Giới thiệu nguyên
tố Cacbon
Fullenrite
khái niệm vật
liệu
Sợi Cacbon
Giới thiệu về nguyên
tố carbon
Có 3 đồng vị
Carbon-12
Carbon-13
Carbon-14
25
%
0,025% lớp vỏ
Trái đất
25
%
Carbon:
than đá
Phân loại
25
%
25
%
Biểu đồ pha
carbon
Chu trình
carbon
Tích tụ
ỨNG DỤNG
Khái niệm vật liệu
KHÁI NIỆM
Làm ra những sản phẩm khác
Sản xuất hoặc chế tạo
Vật liệu
Tạo ra sản phẩm
cao cấp hơn
Cơng nghiệp
Sản phẩm chưa
hồn thiện
Phân loại
VL kim loại
VL kim
loại đen
VL kim
loại màu
VL ceramic
VL composite
Pha nền
Pha
phân tán
VL polymer
Sợi Carbon
Sợ
i
Nh
ẹ
Đường kính 5 – 10
um
Khái niệm
Cứn
g
Bề
n
Cấu tạo
90%
Carbon
10% hợp chất
khác
Lịch sử phát triển sợi carbon
Khả năng
chịu kéo cao
Nhẹ
Kháng hóa chất
Độ cứng cao
Chịu tải cao
Tính chất
Chịu được nhiệt,
giãn nở nhiệt thấp
Sợi carbon
Tấm
phẳng
Lục giác
đều
Đường kính
5 - 10 um
Cấu
trúc
Cuộn lại
thành dạng
ống
Các tấm
được đan
vào nhau
Lực liên kết của các
tấm rất mạnh
Graphite
Dầu thô, nhựa đường
Sợi carbon Pitch
Sợi carbon PAN
Polyacrylonitrile
Phân loại
Sợi carbon Rayon
Vải tổng hợp
SẢN XUẤT SỢI CARBON PAN
Stabilizing
Surfacing
(Ổn định – Q
trình Oxy hóa)
1
Spinning
(Quay)
2
(Xử lý bề mặt)
3
Carbonizing
(Q trình Carbon hóa)
4
5
Sizin
(Định
g
cỡ)
1
Spinning
Nhựa
Polyacrylonitrile
bơm
trộn hóa chất
bể hóa chất
hoặc buồng
làm nguội
Sợi nhựa
Polyacrylonitrile
rửa sạch
kéo dài đến
đường kính sợi
mong muốn
Stabilizing
1
2
390 - 590°F
(200 - 300°C)
Trục cán nóng hoặc
buồng làm nóng
Trắng
Lớp vật liệu
rời
Vàn
g
Đồn
g
Làm
nóng
Nâ
u
30-120
phút
Đe
n
1
2
3
Carbonizing
1830 - 5500°F
(1000 - 3000°C)
Hỗn hợp khí
khơng chứa oxy
P lị > P ngoài
1
2
3
khơng
khí
carbon
dioxide
Surfacin
g
4
sợi tiếp xúc với các
loại khí khác nhau
ozon
e
nhúng trong
các chất lỏng
Natri
hypoclorit
Axit
nitric
Oxy hóa
nhẹ
Bề
mặt
Liên kết tốt với
epoxit
1
2
3
4
5
Sizin
g
nylo
n
polyeste
r
epoxy
Phủ
Vật
liệu
urethan
e
Vật liệu
composite
Ôtô
Y học
Quân sự
Đồ thể
thao
Ngành
hàng
không vũ
trụ
Ứng dụng
e
t
i
r
e
Full
với một "lưới mắt cáo"
các phân tử fullerene.
polyme ba chiều
một quả cầu rỗng
độ cứng phụ thuộc thức
kết nối các fullerene
Khái niệm
phát hiện: FSBITISNCM
các fullenrene liên kết với
nhau bằng các liên kết cộng
hóa trị theo mọi hướng