CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
DẠNG 4.
RÚT GỌN + TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
I. PHƯƠNG PHÁP
+ Tìm điều kiện xác định nếu cần
+ Rút gọn biểu thức
+ Biến đổi biểu thức về 1 trong 2 dạng sau:
Dạng 1.
Dạng 2.
Ma
b
b
Ma
f (x) c hoạc
f (x) c , c 0
M f (x)
m
, f (x) 0, m 0
f (x)
+ Đối chiếu điều kiện của biến + Kết luận
II. VÍ DỤ
x 1
x
1
B
x
x
1
x
x
1
x
1
Ví dụ 1. Cho hai biểu thức
và
với x �0, x �1 .
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
A
C
B.
2) Rút gọn biểu thức
3) Tìm các giá trị của x để biểu thức C đạt giá trị nhỏ nhất.
A
Lời giải
1) Thay x 4 ( thỏa mãn điều kiện) vào A ta được:
3
A
7.
Vậy khi x 4 thì
2) Với x �0, x �1 , ta có:
C
A
4 1
3
4 4 1 7 .
A
x 1 � x
1 �
:�
�
B x x 1 �x x 1
x 1 �
x 1
:
x x 1
x 1
x x 1
3) Với x �0, x �1 , ta có:
C
:
x 2 x 1
x 1 x
x 1
x 1
x 1 x x 1
2
x 1
x 1 .
x 1
2
1
�1
x 1
x 1
( vì x 1 �1 với mọi x �0, x �1 , do đó
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 0 (thỏa mãn).
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 1 khi x 0 .
1
2
�2
x 1
)
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
4 �
� 1
x
B= �
+
.( x 3)
�
x 3 và
� x +3 x 9�
với x �0 , x �9.
A=
Ví dụ 2. Cho hai biểu thức
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
x +1
.
x +3
B=
b) Chứng minh
c) Cho P A : B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
Thay x 4 (thỏa mãn) vào A ta được
A
4
2
2
4 3 23 5
2
Vậy A = 5 tại x 4
B=
x +1
x +3
b) Chứng minh
�
1
B =�
+
� x 3
�
=
với x �0 và x �9
�
�
4
x 3 + 4
�
.( x 3) = �
� x +3
x 3
x 3 �
x 3
�
�
x 1
x +3
x 3
.
x 3
=
�
�
. x 3
�
�
x +1
x +3 (đpcm)
c) Cho P A : B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
Ta có:
P A : B
P
x
x +1
x
x +3
x
:
.
x 3 x +3
x 3 x +1
x +1
x �0
Với x �0 thì
۳
x +1 1
1
1
1 � 1
�0
x +1
x +1
Dấu xảy ra � x 0
� x 0 (thỏa mãn)
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x 0 .
Cách 2:
P
x 1 1
1
1
x +1
x +1
x
�0 x �0
x +1
Ta có:
Do đó P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x 0 .
2
P 0
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
Ví dụ 3. Cho
A
� 6 x 6
x 2� 1
1
B�
�:
x 1 � x 3
x 3 và
�x 2 x 3
với x �0, x �9
1) Tính biểu thức A khi x 25
2) Rút gọn biểu thức B
3) Đặt P A.B ,Tìm x nguyên để P đạt giá trị lớn nhất
Lời giải
1) Thay x 25 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta được
A
1
1 1
25 3 5 3 2
�
�
x 2� 1
� 6 x 6
x 2� 1 � 6 x 6
:
B�
�:
� x 1 x 3
� x 3
x
1
x 1 � x 3 �
�x 2 x 3
�
2)
�
�
�
6 x 6 (x 5 x 6) � 1
x x
�
:
�
�
� x 3 � x 1 x 3
x 1 x 3
�
�
�
3)
P A.B
Vì
�
�: 1
� x 3
x
�
1
x
3
. x
1
x 3
x 3
x 3
x 3 �3 với mọi x
3
x 3
1
với mọi x
� P A.B 1
3
�0
x 3
với mọi x � Max P 0
Dấu " " xảy ra khi x 0
Ví dụ 4. Cho biểu thức
A
� 2 x
x � x
x 2
B�
�:
x 3� x 3
1 x và
�x x 6
với x 0, x �9.
1) Tính giá trị của biểu thức
2) Rút gọn biểu thức B .
A khi x 36.
3) Với x ��, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P AB .
Lời giải
1) Thay x 36 ( thỏa mãn điều kiện ) vào A ta được
3
A
36 2 6 2 8
1 36 1 6 7 .
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
2) Điều kiện:
�x �0
�
�x �9
.
� 2 x
x � x
B�
�:
x
x
6
x
3
�
� x 3
�
2 x
�
� x 3
x 2
�
3)
P AB
x
x 4
x 3
x
x 2
x 3
x 3
x
.
�
x 3
�
.
x 2 � x
�
x 2
x 4
x 2 .
x 2 x 4
x 4
3
.
1
1 x x 2
x 1
x 1 .
3
x 1 đạt giá trị lớn nhất.
Để P đạt giá trị lớn nhất thì
Vì x �� và
x 1 0 với mọi x �0 và x �9 nên
3
x 1 lớn nhất khi
x 1 1 � x 0 .( TMĐK)
MaxP 4 � x 0
Vậy
3 x
.
2 � x 2
� 1
B�
�: x 1
x
1
x
x
�
�
Ví dụ 5. Cho
và
với x 0; x �1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
A
x 1
x 3
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.B .
Lời giải
a) Thay x 4 (tmđk) vào biểu thức A ta có :
A
A
3. 4
4 1
4 3
6
5
6
5 khi x 4 .
Vậy
x
0;
x
�1 ta có :
b) Với
2
� 1
B�
� x 1 x x
�
�
1
2
�: x 2
� x 2 �
� x 1
�: x 1
x x 1 � x 1
�
�
�
4
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
A.B
c)
x
x 2
x 1
.
3 x
x 1
x 3
.
x 1
x 1
x 2
x 1
x
x 1
x .
3
x 3 .
Với x 0; x �1 thì A.B 1 .
Do đó khơng có giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.B .
Ví dụ 6. Cho hai biểu thức:
A
2 x
x
4x 2 x 4
x 3
B
x4
2 x 2 x
2 x x
và
(với x 0; x �4; x �9 )
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25
2) Đặt P A : B , rút gọn P
3) Với x 9 , tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25
Thay x 25 (TM ĐKXĐ) vào B , ta có:
25 3
53
2
2
B
.
15
2 25 25 2.5 25 15
2
B .
x 25 thì
15
Vậy
2) Rút gọn biểu thức P
2 x
x
4x 2 x 4
A
x 0; x �4
x4
2 x 2 x
A
2 x
x
4x 2 x 4
4x
2 x 2 x
2 x
A
A
A
2
x. 2 x
4x 2
x 4
4x
2 x
2 x
4 4 x x 2 x x 4x 2 x 4
2 x . 2 x
4x 8 x
2 x . 2 x
4 x
x 2
4 x
2 x . 2 x 2 x x 0; x �4
5
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
P A:B
4 x
x 3
4 x
x 3
x 2 x
4 x
:
:
.
2 x 2 x x 2 x
x 2 x
2 x
x 3
4x
x 0; x �4; x �9
x 3
P
3) Với x > 9, tìm giá trị nhỏ nhất của P .
4x
36
36
4 x 12
4 x 3
24
x 3
x 3
x 3
Do x 9 � x 3 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có:
36
36
4 x 3
�2. 4 x 3 .
x 3
x 3
36
4 x 3
�2.12
x 3
36
4 x 3
24 �48
x 3
P �48
Dấu “ ” xảy ra
P
� x 3 3
�x 0
�
x 0 KTM
2
36
� x 3 9 � �
��
��
x 36 TM
x 3
�
�x 3 3
�x 6
Vậy P đạt GTNN bằng 48 khi x 36 .
�4
x 3
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Cho
�x 3 x 2
1 � x 3
x 3
B�
.
�
x
9
x
3
x 3 và
�
� x 1 với x �0; x �9
A
1) Tính giá trị của A khi x 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
A
P
B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
3) Cho
Lời giải
A
16 3 19
16 3 7 .
1) Thay x 16 (thỏa ĐKXĐ) vào A ta có:
�x 3 x 2
1 � x 3
B�
.
�
x
9
x
3
�
� x 1 với x �0; x �9
2)
�
�
x3 x 2
x 3
x 3
�
�
.
� x 3
x 3
x 3
x 3 � x 1
�
�
6
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
x 2 x 1
x 3
x 3
.
x 1
x 3
x 1 2
x 3
2
A
x3
x 1 x 3
P
:
B
x
3
x
3
x 1
3)
4
x 1
2
x 1
x 1
2
.
x 3
x 1
x 1 4
x 3
x 1
x 1 0;
4
0
x 1
Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số
4
4
P x 1
2 �2
x 1 .
2 2
x 1
x 1
4
Min P 2 � x 1
� x 1
x 1
(thỏa đkxđ).
�
x
1
Vậy GTNN của P bằng 2
.
� x
x ��2
2x �
P�
�: �
�
� x 1 x 1 ��x x( x 1) �
�
�
��
Câu 2. Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của x để P 4 .
Với x 1 hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải
� x 1 �0
�
�x �1
�x 1 �0
��
�
�x 0
�x �0
�
Điều kiện xác định: �x �0
� x
x ��2
2x �
P�
�: �
�
� x 1 x 1 ��x x( x 1) �
�
�
��
1)
x
x 1
2) P 4
x 1 x
.
x 1 2
x 2 x
x 1
�
x
x
x 1
x 1
4
.
x
x 1
x 1 2 x
x 1
x 2 x
x
x 1 .
� 4 x 4 x � x 4 x 4 0
7
x 1
x 3 .
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
�
x2
2
0
� x 4 ( thỏa mãn).
x
1
1
P
� P x 1
x 1
2
x
1
x
1
x
1
3)
� x 1 0
�
�� 1
0
�
x
1
�
Vì x 1
1
x 1 và
Áp dụng BĐT Cô si cho hai số dương
x 1
1
x 1
� x 1
�2
1
x 1
Dấu '' '' xảy ra
x 1
x 1 ta có:
1
x 1
2 �4
� x 1
1
x 1
�
2
x 1 1
� x 1 1 � x 4 ( thỏa mãn).
x x 1 x x 1 4
x 1
Q
x x x x
x và
x 1
Câu 3. Cho biểu thức
a) Tính giá trị biểu thức Q khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức P .
P
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M P.Q
x
Lời giải
a) Tính giá trị biểu thức Q khi x 25 .
Điều kiện xác định: x �0
Khi x 25 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức Q ta có:
25 1
Q
25 1
b) Rút gọn biểu thức P .
5 1 4 2
5 1 6 3
�
x 0
�
x �1
Điều kiện xác định: �
x x 1 x x 1 4
( x)3 1
( x)3 1
4
P
x x x x
x
x( x 1)
x( x 1)
x
x
x 1 x x 1
x 1
x x 1
x 1 x x 1
8
4
x
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
x
x
x 1
x 1
4
x
x
x
x x 1 x x 1 4
x
2x 2
x
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M P.Q
Ta có: M P.Q
2 x 1
x
2
x 1
.
x 1
x 1
x
x
2
x 1
x
.
x x 1
x 1
x 1
x
2
x
2 x4
x
2
x
2x 4 x 2
x
x x
2
x
x
4
Với mọi x thuộc điều kiện xác định thì
x 0;
2
x
0
2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm x và x , ta có:
x
2
x
� x
�2
x.
2
x
2
� x
x
�2 2
2
4 �2 2 4
۳ M 2 2 4
x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
2
x
x � x 2 (thỏa mãn)
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là 2 2 4 khi x 2 .
�
x 3 �� x
x9�
P�x
:
�
�
��
�
1
x
x
1
x
1
�
��
�
Câu 4. Cho biểu thức
, với x �0,x �1,x �9.
P
x 1
x3
1) Chứng minh rằng
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
.
Lời giải
1) Chứng minh:
9
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
x
P
x 1 x 3 � x
:�
�
x 1
� x 1
�
x x x 3
x 1
x3
:
x3
.
x 1
x 1
x 1 .
x.
:
�
�
�
x 1 �
�
x 9
x 1 .
x 1 x 9
x 1
x x x 9
x 1
x 1 . x 1
x 3 . 3 x
x 1 .
x3
x 1
.
x 1
x 1
x 9
x 1
x3
2) Tìm giá trị nhỏ nhất:
4
P 1
x3
Ta có
x
0
x 3 3.
Với điều kiện x �0��
4
4
4
1
� �
1
3
x3 3
x3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
x 0 TM
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
.
1
3 tại x=0
x 3
x 7
x 3 2 x 1
B
x
3
x
5
x
6
2
x
x 3 với x �0; x �4, x �9 .
Câu 5. Cho
và
8
x
3 5 .
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
b) Rút gọn biểu thức B .
A
B
c) Tìm GTNN của A .
a)
x
Lời giải
8 3 5
8
2 3 5 62 5
95
3 5
Thay
x
5 1
5 1
2
2
(tmđk) vào biểu thức A ta được :
10
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
A
5 1
2
5 1 3
2
5 1 3
54
5 1 3
52
3
54
52
54
5 6 5 8 13 6 5
B
x 7
x 3 2 x 1
x 5 x 6 2 x
x 3 với x �0; x �4, x �9
b)
B:A
x 2
x 3
x 3 2 x 1
x 2
x 3
x 2 x 3
x 7
x 2
x 3
2 x 1
x 3 x 2
x 3
x 2
x 3
x 7 x 9 2x 3 x 2
x 7
x 2
x2 x
x 2
x 3
x
x 3
:
x 3 x 3
x 3
x
x 3
x
x 2
x 2
x 3
x
x 3
.
x 33
3
1
x 3
x 3
x �0��
x ��
0 ��
x 3 3
3
x 3
1
Vì
Dấu “=” xảy ra khi x 0
B
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 0 khi x 0 .
x � x
x 3 B �1
x 0
�
�:
A
x
x 1 �x x
x
1
�
Câu 6. Cho
và
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
x x 1
x
b) Chứng minh
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B .
B
Lời giải
a) Thay x 25 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có:
25 3 5 3 1
25 1 5 1 3
1
A
3.
Vậy x 25 thì
b) Với x 0 thì
A
11
1
3
x 3
0
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
�1
x � x
B�
�:
x 1 �x x
�x
Vậy với x 0 thì
1
B x
1
x
c) Ta có
B
x 1 x
x
x 1
x
.
x
x 1
x
x 1
x
x x 1
x
1
�2
x
Áp dụng Bất đăng thức cô si cho 2 số dương ta có:
.
Suy ra B �2 1 3 � Giá trị nhỏ nhất của B là 3 khi và chỉ khi x 1 .
x
Câu 7. Với x �0, x �4 và x �9 , cho hai biểu thức
x
1
1
B
x 4
x 2
x 2 và
1) Tính giá trị của B khi x 36 .
A
2) Chứng minh
A
x 2
x 3 .
x
x 2 .
P B�
A 1 đạt giá trị lớn nhất.
3) Tìm số tự nhiên x �� để
Lời giải
1) Thay x 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được
36 2 6 2 4
36 3 6 3 3 .
2) Điều kiện: x �0 , x �4 , x �9 .
B
A
x
1
1
x x 2 x 2
x4
x 2
x 2
x 2
x 2
x2 x
x 2
x 2
3) Ta có
P B. A 1
�
x 2 � x
.�
1�
x 3 � x 2 �
x 2 � x x 2�
.�
�
x 3 � x 2 �
Với 0 �x 9 và x �4 thì
x 2
2
.
x 3 x 2
2
x 3
x 3 0 � P 0 .
Với x 9 thì x 3 0 � P 0 .
Có x 9 mà x ��� x �10
�
x � 10 � x 3 � 10 3
ۣ
12
2
x 3
2
P
10 3
6 2 10
.
x
x 2
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
Dấu " " xảy ra � x 10 (thỏa mãn).
P B. A 1
Vậy với x �� thì giá trị lớn nhất của biểu thức
là 6 2 10 khi
x 10.
A
x 9
B
x 3 và
3
2
x 5 x 3
x 9
x 3
x 3
với x �0; x �9 .
Câu 8. Cho hai biểu thức
1) Khi x 81 hãy tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Với x 9 tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P A.B
Lời giải:
1) Giá trị x 81 thỏa mãn điều kiện x �0; x �9 ,thay vào biểu thức A ta được:
81 9
72
72
12
81 3 9 3 6
A
Vậy khi x 81 thì A 12
2) Với x �0; x �9 ta có
:
Vậy
3) Ta có:
3
3
x 3
x 3
x 3
2
x 3
x 3
x 3 x 5
x 3 x 3
x 3 2
x 3
x 5 x 3
x 3
x 3
x 3
x 3 9
x 3
3 x 9 2 x 6 x 5 x 3
x 3
x
x 3
P
x 3
x 3
x
x 9
x
x 9 Với x �0; x �9
P A.B
x 3
vì
3
2
x 5 x 3
x 9
x 3
x 3
B
x 9
x
.
x 3 x 9
x
x 9 9
x 3
x 3
9
9
x 3
6
x 3
x 3
x 9 � x 3 � x 3 0 vµ
9
0
x 3
.
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si với 2 số khơng âm ta có:
13
x 3
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
9
9
�2
x 3 .
6
x 3
x 3
9
� x 3
6 �12
x 3
hay P �12
x 3
. Dấu "=" xảy ra khi
x 3 =
9
�
x 3
�x 3 3
�x 6 �
2
x 36
x 3 9 � �
��
��
x0
� x 3 3 � x 0 �
Đối chiếu với điện ta thấy x 36 thỏa mãn điều kiện
Vậy Min P 12 � x=36
A
Câu 9. Cho biểu thức:
với x 0 ; x �1 .
� x
1 �� 1
2 �
x 1
B�
�: �
�
x và
� x 1 x x �� x 1 x 1 �
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
b) Chứng minh rằng
B
x 1
x .
c) Tìm x nguyên để P A : B đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
a) Ta thấy x 16 thỏa mãn điều kiện xác định
Thay x 16 vào biểu thức A , ta được:
A
Vậy khi x 16 thì giá trị của biểu thức là
b) Với x 0 ; x �1 . Ta có:
16 1 4 1 5
4
4
16
A
5
4.
� x
1 �� 1
2 �
B�
�: �
�
� x 1 x x �� x 1 x 1 �
�
��
x
1
1
2
�
��
:
� x 1
x x 1 �� x 1
x 1 x 1
�
��
�
��
x
1
x 1
�
��
:
� x x 1
x x 1 �� x 1 x 1
�
��
x 1 x 1 :
x 1
x 1 2
:
x x 1 x 1 x 1
x x 1
14
�
�
�
�
2
x 1
�
�
x 1 �
�
x 1
x 1
x 1
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
x 1
1
:
x
x 1
x 1 x 1 x 1
�
1
x
x
x 1
B
x .
Vậy với x 0 ; x �1 thì
c) Với x 0 ; x �1 . Ta có:
P A:B
x 1 x 1
:
x
x
x 1
x
�
x
x 1 x 1
1
x 1
Với x nguyên; x 0 ; x �1 thì P đạt giá trị lớn nhất khi x 1 là số dương nhỏ
nhất � x là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện xác định � x 2 . Khi
đó:
1
2 1
2 1
P
Vậy x 2 �Z thì biểu thức P A : B đạt giá trị lớn nhất là P 2 1 .
Câu 10. a) Cho biểu thức:
A
b) Cho biểu thức:
biểu thức B .
x7
x với x 0 . Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
B
x
2 x 1 2x x 3
x 9
x 3
x 3
với x 0 ; x �9 . Rút gọn
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S
1
A
B
.
Lời giải
a) Ta thấy x 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay vào biểu thức
A
Vậy x 16 thì
b) Với x 0 ; x �9 . Ta có:
B
A
x7
x 7 16 7 23
A
4 .
x ta được:
x
16
23
4 .
x
2 x 1 2x x 3
x 9
x 3
x 3
2 x 1
x 3 x 3 x 3
x
x 3
x 3
x 3
x 3 x 2x 6 x x 3 2x x 3
x 3
x 3
15
2x x 3
x 3
x 3
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
x 3 x
x 3
x 3
x
x 3
c) Với x 0 ; x �9 , ta có:
x 3
B
Vậy với x 0 ; x �9 thì
S
x 3
x
x 3
.
x
x 3
x 3 x 7
x x4
4
1 x
x
x
x
x
1
A
B
4
4
4
�2 � x � 4 � S 1 x
�5
x
x
x
x
Theo bất đẳng thức AM-GM:
4
� x
�x4
x
"
"
Dấu
xảy ra
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy giá trị nhỏ nhất S 5 khi x 4
� x 1
x 1 8 x �� x x 3
1 �
A�
:
��
�
x 1
x 1 x 1 �� x 1
x 1 � x �0; x �1
�
Câu 11. Cho
với
.
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A .
Lời giải
a) Điều kiện x �0; x �1
� x 1
x 1 8 x �� x x 3
1 �
A�
:
��
�
x 1 x 1 �� x 1
x 1 �
� x 1
( với x �0, x �1 )
� x 1 2
A�
� x 1
�
x 1
2
x 1
�
8 x �� x x 3
x 1 �
:�
�
x 1 �� x 1
x 1 �
�
A
x 2 x 1 x 2 x 1 8 x
x x 3 x 1
:
x 1
x 1
A
4 x x 1
4 x
.
x 1 x 4 x 4
Vậy
A
4 x
x 4 với x �0; x �1
4 x
x4 x 4
A
1
1
x
4
x
4
b) Ta có
x 2
x4
2
�1
( vì
Vậy giá trị lớn nhất của A 1 � x 2 � x 4 .
Câu 12. Cho hai biểu thức:
16
x 4 0;
x 2
2
�0
)
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
x 3
x 7
x 3 2 x 1
B
x 3 và
x 5 x 6 2 x
x 3 , với x �0 , x �4 , x �9
8
x
3 5
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
b) Rút gọn biểu thức B
B
c) Tìm GTNN của A
Lời giải
A
a) Viết lại
x
� x
A
8 3 5
8
62 5
3 5
95
5 1
2
5 1
2
5 1
x 3
5 1 3
54
13 6 5
x 3
5 3 1
5 2
Vậy với
x
8
3 5 thì A 13 6 5
b) Với x �0 , x �4 , x �9 thì:
x 7
x 3 2 x 1
B
x 5 x 6 2 x
x 3
x 7
x 3
x 2
x 3 2 x 1
x 2
x 3
x 2
x 3
x 7 x 9 2x 4 x x 2
x 7
Vậy
B
A
c) Ta có
x 2
x2 x
x 2
B
x 3
x 3
x
x 2
x 2
x 3
x
x 3
x
x 3 với x �0 , x �4 , x �9
x
x 3
:
x 3 x 3
B
x
A
x 3
Vì
x
x 3
.
x 3 x 3
x
x 3
x 33
3
1
x 3
x 3
x �0 � x 3 �3 �
3
�1
x 3
17
x 3 2 x 1
x 2
x 3
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
3
�0
x 3
� 1
B
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 0 khi x 0
Câu 13. Cho hai biểu thức:
x x 1
1
2 x
1
x x x 1 x x (với x 0 , x �1 ).
và
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
A
2
B
x 1
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A.B với x 1 .
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
Điều kiện xác định: x 0 , x �1
x 4 (thỏa mãn điều kiện)
A
Thay x 4 vào A ta có:
Vậy A 5 khi x 4 .
4. 4 1
2.
4 1
2.5
5
2.1
b) Rút gọn biểu thức B.
B
1
2 x
1
x x x 1 x x
B
B
B
x
1
2 x
x 1
x 1
x 1 2 x. x
x
x
x 1
2x 2
x 1
x 1
x
1
x 1
x 1
x 1
x 1
2 x 1
x x 1
2
x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A.B với x 1 .
P A.B
x x 1
2
x 1
.
2
x 1
2
x 1
x
x 1
x 1
� x 1 0
�
� 2
0
�
Vì x 1 nên � x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có:
18
x 1
2
2
x 1
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
Dấu “=” xảy ra
2
x 1
x 1 .
2
2 �2 2 2
۳ P
x 1
� x 1
�
2
�2
x 1
x 1
2 22
2
x 1
� x 1
�x 2 1
� x 1 2
��
��
x 1 2
� x 1 2
� x 1 2 0 (loai)
2
� x 3 2 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy MinP 2 2 2 � x 3 2 2 .
Câu 14. 1) Cho x 25 . Hãy tính giá trị của biểu thức
Q
x4
x 1 với x �0 .
5 x
3 x
6x
x 2
x 2 4 x với x �0; x �4 .
2) Rút gọn biểu thức
3) Tìm x để biểu thức M P.Q đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải:
P
1) Giá trị x 25 thỏa mãn điều kiện x �0 � x 5 , thay vào biểu thức Q ta được:
Q
x 4 25 4 21 7
6 2.
x 1 5 1
Vậy khi x 25 thì
7
2.
P
5 x
3 x
6x
x 2
x 2 4x .
P
5 x
3 x
6x
x 2
x 2 x4
2) Với x �0; x �4 ta có:
3 x x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
5 x. x 2 3 x x 2 6x
x 2 x 2
5 x.
Q
x 2
5x 10 x 3 x 6 x 2 x 6x
x 2
x 2
19
6x
x 2
x 2
5 x 6
x 2
x 2
.
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
M P.Q
3) Ta có:
vì
5 x 6
x 2
x 2
x �
0��
x 0
.
x 4 5 x 6 5 x 5 1
1
5
x 1
x 1
x 1
x 1
.
1
1
1�5
�6
x 1
x 1
.
x 1 1
hay M �6 . Dấu "=" xảy ra khi x 0 (thoả mãn điều kiện).
Vậy max M 6 khi x 0 .
x 2
x 1
3 x
25 x
B
x 4 với x �0 ; x �4 .
x 2 và
x 2 2 x
Câu 15. Cho hai biểu thức
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M A.B khi x �N , x 101 .
A
Lời giải
1) Với x 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay x 25 vào biểu thức A ta có:
3
A
7 khi x 25 .
Vậy
2) Với x �0 ; x �4 ta có:
B
B
B
B
Vậy
x 1
3 x
x 2
x 2
x 1
3 x
25 x
x4
x 2 2 x
x 2
x 2
x 1
x 2
3 x
x 2
x 2
4 x
x 2
B
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
x 3 x 2 3x 6 x 2 5 x
25 2 3
25 2 7
A
x 2
4
x 2
x 2
4 x
x 2
8
x 2
4
2
3
20
M
10
3
x 2
4x 8 x
4 x
x 2 với x �0 ; x �4
2
3
x 2
25 x
3) Với x �0 ; x �4 ta có:
x 2 4 x
4 x
8
M A.B
.
4
x 2 x 2
x 2
x 2
Có x �N ; 0 �x 101 nên 0 �x �100 � x 2 �12
8
� �
x 2
2 5 x
x 2
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
10
Vậy M có giá trị lớn nhất là 3 khi x 100 .
Câu 16. Cho hai biểu thức:
� 2
x 5 � x 1
2 x 1
B
�
�:
A
x
9
x
3
x 3 và
�
� x 3 , x �0; x �1; x �9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 49 .
b) Rút gọn biểu thức B .
1
M A
x 3.
c) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
2 49 1 15 3
10
2.
49
3
x
49
a) Khi
suy ra
� 2
x 5 � x 1
B�
�:
� x 3 x 9 � x 3 , x �0; x �1; x �9
b)
�2 x 3 x 5 �
x 3
�
�
�
� x 3
x 3 � x 1
�
�
x 1
1
1
�
x 3 x 1
x 3
1
2 x 1
1
M A
x 3
x 3
x 3
c) Ta có:
A
2 x 3 6
2 x
6
2
x 3
x 3
x 3
Với điều kiện x �0 :
0
M 0
Ta có: x �۳
Hay M �0 , dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi x 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng 0 khi x 0 .
Câu 17. Cho hai biểu thức:
x 2
x
1
1
Q
x4
x 3 với x �0 ; x �4 ; x �9 .
x 2
x 2 và
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x 64 .
P
2) Chứng minh
P
x
x 2.
K Q. P 1
3) Với x ��, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
21
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x 64 .
ĐKXĐ: x �0 ; x �4 ; x �9
Thay x 64 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức Q ta được
64 2 6
64 3 5 .
Q
Q
6
5.
Vậy khi x 64 thì
x
P
x 2 .
2) Chứng minh
Điều kiện: x �0 ; x �4 ; x �9 .
x
1
1
P
x4
x 2
x 2
x
1
1
x x 2 x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
x2 x
Vậy
x
x2
x
x 2.
x 2
x 2
P
x
x 2 (điều phải chứng minh).
x 2
x 2
K Q. P 1
3) Với x ��, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
x
�
0
x
�
9
x
�
4
ĐKXĐ:
;
;
K Q. P 1
Ta có
�
x x 2
x 2 � x
x 2 x x 2
.�
1� x 2 .
.
x 3 � x 2 � x 3
x 2
x 3
x 2
+) Trường hợp 1:
+) Trường hợp 2:
0 �x 9
�
�
�x �4
thì
x 3 0
�
2
0
x 3
� K 0 . 1
x 9�
� x 10
x ���
Ta có:
.
x
10 � x 3 � 10 3 0
2
x 3
2
10 3
K
2
10 3
2
K 6 2 10
1
2
K 6 2 10 với mọi x �0 ; x �4 ; x �9
Từ và
Đẳng thức xảy ra khi x 10
Vậy với x 10 thì giá trị lớn nhất của K là 6 2 10 .
Câu 18. Cho hai biểu thức
A
x 5
B
x 3 và
22
x 1 7 x 3
9 x với x 0; x �9
x 3
2
x 3 .
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16
b) Rút gọn biểu thức B .
A
M
B đạt giá trị nhỏ nhất
c) Tìm giá trị của x để biểu thức
Lời giải
x 0; x �9 Ta có: x 16 (thỏa mãn )
a) Điều kiện:
16 5
21
A
21
1
16
3
x
16
A
Thay
vào ta được:
x
16
Vậy
thì giá trị của A bằng 21.
x 1 7 x 3
9 x với x 0; x �9
x
3
b) Rút gọn biểu thức
x 1
7 x 3
x 1 7 x 3
B
x 3
x 3
x 3
9x
x 3
ID1-10
x 4 x 37 x 3
x 3 x
B
x 3
x 3
x 3
x 3
B
B
x
x 3
x
x 3
A
M
B đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm giá trị của x để biểu thức
A
x5
x 3 x 5
5
M
.
x
B
x 3
x
x
x với x 0; x �9
x 3
x 3
5
0
x
0;
x
�
9
�
x
0
x
x
0
Với mọi
ta có:
và
5
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho 2 số dương x 0 và x ta được:
5
5
5
x �۳ 2 x.
M 2.
� x
� x 5(TM)
x
x
x
Dấu “=” xảy ra
Vậy M min 2 khi x 5.
� 1
1 � x 1
A �
�:
2
x
x
x
1
�
� ( x 1) (với x 0;x �1 )
Câu 19. Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A 9 x
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức
�
� 1
1 � x 1
1
1 �( x 1)2
A �
�
.
�
�:
� x 1
x 1 �( x 1)2 �
x(
x
1
)
x
1
�x x
�
�
23
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
A
x 1
x( x 1)
.
( x 1)2
x 1
x 1
x
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A 9 x
P A 9 x
Đặt
9x x 1
x
x t 0 � 9t2 (P 1)t 1 0 .
� �0
�
t t 0
a.c
0
t
0
Do
nên phương trình có nghiệm
khi: �1 2
��
P �5
��
��P �7
�
�P 1
�
(P 1)2 36 �0
�
��
� � 1 P
0
�
9
�
x
Vậy giá trị lớn nhất của P 5 khi
Câu 20. Cho biểu thức
P
5
1
9
1 �
� 1
M�
�:
x 1�
�x x
x 1
x 1
2
với x 0, x �1 .
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của x để
M
1
3
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P M 9 x
Lời giải
a) Rút gọn M
1 �
� 1
M�
�:
x 1 �
�x x
M
1 x
x.
x 1
.
M
x 1
x 1
x 1
2
với x 0, x �1 .
2
x 1
x 1
x
1
3
b) Tìm giá trị của x để
1
M
3 với x 0, x �1 .
x 1 1
3 �3 x 3 x � 2 x 3
x
3
9
� x �x
2
4 (TM).
�
24
CHUYÊN ĐỀ CĂN THỨC BẬC HAI
Vậy để
M
1
9
x
3 thì
4.
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P M 9 x
�1
�
x 1
x 1 9x
1 � 9 x �
9 x
P M 9 x
x
x
�x
�
1
�
0
�
x
0
x
x
0
Vì
.
1
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương 9 x và x ta có:
1
9 x �2
x
1
.9 x 2.3 6
x
.
�1
�
� 1 � 9 x ��1 6
�x
�
P 5
ۣ
1
1
�
9 x
�x
x
� 9x 1
9 (TM).
Dấu “=” xảy ra
1
�x
9.
Vậy Max P 5
�
�
� 2 x
1 2 x �� 9 x 4
P�
1
1�
�:
1
�
�
1
9x
x
�
3
x
1
3
3
x
1
�
��
�với x �0 và
9.
Câu 21. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính x khi P x .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi
x
1
9.
Lời giải
1
x�
9 , ta có:
a) Với x �0 và
� 2 x
1 2 x
P�
1
� 3 x 1 1 9x
�
�� 9 x 4
�
�
:
1
�
�
�
��3 3 x 1
�
ID1-10
25