Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TIỂU LUẬN học PHẦN PP PHÂN TÍCH dữ LIỆU NGÀNH dệt MAY xử lý và phân tích dữ liệu về ảnh hưởng của các thông số dán tới độ bền của liên kết dán dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.49 KB, 16 trang )

TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN : PP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGÀNH DỆT MAY
Xử lý và phân tích dữ liệu về ảnh hưởng của các thông số dán tới độ bền của liên
kết dán dựng
 Yêu cầu 1: Mô tả được từng biến với các đặc trưng thống kê của biến: số trung
bình, trung vị, độ lệch chuẩn, phương sai, độ biến thiên, khoảng tin cậy 95%
-

Đọc dữ liệu dandung.csv và gọi object là dandung
> dandung=read.csv("D:/dan dung.csv",header=T)
> attach(dandung)
> names(dandung)
[1] "nhietdodan"

"aplucdan"

"thoigiandan"

[4] "dobenxelienketdan" "dogian"

 Mô tả đặc trưng thống kê của biến: "nhietdodan"
> summary(nhietdodan)
>sd=sd(nhietdodan)
>var=var(nhietdodan)
>cv=sd(nhietdodan)*100/mean(nhietdodan)
>c(sd,var,cv)
>mean(nhietdodan)-sd(nhietdodan)
>mean(nhietdodan)+sd(nhietdodan)

Ta được bảng các đặc trưng thống kê của biến: "nhietdodan"



ST
T
1
2
3
4
5
6

Số thống kê

Giá trị

Số trung bình (Mean)
Trung vị (Median)
Độ lệch chuẩn (Sd)
Phương sai (Var)
Độ biến thiên (Cv)
Khoảng tin cậy 95%

160
160
14.433757
208.333333
9.021098
145.5662; 174.4338

 Mô tả đặc trưng thống kê của biến: "aplucdan"
> summary(aplucdan)

>sd=sd(aplucdan)
>var=var(aplucdan)
>cv=sd(aplucdan)*100/mean(aplucdan)
>c(sd,var,cv)
>mean(aplucdan)-sd(aplucdan)
>mean(aplucdan)+sd(aplucdan)

Ta được bảng các đặc trưng thống kê của biến: : "aplucdan"

ST
T
1
2
3
4
5
6

Số thống kê

Giá trị

Số trung bình (Mean)
Trung vị (Median)
Độ lệch chuẩn (Sd)
Phương sai (Var)
Độ biến thiên (Cv)
Khoảng tin cậy 95%

2,5

2,5
0.7216878
0.5208333
28.8675135
1.778312; 3.221688

 Mô tả đặc trưng thống kê của biến: " thoigiandan"
>summary(thoigiandan)
>sd=sd(thoigiandan)


>var=var(thoigiandan)
>cv=sd(thoigiandan)*100/mean(thoigiandan)
>c(sd,var,cv)
>mean(thoigiandan)-sd(thoigiandan)
>mean(thoigiandan)+sd(thoigiandan)

Ta được bảng các đặc trưng thống kê của biến: : " thoigiandan "

ST
T
1
2
3
4
5
6

Số thống kê


Giá trị

Số trung bình (Mean)
Trung vị (Median)
Độ lệch chuẩn (Sd)
Phương sai (Var)
Độ biến thiên (Cv)
Khoảng tin cậy 95%

16
16
4.330127
18.750000
27.063294
11.66987; 20.33013

 Mô tả đặc trưng thống kê của biến: " dobenxelienketdan"
>summary(dobenxelienketdan)
>sd=sd(dobenxelienketdan)
>var=var(dobenxelienketdan)
>cv=sd(dobenxelienketdan)*100/mean(dobenxelienketdan)
>c(sd,var,cv)
>mean(dobenxelienketdan)-sd(dobenxelienketdan)
>mean(dobenxelienketdan)+sd(dobenxelienketdan)


Ta được bảng các đặc trưng thống kê của biến: : " dobenxelienketdan "

ST
T

1
2
3
4
5
6

Số thống kê

Giá trị

Số trung bình (Mean)
Trung vị (Median)
Độ lệch chuẩn (Sd)
Phương sai (Var)
Độ biến thiên (Cv)
Khoảng tin cậy 95%

81,36
81,00
7.968061
63.490000
9.793586
73.39194; 89.32806

 Mô tả đặc trưng thống kê của biến: " dogian"
>summary(dogian)
>sd=sd(dogian)
>var=var(dogian)
>cv=sd(dogian)*100/mean(dogian)

>c(sd,var,cv)
>mean(dogian)-sd(dogian)
>mean(dogian)+sd(dogian)

Ta được bảng các đặc trưng thống kê của biến: : " dogian "

ST

Số thống kê

Giá trị


T
1
2
3
4
5
6

Số trung bình (Mean)
Trung vị (Median)
Độ lệch chuẩn (Sd)
Phương sai (Var)
Độ biến thiên (Cv)
Khoảng tin cậy 95%

12,36
12,00

4.283009
18.344167
34.652177
8.076991; 16.64301

 Yêu cầu 2: Vẽ biểu đồ phân bố của từng biến
-

Ta sử dụng lệnh hist trên R để vẽ biểu đồ phân bố từng biến cố, để dễ
dàng so sánh từng biến một cách khách quan nhất, ta vẽ đồ thị cho tất cả
5 biến bằng cách chia màn ảnh thành 6 cửa sổ với 2 dòng và 3 cột:
>op=par(mfrow=c(2,3))

-

biểu đồ phân phối của biến : "nhietdodan"
>hist(nhietdodan, prob=T)
>lines(density(nhietdodan))

-

biểu đồ phân phối của biến : "aplucdan"
>hist(aplucdan, prob=T)
>lines(density(aplucdan))

-

biểu đồ phân phối của biến : " thoigiandan "
>hist(thoigiandan, prob=T)
>lines(density(thoigiandan))


-

biểu đồ phân phối của biến : " dobenxelienketdan "
>hist(dobenxelienketdan, prob=T)
>lines(density(dobenxelienketdan))

-

biểu đồ phân phối của biến : " dogian "
>hist(dogian, prob=T)
>lines(density(dogian))


150

160

170

180

0.02
0.00

2.0

2.5

3.0


3.5

Histogram of dogian

0.08
0.06
0.02

0.04

Density

0.03
0.02
0.01
0.00

0.00

10

15
dogian

10 12 14 16 18 20 22
thoigiandan

0.10


Histogram of dobenxelienketdan
0.04

aplucdan

dobenxelienketdan

0.04

Density

1.5

nhietdodan

65 70 75 80 85 90 95

0.06

0.08

0.8
0.0

0.00

0.2

0.4


Density

0.6

0.03
0.02
0.01

Density

140

Density

Histogram of thoigiandan
0.10

Histogram of aplucdan

0.04

Histogram of nhietdodan

20


 Yêu cầu 3: Vẽ biểu đồ tương quan từng đôi một giữa các biến liên tục
-

Vẽ biểu đồ tương quan từng đôi một giữa các biến: "nhietdodan,

"aplucdan", "thoigiandan" , "dobenxelienketdan","dogian"
>dat=cbind(nhietdodan,aplucdan,thoigiandan,dobenxelienketdan,dogia
n)
>pairs.panels(dat)
Ta được biểu đồ:

Nhận xét :
Đường màu đỏ thể hiện xu hướng biến đổi giữa các cặp biến
Đường dóng ngang thể hiện hệ số tương quan giữa hai biến
Đồ thị biểu thị mối liên quan giữa các cặp biến từng đơi một
 u cầu 4: Xác định được mơ hình tuyến tính đa biến tối ưu thể hiện ảnh hưởng
của các các thông số dán dựng tới độ bền mối liên kết dán


Mơ hình tuyến tính đa biến tối ưu nhất thể hiện ảnh hưởng của các thông
số dán dựng tới độ bền mối liên kết dán là mơ hình ít tham số nhưng có
thể giải thích được nhiều dữ liệu
Ta có phương trình hồi quy:
> m1=lm(dobenxelienketdan~nhietdodan)
>m2=lm(dobenxelienketdan~aplucdan)
>m3=lm(dobenxelienketdan ~thoigiandan)
>m4=lm(dobenxelienketdan~ dogian)
>m5=lm(dobenxelienketdan~nhietdodan+aplucdan+thoigiandan+dogi
an)
>summary(m1)

p-value>2.2 e-16 , mơ hình này khơng có ý nghĩa thống kê
dobenxelienketdan=100,56-0.12x nhietdodan
khi nhiệt độ tăng lên 1 độ C thị độ bền liên kết dán giảm 0,12 N


>summary(m2)


p-value>2.2 e-16 , mơ hình này khơng có ý nghĩa thống kê
phương trình: dobenxelienketdan=108,16-10.72xaplucdan
khi áp lực dán tăng lên 1N thì độ bền liên kết giảm đi 10,72N
>summary(m3)

p-value>2.2 e-16 , mơ hình này khơng có ý nghĩa thống kê
phương trình: dobenxelienketdan=109,94-1,78xthoigiandan
khi thời gian dán tăng 1s thì độ bền liên kết dán giảm 1,78 N


>summary(m4)

p-value<2.2 e-16 , mơ hình này có ý nghĩa thống kê
mơ hình này giải thích 99,44 % độ dao động của độ bền mối liên kết dán
phương trình: dobenxelienketdan=58,43+1,85dogian
khi độ giãn tăng lên 1cm thì độ bền liên kết dán tăng 1,85N
>summary(m5)


Mơ hình
nhietdodan

R2

Sai số chuẩn
aplucdan thoigianda


dogian

n
1
2
3
4
5

7.945
1.948
1.948
0.049600

4.428000

N/A

0.6088
1.100000

0.04725
0.9427
0.9427
0.9944
0.9985

Phương trình hồi quy tuyến tính đa biến:
Dobenxelienketdan=86.770000-0.049600xnhietdodan4.428000xaplucdan+ 1.100000xdogian
p-value<2.2 e-16 , mơ hình này có ý nghĩa thống kê

mơ hình này giải thích 99,85 % độ dao động của độ bền mối liên kết dán
phương trình: dobenxelienketdan=86,77-0,05xnhietdogian4,42aplucdan+1,1dogian
Mơ hình giải thích 99,85 dao động của độ bền liên kết mối dán
Mỗi 1N tăng độ bền liên kết mối dán có liên quan tới nhiệt độ dán là
giảm 0.0649 độ C , giảm áp lực dán là -4.42 N và tăng 1,1 cm độ giãn
Sử dụng phương pháp phép tính BMA để tìm mơ hình tối ưu: thực hiện trên R
>install.packages("BMA")
>install.packages("ggplot2")


> library(BMA)
> library(ggplot2)

> newdata =data.frame(nhietdodan,aplucdan,thoigiandan,dogian,
dobenxelienketdan)
> newdata=na.omit(newdata)
> yvar = newdata[,1]
> xvars = newdata[,-1]
> reg = lm(dobenxelienketdan ~ ., data=newdata)


> step(reg, direction="both")

> bma= bicreg(xvars, yvar, strict=FALSE, OR=20)
> summary(bma)


BMA trình bày kết quả 2 mơ hình được đánh giá tối ưu nhất Cột thứ nhất
liệt kê các biến số độc lập
Cột thứ hai trình bày xác suất biến độc lập có ảnh hưởng đến độ bền liên

kết mối dán. Ta có "dogian" và “dobenxelienketdan “có xác xuất ảnh
hưởng đến độ bền mối liên kết dán là 100% còn hai biến "aplucdan" và
"thoigiandan" là 50%.Như vậy mơ hình với biến "dogian",
“dobenxelienketdan “ là mơ hình tối ưu nhất
Cột 3 EV và cột 4 SD trình bày trị số trung bình và độ lệch chuẩn của hệ
số cho mỗi biến độc lập.
Cột 5 là ước tính hệ số ảnh hưởng của mơ hình 1. Mơ hình này có xác
suất xuất hiện là 50%
Cột 6 là ước tính hệ số ảnh hưởng của mơ hình 2. Mơ hình này có xác
suất xuất hiện là 50%
Thể hiện kết quả dạng biểu đồ


> imageplot.bma(bma)

Models selected by BMA

aplucdan

thoigiandan

dogian

dobenxelienketdan

1

2
Model #


Như vậy mơ hình biến "dogian" và “dobenxelienketdan “ là mơ hình tối
ưu nhất thể hiện ảnh hưởng của các các thông số dán dựng tới độ bền mối liên
kết dán




×