Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

KHẢO SÁT TỦ TRUNG THẾ SECOGEAR 24kV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 22 trang )

NHÓM 2

MODULE 9
KHẢO SÁT TỦ TRUNG THẾ SECOGEAR 24kV


1. Vẽ và giải thích sơ đồ nguyên lý tủ trung thế đầu vào và đầu ra?


2. Trình bày các thành phần của tủ trung thế và chức năng?


Khoang hạ áp:
-Gồm các rơ le bảo vệ:
F650 : là thiết bị bảo vệ, ghi nhận, điều khiển và giám sát, thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, như làm bảo vệ các phát tuyến, đường dây truyền tải, bảo vệ cho MBA, thanh cái, bộ
tụ..
T60: là một thành viên của họ rơ le bảo vệ UR, là thiết bị chuyên dùng để bảo vệ máy biến áp. T60 tích hợp một màn hình LCD màu lớn và PMU. Chuyên dùng để bảo vệ cho các máy
biến áp hai và ba cuộn dây (bao gồm cả máy biến áp tự động), cung cấp khả năng bảo vệ từ hai đến năm cuộn dây một cách hiệu quả
D60: Có chức năng bảo vệ chính cho đường dây truyền tải ở bất cứ cấp độ nào, với độ tin cậy và an tồn cao. Chức năng chính của D60 bao gồm chạm pha và chạm đất có trên 5 vùng bảo
vệ.

Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level

Rơ le F650

Rơ le T60




Đèn báo nguồn và đèn báo tiếp địa
- Đèn (1) sáng: báo hiệu nguồn đã được cấp.
- Đèn (2) sáng ngang: Máy cắt ở vị trí Open.
- Đèn (2) sáng đứng: Máy cắt ở vị trí Close.
- Đèn (3) sáng ngang: Trạng thái bình thường

Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


Công tắc nguồn và công tắc chuyển chế độ
điều khiển:
- Local: Chế độ điều khiển tại chỗ.
- Remote: Chế độ điều khiển từ xa.
- Open: Cắt nguồn.
- Close: Cấp nguồn.

Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


Khoang máy cắt:





Máy cắt chân khơng (viết tắt của từ Vacuum Circuit Breaker) VCB là khí cụ điện. Nó được sử
dụng để đóng cắt mạch điện. 
Khoang máy cắt được trang bị khóa liên động cơ khí nhằm
đảm bảo tính an tồn cho người vận hành, tránh tình trạng thao tác sai,
vì vậy máy cắt chỉ vận hành khi cửa tủ được đóng hồn tồn.


Khoang cáp
Gồm có
Dây cáp: dẫn truyền điện năng
Biến dịng TI: Biến dịng đo lường trung thế có chức năng dùng để biến đổi dịng điện xoay chiều có giá trị lớn xuống xuống giá trị nhỏ. Thích hợp cho các dụng cụ đo như: Ampe mét, công
tơ điện, wat mét… ... Bằng cách tạo ra một dòng xoay chiều trong cuộn dây thứ cấp và tỷ lệ với cường độ dòng điện sơ cấp của nó.
Biến áp TU: Máy biến điện áp được ký hiệu là TU hoặc VT (voltage transformer). TU được sử dụng trong hệ thống điện để giảm điện áp hệ thống (điện áp phía sơ cấp) xuống điện áp an tồn
(tiêu chuẩn 100 hoặc 110V) để cấp nguồn cho các đồng hồ và relay cơng suất thấp.
Bộ Gia Nhiệt: Duy trì nhiệt độ, độ ẩm theo thiết kế nhà cung cấp.
Khóa Liên động: bảo vệ an tồn khi làm việc, chỉ khi đóng tiếp địa thì khoang cáp mới được mở


Khoang cáp
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level



- Khoang thanh cái:




Thanh cái: thanh cái đồng có chức năng dẫn điện và phân chia dòng điện từ lưới điện hoặc máy phát điện tới các dây dẫn được kết nối với nó.



Các thanh cái làm bằng đồng được bọc lớp vỏ cách điện, được sắp xếp thành từng lớp trong khoang thanh cái, nhằm tạo khoảng cách tối đa giữa các thanh để
tránh sự phóng điện.

Ngồi ra nó cịn là cầu nối trung gian để kết nối các thiết bị trong tủ điện, trạm điện như: đường dây, máy biến áp, máy cắt, dao cách ly, biến điện áp, biến
dòng.

Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


3. Các thông số trên tủ Incomming và Outgoing?

Model: Tên kiểu tủ
SN: số tủ theo ký hiệu nhà sản xuất
Rated Volttage: Điện áp định mức
Rated Frequency: Tần số
Rated Normal Current: Dòng định mức
Rated Normal Current of Main Busbar: dòng định mức thanh cái

Rated Power Frequency Wighstand Volotage(60s): Tần số điện áp chịu được (60s)
Rate Lighning Impulse Withstand Voltage: Dòng ngắn mạch quá tải
Rate Short-time withstand Curcut(3s): Dòng chịu đựng được trong 3 giây
Rated Peak Withstand Current: Dòng chịu được lớn nhất
Rated Short-Circuit Making Current: Dòng chịu được lớn nhất hiện tại
Standard: Tiêu chuẩn
Ingress Protection: Khả năng chống xâm nhập
Date of Manufacture: Ngày sản xuất


4. Các thơng số trên ghi trên máy cắt?

• Type SecoVac: Tên sản xuất
• SIN: mã số thiết bị
• Rated Frequency: Tần số
• Rated Volttage: Điện áp định mức

Rated Power Frequency Wighstand Volotage(60s): Tần số điện áp chịu được
(60s)

• Rate Lighning Impulse Withstand Voltage: Dòng ngắn mạch quá tải
Rated Current: Dịng chịu được lớn nhất

• Rated Short-Circuit Breaking Current: Dịng ngắn mạch chịu được
• DC Component of the rated short-Circuit Breaking Current:
• Rated Peak withstand Current:
• Rated Short Circuit making Current:
• Openrating sequence: Trình tự vận hành

Click to edit Master text styles

Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


5. Trình bày các loại tủ trung thế hiện có trên thị trường?










Tủ điện trung thế Schneider.
Tủ điện trung thế Rmu.
Tủ điện trung thế Abb.
Tủ điện trung thế Siemens.
Tủ điện trung thế Rm6.
Tủ điện trung thế 24kv.
Tủ trung thế: VCB, LBS, DS.
Tủ ATS trung thế


6. Sự khác nhau giữa các tủ type – test và non type – test?





Non Type-test là trạng thái chưa kiểm tra ( nhà sản xuất tự kiểm tra )
Type test là các dạng kiểm tra về tủ điện như t0 , Độ chịu đựng, độ bền...( được tổ chức kiểm nghiệmASTRA)

Tủ type - test


Tủ điện trung thế Rmu


Tủ điện trung thế Abb


Tủ điện trung thế Siemens


7. Các tiêu chuẩn hiện đang áp dụng cho tủ trung thế hợp bộ?
Các tiêu chuẩn

IEC: 62271-200
IEC: 61641

Chứng chỉ

ASTA

Lắp đặt

Trong nhà


Tiêu chuẩn

IEC 62271-200

Điện áp định mức

7,2 – 24kV AC

Tần số định mức

50/60 Hz

Thử nghiệm phóng xung điện áp

125

Điện áp thử nghiệm ở tần số cơng nghiệp

50~60 Hz

Dung lượng cắt

Đến 50kA

Dịng định mức

630/1250/2500

Hãng cung cấp máy cắt


LS

Đường cáp vào

Phía dưới


7. Các tiêu chuẩn hiện đang áp dụng cho tủ trung thế hợp bộ?
Cấp bảo vệ

31

Kết cấu tủ

Metal Clad

Trọng lượng trung bình

700kg

Lớp phủ bề mặt

Sơn tĩnh điện

Màu sắc mặc định

RAL7032 Xám

Cao (mm)


2200~2350

Rộng (mm)

800~1000

Sâu (mm)

1800~2000


8. Trình bày các ưu điểm của tủ trung thế SecoGear so với các loại tủ trung thế của các hãng
khác?
Tủ điện trung thế SecoGear của tập đoàn Genreal Electric (GE) được thiết kế với công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới và được kiểm tra đầy đủ (fully type-tested) theo tiêu chuẩn
IEC.
Mức điện áp là 24kV với dòng điện định mức từ 630A đến 2500A, tủ điện trung thế SecoGear tương thích với máy cắt chân khơng SecoVac (VCB) của GE.
- An toàn và đáng tin cậy: SecoGear được chế tạo thành 04 khoang chức năng riêng biệt (Khoang máy cắt, khoang cáp, khoang thanh cái và khoang hạ thế) để tránh sự cố lan
truyền. Dù trong môi trường cách điện khơng khí nhưng tồn bộ thanh cái được bọc cách điện để gia tăng khả năng an tồn. Hệ thống liên động cơ khí VCB và ES chắc chắn đảm
bảo an toàn tối đa khi bảo dưỡng, thay thế. ngồi ra SecoGear cịn trang bị 2 rờ le bảo vệ là Rơ le F650 và Rơ le T60.
- Thiết kế dạng mơđun: SecoGear được tiêu chuẩn hóa thành một số dạng tủ (Tủ đầu vào, tủ đo lường, tủ phân đoạn, tủ máy biến áp tự dùng, tủ nối thanh cái). Do vậy việc thiết
kế, sản xuất và thay thế sẽ dễ dàng đồng bộ với ứng dụng của khách hàng.
- Tính kinh tế: Tủ SecoGear đem đến những lợi ích từ thiết bị đóng cắt chân khơng, chi phí bảo dưỡng thấp, tính an tồn cao, giảm trọng lượng. Loại tủ này được ứng dụng cho
các ngăn lộ máy biến áp và động cơ lớn
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì thuận lợi: Do chế tạo thành các khoang riêng biệt nên việc sửa chữa, đấu nối cáp đầu vào khơng phải cắt điện tồn bộ hệ thống, đảm bảo nguồn điện
thông suốt cho phụ tải khác.
- có 2 chế độ điều khiển: Local: Chế độ điều khiển tại chỗ. Remote: Chế độ điều khiển từ xa.


/>



×