Tải bản đầy đủ (.pptx) (92 trang)

Giải phẫu cơ xương khớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.49 MB, 92 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Hình 5: Động mạch và dây thần kinh đốt sống lưng. Động mạch vảy sau là: A. nhánh sâu của động mạch cổ tử cung ngang hoặc B. nhánh trực tiếp từ động mạch dưới địn.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Cơ vùng nách

• Nhắc lại GP

• Khớp khuỷu: gập, duỗi• Xương:

• Đại vai: xương địn + xương vai

• Góc ngồi xương vai có ổ chảo để khớp với xương cánh tay• Trên ổ chảo có củ trên ổ chảo, dưới có củ dưới ổ chảo

• Ngồi ra phía trên x vai có mỏm quạ mọc ra ngồi• Lồng ngực 10 x sườn

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

• Cơ thẳng bụng: sụn sườn 5-7 dọc qua mỏm mũi kiếm cắt ngang qua cơ (bọc bởi bao cơ thẳng bụng)

• Nhóm cơ đầu tiên: cơ vùng nách

<small> Cơ bã vai: 10 cơ nội tại + 5 cơ ngoại lai</small>

<small>Cơ vùng ngực (bám vào các xương chi trên và chắn thành trước của hố nách=> giới hạn thành trong của hố nách)</small>

<small>Cơ vùng denta (g hạn thành ngoài hố nách</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Cơ nội tại

5) Cơ dưới vai:

<small>• Nguyên ủy: khớp dưới vai (sợi cơ chạy ra ngồi ra trước bám củ bé xương cánh tay)</small>

<small>• Cử động xoay trong</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>1)Cơ trên gai: trên gai vai chạy trước mỏm cùng vai ra ngoài bám vào củ lớn </small>

<small>• Khi cơ co kéo củ lớn lên và vào trong khiến củ lớn x cánh tay đưa ra ngoài => cử động giãn cánh tay</small>

<small>2)Cơ dưới gai: dưới gai chạy sau khớp vai</small>

<small>• Khi cơ co kéo củ lớn x cánh tay ra sau vào và trong => xoay ngoài x cánh tay. Ngoài ra, kéo x cánh tay vào trong => khép cánh tay</small>

<small>3)Co trịn bé: bám vào ½ phần dưới bờ ngồi x vai bám vơ củ lớn• => khép,duỗi xoay ngồi </small>

<small>4)Cơ trịn lớn: bám ngun ủ từ mặt sau góc dưới x vai chạy ra ngoài và ra trước bám vào mào củ bé </small>

<small>• => khép,duỗi kéo mào củ bé => xoay trong cánh tay</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Cơ ngoại lai

<small>• Lớp nơng:</small>

<small>• Cơ thang: ng ủy: gáy trên </small>

<small>xương chẩm, mỏm gai đốt xống cổ và ngược => bám tận mỏm cùng vai và gai vai</small>

<small>• Sợi trên kéo x vai x địn lên trên => nâng vai</small>

<small>• Sợi dưới => hạ x vai• Sợi giữa=> khép x vai</small>

<small>• Sợi trên dưới co => x vai cố định mức mp ngang sv mật đất vì thế các sợi trên cùng kéo mỏm cùng vai lên trên và vào trong => x vai xoay lên trên => chi trên lên trên. Duỗi đầu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>• Cơ lưng rộng: mỏm gai các đốt sống ngực dưới và thắt lưng, các mào cùng</small>

<small>• Bám vào đáy rãnh gian củ• Kéo khép x cánh tay, xoay </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

• Lớp sâu

• Cơ nâng vai: nguyên ủy: mỏm ngang của 5 đốt sống cổ ngang , sợi cơ chạy xuống dưới và ra ngoài để bám vào đầu trong x vai (trên gai vai)

4-• Kéo xương vai lên trên nếu đầu n ủy cố định => nâng vai, xoay x vai lên trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

• Cơ tram bé : bám mỏm gai đốt sống cổ 7 và ngực 1

• Sợi chạy x dưới ra ngồi bám vào bờ trong x vai

• Cơ trám lớn: từ đốt sống ngực 2-5 sợi chạy xuống dưới ra ngồi bám vào bờ trong x vai • => kéo bờ trong xoay xuống dưới và lên trên

khiến góc ngồi x vai xoay xuống dưới

• => khép x vai, nâng x vai, xoay x vai xuống dưới => kéo x chi trên xuống dưới

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

• Cơ dưới địn: bám ngun ủy xương sườn và sụn sườn 1. Sợi co chạy lên trên ra ngoài và ra ngước => bám vào rãnh dưới địn

• => kéo x địn xuống dưới và ra trước

• Cơ ngực bé: mặt ngoài x sườn 3-4-5 bám vào mỏm quạ (góc ngồi x vai) => khi cơ co => kéo mỏn quạ x dưới (hạ x vai, xoay xuống dưới), x vai cố định: kéo sụn sườn 3-4-5 ra ngồi lên trên => tang thể tích lồng ngực• Cơ rang trước: bám vào mặt ngoài 8 xương sườn 1-8 => chạy vòng ra

sau bám vào mặt trong x vai

• => dạng vai, kéo x vai xuống dưới => hạ x vai, xoay x vai lên trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

• Cơ delta : cử động dạng mạnh nhất• Phần địn: gấp, xoay tg x cánh tay• PhầnnGai vai: duỗi, xoay ngồi• Phần Cùng vai: dạng cánh tay

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

• 1 khoang hình lăng trụ tam giác được giới hạn bởi:

• Phần trước ngồi: cơ quạ cánh tay

• Thành sau: vách gian cơ trong

• Trước trong: da, mạc

</div>

×