Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7 MB, 26 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>1. Vai trị của ngành cơng nghiệp2. Đặc điểm của ngành công nghiệp</b>
<b>3. Cơ cấu ngành công nghiệp</b>
<b>4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự </b>
phát triển và phân bố công nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"> Công nghiệp có vai trị như thế nào trong nền kinh tế và có những đặc điểm gì nổi bật?
Sự phát triển và phân bố công nghiệp chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"> Đọc thơng tin SGK, hãy nêu vai trị của công nghiệp trong nền kinh tế và đời sống.
Lấy ví dụ cụ thể.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Tất cả máy móc, vật tư cho sản xuất của tất cả các ngành đều do công nghiệp làm ra. </small>
<small>Tất cả đồ dùng trong sinh hoạt gia đình đều là sản phẩm của công nghiệp. </small>
<small>Tốc độ tăng trưởng của công nghiệp thúc đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. </small>
<small>Nhờ có máy móc sẽ khai thác hiệu quả hơn tài nguyên thiên nhiên.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Đọc các thông tin SGK, nêu đặc điểm của ngành cơng nghiệp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Máy móc để khai thác và để chế biến khoáng sản thành nguyên liệu, tạo ra các sản phẩm sản xuất và tiêu dùng, những tiến bộ của khoa học – công nghệ trong hoạt động công nghiệp,...</small>
<small>Hoạt động công nghiệp cần nhiên liệu, năng lượng nên gây ô nhiễm mơi trường. </small>
<small>Tính tập trung thể hiện ở việc tập trung lao động, nguyên liệu, sản xuất theo dây chuyền,...</small>
<small>Tuỳ theo đặc điểm từng ngành mà phân bố, có ngành gần nguồn nguyên liệu, có ngành cần lao động, có ngành cần vị trí giao thương tốt,...</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Đọc các thơng tin SGK, hoàn thành Phiếu học tập.</b>
<i><b><small>Cho các ngành công nghiệp sau: khai thác gỗ, </small></b></i>
<i><b><small>luyện kim, cơ khi, hoá chất, khai thác mỏ, khai thác đá, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biển lương thực - thực phẩm, cung ứng nguyên vật liệu xây dựng, tư vấn phát triển sản phẩm công nghiệp. </small></b></i>
<small>Hãy sắp xếp các ngành trên vào nhóm ngành cơng nghiệp tương ứng ở sơ đồ.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Công nghiệp khai thác
Công nghiệp chế biến
Dịch vụ công nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Quan sát hình 23.3 và thực hiện nhiệm vụ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố và phát triển của ngành công nghiệp.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Cơng nghiệp khai thác thường gắn với các vùng mỏ:
Quảng Ninh: khai thác than;
Bà Rịa Vũng Tàu: khai thác dầu khí;
Lào Cai: khai thác a-pa-tit,... Ngành cần nhiều nguyên liệu thì sẽ
lựa chọn vị trí gần cảng, gần đường giao thông, gần vùng nguyên liệu.
Ngành may mặc chọn vị trí gần nguồn lao động, ngành chế biến rượu bia cần vị trí gần thị trường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Các ngành cơng nghiệp hố chất, giấy,... cần nước nhiều.
Các ngành dệt – may, da – giày, chế biến lương thực – thực phẩm cần nhiều lao động.
Ngành công nghiệp điện tử – tin học thường phân bố ở nơi có thể thu hút được nguồn lao động trình độ cao.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Nêu sự khác biệt giữa đặc điểm của ngành công nghiệp với ngành nơng nghiệp theo các tiêu chí trong bảng sau:
<b><small>Đặc điểmNông nghiệpCông nghiệp</small></b>
<small>Tư liệu sản xuấtĐối tượng sản xuất</small>
<small>Mức độ phụ thuộc vào tự nhiên</small>
<small>Tính chun mơn hốPhân bố</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b><small>Đặc điểmNông nghiệpCông nghiệp</small></b>
<b><small>Tư liệu sản xuất</small></b> <small>Đất trồng, mặt nước là chủ yếu. Gắn liền với sử dụng máy móc và công nghệ.</small>
<b><small>Đối tượng sản xuất</small></b> <small>Cơ thể sống.Nguyên nhiên liệu và năng lượng.</small>
<b><small>Mức độ phụ thuộc vào tự nhiên</small></b>
<small>Phụ thuộc nhiều và điều kiện tự nhiên và có tính thời vụ.</small>
<small>Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.</small>
<b><small>Tính chun mơn hố</small></b> <small>Tinh chun mơn hố, cơ giới hoá chủ yếu ở các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung và vùng nông nghiệp nhằm tận dụng được tiềm năng của vùng.</small>
<small>Tinh chất tập trung cao độ, mức độ chun mơn hố, hợp tác hoá cao.</small>
<b><small>Phân bố</small></b> <small>Tương đối rộng rãi.Mức độ tập trung cao hơn và linh hoạt trong phân bố theo không gian.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>A. Khai thác </b>
hiệu quả các tài nguyên.
<b>B. Tạo việc </b>
làm mới, tăng thu nhập.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>A. Vị trí địa lí<sub>B. Con người</sub><sub>C. Kinh tế - xã hội</sub><sub>D. Tự nhiên</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>A. </b>Giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
<b>B. </b>Khai thác hiệu quả nguồn
tài nguyên.
<b>C. </b>Làm thay đổi sự phân công
lao động.
<b>D. </b>Thúc đẩy sự phát triển của
các ngành.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">