
nhà
6
5
1. KT: - Nỗi đau mất nớc và ý chí phục
thù cứu nớc đợc thể hiện trong đoạn thơ.
- Sức hấp dẫn của đoạn thơ qua cách khai
thác đề tài lịch sử, lựa chọn thể thơ để
diễn tả xúc động tâm trạng của nhân vật
lịch sử với giọng thơ thống thiết.
2. KN: - Đọc hiểu một đoạn thơ khai
thác đề tài lịch sử.
- Cảm thụ đợc cảm xúc mãnh liệt thể
hiện bằng thể thơ song thất lục bát.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng
- Tập thơ
của á
Nam Trần
Tuấn
Khải.
Trả
bài
Tập
làm
văn số
3
6
6
1. KT: -Ôn lại kiến thức về kiểu bài
thuyết minh.
2. KN: -Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi về liên
kết VB và sửa lỗi chính tả.
3. TĐ: Có ý thức hơn trong việc làm bài.
-GV nhận xét
đánh giá
chung về nội
dung và hình
thứcbài làm
của HS.
-HS xem lại
bài và sửa
lỗi.
Bảng phụ
1
8
Trả
bài
kiểm
tra
Tiếng
Việt
6
7
1. KT: -Ôn tập lại những kiến thức đã
học.
2. KN: -Nhận xết, đánh giá, rút kinh
nghiệm về kết quả của bài làm.
-Hớng khắc phục những lỗi còn mắc.
3. TĐ: Có ý thức hơn trong việc làm bài.
-Trả bài cho
HS
-Nhận xét,
đánh giá rút
kinh nghiệm,
sửa lỗi
Máy chiếu
(B / phụ)
Kiểm
tra
tổng
hợp
học kì
6
8
-
6
9
1. KT: -Kiểm tra, đánh giá HS ở những
phơng diện sau:
Vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp
các kiến thức và kĩ năng của phần VH,
tiếng Việt và Tập làm văn; vận dụng ph-
-HS làm bài;
GV giám sát
coi thi.
-Đề in sẵn
của phòng
giáo dục.
16
I
ơng thức tự sự, miêu tả và biểu cảm trong
một bài viết tự luận.
2. KN: -Rèn luyện kĩ năng thực hành.
3. TĐ: GD học sinh ý thức tự giác, tự lực,
sáng tạo, chịu khó.
1
9
Hoạt
động
Ngữ
văn:
làm
thơ 7
chữ
7
0
-
7
1
1. KT: - Những yêu cầu tối thiểu khi làm
thơ bảy chữ.
2. KN: - Nhận biết thơ bảy chữ.
- Đặt câu thơ bảy chữ với các yêu cầu
đối, nhịp, vần...
3. TĐ: Tạo hứng thú cho việc học ngữ
văn và có ớc mơ sáng tạo thơ văn.
-Nhận biết
thể thơ; luyện
tập thực
hành.
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
Trả
bài
kiểm
tra
tổng
hợp
7
2
1. KT: -Nhận xét, đánh giá kết quả toàn
diện của HS qua bài làm tổng hợp.
-HS củng cố nhận thức và cách làm bài
kiểm tra viết theo hớng tích hợp, trắc
nghiệm và tự luận.
2. KN: -HS tự đánh giá, sửa chữa đợc bài
làm của mình theo yêu cầu của đáp án và
hớng dẫn của GV.
3. TĐ: ý thức học tập.
-Nhận xét
đánh giá; sửa
lỗi.
Đề in,
(Bảng
phụ)
Học kì II
17
Tháng 1
Tuần
Tên ,bài
T. PPCT
Mục tiêu (KT,KN,TĐ)trọng tâm
Phơng pháp
dạy học chủ
yếu
Đồ dùng
DH
2
0
Nhớ
rừng
73
+
74
-Hiểu đợc giá trị NT đặc sắc, bút
pháp lãng mạn rất truyền cảm của
nhà thơ, từ đó cùng rung động với
niềm khát khao tự do mãnh liệt, nỗi
chán ghét sâu sắc thực tại tù túng,
tầm thờng, giả dối - tâm trạng đầy bi
phẫn của NV trữ tình - con hổ bị
nhốt ở vờn bách thú.
- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm
thể thơ 8 chữ vần liền,phân tích NV
trữ tình qua diễn biến tâm trạng.
-Tổ chức đàm
thoại; nêu vấn
đề thảo luận
nhóm, tổ; thuyết
trình diễn giảng
-Tranh
phóng to
minh hoạ
bài Nhớ
rừng; bức
tranh
minh hoạ
bộ tứ bình
trong bài
thơ.
Câu
nghi
vấn
75
-Nắm đợc cấu tạo của câu nghi vấn
và phân biệt với các câu khác.
-Rèn luyện kĩ năng nhận diện và sử
dụng câu nghi vấn.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
ra kết luận,
luyện tập thực
hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Viết
đoạn
văn
trong
văn
bản
thuyết
minh.
76
-Biết nhận dạng, sắp xếp ý và viết
một đoạn văn thuyết minh ngắn gọn.
-Rèn kĩ năng: Xác định chủ đề, sắp
xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn
thuyết minh.
- Luyện tập,thực
hành.
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
2
1
Quê h-
ơng
77
-Cảm nhận đợc vẻ đẹp tơi sáng, giàu
sức sống của một làng chài ven biển
miền Trung Trung Bộ và tình cảm
quê hơng đằm thắm của tác giả; NT
tả cảnh, tả tình bình dị mà lắng sâu,
thấm thía.
-Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm thơ
tám chữ, phân tích các hình ảnh
nhân hoá, so sánh đặc sắc.
-Tổ chức đàm
thoại; nêu vấn
đề thảo luận
nhóm, tổ; thuyết
trình diễn giảng
-Tuyển
tập thơ Tế
Hanh,
chân dung
nhà thơ; S-
u tầm
tranh ảnh
một làng
chài ven
biển, cảnh
đoàn
thuyền
đánh cá ra
khơi.
Khi
con tu
hú
78
-Cảm nhận đợc tình yêu cuộc sống,
niềm khát khao tự do cháy bỏng của
ngời chiến sĩ cách mạng trẻ tuổi
đang bị giam cầm trong tù ngục đợc
thể hiện bằng những hình ảnh gợi
cảm, bay bổng với thể thơ lục bát
giản dị mà tha thiết.
-Rèn luyện kĩ năng đọc sáng tạo thơ
lục bát, phân tích những hình ảnh
lãng mạn bay bổng trong bài thơ, sức
mạnh NT của những câu hỏi tu từ.
-Tổ chức đàm
thoại; nêu vấn
đề thảo luận
nhóm, tổ; thuyết
trình diễn giảng
-Tập thơ
Từ ấy,
chân dung
nhà thơ Tố
Hữu hồi
trẻ.
Câu
nghi
79 -Nắm đợc các chức năng thờng gặp
của câu nghi vấn.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
- Bảng
phụ (đèn
18
vấn
(tiếp)
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng câu nghi
vấn trong khi viết VB và trong giao
tiếp xã hội.
ra kết luận,
luyện tập thực
hành
chiếu),
phiếu học
tập
Thuyết
minh
về một
phơng
pháp
(cách
làm)
80
-Biết cách thuyết ninh phơng pháp
(cách làm) một thí nghiệm, một món
ăn thông thờng, một đồ dùng học tập
đơn giản, một trò chơi quen thuộc,
cách trồng cây...
-Rèn kĩ năng trình bày lại một cách
thức, một phơng pháp làm việc với
mục đích nhất định.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
ra kết luận,
luyện tập thực
hành
-Một số
tạp
chí,báo:
Khoa học
và đời
sống,ăn
uống.
2
2
Tức
cảnh
Pác Bó
81
-Cảm nhận đợc niềm vui, sảng khoái
của Hồ Chí Minh trong những ngày
sống và làm việc gian khổ ở Pác Bó;
qua đó thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của
Bác; Giá trị NT độc đáo của bài thơ
thất ngôn tứ tuyệt Đờng luật rất cổ
điển nhng cũng rất mới mẻ, hiện đại.
-Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân
tích thơ tứ tuyệt Đờng luật, tìm hiểu
phân tích thơ Đờng luật.
-Tổ chức đàm
thoại; nêu vấn
đề thảo luận
nhóm, tổ; thuyết
trình diễn giảng
-Tranh vẽ
Bác Hồ
đang ngồi
dịch sử
Đảng bên
bàn đá
chông
chênh ở
Pác Bó.
Câu
cầu
khiến
82
-Nắm đợc khái niệm về câu cầu
khiến.
-Rèn luyện kĩ năng nhận diện và sử
dụng câu cầu khiến trong nói, viết.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
ra kết luận,
luyện tập thực
hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Thuyết
minh
một
danh
lam
thắng
cảnh
83
-Biết cách viết một bài thuyết minh,
giới thiệu một danh lam thắng cảnh .
-Rèn luyện kĩ năng đọc sách, tra cứu
và ghi chép tài liệu, quan sát trực
tiếp danh lam thắng cảnh để phục vụ
cho bài viết thuyết minh.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
ra kết luận,
luyện tập thực
hành.
-Một bức
tranh về
danh lam
thắng
cảnh nào
đó.
Ôn tập
về VB
thuyết
minh
84
-Củng cố, nắm vững các khái niệm
về VB thuyêt minh, các kiểu bài
thuyêt minh, các phơng pháp thuyết
minh, bố cục, lời văn trong VB
thuyết minh, các bớc, khâu chuẩn bị
và làm văn thuyết minh.
-Rèn luyện các kĩ năng nhận thức đề
bài, lập dàn ý, bố cục, viết đoạn, viết
bài văn thuyêt minh.
-Hệ thống hoá,
thuyết trình;
luyện tập thực
hành.
-Bảng phụ
(đèn
chiếu).
2
3
Ngắm
trăng,
Đi đ-
ờng
85 -Với bài thơ "Ngắm trăng", HS hiểu
đợc tình cảm thiên nhiên đặc biệt
sâu sắc của Bác Hồ; NT thơ tứ tuyệt
Đờng luật đặc sắc: giọng điệu tự
nhiên, thanh thoát, nhân hoá, phép
đối.
-Với bài thơ "Đi đơng", HS hiểu đợc
bài thơ thất ngôn tứ tuyệt bình dị, tự
nhiên mà chặt chẽ, mang ý nghĩa sâu
sắc. Từ việc đi đờng gian khổ để nói
lên bài học đờng đời, đờng cách
mạng.
-Rèn luyện kĩ năng đọc và phân tích
-Tổ chức đàm
thoại; nêu vấn
đề thảo luận
nhóm, tổ; thuyết
trình diễn giảng
-Tập thơ
"Nhật kí
trong tù".
19
thơ thất ngôn tứ tuyệt của Bác Hồ.
Câu
cảm
thán
86
-Nắm đợc khái niệm về câu cảm
thán.
-Rèn luyện kĩ năng nhận diện và sử
dụng câu cảm thán trong nói, viết.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
ra kết luận,
luyện tập thực
hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Viết
bài Tập
làm vă
số 5
87
-
88
-Củng cố lí thuyết về VB thuyết
minh, vận dụng thực hành sáng tạo
một VB thuyết minh cụ thể đảm bảo
các yêu cầu; Kiểm tra các bớc chuẩn
bị để viết VB.
-HS làm bài,
GV theo dõi
giám sát tinh
thần tự giác, độc
lập của HS.
-Đề bài in
sẵn.(Bảng
phụ)
2
4
Chiếu
dời đô
89
-Hiểu đợc khát vọng của nhân dân ta
về một đất nớc độc lập, thống nhất,
hùng cờng và khí phách của dân tộc
Đại Việt đang trên đà lớn mạnh;
nắm đợc những đặc điểm cơ bản của
thể chiếu.
-Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích lí
lẽ và dẫn chứng trong VB nghị luận
trung đại.
-Tổ chức đàm
thoại; nêu vấn
đề thảo luận
nhóm, tổ; thuyết
trình diễn giảng
-Một số
tranh ảnh
về đền thờ
Lí Bát đế
hoặc tợng
đài Lí
Công Uẩn.
Câu
trần
thuật
90
-Nắm đợc khái niệm về câu trần
thuật.
-Rèn luyện kĩ năng nhận diện và sử
dụng câu trần thuật trong nói, viết.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
ra kết luận,
luyện tập thực
hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Câu
phủ
định
91
-Hiểu đợc thế nào là câu phủ định.
--Rèn luyện kĩ năng nhận diện và sử
dụng câu phủ định trong nói, viết.
- Tổ chức phân
tích dữ liệu rút
ra kết luận,
luyện tập thực
hành
- Bảng
phụ (đèn
chiếu).
Chơng
trình
địa ph-
ơng
(phần
Tập
làm
văn)
92
-Hớng dẫn HS đọc - hiểu hai bài thơ
hiện đại:
+Hoa lúa của Hữu Loan
+Thuyền than lại đậu bến than của
Anh Chi.
-Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích
thơ.
-Tổ chức đàm
thoại; nêu vấn
đề thảo luận
nhóm, tổ; thuyết
trình diễn giảng
-ảnh chân
dung nhà
thơ Hữu
Loan và
Anh Chi.
Tháng 2
Tuần
Tên ,bài
TT tiết PPCT
Mục tiêu (KT,KN,TĐ)trọng tâm
Phơng
pháp dạy
học chủ yếu
Đồ dùng
DH
20
2
5
Hịch t-
ớng sĩ
93
94
-Cảm nhận đợc tinh thần yêu nớc bất khuất
của Trần Quốc Tuấn cũng là của nhân dân
Đại Việt trong cuộc kháng chiến chống
quân Mông - Nguyên; nắm đợc những đặc
điểm cơ bản của thể hịch, đặc sắc của bài
Hịch tớng sĩ về các phơng diện kết cấu, lập
luận, dẫn chứng, lời văn.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng
-Tranh ảnh
tợng Trần
Quốc Tuấn;
đọc lại bài
lịch sử về
cuộc kháng
chiến chống
quân Mông
- Nguyên
xâm lợc thế
kỉ XIII.
Hành
động
nói
95
-Nắm đợc khái niệm "hành động nói" và
phân biệt đợc với các hành động khác của
con ngời.
-Có ý thức vận dụng các "hành động nói"
để đạt hiệu quả cao trong giao tiếp.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Trả
bài
Tập
làm
văn số
5
96
-Hs nhận rõ u, nhợc điểm trong bài viết của
mình về nội dung và hình thức trình bày,
qua đó củng cố thêm một bớc về thể loại
văn thuyết minh.
-Rèn luyện kĩ năng hình thành dàn ý bài
thuyết minh, sử dụng kết hợp các thể văn
miêu tả, tự sự, biểu cảm và nghị luận trong
bài văn thuyết minh một cách hợp lí.
-Nhận xét,
đánh giá,
đúc rút kinh
nghiệm, sửa
lỗi.
- Bảng phụ
2
6
Nớc
Đại
Việt ta
97
-Thấy đợc ý nghĩa tuyên ngôn độc lập của
dân tộc ta ở thế kỉ XV và bớc đầu hiểu đợc
một vài nét đặc sắc NT của Bình Ngô đại
cáo qua đoạn trích đầu tiên; sức thuyết
phục của NT văn chính luận của Nguyễn
Trãi.
-Rèn luyện kĩ năng đọc văn biền ngẫu, tìm
và phân tích luận điểm, luận cứ trong một
doạn của bài cáo.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng
-Chân dung
Nguyễn Trãi
(phóng to).
Hành
động
nói
(tiếp
theo)
98
-Củng cố lại khái niệm về "hành động nói",
phân biết đợc "hành động nói trực tiếp" và
"hành động nói gián tiếp".
-Rèn luyện kĩ năng xác định hành động nói
trong giao tiếp và vận dụng hành động nói
có hiệu quả để đạt đợc mục đích giao tiếp.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Ôn tập
về
luận
điểm
99
-Nắm vững hơn nữa khái niệm luận điểm,
tránh đợc những hiểu lầm thờng mắc: lẫn
lộn luận điểm với vấn đề hoặc bộ phận của
vấn đề cần nghị luận; thấy rõ hơn mối quan
hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận,
giữa các luận điểm với nhau trong bài văn
nghị luận.
-Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu, nhận diện,
phân tích luận điểm và sự sắp xếp luận
điểm trong bài văn nghị luận.
-Hệ thống
hoá; luyện
tập thực
hành.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Viết
đoạn
văn
trình
bày
luận
điểm.
10
0
-Nhận thức đợc ý nghĩa, tầm quan trọng của
việc trình bày luận điểm trong bài văn nghị
luận. Từ chỗ nhận diện, phân tích đợc cấu
trúc của đoạn văn, biết cách viết đoạn văn
trình bày một luận điểm theo 2 cách diễn
dịch và quy nạp.
-Rèn luyện kĩ năng nhận diện, phân tích
-GV hớng
dẫn HS
luyện tập
thực hành.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
21
đoạn văn nghị luận, xây dựng luận điểm,
luận cứ, lập luận và viết 2 đoạn văn nghị
luận: diễn dịch và quy nạp.
2
7
Bàn
luận
về
phép
học
10
1
-Thấy đợc mục đích, tác dụng thiết thực và
lâu dài của việc học chân chính, đồng thời
thấy rõ lối học chuộng hình thức, cầu danh
lợi; nhận thức đợc phơng pháp học đúng,
kết hợp học với hành; phân biệt sơ lợc về
thể loại: tấu và hịch, cáo; học tập cách lập
luận của tác giả.
-Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu, phân tích đoạn
trích VB nghị luận cổ.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
-Su tầm bút
tích Quang
Trung gửi
Nguyễn
Thiếp,Toàn
tập La Sơn
YênHồ,tập 2
Luyện
tập
xây
dựng
và
trình
bày
luận
điểm.
10
2
-Củng cố những hiểu biết về cách thức xây
dựng và trình bày luận điểm. Từ đó, vận
dụng vào việc tìm, sắp xếp và trình bày luận
điểm trong một bài văn nghị luận có đề tài
gần giũ, quen thuộc,
-Rèn luyện kĩ năng tìm ý - tìm luận điểm
(phát triển các luận điểm thành các luận cứ)
và sắp xếp luận cứ thành dàn ý.
-Tổ chức
cho HS
luyện tập
thực hành.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Viết
bài
Tập
làm
văn số
6
10
3
10
4
-Giúp HS vận dụng kĩ năng trình bày luận
điểm vào việc viết bài văn chứng minh
(hoặc giải thích) một vấn đề văn học hoặc
xã hội gần gũi với các em.
-Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm
văn nghị luận của bản thân, tự rút những
kinh nghiệm cần thiết.
-HS làm bài
viết
-GV theo
dõi giám sát
HS làm bài
nghiêm túc.
Không
Ngời lập kế hoạch Ký duyệt của tổ trởng Ký duyệt của hiệu trởng
Tháng 3
22
Tuần
Tên ,bài
TT tiết PPCT
Mục tiêu (KT,KN,TĐ)trọng tâm
Phơng
pháp dạy
học chủ
yếu
Đồ dùng
DH
2
8
Thuế
máu
10
5
10
6
-Hiểu đợc bản chất độc ác, bộ mặt giả
nhân giả nghĩa của thực dân Pháp; hình
dung số phận bi thảm của những ngời bị
bóc lột thuế máu theo trình tự kết án của
tác giả; thấy rõ tính chiến đấu, cách mạng
rất sâu, rất mạnh, ngòi bút lập luận sắc
bén, trào phúng sâu cay của Nguyễn ái
Quốc trong văn chính luận.
-Rèn luyện kĩ năng đọc văn chính luận của
Bác Hồ, tìm hiểu, phân tích NT trào phúng
sắc bén, yếu tố biểu cảm trong phóng sự -
chính luận của Ngời.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng
-Tác phẩm
Bản án chế
độ thực dân
Pháp; một
số tranh ảnh
lịch sử,
phóng to 2
bức tranh
minh hoạ
của chính
Nguyễ ái
Quốc.
Hội
thoại
10
7
-Nắm đợc khái niệm "vai xã hội trong hội
thoại" và mối quan hệ giữa các "vai" trong
quá trình hội thoại.
-Rèn luyện kĩ năng xác định và phân tích
các "vai" trong hội thoại.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Tìm
hiểu
yếu tố
biểu
cảm
trong
văn
nghị
luận.
10
8
-Thấy đợc vai trò, tầm quan trọng của yếu
tố biểu cảm trong bài văn nghị luận.
-Rèn kĩ năng đa yếu tố biểu cảm vào trong
bài văn nghị luận một cách có hiệu quả mà
không phá vỡ lôgic của lập luận.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
2
9
Đi bộ
ngao du
10
9
11
0
-Hiểu rõ đoạn văn nghị luận trích trong
luận văn - tiểu thuyết, với cách lập luận,
chứng minh chặt chẽ, hoà quyện với thực
tiễn cuộc sống của tác giả, không những
rất sinh động mà qua đó ta còn thấy bóng
dáng tinh thần của nhà văn - một con ngời
giản dị, rất yêu tụ do và thiên nhiên.
- Rèn kĩ năng đọc VB nghị luận dịch vừa
gọn rõ vừa truyền cảm; tìm hiểu và phân
tích các luận điểm, luận cứ và cách trình
bày chúng trong bài văn nghị luận.
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng.
-Tranh ảnh
chân dung
J. Ru - xô,
bản dịch tác
phẩm Ê-
min hay Về
giáo dục.
Hội
thoại
(tiếp)
11
1
-Nắm đợc khái niệm "lợt lời" trong hội
thoại và có ý thức tránh hiện tợng "cớp lời"
trong khi giao tiếp.
-Rèn kĩ năng "cộng tác hội thoại" trong
giao tiếp xã hội.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Luyện
tập đa
yếu tố
biểu
cảm vào
11
2
-Củng cố những hiểu biết về yếu tố biểu
cảm trong bài văn nghị luận; vận dụng
những hiểu biết đó để đa yếu tố biểu cảm
vào một câu, một đoạn, một bài văn nghị
luận có đề tài gần gũi, quen thuộc.
-Tổ chức
cho HS
luyện tập
thực hành.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
23
trong
bài văn
nghị
luận
-Rèn luyện các kĩ năng xác định và sắp
xếp luận điểm, xác định cảm xúc và đa
cảm xúc vào bài văn nghị luận.
Kiểm
tra Văn
11
3
-Ôn tập và củng cố những kiến thức văn
học đã học ở học kì 2, lớp 8.
-Rèn kĩ năng hệ thống hoá, phân tích, tổng
hợp, so sánh, kết hợp trắc nghiệm với tự
luận.
-HS làm
bài, GV
theo dõi
giám sát.
-Đề in sẵn
3
0
Lựa
chọn
trật tự
từ trong
câu
11
4
-Nắm đợc mối quan hệ giữa việc thay đổi
trật tự từ trong câu với ý nghĩa của câu.
-Vận dụng kĩ năng thay đổi trật tự từ để
tăng hiệu quả trong giao tiếp.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành
- Bảng phụ
(đèn
chiếu),phiế
u học tập.
Trả bài
Tập làm
văn số 6
11
5
-HS thêm một lần củng cố nhận thức và kĩ
năng làm bài văn nghị luận về các mặt
trình bày diễn đạt, sắp xếp luận điểm, phát
triển luận cứ, luận chứng.
-Rèn các kĩ năng tự nhận xét bài viết của
bản thân sau khi đã đợc GV nhận xét hớng
dẫn, kĩ năng tìm và hệ thống hoá luận
điểm, trình bày luận điểm trong bài văn
nghị luận.
-Nhận xét,
đánh giá,
rút kinh
nghiệm, sửa
lỗi.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Tìm
hiểu về
các yếu
tố tự sự
và miêu
tả trong
văn
nghị
luận
11
6
-Thấy rõ vai trò, tầm quan trọng của các
yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị
luận; nắm đợc những yêu cầu và cách thức
đa những yếu tố tự sự và miêu tả vào trong
văn nghị luận một cách có hiệu quả.
-Rèn kĩ năng bớc đầu vận dụng các yếu tố
tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận của
bản thân.
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
3
1
Ông
Giuốc-
đanh
mặc lễ
phục
11
7
11
8
-Thấy rõ qua lớp hài kịch ngắn nhng rất
sinh động, Mô-li-e đã chế giễu tính cách
rởm đời, học làm sang của gã trởng giả
Giuốc-đanh, gây tiếng cời sảng khoái cho
khán giả và ngời đọc.
-Rèn kĩ năng đọc kịch bản VH theo kiểu
phân vai, tìm hiểu tính cách NV hài kịch .
-Tổ chức
đàm thoại;
nêu vấn đề
thảo luận
nhóm, tổ;
thuyết trình
diễn giảng.
-Tranh, ảnh
chân dung
Mô-li-e,
toàn văn
kịch bản
Trởng giả
học làm
sang.
Lựa
chọn
trật tự
từ trong
câ
(luyện
tập)
11
9
-Củng cố lại khái niệm về trật tự từ với t
cách là một phơng thức ngữ pháp.
-Rèn luyện kĩ năng sắp xếp trật tự từ nhằm
đạt hiệu qủa cao trong giao tiếp.
- Luyện tập
thực hành.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
Luyện
tập đa
các yếu
tố tự sự
và miêu
tả vào
bài văn
nghị
12
0
-Củng cố những hiểu biết về các yếu tố tự
sự và miêu tả trong văn nghị luận và luyện
tập cách đa những yếu tố tự sự và miêu tả
vào đoạn văn, bài văn nghị luận một cách
có hiệu quả.
-Rèn luyện kĩ năng: Xác định và hệ thống
hoá luận điểm, tìm và chọn các yếu tố tự
sự, miêu tả, tìm cách đa các yếu tố đó vào
- Luyện tập
thực hành.
- Bảng phụ
(đèn chiếu).
24
luận
đoạn văn, bài văn nghị luận cho phù hợp
và hiệu quả.
Tháng 4
Tuần
Tên ,bài
TT tiết PPCT
Mục tiêu (KT,KN,TĐ)trọng tâm
Phơng pháp
dạy học chủ
yếu
Đồ dùng
DH
3
2
Chơng
trình
địa ph-
ơng
(phần
Văn)
121
-Hớng dẫn HS đọc - hiểu truyện ngắn hiện
đại :
+Nhà hàng hải của Đặng ái.
-Rèn kĩ năng đọc, phân tích truyện ngắn.
-Thuyết
trình, trao
đổi, thảo
luận.
- Bảng
phụ (đèn
chiếu),
phiếu học
tập.
Chữa
lỗi diễn
đạt (lỗi
lôgic)
122
-Củng cố lại kiến thức liên kết về nội dung
trong văn bản.
-Rèn kĩ năng sửa lỗi diễn đạt trong khi
nói, viết, nghe, đọc.
- Luyện tập
thực hành.
- Bảng
phụ (đèn
chiếu),
phiếu học
tập.
Viết bài
Tập làm
văn số 7
123
124
-Ôn luyện phép lập luận chứng minh và
giải thích.
-Rèn luyện các kĩ năng dùng từ, đặt câu,
dựng đoạn, viết bài đã học, đặc biệt là đa
các yếu tố biểu cảm, tự sự và miêu tả vào
bài văn nghị luận nhằm giải quyết một
Vấn đề xã hội hoặc văn học.
-HS làm bài,
GV theo dõi
giám sát.
-Đề bài in
sẵn.
3
3
Tổng
kết
phần
Văn
125
-Bớc đầu củng cố, hệ thống hoá kiến thức
văn học trong SGK Ngữ văn, lớp 8 (tập
trung vào cụm VB thơ - các bài 18, 19, 20,
21); khắc sâu kiến thức giá trị t tởng - NT
vào những VB tiêu biểu.
-Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, hệ thống
hoá, so sánh, phân tích, chứng minh.
- Luyện tập,
thực hành.
- Bảng
phụ, (đèn
chiếu).
Ôn tập
phần
Tiếng
Việt học
kì 2
126
-Ôn tập các kiến thức đã học ở học kì 2,
lớp 8.
-Rèn luyện các kĩ năng sử dụng tiếng Việt
trong nói, viết.
-Hệ thống
hoá; Luyện
tập, thực
hành.
- Bảng
phụ, (đèn
chiếu).
Văn
bản t-
ờng
trình
127
-Hiểu đợc những trờng hợp cần viết VB t-
ờng trình; những đặc điểm của loại VB
này và biết cách viết VB tờng trình đúng
quy cách.
-Rèn kĩ năng phân biệt VB tờng trình với
các loại đơn từ, đề nghị, báo cáo đã học và
thông báo (sắp học).
- Tổ chức
phân tích dữ
liệu rút ra
kết luận,
luyện tập
thực hành.
-Các VB
mẫu, bảng
phụ (đèn
chiếu).
Luyện
tập làm
văn bản
tờng
trình.
128
-Ôn tập những tri thức về Vb tờng trình:
mục đích, yêu cầu, cấu tạo của một VB t-
ờng trình; nâng cao năng lực viết VB tờng
trình.
-Rèn kĩ năng nhận biết tình huống cần viết
VB tờng trình, viết đợc một VB tờng trình
đngs quy cách.
-Luyện tập,
thực hành.
-Một số
tình huống
và mẫu
VB tờng
trình.
25