Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BÁO CÁO BÀI TẬP CUỐI KỲ MÔN HỌC THIẾT KẾ BẰNG MÁY TÍNH CAOCFAO Lập trình gia công sản phẩm trên theo thứ tự cho trong bảng 1, vẽ hình minh họa (đường chạy dao, gốc tọa độ….)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------

BÁO CÁO BÀI TẬP CUỐI KỲ
MƠN HỌC: THIẾT KẾ BẰNG MÁY TÍNH CAO-CFAO

Lớp: P01
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Huỳnh Hữu Nghị
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Song Hùng

Học kỳ: 211
1812464

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 6 tháng 1 năm 2022

1


MỤC LỤC
Câu 1 : Điền số dụng cụ và chế độ gia công cho phù hợp với các bước gia cơng ....6
1.1.

Tiện thơ ngồi. ..................................................................................................7

1.2.

Tiện thơ trong ...................................................................................................8

1.3.



Tiện tinh ngồi ..................................................................................................8

1.4.

Tiện tinh trong ..................................................................................................9

1.5.

Tiện cắt rãnh ..................................................................................................10

1.6.

Tiện ren ...........................................................................................................10

Câu 2 : Lập trình gia cơng sản phẩm trên theo thứ tự cho trong bảng 1, vẽ hình
minh họa (đường chạy dao, gốc tọa độ….) ................................................................12
2.1. Gia công phần đầu. ...........................................................................................12
2.1.1. Gia cơng thơ mặt ngồi...............................................................................13
2.1.2. Gia cơng tinh mặt ngồi. ............................................................................14
2.1.3. Gia cơng rãnh mặt ngồi. ...........................................................................15
2.1.4 Gia cơng vát mép ngồi. ..............................................................................16
2.1.5 Gia cơng ren ngồi. ......................................................................................17
2.1.6 Gia cơng thô mặt trong................................................................................18
2.1.7 Gia công tinh mặt trong ..............................................................................19
2.2. Gia cơng phần sau chi tiết. ...............................................................................20
2.2.1 Gia cơng mặt ngồi. .....................................................................................20
2.2.2. Gia công mặt trong .....................................................................................21
Câu 3 : Mô phỏng các bước và q trình gia cơng trên máy CNC bằng phần mềm
SSCNC. .........................................................................................................................22

3.1. Chọn máy. ..........................................................................................................22
3.2. Khai báo phôi.....................................................................................................23

2


3.3. Khai báo dụng cụ cắt ........................................................................................24
3.4. Thiết lập tọa độ dao...........................................................................................25
3.5. Thiết lập q trình mơ phỏng ..........................................................................25
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................27

3


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 : Bản vẽ chi tiết ....................................................................................................6
Hình 2 : Phơi ..................................................................................................................13
Hình 3 : Tiện thơ mặt ngồi ...........................................................................................14
Hình 4 : Tiện tinh mặt ngồi..........................................................................................15
Hình 5 : Tiện rãnh mặt ngồi .........................................................................................16
Hình 6 : Tiện vát mép ngồi ..........................................................................................17
Hình 7 : Tiện ren mặt ngồi ...........................................................................................18
Hình 8 : Gia cơng thơ mặt trong ....................................................................................19
Hình 9 : Tiện tinh mặt trong ..........................................................................................20
Hình 10 : Gia cơng mặt ngồi........................................................................................21
Hình 11 : Gia cơng mặt trong ........................................................................................22
Hình 12 : Thiết lập phơi.................................................................................................23
Hình 13 : Khai báo dụng cụ cắt .....................................................................................24
Hình 14 : Khai báo ổ để dao ..........................................................................................24
Hình 15 : Thiết lập tọa độ dao .......................................................................................25

Hình 16 : Mặt trước sau khi tiện xong...........................................................................26
Hình 17 : Mặt sau sau khi tiện xong ..............................................................................26

4


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 : Thông số phôi ............................................................................................... 5
Bảng 2 : Tính chất phơi .............................................................................................. 6
Bảng 3 : Giá trị chuẩn áp dụng cho tiện thô ............................................................ 6
Bảng 4 : Giá trị chuẩn cho tiện tinh .......................................................................... 8
Bảng 5 : Chiều sâu cắt ................................................................................................ 9
Bảng 6 : Chế độ cắt ..................................................................................................... 10

5


Câu 1 : Điền số dụng cụ và chế độ gia công cho phù hợp với các bước gia công
Ta có chi tiết :

Hình 1 : Bản vẽ chi tiết
Thơng số của phơi :
Bảng 1 : Thơng số phơi

Ta có các thành phần và tính chất của mác thép S45C như sau:

6


Bảng 2 : Tính chất phơi

Mác thép
S45C
1.1.

%C
0.42-0.48

Độ cứng HRB
84 HRB

Độ cứng HB
163HB

Độ cứng HRV
170HRV

Tiện thơ ngồi.

Em tra Bảng 1 “Giá trị chuẩn áp dụng trong gia công phá (thô) cho thép ( tiện dọc trục
và tiện khoét) trang 143 tài liệu [1].
Bảng 3 : Giá trị chuẩn áp dụng cho tiện thô

Với S45C, C=0,42-0,48 %, độ cứng 163 HB, em được tốc độ cắt khoảng vc =300m/
phút, bước dẫn tiến f = 0,4-0,6 mm. Phơi có đường kính d= 80mm.
Em chọn bước dẫn tiến f= 0,5 mm
Số vòng quay khi tiện ngồi là nngoai

vc
300.103
=

=
= 1193, 6621  1200 ( vịng/
d .
80.

phút)

7


Để đạt sự tạo phoi thuận lợi, tỷ lệ của chiều sâu cắt ap với bước dẫn tiến f nên chọn giữa
4:1 và 10:1. Ở đây em chọn chiều sâu cắt ap = 10.f = 5 mm.
Lượng ăn dao = f . n = 0,5 . 1200=600 ( mm/phút ).
1.2.

Tiện thô trong

Tương tự với tiện thô trong, em được tốc độ cắt khoảng vc =300m/ phút, bước dẫn tiến
f = 0,4-0,6 mm, đường kính trong khoảng 35mm.
Em chọn bước dẫn tiến f= 0,5 mm
Số vòng quay khi tiện trong là ntrong

vc
300.103
=
=
= 2728,3705  2800 ( vòng/
d .
35.


phút ).
Em chọn chiều sâu cắt ap = 10.f = 5 mm.
Lượng ăn dao = f . n = 0,5 . 2800=1400 ( mm/phút ).
1.3.

Tiện tinh ngồi

Trong q trình tiện tính , em tra Bảng 2 “Giá trị chuẩn áp dụng trong gia công tinh cho
thép ( tiện dọc trục và tiện khoét) trang 143 tài liệu [1].
Bảng 4 : Giá trị chuẩn cho tiện tinh

8


Em được tốc độ cắt khoảng vc =350m/ phút, bước dẫn tiến f = 0,1-0,2 mm.
Em chọn bước dẫn tiến f= 0,1 mm.
Số vịng quay khi tiện tinh ngồi là nngoai =

vc
350.103
=
= 1392, 6058  1400 (
d .
80.

vòng/ phút )
Để đạt được độ bóng bề mặt cao, em chọn chiều sâu cắt nhỏ , ap=0.2mm.
Lượng ăn dao = f . n = 0,1 . 1400=140 ( mm/phút ).
1.4.


Tiện tinh trong

Tương tự với tiện thô trong, em được tốc độ cắt khoảng vc =350m/ phút, bước dẫn tiến
f = 0,1-0,2 mm, đường kính trong khoảng 35mm.
Em chọn bước dẫn tiến f= 0,1 mm
Số vòng quay khi tiện trong là ntrong

vc
350.103
=
=
= 3183, 0989  3200 ( vòng/
d .
35.

phút ).
9


Để đạt được độ bóng bề mặt cao, em chọn chiều sâu cắt nhỏ , ap=0.2mm.
Lượng ăn dao = f . n = 0,1 . 3200=320 ( mm/phút )
1.5.

Tiện cắt rãnh

Để tránh rung, tốc độ cắt ở tiện chích rãnh nên thấp hơn so với tiện dọc trục. Em chọn
vc= 250m/ phút.
Để cho sự thoát phoi dễ dang, em chọn bước dẫn tiến f= 0,15 mm và chiều sâu cắt 1mm.

vc

250.103
=
= 994, 7183  1000 ( vòng/ phút ).
Số vòng quay khi tiện rãnh là n =
d .
80.
Lượng ăn dao = f . n = 0,15 . 1000=150 ( mm/phút )
1.6.

Tiện ren

Ở tiện ren, tốc độ cắt nên thấp hơn khoảng 25% so với tiện dọc trục, vc=0,75.350=262.5
Chọn vc=250 vòng/ phút.
Bước dẫn tiến gần bằng bước răng nên f= 2 mm

vc
250.103
=
= 1591,5494  1600 ( vòng/ phút ).
Số vòng quay khi tiện ren là n =
d .
50.
Khoảng cách vào dao 1 =
Khoảng cách ra dao  2 =

3, 6. p.m 3, 6.2.1600
=
= 6, 4 mm
1800
1800


p.m 2.1600
=
= 1.78
1800
1800

Chiều sâu mỗi lần cắt a thay đổi theo bảng sau :

10


Bảng 5 : Chiều sâu cắt

Ta có bảng tổng hợp dụng cụ và chế độ cắt :

Bảng 6 : Chế độ cắt
Thứ tự Chu
Tốc độ Bước
Chiều
Số vịng
dụng cụ trình gia cắt cho dẫn tiến sâu cắt a quay
cơng
phép
f (mm)
(mm)
trục
vc(m/
chính (
phút )

vịng/
phút)

Lượng
ăn dao
(mm/
phút)

Hình
ảnh

11


T0101

Tiện thơ 300
ngồi

0,5

5

1200

600

T0101

Tiện

tinh
ngồi

0,1

0,2

1400

140

T0303

Tiện cắt 250
rãnh

0,15

1

1000

150

T0404

Tiện vát 350
mép
ngồi


0,1

0,2

1400

140

T0505

Tiện ren 250

2

Bảng tra

1600

3200

T0202

Tiện thơ 300
trong

0,5

5

2800


1400

T0202

Tiện
tinh
trong

0,1

0,2

3200

320

350

350

Câu 2 : Lập trình gia cơng sản phẩm trên theo thứ tự cho trong bảng 1, vẽ hình
minh họa (đường chạy dao, gốc tọa độ….)
Em sẽ chia việc gia công chi tiết làm 2 lần , gia công xong 1 đầu sẽ xoay lại để gia cơng
đầu cịn lại.
2.1. Gia công phần đầu.
Chỉnh thông số phôi như sau :

12



Hình 2 : Phơi
2.1.1. Gia cơng thơ mặt ngồi.
(COLOR,255,255,255)
%
(STOCK/51,80,34.8,0)
O001;
(TOOL/STANDARD,20,55,0,5,0)
G0 X81. Z1.
T0101;
G97 M03 S1200.
G0 X81 Z1.
G71 U5. R0.5
G71 P10. Q50. U1. W1. F600.
N10 G0 X-0.5 Z1.
N15 G1 Z-0.5
N20 X50.
N25 Z-14.
N30 Z-20.5
N35 X56.
N40 Z-32.5 R4.
N45 X78. R-2
N50 Z-36

13


Hình 3 : Tiện thơ mặt ngồi
2.1.2. Gia cơng tinh mặt ngoài.
G97 M03 S1400.

G70 P10. Q50. U0.2 W0.2 F140.
G70 P10. Q50. U0 W0 F140.

14


Hình 4 : Tiện tinh mặt ngồi
2.1.3. Gia cơng rãnh mặt ngoài.
(TOOL/GROOVE,0,0,10,3,3,3,90,0)
M6 T0303;
G97 M03 S1000.
G0 X52. Z-18.5
G75 R1.
G75 X45. Z-20.5 P1. Q2. R0 F150.
G0 X80.
G0 X85. Z2.

15


Hình 5 : Tiện rãnh mặt ngồi
2.1.4 Gia cơng vát mép ngoài.
(TOOL/STANDARD,63,55,0,5,0)
M6 T0404;
G97 M03 S1400.
G1 X50. Z-1.5
X48. Z-0.5
G0 X51.
G1 X50. Z-2.5
X46. Z-0.5

G0 X51.
G1 X50. Z-3
X45 Z-0.5
G0 X51.
G1 X50. Z-14.
X47. Z-15.5
X55. Z-20.5
X56. Z-21.
G0 X80.

16


Hình 6 : Tiện vát mép ngồi
2.1.5 Gia cơng ren ngoài.
(TOOL/THREAD,60,20,2,90)
M6 T0505;
G0 X52. Z2.06
G97 M03 S1600.
G92 X49.1 Z-16.21 F2.
X48.5
X47.9
X47.5
X47.4
G0 X200.
Z200.

17



Hình 7 : Tiện ren mặt ngồi

2.1.6 Gia cơng thơ mặt trong
(TOOL/STANDARD,340,55,0,5,0)
M6 T0202
G97 M03 S2800.
G0 X34. Z2
G71 U4. R0.5
G71 P55. Q80. U-1. W1. F1400.
N55 G1 X42. Z-0.5
N60 X40. Z-1.5
N65 Z-12.5
N70 X37.
N75 X35. Z-13.5
N80 Z-36.

18


Hình 8 : Gia cơng thơ mặt trong

2.1.7 Gia cơng tinh mặt trong
G97 M03 S3200.
G70 P55. Q80. U-0.2 W0.2 F320.
G70 P55. Q80. U0 W0 F320.
G0 X0 Z0

19



Hình 9 : Tiện tinh mặt trong
2.2. Gia cơng phần sau chi tiết.
2.2.1 Gia cơng mặt ngồi.
(COLOR,255,255,255)
(STOCK/51,80,34.8,0)
%
(TOOL/STANDARD,20,55,0,5,0)
T0101;
G97 M03 S1200.
G0 X85. Z2.
G71 U4. R0.5
G71 P10. Q30. U1. W1. F600.
N10 G0 X-0.5 Z1.
N15 G1 Z-0.5
N20 X76.
N25 X78. Z-1.5
N30 Z-18
G97 M03 S1400.
20


G70 P10. Q30. U0.2 W0.2 F140.
G70 P10. Q30. U0 W0 F140.
G0 X34.8 Z100.

Hình 10 : Gia cơng mặt ngồi
2.2.2. Gia công mặt trong
T0202
G97 M03 S2800.
G0 Z0

G71 U4. R0.5
G71 P35. Q70. U-1. W1. F1400.
N35 G0 X80. Z-0.5
N40 X58.
N45 G2 X52. Z-3.5 R3.
N50 G1 Z-12.5
N55 X37.
N60 X35. Z-13.5
N65 Z-35.
N70 X34
M30
%

21


Hình 11 : Gia cơng mặt trong

Câu 3 : Mơ phỏng các bước và q trình gia cơng trên máy CNC bằng phần mềm
SSCNC.
3.1. Chọn máy.
Trong phần mêm SSCNC, em chọn máy 21.DOOSAN-FANUC0i (Lynx220G)

22


3.2. Khai báo phơi.

Hình 12 : Thiết lập phơi


23


3.3. Khai báo dụng cụ cắt

Hình 13 : Khai báo dụng cụ cắt

Hình 14 : Khai báo ổ để dao

24


3.4. Thiết lập tọa độ dao.
Em dùng các nút điều khiển để di chuyển lưỡi dao để mặt bên và mặt trước của phơi.
Sau đó, dùng bảng điều khiển để gõ các lệnh khai báo tọa độ dao ở 2 phương X và Z

Hình 15 : Thiết lập tọa độ dao
3.5. Thiết lập q trình mơ phỏng
Sau khi nạp code lần lượt đối với từng mặt, phần mềm sẽ tiến hành mô phỏng gia công,
ta được thành phẩm như sau

25


×