Mục Lục:
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................... 3
Chương I: ............................................................................................................ 4
TỔNG QUAN .................................................................................................... 4
1.Giới thiệu môn học. .................................................................................... 4
a. Môn hệ thống phân tích thiết kế hệ thống thơng tin ................................. 4
b.Vai trị mơn h ệ thống phân tích thiết kếhệ thống thông tin ........................ 4
2.Giới thiệu đề tài. ........................................................................................ 4
3. Phân cơng thực hiện cho từng người trong nhóm. .................................... 5
4. Mô tả đề tài: .............................................................................................. 6
4.1. Đặt vấn đề: .......................................................................................... 6
4.2 Yêu cầu chức năng ............................................................................... 6
4.2.1 Yêu cầu lưu trữ: ............................................................................ 6
4.2.2 Yêu cầu tra cứu: ........................................................................... 6
4.2.3 Yêu cầu tính tốn: ........................................................................ 7
4.2.4 u cầu về thống kê ....................................................................... 7
4.3 Yêu cầu phi chức năng ........................................................................ 7
4.3.1. Tốc độ: .......................................................................................... 7
4.3.2. Khối lượng lưu trữ: ....................................................................... 8
4.3.3. An toàn, b ảo mật: .......................................................................... 8
4.3.4. Giao diện: ..................................................................................... 8
4.3.5 Những vấn đề có khả năng bị thay đổi trong tương lai: .................... 8
4.3.6.Đánh giá m ức độ khả thi ................................................................. 8
Chương II:........................................................................................................... 8
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ ỨNG DỤNG............................................................ 8
1. Phân tích mơ hình d ữ liệu: ......................................................................... 8
1.1 Các qui trình nghi ệp vụ chính: ............................................................ 8
A. Mơ hình quan ni ệm dữ liệu: ............................................................... 9
B Mơ tả thực thể: ................................................................................. 10
Bảng mô tả ký hiệu trong mơ hình ER: .................................................... 11
1.2 Mơ hình thực thể kết hợp ER ............................................................. 21
1.3 Thuyết minh cho mơ hình th ực thể ER. ............................................. 22
2. Phân tích mơ hình quan ni ệm xử lý ........................................................... 22
2.1 Phân tích mơ hình quan ni ệm xử lý...................................................... 22
2.1.1 Phân tích mơ hình quan ni ệm xử lý theo phương pháp DFD .......... 22
2.1.1.1 Xác định sơ đồ hệ thống con của qui trình ............................ 22
2.1.1.2. Mơ hình quan niệm tổ chức theo phương pháp DFD .......... 23
2.1.1.2.1 Mơ hình cấp 1: ........................................................................ 23
2.1.1.2.2 Mơ hình cấp 2: .................................................................... 24
2.1.1.2.3 Mơ hình cấp 3: .................................................................... 25
2.1.2 Phân tích mơ hình quan niệm xử lý theo phương pháp t ựa
Merise: ................................................................................................. 28
Các công cụ đặc tả nội dung của xử lý: ....................................... 28
A.
Mô tả dữ liệu cơ sở: .................................................................... 28
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 1
B. Mô tả dữ liệu cấu trúc: ............................................................... 30
C. Mô tả dịng dữ liệu: ..................................................................... 31
D. Mơ tả kho dữ liệu: .......................................................................... 32
.3. Thiết kế mơ hình dữ liệu ......................................................................... 42
3.1 Chuyển đổi từ mơ hình ER sang mơ hình quan h ệ: ............................... 42
3.1.1 Mối quan hệ 1- 1 .......................................................................... 42
3.1.2 Mối quan hệ 1-n .......................................................................... 43
3.1.3 Mối quan hệ n-n : ......................................................................... 43
Khơng có mối quan hệ n*n giữa các thực thể ................................................ 43
Báo Cáo thuộc tính các thực thể kết hợp: ...................................................... 44
3.2. Đánh giá nhận xét mơ hình quan hệ ................................................... 44
3.3. Mơ tả tồn bộ các ràng buộc tồn vẹn ................................................ 44
4. Thiết kế mơ hình t ổ chức xử lý ................................................................. 44
5. Thiết kế giao diện .................................................................................... 47
5.1. Sơ đồ màn hình các giao di ện ........................................................... 47
5.2. Thiết kế các màn hình giao di ện chính ............................................. 48
6. Thiết kế báo biểu ..................................................................................... 84
6.1.Lập báo cáo: ...................................................................................... 84
6.1.1 Kết xuất hóa đơn - chi tiết hóa đơn: ............................................. 84
6.1.2 Danh sách khách hàng: ................................................................. 85
6.2. Mô Tả Báo Cáo ................................................................................ 85
6.2.1 Mô t ả kết xuất hóa đơn - chi tiết hóa đơn ...................................... 85
6.2.2 Mô t ả danh sách khách hang ......................................................... 86
Chương III. L ẬP TRÌNH BẰNG NGƠN NGỮ. .......................................... 87
1. Giới thiệu ngơn ngữ lập trình ...................................................................... 87
2.Hướng dẫn cài đặt và sử dụng. ..................................................................... 87
Chương IV: TỰ ĐÁNH GIÁ TIỂU LUẬN. HƯỚNG GIẢI QUYẾT ................. 88
1. Tự Đánh giá. .............................................................................................. 88
1.1.Ưu điểm: ............................................................................................... 88
1.1.1 Chương trình ................................................................................... 88
1.1.2 Cảm nghĩ Bản thân nhóm lập trình :................................................ 88
1.2.Nhược điểm: .......................................................................................... 88
2. Hướng giải quyết-phát triển trong tương lai ................................................ 88
3.Tài liệu tham khảo ........................................................................................ 89
CHƯƠNG V: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ........................... 89
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 2
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, với sự phát triển của khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ
thông tin, nên linh kiện máy vi tính ngày càng tăng và giá thành ngày càng rẻ đi.
Mặt khác, nhờ vào công nghệ hiện đại, đời sống của con người càng lúc càng thú
vị. Một số người ln muốn có trong nhà mình một vài vật dụng hiện đại : máy
vi tính, tivi, tủ lạnh, laptop, … Một số nhà kinh doanh thì muốn mình có hẳn một
cơng ty để bán những mặt hàng trên. Phần lớn họ đều gặp một khó khăn chung là
sự quản lý việc thu linh kiện, dụng cụ,… vì ngày xưa họ quản lý theo phương
pháp thủ cơng. Ngày nay, máy vi tính ra đời, sự quản lý của họ trở nên dễ dàng
hơn, ít tốn cơng sức hơn, tiết kiệm thời gian hơn.
Đề tài “Quản lý tiền điện” sẽ diễn tả một phần nào đó cho việc tính tiền
và quản lý như trên.
Ngày nay do nhu c ầu phát triển của khoa học k ỹ thuật đặc biệt sự tiến bộ
trong lĩnh vực công nghệ thông tin rất cao cho nên mọi cơng việc thực
hiện địi hỏi nhanh chống ,chính xác từng li từng tí để đáp ứng yêu cầu
cần đưa công nghệ vào cuộc sống đặc biệt trong lĩnh vực quản lí cơng
việc chính vì vậy chúng tơi xin giới thiệu bạn chương trình qu ản lí khách
hàng và thanh tốn ti ền điện tại chi nhánh điện lực chợ lớn qua đó bạn có
thể nắm được tiến trình làm vi ệc của nhân viên lập trình rất chặt chẽ và
khó khăn từ khâu chuẩn bị về nhân lực và trí lực rất cao để từ đó đi tới
phân tích mơ hình các quan h ệ thực thể làm cơ sở nền tảng cho khâu thiết
kế và kiểm tra ,dóng gói ph ần mềm sau này
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 3
Chương I:
TỔNG QUAN
1.Gi ới thi ệu môn h ọc.
a. M ôn h ệ th ống phân tích thi ết k ế h ệ th ống thông tin
Hệ thống trong bối cảnh môi trường kinh tế xã hội được xem là một
tập hợp các phần tử trong một tổ chức phối hợp hoạt động nhằm đạt đến
một mục đích nhất định. Trong trường hợp này, hệ thống được xem như
là tổ chức kinh tế xã hội. các đặc trưng của hệ thống là hệ thống tổ
chức,môi trường tổ chức và hoạt động của nó.
Hệ Thống Thơng Tin là một tập hợp nhiều phần tử có những mối rang
buộc lẫn nhau để cùng thực hiện một mục tiêu nhất định nào đó.Quan
điểm hệ thống là cách nhìn thực tế phức tạp, xem sự vật như một tổng
thể bao gồm nhiều phần tử như người, phương tiện, phương pháp.Giữa
các phần tử có ràng buộc lẫn nhau
b.Vai trị mơn h ệ th ống phân tích thi ết k ếh ệ th ống thơng tin
Phân tích và thiết kế hệ thống thơng tin là một phương pháp được sử
dụng bởi dãy các công ty từ IBM đến Pepsi, Hasbro, Inc…, để tạo và duy
trì hệ thống thơng tin nhằm thực hiện các chức năng cơ bản như lưu trữ
chính xác các tên và địa chỉ của khách hàng, xử lý các đơn hàng và thanh
tốn cho người làm cơng. Mục tiêu chính của phân tích và thiết kế hệ
thống là cải tiến hệ thống cấu trúc, điển hình là qua ứng dụng phần mềm,
có thể giúp đỡ các nhân viên hồn tất các cơng việc chính của doanh
nghiệp được dễ dàng và hiệu quả hơn.Là một người phân tích hệ thống,
bạn sẽ là trung tâm của sự phát triển phần mềm đó.
2.Gi ới thi ệu đ ề tài.
Chi nhánh điện lực Chợ Lớn phụ trách hai quận lớn trong thành phố là quận 8 và
quận 5 trong đó gồm nhiều khách hàng (khoảng trên 85.000). Mỗi khách hàng có
thể có nhiều (điện kế gia đình và có thể điện kế dùng cho sản xuất). Với mỗi
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 4
khách hàng ta phải có các thơng tin như: mã số, họ tên, địa chỉ, số chứng minh
nhân dân, ngày đăng ký sử dụng điện, mục đích sử dụng điện,…
Mỗi tháng, theo thời gian quy định của Công ty điện lực TP HCM, nhân viên
điện lực sẽ đi ghi lại chỉ số điện kế của khách hàng, sau đó mọi số liệu được các
nhân viện ở phòng kinh doanh đưa vào máy tính lưu trữ rồi chuyển lại cho trung
tâm máy tính để để kết xuất hóa đơn tiền điện.
Khách hàng có thể thanh tốn tiền điện vào thời điểm nhân viên điện lực đi thu
tiền điện hoặc có thể đến thẳng chi nhánh điện lực để trả tiền tại quầy thu ngân.
Mọi hình thức thanh tốn đều thơng qua hóa đơn.
Sau khi khàch hàng thanh tốn, các thơng tin liên quan sẽ được chuyển về lại
cho phịng kế tốn để xóa nợ khách hàng và rồi chuyển về cơng ty điện lực.
Khi khách hàng nợ tiền điện, chi nhánh điện lực gởi giấy báo nộp tiền, thời gian
yêu cầu nộp và hình thức xử lý nếu khách vi phạm. Quá thời hạn nhắc nhở, chi
nhánh điện lực sẽ ngưng cung cấp điện và ghi vào hồ sơ khách hàng.
Tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng đăng ký sẽ có tương ứng giá bán như
sau:
Điện dùng trong sinh hoạt gia đình.
Điện dùng trong việc bơm nước, tưới tiêu lúa hoa màu.
Điện dùng trong việc sản xuất nước sạch và thốt nước đơ thị.
Điện dùng trong doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài và trong nước.
Điện dùng trong việc kinh doanh, dịch vụ, thương nghiệp, du lịch.
Điện dùng trong bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường học.
Điện dùng trong cơ quan hành chánh sự nghiệp.
3. Phân công th ực hi ện cho t ừng ng ư ời trong nhóm .
Tr ư ờng h ợp đ ặt ra ở đây là chi nhánh đi ện l ực đ ặt làm ph ần m ềm
qu ản lí và khai thác thơng tin và tình hình s ử dung đi ện c ủa khách
hàng.
Đọc và xác nhận yêu cầu của đề tài
phân tích u cầu đề tài :mục dích,u cầu:nhập thơng tin ,thống
kê,tính tốn , lập báo cáo tổng hợp….
Tìm kiếm thơng tin cần thiết :định nghĩa ,hình ảnh….
Vẽ mơ hình của các thực thể ERD,VFD,tựa Merise…,giải thích
các thuộc tính thủ tục chức năng ràng buột tồn vẹn
Lập mơ hình thiết kế giao diện đáp ứng yêu cầu ban đầu đặt ra
Đi vào thiết kế giao diện người máy
Kiểm tra sản phẩm và tiến hành đóng gói chương trình.
hồn tất cơng việc bàn giao phần mềm cho chi nhánh điệ n lực
chợ lớn.
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 5
4. Mô t ả đề tài:
4.1. Đặt v ấn đề :
Chi nhánh điện lực chợ lớn phụ trách hai quận lớn trong thành phố là
quận 5 và quận 8 ( khoảng trên 85.000 khách hàng ) đến liên hệ nhóm lập
trình phần mềm hỗ trợ cho cơng việc quản lí như :
Lập hồ sơ khách hàng đăng kí sử dụng điện kế (họ tên khách hàng,địa
chỉ ,chứng minh nhân dân,điện dùng trong sinh hoạt – điện dùng trong sản
xuất,ngày đăng kí, mục đích sử dụng điện….).
Hàng tháng thì thống kê tình hình sử dụng điện trong tháng là bao nhiêu
( chỉ số tiêu thụ là bao nhiêu :chỉ số củ ,chỉ số mới .vượt định mức hay trong
định mức ).
Kết xuất hóa đơn đã sử dụng trong tháng( thông tin khách hàng ,tiêu thụ
bao nhiêu kw điện thế,số tiền phải trả là bao nhiêu ,thuế VAT là bao nhiêu )
Những thong tin này sẽ được gởi về các phịng ban tương ứng thực hiện cơng
việc kiểm tra xem tình hình thanh tốn khách hàng ra sau.
Lập danh sách khách hàng đã thanh toán để tiến hành xóa nợ cho khách
hàng .
Bên cạnh đó lập danh sách hàng nào chưa thanh tốn tiền điện
thì tiến hành gởi giấy báo nhắc nhở - ghi nợ hoặc có thể tiến hành ngưng
cung cấp điện cho khách hàng.
Tất cả thao tác cuối cùng được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu đảm bảo nhiều
yếu tố như : có khả năng them vào dữ liệu,xóa đi dữ liệu ,cập nhật dữ liệu
Tra cứu thông tin cho khách hàng ,báo cáo thống kê tình hình sử dụng điện
trong tháng.
Chương trình có giao diện than thiện, đảm bảo tinh bí mật cao tốc
độ xử Lí nhanh chống
Cơng việc thực hiện trong một tháng và bàn giao chương trình cho chi
nhánh điện để kịp thời đưa vào cơng tác quản lí .
4.2 Yêu c ầ u ch ức n ăng
4.2.1 Yêu c ầu l ưu tr ữ:
Lưu trữ thông tin của khách hàng, nhân viên, lo ại sử dụng và hóa
đơn.
Tuy nhiên tại vì đặc thù riêng của Chi nhánh nên đối với khách hàng
khi thanh toán tiền điện ngay thì khơng cần lưu thơng tin c ủa khách
hàng mà chỉ cần ghi vào Bảng Báo giá thông tin: Loại điện sử dụng, số
lượng điện tiêu thụ, thời gian và xác nh ận bởi nhân viên tính ti ền điện.
4.2.2 Yêu c ầ u tra c ứ u:
Khi cần kiểm tra lại số lượng điện tiêu thụ hoặc kiểm tra lại tài
chính trong Chi nhánh địi hỏi phải biết được thông tin của tất cả các
loại điện tiêu thụ, những loại điện nào đư ợc sử dụng nhiều nhất. Vì
vậy phải tra cứu: loại sử dụng, hóa đơn. u cầu tra cứu là: loại sử
dụng, hóa đơn và khách hàng .
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 6
4.2.3 u c ầ u tính tốn :
Qua q trình thanh toán ti ền điện bất cứ trạm điện nào cũng c ần
tìm hiểu xem Chi nhánh đi ện đang trong tình tr ạng nào, vì thế u
cầu tính tốn là khơng thể thiếu.Chi nhánh sau mỗi tháng sẽ tính tiền
điện và ra hóa đơn v ới cơng thức:
Tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số củ.
Thành tiền = Tiêu thụ * Đơn giá + VAT.
Trong đó: Thuế VAT = 10 * ( Tiêu th ụ * Đơn giá) / 100.
Ký hiệu: 10%.
Đ ơn Giá:
Sinh ho ạ t Gồm các loại tiêu thụ sau:
o Điện dùng trong sinh hoạt gia đình.
o Điện dùng trong việc bơm nước, tưới tiêu lúa hoa màu.
o Điện dùng trong việc sản xuất nước sạch và thốt nước đơ thị.
o
Đơn giá trong định mức là 1000đồng/KWh.
o
Ngoài định mức là 1500đồng /KWh.
Kinh doanh: Gồm các loại tiêu thụ sau:
Điện dùng trong doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài và trong
nước.
Điện dùng trong việc kinh doanh, dịch vụ, thương nghiệp, du lịch.
Điện dùng trong bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường học.
Điện dùng trong cơ quan hành chánh s ự nghiệp.
Đơn giá trong định mức là 2000đồng/KWh.
Ngoài định mức là 3000đồng/KWh.
4.2.4 Yêu c ầ u v ề th ố ng kê
Hàng tháng và hàng quý ,hàng năm chi nhánh đi ện lực thống kê tình
hình
sử dụng điện của khách hàng như chỉ số củ,chỉ số mới ,mục dích sử
dụng của khách hàng là bao nhiêu,như th ế nào
Thơng kê cịn bao nhiêu khách hàng còn n ợ, bao nhiêu khách hàng s ử
dụng điện ,bao nhiêu khách hàng đăng ký …đ ể tiến hành xử lí và bố trí
cơng việc cho phù hợp.
4.3 Yêu c ầ u phi ch ức n ăng
4.3.1. T ốc đ ộ:
Chương trình khi Load lên khơng m ất nhiều thời gian, tốc độ tra
cứu thông tin ph ải nhanh, chính xác, rõ ràng.
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 7
4.3.2. Kh ối l ư ợng l ưu tr ữ :
Phần mềm phải gọn nhẹ, không chiếm quá nhiều dung lư ợng ổ
cứng, cấu hình máy thấp.
4.3.3. An tồn, b ả o m ậ t:
Dễ sử dụng , đảm bảo chất lượng, và chống người khác xâm nhập ngoài
người chủ sở hữu.
4.3.4. Giao di ệ n:
Đẹp, logic, không cồng kềnh, khơng khó hiểu, thân thiện với dung.
4.3.5 Nh ữ ng v ấn đ ề có kh ả n ăng b ị thay đ ổ i trong t ư ơng lai:
Hiện nay Chi nhánh điện lực Chợ Lớn phụ trách hai quận lớn trong thành
phố là quận 8 và quận 5 trong đó g ồm nhiều khách hàng (kho ảng trên
85.000). Nhưng về sau do nhu cầu phát triển kinh tế tăng cao, dân s ố hai
quận này có khả tăng lên nhiều nên nhu cầu tiêu thụ điện tăng lên rất
nhiều đặc biệt là sự hoạt động mở rộng của các Cơng ty l ớn trong và
ngồi nước trên địa bàn hai quận. Nên cơ sở dữ liệu có thể phát sinh rất
nhiều yếu tố khác nhu cầu đăng kí và l ắp ráp,sửa chữa hệ thống điện tại
khu vực ….
Chính vì các yếu tố này chúng tơi có đội ngủ chăm sóc khách hang m ọi
lúc mọi nơi để đảm bảo tính chính xác c ủa hệ thống một cách miễn phí
hồn tồn trong th ời gian thử nghiệm là 6 tháng.
4.3.6.Đánh giá m ức đ ộ kh ả thi
Phần mềm có ứng dụng rộng rãi và khả năng tương thích cao v ới
mọi hệ thống :chương trình ho ạt động tốt trên môi trường windows
2000/XP/Vista…, áp dụng cho các đ ời máy như Celeron, petium…
Phần mềm có khả năng ứng dụng cao giúp cho vi ệc tra cứu và nhập
thông tin một cách dễ dàng không tốn nhiều thời gian lãng phí của người
quản
lý.
Phần mềm này có thể thực hiện trong thời gian hai bên đã th ỏa thuận
từ trước , nhưng sau này do nhu cầu phát sinh khác thì có th ể u cầu
nâng cấp phần mềm tuy nhiên bạn phải trả thêm một khoảng chi phí cho
việc nâng cấp. Trong thời gian sử dụng nếu có trục trặc về mặt kỹ thuật
phải trực tiếp liên hệ với chúng tôi và mọi chi phí chúng tơi s ẽ hồn tồn
miễn phí như trong quy đ ịnh trên đã nê u trên.
.
Ch ư ơng II:
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ ỨNG DỤNG
1. Phân tích mơ hình d ữ li ệ u:
1.1 Các qui trình nghi ệ p v ụ chính
:
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 8
A. Mơ hình quan ni ệ m d ữ li ệ u:
Hệ thống thơng
tin:
MƠ HÌNH QUAN NIỆM DỮ
LIỆU
Quản lý sử dụng
điện
Hiện tại: [10/02/08]
Ứng dụng:
Trang: 1
Tương lai: [20/3/08]
Ngày lập:10/02/08
Mơ hình Quan ni ệm Dữ liệu
Người lập:
Tờ:1
Thống kê tình
hình sử dụng điện
Minh,Hải,Tiên
1,1
1,n
Chi tiết hóa đơn
Hóa đơn
Mỗi chi tiết hóa đơn chỉ thuộc duy nhất một hóa đơn: Chi tiết hóa đơn –
Hóa đơn (1 – 1).
Mỗi hóa đơn có thể có nhiều chi tiết hóa đơn: Hóa đơn – Chi tiết hóa đơn
(1 – n).
1,n
1,1
Khách hàng
Điện kế
Mỗi Điện kế chỉ thuộc duy nhất một Khách hàng: Điện kế - Khác hàng
(1 – 1).
Mỗi Khách hàng có nhiều Điện kế: Khách hang - Điện kế (1 – n).
1,1
Điện kế
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
1,1
Loại sử dụng
Trang 9
Mỗi Điện kế có duy nhất một Loại sử dụng: Điện kế - Loại sử dụng (1 –
1).
Mỗi Loại sử dụng chỉ thuộc duy nhất một Điện kế: Loại sư dụng – Điện
kế (1 – 1).
1,1
1,1
Điện kế
Hóa đơn
Mỗi Điện kế có duy nhất một Hóa đơn: Điện kế - Hóa đơn (1- 1).
Mỗi Hóa đơn chỉ thuộc duy nhất một Điện kế: Hóa đơn – Điện kế (1 -1).
1,n
1,1
Khách hàng
Hóa đơn
Mỗi Khách hàng có nhiều Hóa đơn: Khách hàng – Hóa dơn (1 – n).
Mỗi Hóa đơn chỉ thuộc duy nhất một Khách hàng: Hóa đơn – Khách hàng
(1 – 1).
B Mô t ả th ự c th ể :
Hệ thống thơng
tin:
MƠ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU
Quản lý sử dụng
điện
Tương lai: [20/03/08]
Ứng dụng:
Mô tả thực thể
Trang:2
Hiện tại: [10/02/08]
Mô tả thực thể:
Khách hàng, điện kế, hóa đơn, chi
tiết hóa đơn, mục đích sử dụng
Tờ:2
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Ngày
lập:10/02/08
Người lập:
Minh,Hải,Tiên
Trang 10
Bảng mô t ả ký hi ệ u trong mơ hình ER :
Stt
Kí hiệu
Mơ Tả
Diễn giải
1
Primary Key
Khóa chính
2
<M>
Mandatory
Bắt buộc
3
A[integer]
Characters
Kiểu kí tự
4
VA[integer]
Variable
Characters
Kiểu kí tự
5
I
Integer
Kiểu số
nguyên
6
DT
Date &Time
Kiểu ngày giờ
7
MN
Money
Kiểu tiền tệ
8
F
Float
Kiểu số thực
Ghi chú
Stt
Tên thực thể
Diễn giải
1
Khách hàng
Ghi nhân thông tin khách hang
2
Điện kế
Ghi lại Chỉ số ghi trên điện kế
3
Hóa đơn
Ghi lại thơng tin khách hang ,điện kế…
4
Chi tiết hóa đơn
Ghi lại những chi tiết hơn của hóa đơn
như thơng tin thuế VAT,thành tiền...
5
Mục đích sử dụng
Phản ánh Mục đích dùng điện trong sinh
hoạt hay kinh doanh
ĐIỆN KẾ:
Tên tắt
Diễn giải
Loại
Kiểu
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Miền giá
Chiều
dài:
Ghi chú
Trang 11
thuộc tính
giá trị
dữ liệu
trị
(KT)
Ma_DK
Mã khách <Pk>
hàng
char
15
Ma_KH
Mã điện
kế
char
15
Ngày
Ngay_DKSD đăng kí
A
DT
CS_Cu
Chỉ số củ
I
Chỉ số
mới
I
CS_Moi
datetime
8
Int
4
Int
CSCU,CSM
4
CSMới>CS
củ
KHÁCH HÀNG
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu
dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài (ký
tự)
Ma_kH
Mã khách hàng
<Pk>
Char
15
Ten_KH
Tên khách hàng
A
Char
50
9
Ngay_sinh
Ngày sinh
DT
Dateti
me
CMND
Số Chứng minh
A
Char
10
Khu_Vuc
Khu vực
A
Char
15
Dia_Chi
Địa chỉ
A
Char
50
Gioi_Tinh
Giới tính
Ngày bắt đầu sử
Ngay_BDSD dụng
DT
Char
A
Dateti
me
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Nam,Nu
3
Ghi
chú
Chỉ
Na
m
Hoặ
c
Nữ
10
Trang 12
Mucdichsudu
ng
Mục đích sử dụng
A
Char
50
Ghi_Chu
Ghi chú
A
Char
50
CHI TIẾT HĨA ĐƠN
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá
trị
Kiểu
dữ liệu
Miền
giá trị
Chiềudài
: (ký tự)
Machitiethd
Mã chi tiết hóa
đơn
<Pk> Char
15
Madk
Mã điện kế
<M>
Int
15
Tenloaisudung
Tên loại sử dụng
I
Char
50
100
200
Trong_DM
Trong Định mức
I
Int
Tieuthu
Tiêu thụ
I
Int
4
masothue
Mã số thuế
A
Char
15
Don_Gia
Đơn giá
I
Int
4
Thue_VAT
Thuế VAT
F
Float
8
Thanh_Tien
Thành Tiền
F
Float
8
No_Lai
Nợ lại
F
Float
8
F
Float
8
Tien_Phai_Tra Tiền phải trả
4
Ngay_Lap
Ngày lập
DT
datetime
15
Ghichu
Ghi chú
A
Char
50
Ghi
chú
Chỉ
100
hoặc
200
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 13
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiềudài:
(ký tự)
Ma_LSD
Mã loại sử dụng
<Pk>
Char
15
Ten_LSD
Tên loại sử
dụng
A
Char
50
Trong_DM
Trong định mức
I
Int
4
Don_Gia
Đơn giá
F
Float
8
Ghi
chú
HĨA ĐƠN
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại
giá
trị
Kiểu
dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài:(ký
tự)
Ma_HD
Mã khách hang
<Pk>
Char
15
Ten_KH
Tên khách hang
A
char
50
DT
dateti
me
8
Tungay
Từ ngày
DT
dateti
me
8
Denngay
Đến ngày
Mucdichsud
ung
Mục đích sử dụng
A
char
10
Quy
Q Thứ mấy trong
năm
I
Int
1
machitethd
Mã chi tiêt hóa đơn
A
Char
15
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Ghi
chú
Từ
ngà
y<
đến
ngà
y
Trang 14
Mô t ả m ố i k ế t h ợ p:
Hệ thống thơng
tin:
MƠ HÌNH QUAN NIỆM DỮ
LIỆU
Quản lý sử dụng
điện
Hiện tại: [10/02/08]
Tương lai: [20/03/08]
Ứng dụng:
Mô tả mối kết hợp
Ngày lập:10/03/08
Tờ:3
Mô tả mối kết hợp
Trang:3
Người Lập:
Minh,Hải,Tiên
S ự k ế t h ợ p gi ữa hóa đ ơn và chi ti ết hóa đ ơn
Các thuộc tính của các thực thể tương tự nhưng thêm thu ộc tính ở chi tiết
hóa đơn
Tên tắt
thuộc tính
Diễn
giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
MaHD
Mã hóa
đơn
A
Char
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Miền
giá trị
Chiều
dài: (Ký
tự)
Ghi
chú
15
Trang 15
S ự k ế t h ợ p gi ữ a khách hà ng và đi ệ n k ế:
Các thuộc tính của các thực thể tương tự nhưng thêm thu ộc tính ở điện kế
them giá trị là mã khách hàng.
Tên tắt
thuộc tính
MaKH
Diễn
giải
Mã
khách
hàng
Loại
giá trị
A
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Char
Chiều
dài: (Ký
tự)
Ghi
chú
15
S ự k ế t h ợ p gi ữa khách hàng và hóa đ ơn :
Các thuộc tính của các thực thể tương tự nhưng thêm thu ộc tính ở
hóa đơn là mã khách hàng.
Tên tắt
thuộc tính
MaKH
Diễn
giải
Mã
khách
hàng
Loại
giá trị
A
Kiểu dữ
liệu
Char
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Miền
giá trị
Chiều dài:
(Ký tự)
Ghi
chú
15
Trang 16
S ự k ế t h ợ p gi ữ a đi ệ n k ế và hóa đ ơn:
Các thuộc tính của các thực thể tương tự nhưng thêm thu ộc tính ở điện kế
Tên tắt
thuộc tính
MaDK
Diễn
giải
Mã điện
kế
Loại
giá trị
A
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Char
Chiều
dài: (Ký
tự)
Ghi
chú
15
S ự k ế t h ợ p gi ữ a đi ệ n k ế và m ục đích s ử d ụ ng :
Các thuộc tính của các thực thể tương tự nhưng thêm thu ộc tính ở điện kế
Tên tắt
thuộc tính
MaDK
Diễn
giải
Mã điện
kế
Loại
giá trị
A
Kiểu dữ
liệu
Char
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Miền
giá trị
Chiều
dài: (Ký
tự)
Ghi
chú
15
Trang 17
Mơ t ả ràng bu ộ c tồn v ẹ n trong các th ự c th ể
Hệ thống thông tin:
Quản lý sử dụng
điện
MƠ HÌNH QUAN NIỆM
DỮ LIỆU
Trang:4
Hiện tại: [10/02/08]
Tương lai: [20/03/08]
Ứng dụng:
Ngày lập:[10/03/08]
Ràng buộc toàn vẹn
Tờ số:4
Ràng buộc toàn vẹn
Người lập:
Minh,Hải Tiên
Các loại thực
thể
Khách hàng
Mơ tả:
Có mã khách
hàng làm Khóa
chính
Ngày sinh khơng được lớn hơn ngày
hiện tại
Giới tính của
khách hàng
khách hàng giới tính là Nam hoặc Nữ
(Nam / Nu).
Có mã hóa đơn
làm khóa chính
Chi tiết hóa
đơn
Có mã chi tiết
hóa đơn làm khóa
chính
Mục đích sử
dụng
Có mã khách hàng là duy nh ất
Ngày sinh của
khách hàng
Hóa đơn
Điện kế
Thuật tốn
Có mã hóa đơn là duy nh ất
Có mã chi tiết hóa đơn là duy nh ất
Có mã điện kế
làm khóa chính
Có mã điện kế là duy nhất
Chỉ số củ và chỉ
số mới điện kế
Chỉ số mới phải lớn hơn chỉ số củ
Có mục đích sử
dụng làm khóa
Có một mục đích sử dụng là duy
nhất
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 18
chính
B ả ng t ầ m ảnh h ư ở ng các ràng bu ộ c toàn v ẹ n:
Hệ thống thơng tin:
Quản lý sử dụng
điện
Trang:4
MƠ HÌNH QUAN NIỆM
DỮ LIỆU
Hiện tại: [10/02/08]
Tương lai: [20/03/08]
Ứng dụng:
Ràng buộc toàn vẹn
Ngày lập:[10/03/08]
Bảng tầm ảnh hưởng các
ràng buộc tồn vẹn
Người lập:Minh,Hải
Tiên
Tờ:5
RBTV
RBTV1
TTKH
Tầm ảnh hưởng
Thêm
Sửa
Xóa
Chi tiết hóa đơn
Mã CTHD làm
khóa chính
-
-(*)
+
Hóa đơn
Mã hóa đơn làm
khóa chính
-
-(*)
+
CTHD-Hóa đơn
Mã Hóa đơn làm
khóa ngoại
-
+
+
Hóa đơn -CTHD
Giữ nguyên
-
+
+
RBTV
RBTV1
TTKH
Tầm ảnh hưởng
Thêm
Sửa
Xóa
Khách hàng
Mã khách hàng làm
khóa chính
-
-(*)
+
Điện kế
Mã điện kế làm
khóa chính
-
-(*)
+
Khách hàng - Điện
kế
Mã khách hàng làm
khóa ngoại
-
+
+
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 19
Điện kế - khách
hàng
RBTV
Giữ nguyên
-
RBTV1
TTKH
+
+
Tầm ảnh hưởng
Thêm
Sửa
Xóa
Khách hàng
Mã khách hàng làm
khóa chính
-
-(*)
+
Hóa đơn
Mã hóa đơn làm
khóa chính
-
-(*)
+
Khách hàng - Hóa
đơn
Mã khách hàng làm
khóa ngoại
-
+
+
óa đơn - Khách
hàng
Giữ nguyên
-
+
+
RBTV
RBTV1
TTKH
Tầm ảnh hưởng
Thêm
Sửa
Xóa
Điện kế
Mã điện kế làm
khóa chính
-
-(*)
+
Hóa đơn
Mã hóa đơn làm
khóa chính
-
-(*)
+
Điện kế - Hóa đơn
Mã Điện kế làm
khóa ngoại
-
+
+
Hóa đơn - Điện kế
Giữ nguyên
-
+
+
RBTV
RBTV1
TTKH
Điện kế
Tầm ảnh hưởng
Thêm
Mã điện kế làm
Môn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
-
Sửa
-(*)
Xóa
+
Trang 20
1.2 Mơ hình th ự c th ể k ế t h ợ p ER
KHACHHANG
Makh
A15 <M>
Tenkh
Ngaysinh
CMND
Khu_Vuc
Dia_Chi
Gioi
Ngay_BDDK
Ghi_Chu
A50
DT
A10
A15
A30
A3
DT
A30
1,n
Dang_ky
Ngay DT
1,1
Identifier_1
Dien Ke
Ma_KH
A15
Ma_DK
A15
NgayDKSD
DT
Chisocu
I
chisomoi
I
Identifier_1
Chi Tiet Hoa Don
MaCTHD
MaDK
TenMDSD
Trong_DM
Tieu_Thu
Masothue
Don_Gia
Thue_VAT
Thanh_Tien
No
Tien_Phai_Tra
Ghichu
A15
A15
A50
I
I
A15
F15
F15
F20
F15
F20
A50
Co/Thuoc
Co/Thuoc
Co/Thuoc
Co/Thuoc
Identifier_1
MUCDICHSUDUNG
Hoa Don
MaHD
A15 <M >
Tenkh
Quy
TenMDSD
Ghichu
A50
A10
A50
A50
Identifier_1
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
MaMDSD
TenMDSD
Trong_DM
Don_Gia
Ghichu
A15 <M>
A50
I
F15
A50
Giáo Viên
HD:ThS
Nguyễn Đăng
Tỵ.
Identifier_1
Trang 21
khóa chính
Mục đích sử dụng
Mã MDSD làm
khóa chính
-
-(*)
+
Điện kế - Mục đích
sử dụng
Mã Điện kế làm
khóa ngoại
-
+
+
Mục đích sử dụng
- Điện kế
Giữ nguyên
-
+
+
1.3 Thuy ế t minh cho mơ hình th ự c th ể ER.
Trong chi ti ết hóa đơn có mã chi tiết hóa đơn là duy nhất có quan hệ
với hóa đơn có mã hóa đơn là duy nhất quan hệ giữa 2 thực thể này: chi
tiết hóa chỉ thuộc vào – hóa đơn và ngược lại thì hóa đơn có nhiều chi
tiết hóa đơn
Trong điện kế có mã điện kế là duy nhất có quan hệ với khách hàng
có mã khách hàng là duy nh ất quan hệ giữa 2 thực thể này:điện kế chỉ
thuộc vào– một khách hàng và ngư ợc lại thì một khách hàng có nhi ều
điện kế cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Trong điện kế có mã điện kế là duy nhất có quan hệ với loại sử dụng
có mã loại sử dụng là duy nhất quan hệ giữa 2 thực thể này:điện kế có –
một loại sử dụng riêng và ngư ợc lại thì một loại sử dung chỉ thuộc duy
nhất điện kế .
Trong điện kế có mã điện kế là duy nhất có quan hệ với hóa đơn có
mã hóa đơn là duy nh ất quan hệ giữa 2 thực thể này:điện kế có –một hóa
đơn và ngư ợc lại thì một hóa đơn chỉ thuộc một điện kế .
Trong khách hàng có mã khách hàng là duy nh ất có quan hệ với hóa
đơn có mã hóa đơn là duy nh ất quan hệ giữa 2 thực thể này:khách hàng
thì có –nhiều hóa đơn và ngư ợc lại thì một hóa đơn thì c hỉ thuộc một
khách hàng .
2. Phân tích mơ hình quan ni ệ m x ử lý
2.1 Phân tích mơ hình quan ni ệ m x ử lý
2.1.1 Phân tích mơ hình quan ni ệ m x ử lý theo ph ư ơng pháp DFD
2.1.1.1 Xác đ ịnh s ơ đ ồ h ệ th ố ng con c ủ a qui trình
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 22
1
Đăng ký loại
sử dụng điện
5
Lắp đặt
điện kế
Khách hàng
3
2
4
13
14
8
10
Nhân viên điện
lực
11
7
9
6
Sử dụng
điện
Thống kê
Thanh tốn
tiền điện
12
Gi ả i thích các dịng d ữ li ệu l ưu chuy ể n:
Số
Diễn giải
Số
Diễn giải
1
Yêu cầu lắp đặt điện kế
8
Yêu cầu thanh toán tiền điện
2
Thơng tin khách hàng
9
u cầu thanh tốn tiền điện
3
u cầu sử dụng điện
10
Kết quả thanh toán tiền điện
4
Đăng ký sử dụng điện
11
Yêu cầu thống kê tình hình sử dụng
điện
5
Yêu cầu đăng ký loại sử
dụng
12
Yêu cầu thống kê thanh toán
6
Yêu cầu đăng ký đã chấp
nhận
13
Thống kê tình hình sử dụng điện
7
Tình hình sử dụng điện
14
Kết quả thống kê tình hình sử dụng
điện
2.1.1.2. Mơ hình quan ni ệ m t ổ ch ức theo ph ư ơng pháp DFD
2.1.1.2.1 Mơ hình cấp 1:
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thơng Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 23
Nhan Vien Dien
Luc
Khach Hang
1
Quan Ly Su Dung
Dien
2.1.1.2.2 Mơ hình c ấ p 2:
Mơn :Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên HD:ThS Nguyễn Đăng Tỵ.
Trang 24