Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐIỀU TRA “DI DÂN, NGHÈO ĐÓI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ : HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.89 KB, 24 trang )

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Viện Dân số và các vấn đề xã hội
Hà Nội

Viện Kinh Tế
Thành Phố Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu
vì sự phát triển
Paris

ĐIỀU TRA “DI DÂN, NGHÈO ĐÓI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ :
HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”
Các nội dung trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được giữ kín

PHIẾU KHẢO SÁT
Phiếu số (điều tra viên không ghi vào đây) : ____________________________ |___|___|___|___|
Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh _______________________________________________ |_2_|
Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|
Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|
Tổ dân phố/ tổ nhân dân : ............................................................................... |___|___|___|
Số nhà : .....................................Đường/Phố : ........................................................................
Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|
Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|
Tình trạng di chuyển của hộ gia đình khi lập danh sách : _____________________ |___|
(1. Hộ không di chuyển ; 2. Hộ có di chuyển)

BIÊN BẢN PHỎNG VẤN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT

Họ và tên điều tra viên :.....................................................................................................


Ngày hoàn tất phỏng vấn : Ngày……….Tháng............
Tổng số phiếu hộ dùng cho phỏng vấn :……...
Số thứ tự người trả lời chính trong bảng hộ gia đình : __________________ |___|___|
Nhận xét : ...........................................................................................................................
............................................................................................................................................
Nhận xét của kiểm soát viên tại địa bàn : ..........................................................................
............................................................................................................................................
Nhận xét của giám sát viên :...............................................................................................
............................................................................................................................................
Chương trình nghiên cứu trong khuôn khổ Dự án Quỹ đoàn kết Ưu tiên về sự phát triển (FSP) –
Đại sứ quán Cộng hòa Pháp tại Việt Nam


2

PHẦN 1 : THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH
Số

Họ và Tên

Quan
hệ với
chủ hộ

thứ

tự

2


3

4

3. Quan hệ với chủ hộ

7. Tình trạng hôn nhân

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

1.
2.
3.
4.

Chủ hộ
Vợ/chồng
Con ruột
Cha mẹ
Ông bà
Cháu nội/ngoại
Anh/chị/em

Bà con khác
Không có quan hệ

Năm
sinh

Tuổi

(Chọn 1=Nam (Ghi đầy
một 2=Nữ
đủ 4 số
mã số)
ví dụ
1985)

(Ghi câu trả lời
của người trực tiếp
phỏng vấn)
1

Giới
tính

5

Tình
Nơi sinh
trạng hôn
nhân


(Chọn một
mã số)

(Chọn
một mã
số)

7

8

6

Nếu là
người
từ
13 tuổi
trở lên
đánh
dấu X

9

Chưa có vợ/chồng
Đã có vợ/chồng
Goá vợ/chồng
Li dị, li thân

8. MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC
01.

02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.

TP.Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Hà Tây
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình

12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

19.
20.
21.
22.

Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Cạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Bắc Giang
Phú Thọ

23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

34.

35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
Thừa Thiên Huế 43.
44.
Đà Nẵng
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hoà Bình
Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị

Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Kon Tum
Gia Lai
Đắc Lắc
Đắc Nông

Lâm Đồng
Ninh Thuận

45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.

Bình Thuận
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai

56.
57.
58.
59.
60.
Bà Rịa V. Tàu 61.
TP.HCM
62.
Long An

63.
Tiền Giang
64.
Bến Tre
99.
Trà Vinh

Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Nước ngoài


3

Ông/bà Nếu có
có từng thì ông/
chuyển
bà về
chỗ ở đây sống
không ? từ năm
nào ?

Ông/bà

đăng ký
hộ khẩu
thường
trú ở
đâu ?

Chỉ hỏi
những
người
Chỉ hỏi những người trên 13 tuổi
từ 6 tuổi
trở lên
Trình độ
Trình độ
Tình
Nghề
Thành
văn hoá
chuyên
trạng
nghiệp
phần
(Ghi lớp
môn
hoạt động
chính
kinh tế
(Ghi đầy (Chọn
phổ thông
(Chọn

(Chọn
hiện nay
1. Có
đủ 4 chữ một mã đã học xong (Chọn một (Chọn một
một mã
một mã
2. Không
số)
số)
hoặc số 0)
mã số)
mã số)
số)*
số)*
10
11
12
13
14
15
16
17

Vị trí
trong
công việc
(Chọn
một mã
số)*
18


* Chỉ áp dụng cho người đang làm việc

14. Trình độ
12. Ông/bà
chuyên
đăng ký
môn
hộ khẩu
thường
trú ở đâu ? 1. Không có
trình độ
2. Công nhân
1. Phường/xã
kỹ thuật
này
3. Trung học
2. Phường/xã
chuyên nghiệp
khác trong
quận/huyện 4. Cao đẳng
3. Quận/huyện 5. Đại học
hoặc trên
khác trong
đại học
thành phố
4. Tỉnh khác
5. Không
đăng ký


15. Tình trạng
hoạt động
hiện nay

16. Nghề nghiệp chính 17. Thành phần 18. Vị trí trong
công việc
kinh tế
đang làm

1.
2.
3.
4.

1. Nông, lâm nghiệp,
chăn nuôi, đánh cá
2. Công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp
3. Xây dựng
4. Giao thông vận tải
5. Thương mại
6. Dịch vụ (trừ dịch vụ
gia đình và dịch vụ
công cộng)
7. Dịch vụ gia đình
8. Dịch vụ công cộng :
Quản lí nhà nước,
an ninh quốc phòng,
y tế, giáo dục đào tạo,
bưu điện, các tổ chức

xã hội Đảng, đoàn thể

Đang làm việc
Thất nghiệp
Đang đi học
Nội trợ trong
gia đình
5. Không làm việc
do già, mất sức
6. Không có nhu
cầu làm việc

1. Nhà nước
2. HTX, tập thể
3. Doanh nghiệp
tư nhân
4. Doanh nghiệp
gia đình hay
cá thể
5. Doanh nghiệp
có vốn đầu tư
nước ngoài

1. Làm chủ
2. Làm hưởng
lương dài hạn
3. Làm hưởng
lương ngắn
hạn
4. Làm riêng lẻ,

cá thể
5. Làm cho
gia đình mình
không hưởng
lương


Mã số
01
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
02
01
02
03
04
05
06
03
01
02
03

04
05
06
07
08
09
10
04
01
02
03
04
05
06
07
08
05
01
02
03
04
05
06
07
08
09
06
01
02
03

04
05
06
07
08
09
10
11
12

Quận/huyện,
phường/xã
Quận 1
Tân Định
Đa Kao
Bến Nghé
Bến Thành
Nguyễn Thái Bình
Phạm Ngũ Lão
Cầu Ông Lãnh
Cô Giang
Nguyễn Công Trứ
Cầu Kho
Quận 2
Thảo Điền
An Khánh
Bình An
An Lợi Đông
Binh Trưng Tây
Cát Lái

Quận 3
Phường 01
Phường 03
Phường 04
Phường 05
Phường 06
Phường 08
Phường 09
Phường 10
Phường 12
Phường 14
Quận 4
Phường 02
Phường 03
Phường 05
Phường 08
Phường 10
Phường 13
Phường 15
Phường 18
Quận 5
Phường 01
Phường 03
Phường 05
Phường 06
Phường 08
Phường 09
Phường 11
Phường 13
Phường 14

Quận 6
Phường 01
Phường 02
Phường 03
Phường 05
Phường 06
Phường 08
Phường 09
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14

Mã số
07
01
02
03
04
05
06
07
08
01
02
03
04
05
06

07
08
09
10
11
12
13
14
15
09
01
02
03
04
05
06
07
08
10
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
12
01
02
03
04
05
06
07
08
09

Quận/huyện,
phường/xã
Quận 7
Phú Mỹ
Tân Thuận Đông
Binh Thuận
Tân Thuận Tây
Tân Kiểng
Tân Phong

Tân Hưng
Quận 8
Phường 01
Phường 02
Phường 03
Phường 04
Phường 05
Phường 06
Phường 07
Phường 08
Phường 09
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 14
Phường 15
Phường 16
Quận 9
Phước Long A
Tăng Nhơn Phú
Long Trường
Phước Bình
Tân Phú
Long Thạnh Mỹ
Long Bình
Phú Hữu
Quận 10
Phường 02
Phường 03
Phường 05

Phường 07
Phường 09
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Quận 11
Phường 02
Phường 03
Phường 05
Phường 06
Phường 07
Phường 09
Phường 11
Phường 13
Phường 14
Phường 16
Quận 12
Tân Thới Nhất
Đông Hưng Thuận
Tân Hưng Thuận
An Phú Đông
Tân Chánh Hiệp
Thạnh Lộc
Thanh Xuân
Hiệp Thành
Tân Thới Hiệp

Mã số

13
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
14
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14

15
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
16
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16

17

Quận/huyện,
phường/xã
Gò Vấp
Phường 01
Phường 03
Phường 04
Phường 05
Phường 06
Phường 07
Phường 09
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 14
Phường 15
Phường 16
Phường 17
Tân Bình
Phường 01
Phường 02
Phường 04
Phường 05
Phường 06
Phường 07
Phường 08
Phường 09
Phường 10
Phường 11

Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Tân Phú
Tân Sơn Nhì
Tây Thạnh
Tây Thạnh
Sơn Kỳ
Tân Qúy
Tân Thành
Phú Thọ Hoà
Phú Thạnh
Phú Trung
Hoà Thạnh
Hiệp Tân
Tân Thới Hoà
Bình Thạnh
Phường 02
Phường 03
Phường 05
Phường 07
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 17
Phường 21
Phường 22

Phường 24
Phường 25
Phường 26
Phường 27
Phường 28

Mã số
17
01
02
03
04
05
06
07
08
09
18
01
02
03
04
05
06
07
08
09
19
01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
20
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
21
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
22
01
02
03
04
23
24

Quận/huyện,
phường/xã
Phú Nhuận
Phường 02
Phường 04
Phường 05
Phường 07
Phường 09
Phường 10
Phường 12
Phường 14
Phường 17
Thủ Đức
Linh Đông
Hiệp Bình Chánh
Hiệp Bình Phước
Linh Xuân

Linh Chiểu
Trường Thọ
Bình Chiểu
Bình Thọ
Linh Trung
Bình Tân
Bình Hưng Hòa
Bình Hưng Hoà A
Bình Hưng Hoà B
Bình Trị Đông
Bình Trị Đông A
Bình Trị Đông B
Tân Tạo
Tân Tạo A
An Lạc
An Lạc A
Hóc Môn
Thị trấn Hóc Môn
Tân Thới Nhì
Tân Hiệp
Thới Tam Thôn
Đông Thạnh
Nhị Bình
Xuân Thới Sơn
Trung Chánh
Xuân Thới Thượng
Xuân Thới Đông
Bà Điểm
Bình Chánh
Bình Hưng

Phong Phú
Đa Phước
Hưng Long
Tân Quý Tây
Binh Chánh
Vĩnh Lộc A
Vĩnh Lộc B
Phạm Văn Hai
Lê Minh Xuân
Tân Nhựt
Thị trấn Tân Túc
Tân Kiên
An Phú Tây
Nhà Bè
Thị trấn Nhà Bè
Phú Xuân
Phước Lộc
Hiệp Phước
Củ Chi
Cần Giờ


5

PHẦN 2 : THÔNG TIN VỀ VIỆC DI CHUYỂN CỦA HỘ GIA ĐÌNH
(Phần nầy nên hỏi chủ hộ nếu có thể)

Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh ______________________________________________ |_2_|
Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|

Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|
Tổ dân phố/ tổ nhân dân : .......................................................................... .... |___|___|___|
Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|
Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|

2.1. Từ ngày 1/1/ 2002 đến nay gia đình ông/bà có chuyển chỗ ở không ?
(Nếu là một nhóm thành viên trong hộ đến một chỗ ở mới ; ĐTV đối chiếu với cột 11 trong phiếu
hộ ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1.
2.


Không (chuyển sang phần 3)

2.2. Nếu có, ông/bà chuyển đến đây năm nào ?___________________ |___|___|___|___|
(Ghi số năm)

2.3. Nhà ông/bà trước đây ở đâu ?
Tên quận/ huyện (Nếu ở trong thành phố) : ................................................. |___|___|
Tên tỉnh (Nếu từ tỉnh khác ở Việt Nam tới) : ................................................ |___|___|
Tên nước (Nếu ở nước ngoài về) : ................................................................ |___|___|
2.4. Đó là loại hình địa bàn nào ? Nơi đó thuộc địa bàn nào ?
(Đối chiếu với câu 2.3. và khoanh tròn vào số thích hợp)

1.
2.
3.
4.
5.


Thành phố trực thuộc trung ương
Thành phố trực thuộc tỉnh
Thị trấn
Nông thôn
Nước ngoài


6

2.5. Xin Ông/bà vui lòng cho biết lý do chính khiến gia đình chuyển đến đây sinh
sống ?
(Có thể lựa chọn nhiều phương án trả lời ; khoanh tròn các số thích hợp)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Tìm việc làm hoặc thu nhập cao hơn
Kết hôn, ly hôn
Học tập

Gần người thân, đoàn tụ gia đình
Cơ sở hạ tầng tốt hơn
Môi trường tốt hơn
Địa điểm tốt hơn để kinh doanh hoặc làm nghề thủ công
Chỗ ở tốt hơn hoặc rẻ hơn
Trở thành chủ sở hữu hoặc được thừa kế
Tách hộ
Tái định cư có tổ chức
Lý do khác (ghi cụ thể). ..………………………………………………...

2.6. Trong những lý do trên, xin nêu ra 1 lý do chính ____________________ |___|___|
(Ghi số tương ứng)

2.7. Ai là người ra quyết định chính trong việc di chuyển ?
(Khoanh tròn câu trả lời)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Chủ hộ (bản thân)
Vợ/chồng
Con
Bố/mẹ
Họ hàng khác
Không phải họ hàng

Không biết

2.8. Ông/bà di chuyển đến đây cùng ai ?
(Khoanh tròn câu trả lời)

1.
2.

Một mình
Với một hoặc các thành viên khác của gia đình


7

2.9. Xin cho biết những khó khăn do di chuyển đến với các thành viên trong gia đình ?
(Có thể lựa chọn nhiều phương án; khoanh tròn các số thích hợp)

00.
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.


Không có khó khăn gì
Để có một chỗ ở với giá thích hợp
Để có một việc làm hay thu nhập
Để tiếp cận được với điện
Để tiếp cận được với nước
Để tiếp cận được với dịch vụ y tế
Để đăng ký cho con đi học
Để đăng ký hộ khẩu
Để hoàn thành thủ tục mua nhà hoặc xe
Vì lý do an toàn (an ninh)
Để thích nghi với bối cảnh mới của cuộc sống
Khác (ghi cụ thể) ……………………………………………………….

2.10. Trong những phương án trên, đâu là khó khăn cơ bản nhất ?___________ |___|___|
(Ghi số tương ứng)

2.11. So với nơi cư trú trước khi di chuyển, ông/bà thấy tình trạng nơi ở hiện nay của
gia đình mình như thế nào : tốt hơn rất nhiều, tốt hơn, vẫn như cũ, xấu hơn hay
xấu hơn rất nhiều ?
(Chọn một mã số và ghi số thích hợp)

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Việc làm, thu nhập ____________________________
Nơi ở ______________________________________

Học tập của con cái ___________________________
Dịch vụ y tế _________________________________
Môi trường xã hội, an ninh, quan hệ với hàng xóm __
Môi trường tự nhiên, không gian xanh, ô nhiễm _____

Mã số :
1 = tốt hơn rất nhiều
2 = tốt hơn
3 = vẫn như cũ
4 = xấu hơn
5 = xấu hơn rất nhiều

|___|
|___|
|___|
|___|
|___|
|___|



9

PHẦN 3 : THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM
VÀ DI CHUYỂN CÁ NHÂN
Chỉ dành cho những người từ 13 tuổi trở lên, có di chuyển chỗ ở từ 1/1/2002 ; đối chiếu
với cột 11 trong phiếu hộ ; nếu không có người nào di chuyển chuyển sang phần 4

Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh ______________________________________________ |_2_|

Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|
Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|
Tổ dân phố/ tổ nhân dân : .......................................................................... .... |___|___|___|
Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|
Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|

Câu hỏi
3.1. Số thứ tự trong phiếu hộ
3.2. Sau khi đến, ông/bà có tìm được việc làm
không ?
(Chọn một mã số)

1. Có
2. Không, vẫn chưa có việc làm (chuyển sang câu 3.7.)
3. Không cần việc làm (chuyển sang câu 3.7.)
3.3. Sau bao lâu, ông/bà tìm được việc làm ?
(Ghi số tháng)

3.4. Ông/bà làm công việc đầu tiên ở khu vực
kinh tế nào ?
(Chọn một mã số)

1. Nhà nước
2. Hợp tác xã, tập thể
3. Tư nhân
4. Doanh nghiệp gia đình hoặc cá nhân
5. Có vốn đầu tư nước ngoài

Người Người Người Người
thứ 1 thứ 2 thứ 3 thứ 4



10

Câu hỏi
3.5. Những thuận lợi trong quá trình tìm việc ?
(Có thể chọn nhiều phương án)

0. Không có thuận lợi nào
1. Dễ tìm việc
2. Thu nhập cao hơn
3. Chính quyền địa phương tạo điều kiện thuận lợi
4. Thủ tục hành chính đơn giản
5. Khác (ghi cụ thể)
3.6. Những khó khăn trong quá trình tìm việc ?
(Có thể chọn nhiều phương án)

0. Không có khó khăm gì
1. Khó tìm việc
2. Thu nhập ít hơn
3. Chính quyền địa phương gây khó khăn
4. Thủ tục hành chính phức tạp hơn
5. Khác (ghi cụ thể)
3.7. Ông/bà có định di chuyển chổ ở trong
tương lai ?
(Chọn một mã số)

1. Có, chắc chắn
2. Có, có thể
3. Không biết (chuyển sang phần 4)

4. Chắc chắn không (chuyển sang phần 4)
3.8. Xin cho biết lý do vì sao ông/bà lại có dự
định chuyển nơi ở một lần nữa ?

Người Người Người Người
thứ 1 thứ 2 thứ 3 thứ 4


11

PHẦN 4 : THÔNG TIN VỀ MỨC SỐNG
Họ và tên chủ hộ : .................................................................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh ______________________________________________ |_2_|
Quận/ huyện : ___________________________________________________ |___|___|
Phường/ xã : ____________________________________________________ |___|___|
Tổ dân phố/ tổ nhân dân : .......................................................................... .... |___|___|___|
Mã số điều tra viên : ______________________________________________ |___|___|
Số thứ tự hộ gia đình : ____________________________________________ |___|___|

4.1. Thu nhập của các thành viên trong 12 tháng qua
(Chỉ hỏi những người từ 13 tuổi trở lên)

STT

Tiêu chí

1

Số thứ tự của thành viên trong
phần 1 (cột 1)


2

Tiền lương

3

Thu nhập khác (cho thuê nhà hay
đất, lãi suất, cổ tức...)

4

Tiền gởi từ người thân trong
gia đình (trong và ngoài nước)

5

Tổng thu nhập

Thu nhập trong 12 tháng qua
(1.000 đồng)
Người
Người Người Người
Tổng
thứ nhất thứ hai thứ ba thứ tư
cộng


12


4.2. Xin ông bà cho biết các khoản chi tiêu sau đây của hộ gia đình trong 12 tháng
qua ?
STT

Loại chi tiêu

Chi tiêu trong 12 tháng qua
(1.000 đồng)

Chi chăm sóc sức khoẻ
01 Khám bác sỹ, nha sỹ, y tá (tây và đông y)
02 Mua thuốc (tây và đông y)
03 Chi phí đi bệnh viện, trung tâm y tế
Giáo dục
04 Tiền học chính khóa
05 Tiền học thêm, phụ đạo…
Chi mua hàng hóa lâu bền
06 Xe gắn máy
07 Tủ lạnh, tủ đông
08 Máy giặt
09 Máy điều hòa
Tiền gởi
10 Tiền gởi về cho cha mẹ hoặc người thân
Thuế
11 Thuế nhà đất
4.3. Trong 12 tháng qua, thu nhập của hộ ông bà có đủ để trang trải tất cả các khoản
chi tiêu hay ông bà cần nguồn tiền khác bổ sung?
(Khoanh tròn số thích hợp)
1. Có, thu nhập đủ cho chi tiêu (chuyển sang câu 4.5.)


2. Không, cần phải tìm nguồn bổ sung
4.4. Nếu không, gia đình ông bà bù đắp khoản thâm hụt này bằng cách ?
STT

Khoản tiền

1

Tiền dành dụm trước đây

2

Bán tài sản

3

Mượn tiền (không có lãi)
từ người thân, bạn bè...

4

Vay mượn nợ (có trả lãi)

5

Khác (ghi cụ thể).................................................
..........................................................................

Tổng


Tổng số tiền đã sử
dụng
(1.000 đồng)


13

4.5. Xin ông/bà cho biết gia đình có các đồ dùng sau đây không ? Số lượng là bao
nhiêu chiếc ? (Không tính các đồ dùng không còn sử dụng và được thay bằng cái mới)
STT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25

Loại hàng lâu bền

Số lượng
(chiếc)

Radio, caset
Tivi (trắng đen, màu)
Tivi plasma, tinh thể lỏng
Dàn máy nghe nhạc
Đầu đĩa VCD/DVD
Máy tính để bàn
Máy tính xách tay
Nối mạng Internet ADSL
Điện thoại cố định
Điện thoại di động
Máy ảnh, máy ảnh kỹ thuật số
Máy quay video, máy quay video kỹ thuật số
Bếp gas, bếp điện
Lò nướng
Lò vi sóng
Nồi cơm điện, nồi áp suất
Tủ lạnh, tủ đông
Bình tắm nước nóng
Máy điều hòa

Máy hút bụi
Máy giặt
Máy rửa chén bát
Xe đạp
Xe gắn máy/mô tô
Xe hơi/ô tô

4.6. Trong 12 tháng qua gia đình ông bà có nhận được hỗ trợ gì từ chính quyền địa
phương, các đoàn thể, hội từ thiện… không ?
(Khoanh tròn số thích hợp)

1. Có
2. Không (chuyển sang câu 4.8.)


14

4.7. Hình thức hỗ trợ gia đình ông bà nhận được trong 12 tháng qua là gì ? Sự hỗ trợ
đó có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình ông bà ?
Mã số : 1. Không quan trọng, 2. Quan trọng, 3. Rất quan trọng

STT

Hình thức hỗ trợ

1
2
3
4
5

6

Tín dụng ưu đãi
Chăm sóc sức khoẻ miễn phí
Miễn giảm học phí
Hỗ trợ tìm việc làm
Hỗ trợ chỗ ở
Khác (Ghi rõ)………………..
……………………………..

4.8. Gia đình ông bà có phải là hộ nghèo không ?
(Khoanh tròn số thích hợp)

1. Có
2. Không

Số lần
Mức
được hỗ trợ quan trọng


15

PHẦN 5 : CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN MÔI TRƯỜNG
(Các câu hỏi này chỉ dành cho chủ hộ hoặc người đại diện cho chủ hộ)

I. Hiểu biết về môi trường
5.1. Ông/bà hiểu môi trường là gì ?
………………………………………………………………………………………………………
………….............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
5.2. Theo ông/bà, những từ được liệt kê dưới đây có liên quan đến môi trường không ?
(Khoanh tròn vào số thích hợp)

STT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Từ
Hành tinh
Khí hậu

Thiên nhiên
Thực vật
Nông thôn
Nông nghiệp
Động vật
Nước
Thành phố
Đường xá
Nhà ở
Nhà máy
Láng giềng
Tiếng ồn
Bụi
Khói
Mùi dễ chịu
Mùi khó chịu
Bệnh tật
Nguy hiểm

1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều

1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều
1. Có, nhiều

Trả lời
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít
2. Có, ít

2. Có, ít

3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không
3. Không

5.3. Ông/bà có quan tâm đến môi trường không ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có
2. Không
3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.5.)
5.4. Nếu Có hoặc Không, xin cho biết tại sao ?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


16

II. Môi trường hộ gia đình
Các đặc điểm của nhà ở
5.5. Nhà ở của ông/bà thuộc loại nào dưới đây ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1.
2.
3.
4.

Nhà chia lô
Nhà biệt lập
Căn hộ chung cư
Loại khác (ghi cụ thể ) ................................................

5.6. Nhà ông/bà thuộc loại sở hữu nào dưới đây ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.

Nhà riêng
Thuê của nhà nước
Thuê của tư nhân
Nhà nhà nước (cơ quan nhà nước) ở không mất tiền
Nhà cơ quan (tư nhân) ở không mất tiền
Ở nhờ nhà người khác
Khác (ghi cụ thể) .........................................................

5.7. Tường nhà của ông/bà được xây dựng bằng vật liệu gì ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Bê tông đúc
2. Gạch, đá
3. Tôn, sắt thép, nhôm
4. Gỗ, ván gỗ
5. Tre nứa, lá
6. Bùn đất
7. Khác (ghi cụ thể) .........................................................
5.8. Mái nhà của ông/bà được làm bằng vật liệu gì ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Bê tông đúc
2. Ngói
3. Tôn
4. Tấm lợp nhựa (PVC)
5. Vải bạt, giấy dầu
6. Gỗ

7. Tre nứa, rơm rạ, lá
8. Khác (ghi cụ thể)........................................................


17

5.9. Nhà ông/bà có những loại phòng nào dưới đây ?
(Ghi số phòng mà ông/bà sở hữu một phần hoặc toàn bộ, nếu những phòng này nằm trong nhà của ông/bà)

Loại phòng
Số phòng
1. Bếp riêng (phòng dành riêng làm bếp)
2. Nhà tắm (có hoặc không có nhà vệ sinh)
3. Nhà vệ sinh riêng (phòng dành riêng làm nhà vệ sinh)
4. Các loại phòng khác (phòng ăn; phòng khách; phòng ngủ…)
5.10. Bếp chính mà gia đình ông/bà đang sử dụng thuộc loại nào dưới đây ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1.
2.
3.
4.
5.

Bếp riêng khép kín trong nhà
Bếp riêng ghép với phòng khác khép kín trong nhà
Bếp riêng nằm ngoài nhà ở
Bếp chung với hộ khác nằm trong hoặc ngoài nhà ở
Không có bếp


5.11. Hộ gia đình ông/bà sử dụng loại nhà tắm chính nào dưới đây ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nhà tắm riêng khép kín trong nhà
2. Nhà tắm riêng nằm ngoài nhà ở
3. Nhà tắm chung với hộ khác nằm trong hoặc ngoài nhà ở
4. Không có nhà tắm
5.12. Vị trí nhà vệ sinh chính của ông/bà như thế nào ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nhà vệ sinh riêng khép kín trong nhà
2. Nhà vệ sinh riêng ghép với nhà tắm trong nhà
3. Nhà vệ sinh riêng nằm ngoài nhà ở
4. Nhà vệ sinh chung với các hộ khác
5. Không có nhà vệ sinh
5.13. Gia đình ông/bà sử dụng nhà vệ sinh loại nào ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Hố xí dội nước
2. Hố xí hai ngăn
3. Hố xí một ngăn
4. Hố xí xây bằng xi măng
5. Hố xí xây bằng đất
6. Hố xí công cộng
7. Trên sông, hồ, ao
8. Không có hố xí


18


5.14. Tổng diện tích nhà ở của ông/bà bao nhiêu mét vuông (m2) ?
Tổng diện tích nhà ở (m2)
(Tổng diện tích các phòng và hành lang)

Quản lí nước
5.15. Hộ gia đình ông/bà dùng nguồn nước sinh hoạt nào là chính (nước ăn và uống) ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Nước máy riêng trong nhà
2. Nước máy công cộng
3. Nước giếng khoan
4. Nước giếng dùng gàu múc
5. Nước mưa
6. Nước sông, hồ, kinh rạch
7. Khác (ghi cụ thể) ..............................................................
5.16. Ông/bà xử lí nước như thế nào để uống ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Không xử lí gì
2. Đun sôi
3. Lọc
4. Thêm hóa chất để xử lí
5. Mua nước đóng chai để uống
5.17. Ông/bà cho rằng nước đó có thể uống ngay được không ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có
2. Không
3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.19.)
5.18. Nếu Có hoặc Không xin cho biết tại sao ?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.19. Theo ông bà, sức khỏe của các thành viên trong hộ gia đình của ông bà có bị ảnh hưởng bởi
ô nhiễm nguồn nước hay không ?
(Chỉ chọn một phương án ; khoanh tròn vào ô thích hợp)

1. Có
2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.21.)
3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.21.)


19

5.20. Nếu Có, xin cho biết đó là những vấn đề gì ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.21. Nước thải nhà ông bà được xử lý như thế nào ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Thóat ra cống ngầm
2. Thóat ra sông, kênh, hồ, ao
3. Thóat ra vườn
4. Thóat ra đường
5.22. Theo ông/bà cách thoát nước này có gây ô nhiễm không ?
1. Có
2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.24.)
3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.24.)
5.23. Nếu Có, thì ô nhiễm như thế nào ?

……………………………………………………………………………………………………….
Xử lý rác thải
5.24. Rác thải của gia đình ông/bà thường xuyên được xử lí như thế nào ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Dịch vụ thu gom rác tại nhà
2. Ðưa rác đến nơi thu gom rác
3. Tự xử lí (chôn lấp, ủ làm phân bón, đốt...)
4. Vứt bỏ ở đâu đó
5.25. Theo ông/bà cách xử lý rác thải nước này có gây ô nhiễm không ?
1. Có
2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.27.)
3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.27.)
5.26. Nếu Có, thì ô nhiễm như thế nào ?
…………………………………………………………....................................................................


20

Quản lí năng lượng
5.27. Hộ gia đình ông/bà sử dụng nguồn thắp sáng nào là chính ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Dùng điện lưới quốc gia
2. Ðèn măng sông, pin, acqui
3. Dùng đèn dầu, ga, nến
4. Khác (ghi cụ thể) ......................................................
5. Không thắp sáng
5.28. Loại năng lượng sử dụng để nấu ăn ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)


1. Điện (chuyển sang câu hỏi 5.30.)
2. Gas (chuyển sang câu hỏi 5.30.)
3. Than đá
4. Củi
5. Dầu (chuyển sang câu hỏi 5.30.)
6. Cồn (chuyển sang câu hỏi 5.30.)
7. Khác (ghi cụ thể) .…………………………………..(chuyển sang câu hỏi 5.30.)
5.29. Đối với hộ sử dụng than đá hoặc củi (phương án trả lời 3 hay 4) :
Ông/bà có cảm thấy khó chịu vì khói không ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có
2. Không
5.30. Ngoài khói bếp, trong nhà ông/bà có ai thường xuyên hút thuốc không ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có
2. Không
Phương tiện đi lại
5.31. Ông/bà thường sử dụng phương tiện gì để đi lại trong thành phố ?
(Khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Đi bộ
2. Xe đạp
3. Xe máy
4. Ô tô
5. Taxi
6. Xe bus
7. Xe lam

8. Xích lô
9. Xe ôm


21

III. Môi trường xung quanh
Đánh giá/Nhận định chung
5.32. Tình trạng môi trường trong khu phố của ông/bà hiện nay là rất tốt, tốt, bình thường, xấu
hay rất xấu ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Rất tốt (chuyển sang câu hỏi 5.34.)
2. Tốt (chuyển sang câu hỏi 5.34.)
3. Bình thường (chuyển sang câu hỏi 5.34.)
4. Xấu
5. Rất xấu
5.33. Nếu môi trường nơi ở của ông/bà là xấu (lựa chọn 4) hoặc rất xấu (lựa chọn 5) thì các ảnh
hưởng do môi trường gây ra là gì ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….....................................
………………………………………………………………………………………………………
5.34. Tình trạng môi trường nơi ông/bà đang ở tốt hơn, xấu đi hay không thay đổi ?
(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Tốt hơn
2. Xấu đi
3. Không thay đổi (chuyển sang câu 5.36.)
5.35. Tại sao ?

……………………………………………………………………………...………………………
………………………………………………………………………………………………………
Vị trí nhà ở
5.36. Môi trường xung quanh nhà ở của ông/bà thuộc loại nào dưới đây ?
(Có thể nhiều phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

01. Gần nhà máy lớn
02. Gần cơ sở sản xuất, xí nghiệp
03. Gần công trường xây dựng
04. Gần bãi rác
05. Gần trục đường lớn
06. Gần đường tàu
07. Gần sân bay, đường bay
08. Gần công viên
09. Gần nghĩa trang


22

10. Gần ao
11. Gần sông
12. Gần ruộng, rẫy, ruộng hoang
13. Gần nơi có nhiều cây cối
14. Không có gì đặc biệt
5.37. Vị trí nhà ở của ông/bà thuộc loại nào dưới đây ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1.
2.
3.

4.
5.
6.

Mặt phố
Trong hẻm/ngõ rộng (rộng hơn 4 m)
Trong hẻm/ngõ hẹp (rộng dưới 4 m)
Nhà ven sông, hồ, trên kinh rạch có qui hoạch
Nhà ven sông, hồ, trên kinh rạch không có qui hoạch
Nhà khác (ghi cụ thể) ............................................................

5.38. Kết cấu mặt đường (phố, hẻm/ngõ) của khu nhà ông/bà ở thuộc loại nào dưới đây ?
(Chỉ chọn một phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Ðường trải nhựa
2. Ðường bê tông hoặc lát lát xi măng
3. Ðường trải đá
4. Ðường đất
5.39. Ông/bà có thấy tình trạng lấn chiếm đường phố/vỉa hè nào trên đường vào nhà ông/bà ?
(Có thể lựa chọn nhiều phương án trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Không lấn chiếm
2. Những người kinh doanh nhỏ lấn chiếm đường phố hoặc vỉa hè
3. Các công trường nhỏ lấn chiếm đường phố hoặc vỉa hè
4. Dựng/đỗ xe trên vỉa hè
5. Dựng/đỗ xe dưới lòng đường
6. Rác thải dưới lòng đường hoặc trên vỉa hè
Tình trạng ngập lụt
5.40. Nhà của ông/bà có bị ngập nước không ?
(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)


1. Có, bị ngập do nước sông và/hoặc nước mưa theo từng thời điểm
2. Có, chỉ bị ngập do nước sông
3. Có, chỉ bị ngập do nước mưa
4. Không bị ngập bao giờ


23

Ô nhiễm không khí
5.41. Ông/bà thấy chất lượng không khí ở khu vực đang sống như thế nào ?
(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Không khí rất tốt (chuyển sang câu hỏi 5.43.)
2. Không khí tốt (chuyển sang câu hỏi 5.43.)
3. Không khí bình thường (chuyển sang câu hỏi 5.43.)
4. Ít bị ô nhiễm
5. Ô nhiễm nặng
5.42. Nếu không khí bị ô nhiễm (chọn 4 hoặc 5), xin cho biết nguyên nhân của tình trạng ô nhiễm
không khí ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.43. Trong gia đình ông/bà có ai bị ảnh hưởng sức khoẻ do ô nhiễm không khí không ?
(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có
2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.45.)
3. Không biết (chuyển sang câu hỏi 5.45.)
5.44. Nếu Có, thì ảnh hưởng đó như thế nào ?

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ô nhiễm tiếng ồn
5.45. Ông/bà có cho rằng nơi đang sống là quá ồn không ?
(Chỉ chọn một câu trả lời ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có
2. Không (chuyển sang câu hỏi 5.49.)
5.46. Nếu có, thì ông/bà cảm thấy khó chịu về tiếng ồn như thế nào theo thang đánh giá từ

0 (không khó chịu) đến 10 (rất rất khó chịu) ?
(Khoanh tròn vào số thích hợp)

0____1____2____3____4____5____6____7____8____9____10


24

5.47. Nguyên nhân gây ra tiếng ồn ?
(Có thể chọn nhiều phương án ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Do giao thông
2. Do gần trường học
3. Do gần chợ
4. Gần xưởng sản xuất thủ công
5. Gần nhà máy
6. Gần quán karaoke
7. Do hàng xóm gây ra
8. Gần sân bay

9. Khác (ghi cụ thể) …………………………...............…..
5.48. Trong số các loại tiếng ồn trên, loại nào gây khó chịu nhất ? ___________________ |__|
(Ghi số loại gây khó chịu nhất)

Ý kiến của người dân về cách giải quyết các vấn đề ô nhiễm
5.49. Nếu ông/bà cho rằng có vấn đề ô nhiễm thì ông/bà sẽ đề xuất những biện pháp gì cho các cơ
quan hữu trách để giải quyết vấn đề này ? Những người không gặp phải vấn đề về ô nhiễm chuyển
sang câu 5.50.

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Các vấn đề về an toàn
5.50. Nơi ông bà sinh sống có an toàn xét trên góc độ trộm cắp và bạo lực không ?
(Chỉ chọn một phương án ; khoanh tròn vào số thích hợp)

1. Có (kết thúc phỏng vấn)
2. Không
5.51. Nếu Không, thì ông/bà đánh giá mức độ nguy hiểm thế nào theo thang đánh giá từ 0 (không
nguy hiểm) đến 10 (rất rất nguy hiểm) ?
(Khoanh tròn vào số thích hợp)

0____1____2____3____4____5____6____7____8____9____10
5.52. Vấn đề không an toàn ở đây là gì ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.53. Ông/bà có đề nghị gì để cải thiện an toàn tại khu vực mình sinh sống ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………



×