Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề chọn HSG lớp 9 trường THCS mỹ an huyện phù mỹ bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.32 KB, 3 trang )

PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ
TRƯỜNG THCS MỸ AN

ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Năm học 2016-2017
Mơn TỐN, lớp 9
Thời gian làm bài:150 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Đề chính thức

Bài 1 : (3 điểm) Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p2 +1 và 6p2+1 cũng là số nguyên tố.
Bài 2 (5 điểm)
a) Cho

xy + 1 yz + 1 xz + 1
=
=
. CMR: x=y hoặc y = z hoặc x =z hoặc x2y2z2=1.
y
z
x

b) Cho abc = 1 và a + b + c =

1 1 1
+ + .
a b c

Tính giá trị của M = (a2016 -1)(b2016-1 )(c2016-1).
Bài 3( 5điểm)


a) Cho a, b là các số thực dương: Chứng minh

( a + b)

2

+

a+b
≥ 2a b + 2b a
2
1

2

3

b) Cho a , b là các số dương thỏa a2 + 2b 2 ≤ 3c2 . Chứng minh + ≥
a b c

Bài4 ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BM và CN vng góc với nhau.
Chứng minh rằng:

cot gB + cot C ≥

2
3

Bài 5 : (4 điểm)
Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 1. Trên cạnh BC lấy điểm M, trên cạnh CD lấy điểm

N sao cho góc MAN = 450. Xác định vị trí cuả M, N để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn
nhất


HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
Năm học 2016-2017
Môn TOÁN, lớp 9

Bài 1 (3đ)
Nhận xét: p là số nguyên tố thì 4p2+ 1 > 5 và 6p2+ 1 > 5
(0.5 đ)
2
2
Đặt x = 4p + 1 = 5p - (p - 1)(p + 1)
y = 6p2+ 1 suy ra 4y = 25p2– (p - 2)(p + 2)
(0.5 đ)
Khi đó:
- Nếu p chia cho 5 dư 4 hoặc dư 1 thì (p - 1)(p + 1) chia hết cho 5
Suy ra x chia hết cho 5 mà x > 5 suy ra x không là số nguyên tố
(0.5 đ)
- nếu p chia cho 5 dư 3 hoặc dư 2 thì (p - 2)(p + 2) chia hết cho 5
Suy ra 4y chia hết cho mà UCLN(4, 5) = 1 suy ra y chia hết cho 5 mà y > 5
Suy ra y không là số nguyên tố
(0.5 đ)
Vậy p chia hết cho 5, mà p là nguyên tố suy ra p = 5
(0.5 đ)
Thử p =5 thì x =101, y =151 là số nguyên tố
Đáp số p =5

(0.5 đ)
Baøi 2 (5 đ)
a) (2.5 đ
Ta có :

xy + 1 yz + 1
1
1
1 1 y−z
⇔ x+ = y +
⇔ x-y = − =
=
y
y
z
z y
yz
z
x− y
z−x
Tương tự ta có:
y-z=
; z-x =
xy
xz
( x − y )( y − z )( z − x )
Suy ra (x-y)(y-z)(z-x) =
x2 y2 z 2
⇔ (x-y)(y-z)(z-x)(x2y2z2-1) = 0
⇔ x=y hoặc y=z hoặc z=ơ hoặc x2y2z2=1.

(ĐPCM).

b) (2.5 đ )
Vì : a + b + c =

1 1 1
ab + ac + bc
+ + nên suy ra a + b + c =
a b c
abc

Suy ra a + b + c = ab + ac + bc (1) ( vì abc= 1 )
Vì abc = 1 nên abc – 1 = 0
(2)
Suy ra : abc – 1 + a + b + c – ab – ac – bc = 0
⇔( a – 1 ) ( b – 1 ) ( c – 1 ) = 0
⇔ a = 1 hoặc b = 1 hoặc c = 1
Thay a = 1 hoặc b =1 hoặc c = 1 thì M nhận giá trị bằng 0
Bài 3: ( 5 điểm)
2

a ) (3,0 đ)

(0.5đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ

( 0,25 đ)

( 0,25 đ)
( 0,75 đ )
( 0,25đ )
( 0,5 đ )

2

1
1


Ta có :  a − ÷ ≥ 0;  b − ÷ ≥ 0
2
2


⇒ a− a +

∀ a, b > 0

(0,5đ)

1
1
≥ 0; b − b + ≥ 0
4
4


(0,5đ)

1
1
⇒ (a − a + ) + (b − b + ) ≥ 0 ∀ a , b > 0
4
4
⇒ a+b+

1
≥ a+ b >0
2

(*)

(0,5đ)


Mặt khác: a + b ≥ 2 ab > 0


1

Suy ra ( a + b ) ( a + b ) +  ≥ 2 ab
2

⇒ ( a + b) +
2

(**)


(

a+ b

( a + b)
2

)

(0,5đ)

(0,5đ)

≥ 2a b + 2b a

(0,5đ)

b) (2.0 đ)
1 2
9
( 1) ⇔ ( a+ 2b) ( b+ 2a) ≥ 9ab
a b a + 2b
2
⇔ 2a2 − 4ab + 2b2 ≥ 0 ⇔ 2( a − b) ≥ 0 ( đúng)

Ta có: + ≥

a+2b ≤ 3( a2 + 2b2 )


0, 5 đ

( 2) ⇔ ( a + 2b) ≤ 3( a2 + 2b2 )
2
⇔ 2a2 − 4ab+ 2b2 ≥ 0 ⇔ 2( a − b) ≥ 0 ( đúng)
2

0, 5 đ

Từ (1) và (2) suy ra


1 2
9
9
3
+ ≥


( do a2 + 2b2 ≤ 3c2 )
2
2
a b a + 2b
3 ( a + 2b ) c
A

Bài 4 (3đ) )
N

M

G

Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC.
Ta có cotgB = BH /AH
cotgC = CH /AH

C

B
H

(0.5đ)

BC
BC
BG + CG
2 BG.CG 2 S BCG
=
=

=
(1)
AH AH .BC
2.S ABC
2.S ABC
S ABC
1
Mà G là trọng tâm tam giác ABC nên S BCG = S ABC
(2)
3

2
Từ (1) và (2) suy ra cotB + cot C ≥ .
3
2

2

2

cotgB + cotg C =

(1.0 đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

Dấu bằng xãy ra khi BG =CG hay BM = CN .hay tam giác ABC cân tại A
Bài 5 ( 4 đ )
Chứng minh được chu vi tam giác CMN = 2
( 1đ)
A
Áp dụng BĐT cô si :
MN = CM 2 + CN 2 ≥ 2CM .CN = 2 SCMN

( 0.75d )

CM + CN ≥ 2 CM .CN = 2 2 SCMN

( 0.75d )

Suyra 2 = MN + CM + CN ≥ ( 2 + 2 2 ) SCMN


( 0.5d )

Suyra SCMN ≤

1
3+ 2 2

Dấu bằng xãy ra khi và chỉ khi CM = CN = 2 - 2

(0.5đ)
B

M

( 0.5d )
D

(0.5đ)

N

C



×