ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN MAI HƯƠNG
HỒN THIỆN CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI SINH VIÊN VIỆT NAM - NGHIÊN CỨU
TRƯỜNG HỢP CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH VIÊN
TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN MAI HƯƠNG
HỒN THIỆN CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI SINH VIÊN VIỆT NAM - NGHIÊN CỨU
TRƯỜNG HỢP CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH VIÊN
TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 9340201.01.
LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. LÊ TRUNG THÀNH
2. TS. TRẦN THỊ VÂN ANH
Hà Nội - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án “Hồn thiện chính sách tín dụng đối với sinh
viên Việt Nam - Nghiên cứu trường hợp các trường đại học thành viên tại Đại
học Quốc gia Hà Nội” là kết quả nghiên cứu độc lập của cá nhân tôi, chưa được
công bố trong bất kỳ một cơng trình nghiên cứu nào của người khác. Việc sử dụng
kết quả, trích dẫn tài liệu của người khác đảm bảo theo đúng các quy định. Các nội
dung trong trích dẫn và tham khảo các tài liệu, sách báo, thơng tin được đăng tải
trên các ấn phẩm, tạp chí và website theo danh mục tham khảo của luận án.
Tác giả luận án
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
13
STT
Viết tắt
Giải thích
1
CBTD
Cán bộ tín dụng
2
ĐHQGHN
3
GDĐH
Đại học Quốc gia Hà Nội
Giáo dục đại học
4
GDĐT
Giáo dục đào tạo
5
HSSV
Học sinh sinh viên
6
HCKK
Hoàn cảnh khó khăn
7
NHCSXH
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
9
NHTM
Ngân hàng thương mại
10
NCS
Nghiên cứu sinh
11
NSNN
Ngân sách nhà nước
12
TDSV
Tín dụng sinh viên
13
Tổ TK&VV
Tổ tiết kiệm và vay vốn
14
UBND
Ủy ban nhân dân
15
XĐGN
Xóa đói giảm nghèo
14
15
DANH MỤC BẢNG BIỂU
16
ST
Bảng
T
1
Bảng 1.1
2
Bảng 1.2
3
Bảng 2.1
4
Bảng 3.1
5
6
7
Bảng 3.2
Bảng 3.3
Bảng 3.4
8
Bảng 3.6
9
Bảng 3.7
10
Bảng 3.8
11
Bảng 3.9
12
Bảng 3.10
13
Bảng 3.11
14
15
Bảng 3.12
Bảng 3.13
16
Bảng 3.14
17
18
19
20
21
Bảng 3.15
Bảng 3.16
Bảng 3.17
Bảng 3.18
Bảng 3.19
Nội dung
Tóm tắt một số nghiên cứu có liên quan
So sánh tín dụng theo Chương trình 157 với tín dụng
sinh viên các quốc gia trên thế giới
Diễn giải các biến trong mơ hình nghiên cứu
Tình hình dư nợ các chương trình tín dụng tại Ngân
hàng chính sách xã hội
Tình hình dư nợ chương trình tín dụng sinh viên
Khảo sát sinh viên khơng vay vốn Tín dụng sinh viên
Tình hình dư nợ, số sinh viên còn dư nợ
Tỷ lệ sinh viên thuộc diện hộ nghèo/cận nghèo khơng
vay vốn Tín dụng sinh viên
Thu nhập bình qn mỡi tháng khu vực thành thị theo
trình độ đào tạo của người lao động
Số tiền NSNN cấp bù chênh lệch lãi suất và chi phí
quản lý trên mỡi sinh viên tốt nghiệp
Thu nhập bình qn mỗi tháng khu vực thành thị theo
tuổi của người lao động giai đoạn 2013-2017
Chênh lệch tiền thuế thu nhập cá nhân giữa người trên
45 tuổi có bằng đại học và người trên 45 tuổi thuộc hệ
đào tạo khác
Lợi ích ước tính trên mỡi sinh viên vay vốn và thời
gian hồn chi phí cấp bù cho NSNN
Tỷ lệ sinh viên vay vốn tốt nghiệp đúng hạn
Tình hình việc làm của HSSV vay vốn
Thống kê kết quả khảo sát theo tình hình việc làm sau
tốt nghiệp.
Tỷ lệ dư nợ và số HSSV vay vốn trên số lượng CBTD
Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ thu hồi nợ quá hạn
Tỷ lệ nợ khoanh và tỷ lệ thu hồi nợ khoanh
Thống kê mẫu khảo sát
Cronbach's Alpha của các thang đo trong nghiên cứu
17
Tran
g
19
45
57
69
70
71
72
76
79
80
81
82
83
84
86
87
88
89
90
101
103
22
23
24
Bảng 3.20
Bảng 3.21
Bảng 3.22
25
Bảng 3.23
26
Bảng 3.24
27
Bảng 3.25
28
Bảng 3.26
29
Bảng 4.1
30
Bảng 4.2
31
Bảng 4.3
32
Bảng 4.4
33
Bảng 4.5
34
Bảng 4.6
Kiểm định KMO and Barlett's Test
Ma trận nhân tố xoay EFA
Ma trận hệ số tương quan
Hệ số hồi quy nhân tố ảnh hưởng tới quyết định vay
vốn Tín dụng sinh viên
Kiểm định ANOVA hời quy nhân tố ảnh hưởng tới
quyết định vay vốn Tín dụng sinh viên
Cho vay sinh viên tại một số ngân hàng thương mại
Việt Nam
Chi phí cá nhân - lợi ích của GDĐH Việt Nam
Đề xuất mức cho vay tối đa (thời gian học từ 36-48
tháng)
Hỡ trợ và hồn hỡ trợ lãi suất
Giải thích sơ đờ hoạt động Quỹ tín dụng sinh viên và
tín dụng sinh viên tại các NHTM
Giả định phân bổ tỷ lệ cho vay
Ước tính quy mơ quỹ tín dụng sinh viên với thời gian
đào tạo đại học 40 tháng
Quy mô quỹ TDSV và một số chỉ tiêu theo thời gian
đào tạo
105
106
107
108
109
115
117
135
135
138
139
140
141
DANH MỤC HÌNH VẼ
TT
Hình
1
Hình 1.1
Nội dung
Mơ hình đánh giá chính sách của ESCAP
Tran
g
33
Mơ hình nghiên cứu đề xuất các yếu tố ảnh
2
Hình 2.1 hưởng đến quyết định vay vốn tín dụng của sinh
viên
18
56
DANH MỤC SƠ ĐỒ
TT
Sơ đồ
Nội dung
Tran
g
1
Sơ đồ 1.1 Thuyết hành động hợp lý
9
1
Sơ đồ 1.2 Thuyết hành vi dự định
10
1
Sơ đờ 2.1 Sơ đờ nghiên cứu chính sách tín dụng sinh viên
53
Sơ đồ 3.1 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng chính sách xã hội
68
Sơ đờ 3.2
Sơ đờ 4.1
Quy trình cho vay của chương trình tín dụng sinh
viên
Nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng sinh viên
và Tín dụng sinh viên tại các NHTM
19
74
137
MỞ ĐẦU
20
1. Lý do chọn đề tài
21
Trong thời đại cách mạng khoa học và công nghệ, đẩy mạnh cơng nghiệp hố,
hiện đại hố phải gắn liền với phát triển kinh tế tri thức. Đó là đòi hỏi tất yếu, khách
quan của sự phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta hiện nay. Trong kinh tế tri thức,
tri thức là yếu tố chủ yếu của sản xuất, là lợi thế của cạnh tranh, là chất lượng của
nguồn nhân lực, là sức mạnh của nội lực và là sức hút chủ yếu của ngoại lực. Tri
thức con người chỉ được hình thành thơng qua giáo dục và đào tạo, trong đó giáo
dục đại học đóng vai trò quan trọng. Do vậy, nâng cao dân trí, đào tạo, bồi dưỡng và
phát huy nguồn lực con người Việt Nam trên cơ sở phát triển giáo dục đại học là
động lực phát triển kinh tế tri thức, là vấn đề có ý nghĩa sống còn trước xu thế tồn
cầu hố [80].
22
Giáo dục đại học Việt Nam đang đứng trước yêu cầu cải cách toàn diện, đây là
vấn đề cấp bách, được Chính phủ định hướng, chỉ đạo (Nghị quyết 14/2005/NQ-CP
ngày 02/11/2005) và được toàn xã hội quan tâm. Nhiều nghiên cứu đưa ra quan
điểm về các đề mục cải cách giáo dục đại học ở Việt Nam đều có đờng quan điểm
như sau:
23
-
Hướng đến tự chủ tự chịu trách nhiệm đối với các trường đại học
với nội dung quan trọng là tự chủ tài chính [80]
24
-
Tăng đầu tư toàn xã hội vào hệ thống giáo dục đại học [81]
25