Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tuyển tập đề thi chuyên lí PTNK thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 44 trang )

THỚI NGỌC TUẤN QUỐC - TRẦN HÀ THÁI

TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TP. HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10
CHUYÊN VẬT LÝ 1996-2017

TP. HỒ CHÍ MINH 04/2018



MỤC LỤC
PTNK 2017 – 2018…………………………………………………………………………1
PTNK 2016 – 2017…………………………………………………………………………3
PTNK 2015 – 2016…………………………………………………………………………6
PTNK 2014 – 2015…………………………………………………………………………8
PTNK 2013 – 2014…………………………………………………………………………10
PTNK 2012 – 2013…………………………………………………………………………12
PTNK 2011 – 2012…………………………………………………………………………14
PTNK 2010 – 2011…………………………………………………………………………16
PTNK 2009 – 2010…………………………………………………………………………18
PTNK 2008 – 2009…………………………………………………………………………20
PTNK 2007 – 2008…………………………………………………………………………22
PTNK 2006 – 2007…………………………………………………………………………24
PTNK 2005 – 2006…………………………………………………………………………26
PTNK 2004 – 2005…………………………………………………………………………28
PTNK 2003 – 2004…………………………………………………………………………30
PTNK 2002 – 2003…………………………………………………………………………32
PTNK 2001 – 2002…………………………………………………………………………34
PTNK 2000 – 2001…………………………………………………………………………36


PTNK 1999 – 2000…………………………………………………………………………37
PTNK 1998 – 1999…………………………………………………………………………39
PTNK 1997 – 1998…………………………………………………………………………40
PTNK 1996 – 1997…………………………………………………………………………41



ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2017-2018
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. M



3



4


A



M

H

1 Đ

75

B

M
90 s.

T



H



1

Đ
T





Câu II. H

Các

bình ự
ổ vào
là: 200C, 350
bình


50







múc





a) Tính

M

nào







0




















b) Bi t kh i
ng c a ch t l
ầu là mA, kh i
l ng l y t bình B là mB. Tính tỉ s nhiệt dung riêng c a

ch t l ng trong bình B so v i bình A theo mA, mB.


Câu III.

H

2

:

ng c a m i ca ch t
+


A

V1

+ Hai vôn


+
chúng
+S
a)
b) Xác






V2

ở, giá




các ụ





nh giá tr c a các

Hình 2

: 1 V 10 V 20 mA.
dịng





ện trở.

1




ỉ có hai giá


Câu IV. M
ệ ởR
O H
P O
Q


1. K


dây P2
2. N


:



N
P Q






Hình 3a


U K
ở P1 = 36 W.

4

O3

O1

O4

K
P


?

O2

Q

O

M

U


ú

K



K P



ú



KO


Hình 3.a

Hình 3.b

PO




O1, O2, O3 và O4 ặ
D



O1, O2, O3 và O4




ù


ú

Hình 3b. Hãy



U

a) A, B.
M N
M ằ
ự M O1, O3 N

O1 N ằ

O3

Câu V. M t t m ABCD hình vng c nh a tự
ặt
c m t th u kính h i tụ m
i x ng I c a ABCD nằm
trên trục chính và các c nh AB, CD song song v i trục chính

(hình 4). Bi t kho ng cách t I n quang tâm O c a th u kính
m
n OI = 5,5a và tiêu cự th u kính f = 3a. T m ABCD qua
th u kính cho
’ ’ ’D’ nh có diện tích là S.
a) Hãy dựng
’ ’ ’D’
biệt qua th u kính.

ú

ỉ lệ bằ

B

A

O
D

ặc

I
C
Hình 4

b) Áp dụng s a = 2 cm. Hãy tính S.
c) M t con ki n chuy
ng th
u trên t m ABCD t

AIC v i t
v, thì nh c a con ki n chuy
ng th ng t
’ = 2 / Hã



nCd
’ it

---------------------- HẾT ----------------------

2

ờng chéo
trung bình


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2016-2017
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

ầy cây xanh có d ng hình trịn,
ờng trịn tâm O bao quanh

= 314
ờng th ng
= D = 100
H
1 H
em
Quỳ
K
ổi b
ầu
ch Quỳ
ng ở B, em Khoa ở
ng thời b ầu ch y
ó ch Quỳ
ũ
ầu ch y. Quỳnh
ch y v i t
ổi v1 = 4 /
b t và Khoa ch y
v i t
ổi v2 = 2 /
tr n. Bi t rằng trên
ờng tròn hai ch em chỉ th
dài cung tròn
gi

= 10
Đ tr n Quỳnh lâu b
c
ện Quỳ

c mặt
mình ở kho ng cách bằ 10
dài cung trịn)
K
ầu ch y theo chi
c l i.
Câu I. M t công viên ph
có các l

Tìm thời gian nh nh t có th x
ã
ờng bao nhiêu?
Câu II. M



D

O

B
Hình 1

K

K

K

ã


yh t

DE
E

E

H

2 H


H

E

ú


ù


ú :









C

Quỳnh b


K
và cịn cách A 120 m.

A

:

= DE =

2
3
AB =
D T
3
2



E
D

B
C


E

A
Hình 2
Câu III. Có hai bình A và B: Bình A ch
c ở 800C và bình B ch a dầu ở 600C. M t bình C
hình trụ

V=1
c ở 200C và áp su t do c
c gây ra t
2
P0 = 2000 N/m S
ời ta múc n1
c ở bình A và n2 ca dầu ở
ổ vào bình C.
0
Khi cân bằng nhiệt, nhiệ
bình C là 50 C và tổng áp su t do các c t ch t l ng gây ra t
bình C là P = 5120 N/m2. Bi t kh
ng riêng và nhiệt dung riêng c
c là D1 = 1000 kg/m3
và c1 = 4200 J/
); c a dầu là D2 = 800 kg/m3 và c2 = 5250 J/
). Th tích ch t l ng
3
trong ca m i lần múc là 200 cm . Coi các ca ch t l ng có cùng th tích; b qua sự
ổi nhiệt
gi

c, dầu v
ờng xung quanh và v bình. Tìm n1 và n2.
3


Câu IV.
1. N



ù
ởR H
3
S


ở 2R H





3

8



ù




ù









ổ”

ú
H

3

R
2R

Hình 3.a

Hình 3.b

T







K
3




T
T

H

3

:


è




A

Hình 3.c
RAB

Hình 3.d




ổ”




B

BA

R

MN
RAB

“ ặ




ệ ởR

II
ệ ở R/2
ổ U = 24 V
è

è

è

ù

ệ ở
ệ ở 2R
III S

T


I


è

è

2. Cho m
ện g
ện trở lầ
t có giá tr là R1, R2 không
ổi. M t bi n trở
ện trở Rx
ện trở

cm c
ph i h p v
ện trở trên vào ngu


ện cực A,B v i
hiệu th
c gi
ổ U
Hình 3.e.
+K

” H

u chỉnh Rx = R0 thì cơng su t trên Rx

t cự

i là P0.

+K
u chỉnh Rx = 9  hoặc Rx = 25  thì cơng su t trên Rx
cùng bằng P.



R2
C
Rx
R1
+ 
U
A B
Hình 3.e


a) Tìm R0 và tỉ s P/P0.
b) Bi t hiệu R 2  R1  40 Ω . Tìm R1 và R2.
Câu V. Hình 4.a mơ t
kính ti m v ng g
G1 và G2 ( ta
g it
G1 và G2), hai mặ
ặt ph n x quay v phía nhau và cùng nghiêng so
0
v
ng m t góc 45 . T
n G1G2 = 50 cm. M ặt t i M
G2 và cách tâm G2 20
quan sát nh cu i
ù
’ ’ a v t nh AB qua hệ
V t AB ở v
G1 m t kho ng 2
m.
B

B

G1

A

G1

A


Hình 4.a

G2

M
4

Hình 4.b

M

G2


a) Hãy vẽ hình sự t o

nh kho ng cách t

b) Gi sử
G2 có th
4.b. Cho bi t kho ng cách t tâm G1
Hình 4.a.
+ Hãy vẽ hình sự t o

’ ’

’ ’

n m t.


m t có th quan sát
’ ’
n AB và t tâm G2 n m t gi


H
ờng h p

ờng h p này.

+S
ờng h p 4.a và 4.b: nêu rõ kho ng cách t
’ ’
nhau khơng? Hình nh mà m t q
c có khác nhau khơng?

---------------------- HẾT ----------------------

5

n m t có khác


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU


Năm học 2015-2016
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Cho m

ẽ. Bi t R1 là bi n trở;
R2 = 8 ; R3 = R4 = 12
Đè Đ
12V-12W).
Ngu

ổi có hiệ
ện th UAB = 24 V. B
ện trở c a ampe k , c a các khóa K1, K2 và c a các
dây n i.
a) Tìm giá tr c a bi n trở
hoặc khi K1
K2 ng
ờng.

khi K1 ng t, K2
è Đ u sáng bình

A B

Đ
R2

R1


R3

A

K2

R4

K1
Hình 1

Đ sáng c
có th
nh t?

è
ổi th nào khi c hai khóa
n trở có giá tr
?
ổi giá tr c a bi n trở
ổi t 0
ù
sáng c
è ầ
sáng lúc ho

Câu II. M t bình hình trụ, bằ
ựng kh
ở nhiệ

S

ổ thêm m

nào (R1
ờng

ng, ti t diệ
u S = 100 cm2, có kh
ng m0 = 600 g,
t1 = -100C. Chi u cao c
c
1 = 10 cm.
0
c ở nhiệ
t2 = 10 C và có th tích V = 2 lít vào bình.


nh nhiệ
cân bằng c a hệ. Cho bi
ỉ tan t trên xu
tan h t, phầ
i vẫn dính ở
ình. Tính kho ng cách t mặt thống c
S


ù
H i sau thờ


n

ện trở có cơng su t t a nhiệt P = 800 W nhúng vào bình nói
c trong bình b ầu sơi?

Cho biết:
+ Nhiệt dung riêng của đồng là c0 = 400 J/(kg.K), của nước đá c1 = 2100 J/(kg.K) và của
nước c2 = 4200 J/(kg.K).
+ Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là = 3,4.105 J/kg (là nhiệt lượng cần thiết cung cấp
cho 1 kg nước đá ở 00C nóng chảy hồn tồn) và khi nước đá nóng chảy, nhiệt độ của nước
đá khơng đổi.
+ Khối lượng riêng của nước đá và của nước lần lượt là D1 = 900 kg/m3 và D2 = 1000
kg/m3.
+ Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa bình và mơi trường bên ngoài.
Câu III. Cho m

H
2. Bi n trở r có giá tr
m
nm
nh lu t Ohm. Hiệ
ện th gi
ổi. Hiệ
ện th Ur gi
ầu bi n trở
ổi
ổi giá tr c a r và Ur nh n giá tr l n nh t 22,5 V.
Mặ
ổi giá tr bi n trở t r1 n r2 hiệ
ện

th Ur ă 10 V Ur2 – Ur1 = 10 V
ện qua r gi m
1,5 A (I1 – I2 = 1,5 A).
6



A

c t 0 n 100 . X là
n m ch A, B có giá tr
r
X
Hình 2

B




nh giá tr

ện trở

am

X

b) V i giá tr nào c a bi n trở r thì cơng su t tiêu thụ
công su t l n nh


ổi).
n m ch X là l n nh t? Tính

Câu IV. N ời ta có th dùng hai th u kính h i tụ (TKHT) hoặc m t th u kính h i tụ và m t
th u kính phân kỳ TKPK
bi n m t chùm tia sáng song song hình trụ
ờng kính D1
thành m t chùm tia song song hình trụ
ờng kính D2 (D2 D1).
a) Hãy vẽ hình mơ t cách s p x p các th

a chùm tia sáng qua hệ th u
kính. Gi i thích và chỉ ra bi u th c liên hệ gi a các tiêu cự f1, f2 c a các th u kính v i D1,
D2 X
ờng h p có th x y ra.
X
f2

ờng h
có D2 = 2D1.

TKHT



ặt hai th

Câu V. An và Bình khởi hành cùng lúc trên m
ờng ch y

L
ẽ. An khởi hành t A, Bình khởi hành
t B, ch
c chi u nhau và gặp nhau lầ ầu t i C. Ngay
sau khi gặ
c l i ch y cùng chi u v i
An. Khi An qua B thì Bình qua A, Bình ti p tục ch y thêm
120 m n a thì gặp An lần th hai t i D. Bi t chi u dài quãng
ờng B1A g p 6 lần chi u dài A2C (xem hình vẽ). Coi v n
t cc am ib
ổi. Tìm chi
ờng ch y L.

ng trục, cách nhau 27 cm. Tìm f1,

A
(2)

---------------------- HẾT ----------------------

7

C

(1)
B

D
Hình 3



ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2014-2015
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. M t thuy n xu t phát t m
m A trên m t bờ sơng mở máy
ch y v i t
ổi so v
K
ũ
ng vng
góc v i bờ sơng t A sang B, thì c p b n bờ bên kia t i m
m C phía
h
t thời gian t1 = 30 phút (Hình 1). Bi
c ch y v i t
u
ổi so v i bờ và CB = 2AB = 2d.
a) K
ũ uy
bờ bên kia t i m

nh t2 khi


ng t
nKv
pb n
m D h t thời gian t2. Hãy tính BD theo d và .
= 600.

b) Tìm giá tr

n BD là ng n nh t. Tính BD và t2

Câu II. M t ng th y tinh có d ng hình trụ, có kh
k , chi u dài , ti t diệ
u, m
ầu kín, m
ầu hở
ầu

S
c th nhẹ xu ng m t h
các cách sau:

K
A

α

B

D


C
c

Hình 1
ng theo

- Lần thứ nhất: Đáy ng ở
i, miệng ng bên trên. Khi cân bằng, ng tự nổi trên mặt
c v i phần miệng ng nhô kh i mặ
c là h.
- Lần thứ hai: Miệng ng ở
ng ở trên. Khi cân bằng, ng tự
nổi m t phần trên mặ
c, có m t phần
c dâng vào trong
nm c
A th
ặt thoáng c a h m t kho
H
2 K
trong ng có th tích là V1 và áp su t khơng khí trong ng là P1.
a) Hãy tính x và P1.

x

b) Lần thứ ba: T v trí cân bằng ở lầ
ời ta dìm ng theo
ng xu
i m t kho ng y thì khi bng tay ng có

th tự

K
tích khơng khí trong ng
là V2 = V1/n (v i n > 1) và áp su t khí trong ng là P2. Hãy tính y.
c) T v trí cân bằng lần thứ ba c a ng trong câu b, n u d ch ng theo
ng lên trên hoặc xu ng m t chút r i bng ra thì ng sẽ
ti p tục tự

c hay sẽ di chuy n? T i sao?

A

Hình 2

Cho biết:
+ Khối lượng khơng khí trong ống và nhiệt độ khí trong các trạng thái trên ln khơng đổi,
do vậy tích áp suất và thể tích khí bên trong ống luôn là hằng số (P1V1 = P2V2 = … = hằng số).
+ Áp suất khơng khí gần mặt nước hồ là P0, trọng lượng riêng của nước là d. Coi tổng thể
tích phần thành ống và đáy ổng là rất nhỏ, không đáng kể so với thể tích phần khơng khí chứa
trong ống; khối lượng khơng khí trong ống không đáng kể so với khối lượng ống.
+ Các đại lượng , h, P0, d, n coi như đã biết.

8


Câu III. Cho m

H
3. Bi t R3 = 2R1 = 2R5 = 6 , R2 = 1 , R4 là m t bi n trở

ện trở
;
è Đ
6V-6W); các vôn k và ampe k
ởng. Hai
ch t A, B n i v i m t ngu n có hiệ
ện th
ổi UAB = U = 9 V. B
ện trở c a các
dây n i, c a khóa K1 và K2.
1.
tr R4

ầu K1, K2
:

u ng

a) Đè Đ

u chỉnh giá tr R4. Tìm giá


X

K

Đ

è Đ


C

A

V
R3

K2 ng t thì s chỉ c a vơn k và ampe
ă

ện trở R4?

3. Khi khóa K1, K2
tìm s chỉ ampe k và vôn k .

R2

M

nh s chỉ c a vôn k

b) Công su t t a nhiệt trên R4 t cự
ờng khơng? Vì sao?
2. Khi khóa K1
k sẽ

R1

A

B

R4
R5

u chỉnh R4 = 20 . Hãy

K1

K2

Hình 3

Câu IV. M t th u kính m ng có trục chính xy ch
m M, N, P và O, v i O là quang tâm
c a th u kính (Hình 4). M t v t sáng nh AB có d ng m
n th
ặt vng
góc trục chính, có A nằm trên trục chính. Khi v
ặt lầ
tt
m M, N và P thì qua
th u kính cho nh lầ
t là A1B1, A2B2 và A3B3. Cho bi t A1A2 = 10 cm, A2B2 = 2A1B1, A3B3
= 3AB và A2 nằm t
n A1A3.

x

M


N

P

O

y

Hình 4
a) Hãy gi i thích rõ:


u kính gì? Vì sao?

+ Các nh nói trên là th t hay o? Vì sao?
b) Tìm tiêu cự f c a th
O c a th u kính.

nh kho ng cách t
---------------------- HẾT ----------------------

9

M N P

n quang tâm

D



ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2013-2014
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

M
Câu I. Cho m

H
1
è D1,
D2 gi
u ghi 6V-3W; è D3 ghi 6V-6W; è
D4 ghi 12V-12W; ngu n có hiệ
ện th U
ổi; bi n
trở có giá tr R

c. B
ện trở c a ampe k
và các dây n i.
Đ u chỉ

bi n trở có giá tr R = 4

ờng. Tìm U và s chỉ ampe k .

D3

D2
+ 
A B

D1

R

C

N

D4

A

è

Hình 1

b) Dùng m
è D5 m
m A, C thay cho ampe k
è D1 t t h n (khơng có
ện qua D1 S
u chỉnh bi n trở n giá tr R = R1

è D5
ờng
và công su t t a nhiệt trên bi n trở t cự
i. Tính R1 và cơng su
nh m c c
è D5.
Câu II. Ba c
c gi
ằng
ện trở R1, R2 và R3
trên Hình 2; trong
R1 = R2 R3. Ngu
ện ln có hiệ
ện th 6
V. Bi n trở r

u chỉ
hiệ
ện th
ầu R3 bằ 3 V
ng thờ
ện qua r
bằ 1
K
c t cùng nhiệ
ầu 00C thì nhiệ
c a chúng ln th a:

6V


r

t1

t1 = t2 + t3.
T

ện trở R2, R3.

ện qua R1 và tr s các

t2
R1

t3
R2
Hình 2

R3

b) Bi n trở r cầ
u chỉ
n giá tr
khi ba c
cùng nhiệt
0
ầu là 0 C thì nhiệ
c a hai c c ch a R1 và R3 luôn bằng nhau: t1 = t3? Tính hiệu
ện th c


ện trở R3
Câu III. M t thanh AB hình trụ ng ch t, ti t diệ
u S = 100 cm2, dài =
1
T
c treo th
ầu trên móc vào lực k , phầ
i
c nhúng vào trong hai l p ch t l ng ch a trong m t b r
Hình 3. Khi thanh cân bằng,
thanh ng p trong dầu,
thanh ng p trong
c và chỉ s lực k là 20 N. Bi t tr
ng riêng c
c, dầu và c a
3
3
ch t làm thanh AB lầ
t là: dN = 10000 N/m , dD = 8000 N/m và d.


nh tr

A

ng riêng d c a ch t làm thanh AB.

S

ời ta tháo b lực k

tự thanh d ch chuy n ch m
ng v trí cân bằng m
ũ
ng thái th
ng trong hai
ch t l ng nói trên. H i chi u dài m i phần c a thanh trong m i lo i ch t
l ng?

10

B
Hình 3


c) T v trí cân bằng c a thanh ở
kh i hai l p ch t l ng. Tính cơng t i thi
trên.

ời ta kéo ch
ng ra
kéo thanh v a ra kh i hai l p ch t l ng nói

Câu IV. V t sáng AB có d
ũ
ặt
c m t th u kính h i tụ có tiêu cự f = 20
H
4 Đ m A cách th u kính 40 cm, cách trục
chính c a th
10 ;

m B cách th u kính 32
cm, cách trục chính 16 cm.

B
A
F

F’

O

a) Vẽ
nh nh A1B1 c a AB qua th u
kính. Tính chi u dài c a nh A1B1.
b) V
c quay m t góc chung quanh A sao
Hình 4
cho AB nằm ngang, song song v i trục chính, B ở
gần th u
ờng
th ng ch a nó v phía th
n v trí A cách th u kính 25 cm thì d ng l i. Vẽ hình, xác
nh v trí nh A2B2 c a AB qua th u kính lúc này.
Câu V. Hai b n An và Bình cùng ch

H
5 Đ
ờng cái m t kho ng BD = = 240 m; AD = 320 m. Bi t t
c am ib
ờng cái là v1

ng là v2 = 0,6v1.
a) B n An quy t nh ch
ờng th ng t A
ă
ng); b n Bình ch y trên
ờng cái m
n AC = AD/2 r i m i ch y trên
ờng th ng CB. Cho rằng các b n
u ch y v i t
t
n nào sẽ
c?

A

b) Tìm các v trí C thích h p
c
An. V trí nào c a C sẽ giúp Bình t i B nhanh nh t?
---------------------- HẾT ----------------------

11

C

ng
t

D
l


Hình 5

B


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2012-2013
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Quan sát m t chi
+ Dĩ
+Ổ

p, ta nh n th y:

32 ă

nv

16 ă

Chuy
ng c
cách gi a các m


p.

n v i trục bánh xe sau.
ĩ
u bằ

c truy n t i ổ líp và bánh xe sau nhờ s i dây xích. Kho ng
ă
ờng.

X

m t vịng quay c
ph i quay v i t


650
ĩ N u mu
p chuy
bao nhiêu vịng/phút?

X
tỉ s cơng c




ù
i v i hai lo i xe trên.


600
p xe mini so v

ng thời gian. Coi

T
ã

ng th ng v i t
ĩ


ờng, n u h
ĩ

c ng v i
18km/giờ
ĩ

ù

ờng. Tính
ã
ờng

Câu II.
10
ng nhau, lo i 6V–3W
c th p sáng nhờ ngu


ổi có
hiệ
ện th U = 24 V Đ
è

ời ta dùng m t bi n trở m c ph i h p
v
è
n trở có giá tr
u chỉ
c t 6  n 24 .
a) Hãy trình bày các cách m c th

u kiện trên.

b) Cách m c nào có hiệu su t l n nh t? Tính hiệu su t và vẽ cách m
Câu III. T m
c ngu i tinh khi t có th tích khơng gi i h n ở nhiệ
phòng 200C,
m
ời mu n t o ra hai c
c cần dùng: m t c
c m ch a 200 cm3
c ở 400
pha s a cho em bé và m t c
c nóng ch a 800 cm3
c ở 900C d pha trà. H

3

ph
t th
c (v
) bằng bao nhiêu cm
hòa v
c ngu i t o ra hai
c
c trên Xem th
ổi theo nhiệ
, b qua sự l y nhiệt c a c c.
Câu IV.
1. T c m t th u kính h i tụ m ng có tiêu cự f =
OF = OF = 20

ặt m t ngu n sáng
m S cách th u kính 10cm và cách trục chính ()
2cm. M là m
m sau th u kính cách th u kính
20cm, cách () 2cm (Hình 1). M
ờ ặt m t
t M
m S qua th u kính. Hãy nêu
cách vẽ (có gi

a tia sáng t S
truy n qua th u kính t i I r
n m t. Tính kho ng
cách OI.

Hình 1


2. M t v t sáng ph ng có d ng hình ch nh t ABCD, c nh AD = BC = 20 cm; AB = DC = 2 cm,

c th u kính nói trên cho
’ ’ ’D’
t c nh AD nằm trên trục chính, AB
vng góc v i trục chính; A cách O m t kho ng 60 cm, D gầ O
T
ện tích nh
’ ’ ’D’
12


ng có d
ă
p ch nh t, ở chính gi a phòng t i mặt ph ng
D
ờng cao AD = BC = 8 m; b r ng c a trần và sàn là AB = CD = 4 m (Hình 2).
Gi a sàn, t
m P c a CD, có c t th
ũ
ng, cao 1,6m. Phía trên c t có m t
“ è
ặc biệ ” Đè
n th
XY = 0 4
ặt th
ng, sẽ sáng lên khi có ánh
mặt trời chi u vào v trí b t kỳ
è T i B có m t khe

hở hẹp, ánh sáng mặt trời xuyên qua khe hở, t o thành
m t chùm song song nh , chi
ờng m t ch m sáng
S. Hằng ngày, khi mặt trời lên cao dần, ch m sáng S di
chuy
ờng t o thành m
n th ng MN r i h t
(AM < N N ời ta treo m
ờng
D
có ánh sáng ph n x chi
è
mặt trời chi
ờng.
Câu V. M

X
thi u c

nh v trí c
?

u dài t i

b) N u chi
n MN = 0,6 m và tia sáng t i N
cho tia ph n x
n Y, thì có th dùng lo
è ặc
biệt có chi u dài t


?X
nh v
trí M lúc này. (Gi sử
ù
MN
---------------------- HẾT ----------------------

13

Hình 2


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2011-2012
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Đ
ờng (ở
m A) v nhà hai
b n Xuân và Thu (ở
m B) có th

Đ ờng 1 là nử

ờng tròn

Đ ờng 2 g m nhi u nử
ờng
ờng
kính cùng nằ
nn
H
1
n
T
v
ờng 2 v i v n t c v. B n
Xuân khở
T 5 ú
theo
ờng 1 bằng xe máy v i v n t c 5v và chỉ m t
thời gian 5 phút là v
n nhà.


dài c
ã
ờng 2 t
ờng v nhà.

b

b) Khi Xuân v
n nhà thì l p t

b n Thu ở
T
ù
nhà s
i dự

1

2

B

A
Hình 1

ờng trên, t

nh thời gian cần thi

T

cl

ờng 2 (có lẽ vì khơng th y
ũ
ằng xe máy v i v n t c 5v). Hãy cho bi t Thu
nh chỉ
là bao nhiêu phút?

Câu II. Cho m


H
2 T
R1 = 3
Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = R5 = 2 Ω ; R4
t. Ampe
k ý ởng. UMN
ổi. Khi K mở, ampe k chỉ
Im = 2 4 ;
K
chỉ I = 4 A.

R1

M

R2

R3

N
R5

a) Tính tr s R4.
K K
UMN ă
u t 0 t i 12 V,
hãy vẽ
th s chỉ c a ampe k I theo UMN và
tính cơng su t c


n m ch MN
trong quá trình này.

R4
K
A
Hình 2

Câu III. Hiệ
các qu c gia trên th gi
u sử dụ
0
hằng ngày là C (g i là nhiệt giai Celcius); tuy nhiên vẫn có m t s
(g i là nhiệt giai Farenheit).
Nhiệ
c
Celcius là 00C. Nhiệ
c
0
giai trên lầ
t là 212 F và 1000C.


ù

ời s ng
là 0F

ệt giai Farenheit là 320F và tính theo nhiệt giai

ở áp su t khí quy n là 105 Pa) tính theo hai nhiệt

a) Nhiệ
c a m t v t tính theo nhiệt giai Farenheit là tF (0F). Hãy thi t l p bi u th c tính
nhiệ
tC(0C) c a v
ệt giai Celcius. N u nhiệ
c av ă
100F thì
0
nhiệ
c av
ă
m xu ng? Bao nhiêu 0C?
b) M t v t có nhiệ


ng t tC(0

ổi t tF (0F
1
n
tC(0
10

n 10tF (0F); khi tính theo 0C nhiệ


14


nh tF (0F) và tC(0C).

av t


Câu IV. M t cây n
S
c c m th
ng trên sàn, A ch
S
m sáng. M t con
nhệ
N
ửng ở ầu s
ng th
ng t trần nhà.
Ánh sáng t S chi u vào nhện t
N’
ờng. T i thờ

ời quan sát th y S,
N N’ ù ở trên m
ờng th ng nằm ngang, song song v
SN = NN’; S = 20
N
u liên tụ
m sáng S chuy
ng xu
i v i v n t c v1 = 2 mm/s.
a) Nhệ


u v i v n t c v2 = 6 mm/s. Tìm v n t c v3 c a bóng nhệ N’
1

b) Thực t , nhện c
ng 2 s thì l
N’ a nhện ch m sàn lầ ầu tiên?

iv nt

---------------------- HẾT ---------------------

15

ờng.

ổi v2. H i sau bao lâu


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2010-2011
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

ng ch t làm bằng h p kim có kh

ng m1 ặt th
ng trong m t
ng nằm ngang. Bi t v t A và mặt trong bình B có d ng hình trụ, ti t diện
ẽ. Ti t diện ngang mặt trong bình B là S2 = 200 cm2, g
t diện ngang
S1 c a v t A. Bình B có kho ng cách t
n miệng bằng chi u cao v t A và bằng
H1 = 0,6 m.
Câu I. M t v

N ờ
ổ vào bình B m t
ng th y ngân có kh
v
sao cho v t A b ầ
ửng trong th
cao c t th y ngân trong bình B là H2.


ng m2
u

nh m1, m2 và H2.

b) S

ổ thêm vào bình B m t ch t l ng X có
kh
ng m3 sao cho mực ch t l ng X v a ngang miệng bình
K

u cao các phần c a v t A trong khơng khí, trong
th y ngân và trong ch t l ng X lầ
t là x1, x2 và x3. Hãy xác
nh:
+ Kh

Hình 1

ng m3;

+ Các chi u cao x1, x2 và x3.
Cho biết: trọng lượng riêng của hợp kim làm vật A là d1 = 96000 N/m3; trọng lượng riêng
của thủy ngân là d2 = 136000 N/m3; trọng lượng riêng của chất X là d3 = 40000 N/m3. Coi
trọng lượng riêng gấp 10 lần khối lượng riêng.
Câu II. Cho m
ện g :
ện trở R1, R2
è Đ 1 Đ2
m

ẽ T
è Đ1 ghi (6V-6W Đ2 ghi (4V-4W
2W). M t ngu
ện P có hiệ
ện th

ện cự
U
c gi
n i


ện cực c a ngu P
m M, N c a m
è
a) Tìm U và các giá tr R1, R2.
b) N u n




ện cực c a ngu
ện qua m
è

R1

P

c) N u n

ện cực c a ngu
m A, N thì cơng su t ho
ng c a m

ặc biệt gì x y ra trong m
x
ặc biệ
ã
AN.


Đ3 m c thành
Đ3 ghi (2Vổi. Khi
ờng.
R2

N

m A,
?
ện P vào hai
è ằng bao
? K
n m ch

Đ1

A
Đ3

B
Đ2

M
Hình 2

Biết rằng các đèn sẽ cháy (hỏng) khi công suất thực vượt quá 40% cơng suất định
mức.
Câu III. Có hai bình cách nhiệt, bình I ch a m1 = 1 6
c ở nhiệ
0

ch a m2 = 0 7
c ở nhiệ
t2 = 80
N ời ta rót m
16

t1 = 250C, bình II
c có kh
ng m


t bình I sang bình II, sau khi cân bằng nhiệt ở bình thì II có nhiệ
t2’ S
ời ta l i
rót m
c có kh
t bình II sang bình I, nhiệ
cân bằng ở bình
0
I lúc này là t1’ = 32 C. B qua sự t a nhiệ
ờng và sự h p thụ nhiệt c a các bình.
a) Tính kh

t2 ’

c m và nhiệ



b) N u thực hiện m t s r t l n lầ

là bao nhiêu?



cu i cùng c a m i bình

Câu IV.
1. Tia sáng mặt trời t o v
300 N ời ta mu n dùng m
ng
h ng chùm tia này và cho tia ph n x truy n th
ng xu
i theo m t ng trụ dài.
H i ph ặ
ng l p v
ng m t góc bằng bao nhiêu?
ă

N u góc gi a tia sáng mặt trờ
ph ng nói trên theo chi u nào, m t góc bằ
xu
i?

ần lên t i 450 thì ph
tia ph n x vẫn truy n th

ng

2. Hai tia sáng t i song song v i trục chính c a hệ hai th u kính: m t h i tụ, m t phân kỳ.
E

ã
nh v
u kiện tiêu cự c a hai th
hai tia ló ra kh i hệ ũ
song song và có kho ng cách g
ng cách c a hai tia t i. Vẽ hình.
Câu V. Nh t khở
t
n B. Nguyệt khởi hành cùng lúc v i Nh
Bv
H
ời gặp nhau t i C cách A 1,5 km.
N u c hai khởi hành cùng lúc t A thì Nguyệ n B s
B, n u Nguyệt ngay l p t c quay v thì h l i gặp nhau t


nh: chi

ã

pt

N t 40 phút. Sau khi t i
m D chính gi a AB.

ờng AB và v n t c c a m

ời.

b) Do công việc, Nh t và Nguyệt ph

liên tục gi a A và B. N u ban ầ
ời
t
ầu A, B c
ã

c chi u nhau và gặp nhau lần th nh t t i C, thì
ời sẽ gặp nhau lần th hai, th ba?
---------------------- HẾT ----------------------

17


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2009-2010
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

ời có th

Câu I. M
cách sau:
Cách 1: Đ
½ ờ.


ờng) theo m t trong các

n làng B (chỉ có m

ự T

ờng có m t tr m nghỉ t i C. Chuy n xe ngự

ũ

Cách 2: Đ
. N u cùng khởi hành m t lúc v i xe ngựa thì khi xe ngựa t
cách B 1 km.

ỉở
ời y còn

Cách 3: Đ
, cùng khởi hành m t lúc v i xe ngựa. Khi xe ngự
n tr m nghỉ
ời y
m
4
ựa nghỉ ½ giờ
ời
n tr m nghỉ v a k p lúc xe
chuy
p v B.
Cách 4: Đ
ựa t

c xe 15 phút.

K

ời y xu

n tr m nghỉ

luôn v

Hãy xác định: ờng AB, - v trí tr m nghỉ, - v n t c c a xe ngựa và c
n B bằng xe ngựa.
Câu II. M t ng
H
mặt bi n có m
lên t

Đ
c 5 m.

i cao 924 m so v i mặt bi n, có d ng
1 T
iCở
cao 108 m so v i
ờng hình xo n
i dẫn


d
u, c

100

nB
ời, - thời

Đ

Xe t i chở hàng có kh
ng 10 t
ù
ă
6
hiệu su 31%; ă
t t a nhiệt c
ă
46 10 J/kg;
kh
ng riêng c
ă
800 / 3; lực c
ù
th ng ma sát bằng 10% tr
ng c a xe. Em hãy
nh:

C
Hình 1

a) S chỉ c a khí áp k ở
i và ở ỉ

i, bi t rằng c lên cao 12 m thì áp su t khí
quy n gi m b t 1 mmHg. Áp su t khí quy n ở mặt bi n là 760 mmHg.
ờng (t

b) Chi
L

ă





it
ã

i).
ụ khi ch y t

n

Đ
Câu III.
è : Đ1 ghi (120V-60W ; Đ2 ghi (120V48W). M t bi n trở có giá tr ện trở toàn phần R = 540 , g m
hai ch t M, N và m t con ch
H è
c v i bi n trở và m t
K
H
2 H


n m ch AB n i v i ngu
ện
kh
ổi và có hiệ
ện th U = 240 V. Bi t rằ
è ẽb
cháy n u công su t ho
ng thực c a m
è
t quá công su t
nh m c c a nó 15 W.
1.

ầu K mở

è



?
18

è

Đ1

+ 
A B


Đ2

K
C N

M
R
Hình 2


b cháy không? T i sao?
2. S

K

a) Ph i d ch chuy n con ch

K

nv

b) Ph i d ch chuy n con ch y C
?S
sáng m
è
Đ

nv

è


ờ ? Hã

ờng



ện qua khóa K bằng

è Đ1 khơng b cháy thì con ch y C ph i ở v trí nào?

Câu IV.
1. Trên Hình 3, xy là trục chính c a m t th u kính m ng
L, AB là v t th t qua th u kính L cho nh th t A1B1.
a) Th u kính L là th u kính gì? T i sao? Nêu cách vẽ
m.

B
A1
x

A

b) Cho AB = 2 cm, A1B1 = 1 cm và AA1 = 90 cm,
bằng ki n th c hình h
ã
nh tiêu cự c a
th u kính L.

y

B1
Hình 3

c) Bây giờ gi cho th u kính L c
nh. D ch v t AB m
n 20 cm d c theo trục chính
ng l i gần th u kính L thì nh d ch chuy n theo chi u nào? M
n bằng bao nhiêu?
2. Gi th u kính và v t AB c

Đặt m
ng sau th u kính,
mặt ph n x
ng v th u kính, vng góc v i trục chính và cách th u kính m
n 40 cm.
Hãy vẽ ờ
a hai tia sáng khác nhau qua hệ (th u kính +
X
nh v trí c a các
nh.
+ 
Câu V. Cho m

H
4 Hệ
ện th ngu n U = 9 V;
U
R1 = 100 ; R2 = 150 ; các ampe k gi ng nhau; s chỉ c a ampe
R1
R2

k A2 là 60 mA; s chỉ c a vôn k là 7,2 V.
a) Tìm s chỉ A1
RA.

ện trở c a các dụng cụ

ện, bi t RV >

b) N u tháo b R2 thì s chỉ c a các dụng cụ là bao nhiêu?
c) M c m
ngu
su t c



ện trở r = 1,5


vào hiệ

ện th
2 T

---------------------- HẾT ----------------------

19

A1
A2


V
Hình 4

t tồn phần và hiệu


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10

TRƯỜNG PHỔ THƠNG NĂNG KHIẾU

Năm học 2008-2009
Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Ca-bin thang máy toà nhà A c T ờng Phổ

tầng 1 lên tầng 8
2
h t 25 s, t tầng 1 lên tầng 7 h t 21 s (hai tầng liên ti p cách nhau 4,5 m). M i lần xu t phát
3
n khi d ng l
ũ
th t
v c a ca-bin (CB) theo thời gian t
ln là m
Hình 1. (Chi
n KL tuỳ thu
ã

ờng di chuy n;
v1,t1 là nh ng hằng s
t, có giá tr
i v i m i quá trình chuy
ng c a
thang máy).

v
K

L

M
t

O

t

Hình 1
a) Tính t

trung bình c

b) Ch ng minh rằ
ã
diện tích hình thang OKLM.
c) Tính thời gian khi CB chỉ

tầng 1 lên tầng 8.



c trong thời gian t tính t lúc xu t phát, bằng
tầng 7 lên tầng 8; t tầng 3 xu ng tầng 1.

Câu II. Trong m t bình cách nhiệt có ch a m1 = 200
c á ở nhiệ
t1 Đổ vào bình m t
0
ca ch a m2
c ở nhiệ
t2 = 30 C. Khi có cân bằng nhiệt, kh
Δ m = 100 g. N
ổ thêm ca th hai ch
nh t vào bình thì nhiệ
h nh p
0
khi có cân bằng nhiệt là t = 5 C. Bi t nhiệt dung riêng c
c là
1 = 2 1 J/
λ = 340 J/g.
c2 = 4 2 J/
), nhiệt nóng ch y c
a) Tính nhiệ
ổi nhiệt gi

t1 c
cv

ng m2 c

ờng và sự

b) Thực t do có sự
ổi nhiệt v i bình và mơi
truờng bên ngồi nên nhiệ
cân bằ
c
thi t l p c a h n h
ổ2
c trên là
t = 40C. Tìm tổng nhiệ
ng c a h n h
c
ã
ờng bên ngồi trong
q trình trên. B qua kh
Câu III. Cho m

Hình 2. Cho bi t U = 30
V, R1 = R2 = 5 Ω R3 = 3 Ω R4 là bi n trở
ện trở
toàn phần bằ 20 Ω Đ ện trở vôn k vô cùng l n,
20

c có trong m t ca. B qua sự trao
c.
R1

V1


+


B

V2

R4

A
R2

D

R3

C
A

Hình 2


ện trở ampe k và dây n
:

.Tìm v trí c a con ch y C và s chỉ c a các dụng cụ

a) Hai vôn k chỉ cùng giá tr .
b) Ampe k chỉ giá tr nh nh t.
c) Vôn k V2 chỉ giá tr nh nh t.

Câu IV.
1. V

c th u kính
h i tụ O m t kho ng d = OA (Hình 3).
Th u kính có tiêu cự f. Ảnh th
’ ’ a
AB qua th u kính cách O m t kho
’=
O ’
Bi



f

B
F

F’

O



A


hệ th c:
Hình 3


1 1 1
  .
d d' f

T công th c trên hãy dẫn ra công th c Newton:
F F’ ’ = f2.
Áp dụng: Th u kính có f = 10 cm ; d = 18 cm. H i khi AB d ch chuy n l i gần th u kính thêm 5
cm thì nh d ch chuy n v phía nào, m
n bằng bao nhiêu?
2. Qua kẽ lá, ánh sáng mặt trời t o thành m t chùm hẹp, song song, l p v
t
0
góc 45 K
ặt m t th u kính h i tụ th
ng (quang trục nằm ngang), thì chùm sáng mặt
trời ló ra kh i th u kính l p v
t góc 600. Rìa c a th u kính hình trịn, có

10

nh tiêu cự c a th u kính.
Câu V. M t b g
è
ng nhau (60 V-12 W
c m c thành nhi u dãy song
song, m
ã
è
c n i ti p. B

c m c n i ti p v i ngu
ện có công
su t k
ổi là 2489,76 W. Dây n i t ngu n t i b
ện trở 4 8 Ω
Đ công su t thực t c
è
th m
è
ổi trong ph m vi nào?
b) N u s

è

c) N u mu n hiệ
è ?

m vi câu a) thì hiệ

nh m c khơng q 5% thì có
ện th c a ngu



nào?

ện th c a b ngu n trên là U = 185,06 V thì có th dùng bao nhiêu

Câu VI. M


c làm t vàng và b c có tr
ng trong khơng khí là 0,400 N;
c là 0,376 N. X
nh tr
ng b
ện và tỉ lệ phầ ă
c-vàng.
3
3
3
Cho bi t kh
ng riêng c a vàng là Dv = 19,3.10 kg/m ; c a b c là Db = 10,5.10 kg/m3 và
c
c là Dn = 103 kg/m3.
---------------------- HẾT ----------------------

21


×