Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ƠN THI THỰC TẬP CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH</b>
DƯƠNG HỒNG PHONG
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>BẠN BIẾT GÌ VỀ CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>KIỂU A: HIẾM GẶP</small></b>
<b><small>THẦN KINH,NHÃN KHOA</small><sup>KIỂU TM: TIM ,MẠCH MÁU</sup></b>
<b><small>KIỂU B: KINH ĐIỂNỔ BỤNG,HỆ NIỆU,PHẦN PHỤ,TUYẾN GIÁP,MÔ MỀM</small></b>
<b><small>KIỂU DOPPLER:TIM,MẠCH MÁU,KHẢO SAT KHỐI U</small></b>
<b><small>KIỂU 3D: THAI</small></b>
<b><small>BÀNG QUANG-TỦY THẬN-VỎ THẬN-TỤY TRẺ-GAN-LÁCH-TỤY NG LỚN-XOANG THẬN –VỊM HỒNH</small></b>
<b>THANG THƯỚC XÁM</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>DÙNG SIÊU ÂM TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO</b>
Chuẩn bị bệnh nhân siêu âm
Nhận biết cơ quan
<b><small>ĐỘNG MẠCH</small></b>
<b><small>TỬ CUNG</small></b>
<small>BÀNG QUANG</small>
<b>TUYẾN GIÁP</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>HỒI ÂM DÀY</b>
*
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>DỊCH THUẦN TRẠNG</b>
<b>DỊCH KHÔNG THUẦN TRẠNG</b>
<b>+++</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>CẦN NHỚ:</b>
<b>+4 ĐẬM ĐỘ CƠ BẢN: KHÍ(ĐEN) – MƠ - NƯỚC/MƠ – XƯƠNG - KIM LOẠI.</b>
<b>+TIA X : BẰNG TỐC ĐỘ ÁNH SÁNG , ĐƯỢC CHÌ HẤP THỤ MẠNH, GÂY BIẾN ĐỔI ĐẶC TÍNH SINH HỌC.+ KHẢO SÁT: SỌ , TỨ CHI, NGỰC, CẤP CỨU BỤNG, BỤNG CẢN QUANG, HỆ NIỆU, DSA( DIGITAL </b>
<b>SUBTRACTION ANGIOGRAPHY),…</b>
<b>+ DỊ ỨNG CHẤT CẢN QUANG: NGỨA , PHÙ NỀ ,MỀ ĐAY,NƠN ĨI, SUY THẬN,…</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">THẤT-GIẢI PHẪU X QUANG NGỰC BÌNH THƯỜNG
<b><small>X.ĐỊN</small></b> 12345
<b>GĨC SƯỜN HỒNH</b>
<b><small>GĨC TÂM HỒNH</small></b>
Hơi ddNhĩ p
<b>T<sup>M</sup> c<sup>hủ</sup></b>
<b> t<sup>rê</sup>n</b>
đmcđmpThất t
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Thân đmp
Thất pNhĩ t
Thất t
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Tràn khí màng phổi p</b>
<b>Hình ảnh gì?Mức khí dịchChẩn đốn:Apxe phổi p</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Hình ảnh gì?</b>
<b>Hang đỉnh phổi pChẩn đốn gìLao phổi </b>
<b>Hình ảnh gì?Đám mờ </b>
<b>khơng đồng nhấtGiới hạn ko rõChẩn đốn:Viêm phổi p</b>
<b>Hình ảnh gì?Bóng mờĐồng nhấtGiới hạn rõChẩn đốn:</b>
<b>U phổi t ngun phát</b>
<b>Hình ảnh gì?Nhiều bóng mờĐồng nhất</b>
<b>Giới hạn rõ</b>
<b>Khắp 2 phế trườngChẩn đốn:</b>
<b>U phổi thứ phát(di căn)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>+ chỉ số: ruột non dk 3cm, dày 3mm. Ruột già đk 6cm,manh tràng 9cm, dày 3mm</b>
<b>+làm sau biết tắc ruột non: nằm ở trung tâm,niêm mạc chạy ngang hết khẩu kính và gần nhau,chiều rộng lớn hơn chiềuCao, khẩu kính 3-6cm,nhiều.</b>
<b>+Làm sao biết tắc ruột già:nằm ở ngoại biên, niêm mạc chạy qua 1 phần khẩu kính và xa nhau,chiều rộng bé hơn chiềuCao,>6cm, số lượng ít.</b>
<b>+ sau thủng mấy giờ thấy rõ liềm hơi: 6-8h</b>
<b>+tắc ruột: 3-8 giờ trướng hơi,12-24 giờ mức nước hơi hoặc chuỗi tràng hạt</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Hình ảnh gì?Mức nước hơiChẩn đốn:</b>
<b>Tắc ruột cơ học ruột non</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Xoắt đại tràng sigma</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Chụp ống tiêu hóa có cản quang
<b>Cần nhớ:</b>
<b>+ 2 loại: đơn cản quang và đối quang kép(khảo sát niêm mạc)</b>
<b>+ khuyết thuốc vì nguyên nhân gì? Polyp,u,viêm mạn,ung thư,đè ép từ bên ngồi.</b>
<b>+cộng thuốc khi nào? Túi thừa,ổ lt,dị</b>
<b>+chụp dạ dày tá tràng chuẩn bị gì?ăn uống 6-8 giờ,khơng hút thuốc.+trị số: niêm dạ dày 5-10mm, hang vị 5mm,tá tràng 3mm. Khung tác tràng 2,5-3cm , nằm khoảng L1-L3.</b>
<b>+ gốc treitz là góc gì? Góc tá hỗng tràng.+ chuẩn bị chụp tá tràng: dùng thuốc sổ</b>
<b>+ không nên chụp đại tràng có cản quang? Thủng ruột,vừa mới sinh thiết, viêm đại tràng nặng.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Hình ảnh gì?</b>
<b>Ổ động thuốc tăng đậm độNếp niêm mạc hội tụ</b>
<b>Chẩn đoán:Loét dạ dày</b>
<b>Hình ảnh gì?Cộng thuốcChẩn đốn</b>
<b>Lt dạ dày tá tràng</b>
<b>Hình ảnh gìCộng thuốc(cánh chuồn)Chẩn đốnLt tá tràng</b>
<b>Hình ảnh gì?Khuyết thuốc(lõi táo)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Xquang hệ niệu
<b>Cần nhớ:</b>
<b>+ các kiểu chụp: thẳng, nghiêng để phân biệt sỏi mật+ tiêu chuẩn: ngng mức d11,ngang bờ dưới khớp mu.+kub: cần thụt tháo sạch hơi trong ruột.</b>
<b>+thận phải ở đâu?cực dưới ngang bờ dưới L3.+thận trái ở đâu: cực trên ngang D12.</b>
<b>+kích thước: 12-6-3 cm.</b>
<b>+ chụp uiv làm gì: chẩn đốn : chức năng, u, chấn thương, viêm nhiễm</b>
<b>+ bệnh nào ko chụp uiv: tuyệt đối( mất nước), tương đối(suy thận,dị ứng iod, đa u tủy,..)+uiv hệ niệu chuẩn bị gì? Ăn nhẹ 1-2 ngày. Nhịn ăn uống 6-12 h. thụt tháo ruột. Đi tiểu.Tránh chụp bụng có cản quang trước đó 5-7 ngày.</b>
<b>+ uiv mấy phim:1.Kub</b>
<b>2. 1 phút đầu tiên. Thì thận đồ.3. 5 phút sau. Đài bể thận</b>
<b>4. 15 phút sau. Niệu quản5. 30 phút sau bàng quang.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>NIỆU QUẢN PHẢI</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">0 P 1P 5P 15P 30P
<b>CHẨN ĐOÁN: GIÃN ĐÀI BỂ THẬN,NIỆU QUẢN TCHẨN ĐOÁN: THẬN P CHẬM BÀI TIẾT SO VỚI THẬN T</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">XQUANG ĐỐT SỐNGCẦN NHỚ
+đốt sống cổ khảo sat: nghiêng,thẳng,chếch,há miệng,gập, ưỡn.
+đốt sống còn lại khảo sát : thẳng , nghiêng, chếch( đánh giá eo cung sau)
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>HÌNH ẢNH GAI ĐỐT SỐNG L3,L3,L4,L5</b>
<b>CHẨN ĐỐN: THỐI HĨA ĐỐT SỐNG LƯNG</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">X QUANG XƯƠNG
<b>CẦN NHỚ:</b>
<b>+ Mô tả dạng đường gãy: ngang,xéo,xoắn,dọc,giật,lún…</b>
<b>+ dị lệch: đồn gần tâm làm chuẩn: gập góc,gần,xa xoay,chồng ngắn.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>gãy 1/3 trên xương đùi pGãy đốt gần ngón III,IV,V bàn tay P</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b><small>Xoang </small></b>
<b>Hàm trênKhớp lamda</b>
<b>Khớp dọc giữa</b>
<b>Hốc mũi</b>
Hố yên
Xoang bướm
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Blondeau towne hirtz
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Sừng trán</b>
<b> não thất bên</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>Sừng sau Não thất bên</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>Hình ảnh</b>
<b>Khối tăng đậm độ 2 mặt lồi</b>
<b>Chẩn đốn: tụ máu ngồi màng cứngCấp</b>
<b>Thùy thái dương T</b>
<b>Chẩn đốn:</b>
<b>Tụ máu ngồi màng cứng cấpThùy trán 2 bên</b>
<b>Phù nề mơ mềm T</b>
<b>Hình ảnh:</b>
<b>Khối tăng đậm độHình liềm </b>
<b>Chẩn đốn:</b>
<b>Tụ máu dưới màng cứngCấp tính</b>
<b>Bán cầu não p</b>
<b>Hình ảnh:Tăng đậm độRãnh nãoChẩn đốn:</b>
<b>Xuất huyết dưới nhệnThùy thái dương T</b>
Tổn thương ngoài trục
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">Tổn thương trong trục
<b>Hình ảnh:</b>
<b>Khối tăng đậm độMức máu dịch</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Tụ khí nội sọ
<b>Tụ khí nội sọ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">Nhồi máu não
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>Hình ảnh</b>
<b>Mức dịch khí trong xoang hàm trên TChẩn đoán:</b>
<b>Tụ dịch xoang hàm trên T</b>
</div>