TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC &
-----
BÁO CÁO TIỂU
MÔN: QUẢN TRỊ THỰ
ĐỀ TAI: BÀI T
SỮA ĐẶC CĨ ĐƯỜN
GVHD: Phạm Thị Qun
Lớp: DHTP14B
Nhóm: 5
Năm học: 2021-2022
DANH SÁCH NHÓM 5
STT
HỌ VÀ TÊN
1.
Trần Thúy Hoa
2.
Trần Thị Mỹ Dung
3.
Mai Thị Hồng Hạnh
4.
Phan Thị Ngọc Huệ
5.
Nguyễn Thị Dân
SỮA ĐẶC DUTCH LADY
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
1
Cơng ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam.............................................................
2
Sữa đặc có đường Dutch Lady....................................................................................
2.1 Mơ tả sản phẩm.........................................................
3
Xây dựng tiêu chí đánh giá sản phẩm:........................................................................
3.1 Tiêu chí cảm quan:....................................................
3.2 Tiêu chí lý - hố của sữa bột....................................
3.3 Phụ gia.....................................................................
3.4 Tiêu chí vi sinh vật của sữa bột.................................
4
Hồn thiện cơng bố chất lượng cho sản phẩm:...........................................................
5
Mơ tả quy trình cơng bố chất lượng cho sản phẩm...................................................
6
Nhận Xét-Kết Luận...................................................................................................
7
Tài liệu tham khảo....................................................................................................
8
Phụ Lục.....................................................................................................................
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
SỮA ĐẶC CĨ ĐƯỜNG DUTCH
LADY
1
CƠNG TY TNHH FRIESLANDCAMPINA VIỆT NAM
FrieslandCampina Việt Nam là công ty liên doanh được thành lập từ năm 1995 tại
Việt Nam giữa cơng ty Xuất nhập khẩu tỉnh Bình Dương (Protrade) và Royal
FrieslandCampina
2
SỮA ĐẶC CĨ ĐƯỜNG DUTCH LADY
2.1
ơ
M
tả
sản phẩm
Mơ tả: Sữa đặc có đường là các sản phẩm sữa có thể thu được bằng cách loại bỏ
một phần nước từ sữa có thêm đường hoặc bằng bất kỳ quy trình nào khác dẫn đến sản
phẩm có cùng thành phần và các đặc điểm. Hàm lượng chất béo và / hoặc protein của sữa
có thể đã được điều chỉnh, bằng cách bổ sung và / hoặc rút bớt sữa thành phần sao cho
không làm thay đổi tỷ lệ whey protein và casein của sữa đang được điều chỉnh (theo
CODEX: standard for sweetened condensed milks cxs 282-1971)
Trạng thái: màu trắng, ngọt đậm, cấu trúc sữa đặc
Thành phần: Đường, nước, bột sữa gầy (18%), dầu thực vật, bột sữa nguyên kem
(3%), lactose, hương sữa tổng hợp, Chất nhũ hóa dùng trong thực phẩm (E322),
tricalcium phosphate (341iii), fish oil
14/09/202
1
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
Thành phần dinh dưỡng:
Sữa đặc có đường Dutch Lady chứa nhiều vitamin B2, B12, Canxi và nhiều chất
đạm hơn sẽ mang đến cho bạn và gia đình những món ăn thơm béo, vị hài hịa từ các
món mặn đến món ngọt. Đặc biệt sản phẩm trang bị thêm nắp giật dễ dàng sử dụng.
3
XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM:
3.1 Tiêu chí cảm quan:
Tên chỉ tiêu
1. Màu sắc
2. Mùi, vị
3.Trạng thái
3.2 Tiêu chí lý - hố của sữa bột
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5539 : 2002
SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý - hố của sữa đặc có đường
Mức u cầu
Tên chỉ tiêu
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
1. Hàm lượng chất khơ, % khối lượng, không nhỏ
hơn
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng, không nhỏ
hơn
3. Hàm lượng sacaroza, % khối lượng, không nhỏ
hơn
4. Độ axit, 0T, không lớn hơn
5. Tạp chất không tan trong nước, mg/kg, khơng
lớn hơn
1. Asen, mg/kg
2. Chì, mg/kg
3. Cadimi, mg/kg
4. Thủy ngân, mg/kg
Độc tố vi nấm của sữa đặc có đường: Aflatoxin M1: không lớn h
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y
3.3 Phụ gia
STT
1
1
Chỉ số
Quốc tế
341ii
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
Nhóm 12: Các Chất ổn Định (Stabilisers)
STT
1
Chỉ số
Quốc tế
509
2
170i
3
341ii
4
333
5
452iv
6
340ii
7
501i
8
508
9
501ii
10
331i
11
500ii
12
332ii
13
331iii
3.4 Tiêu chí vi sinh vật của sữa bột
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5539 : 2002
SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu
1.
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc t
sản phẩm
2.
Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1 g sản
3.
E.Coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
4. Salmonella, số vi khuẩn trong 25 g sản phẩ
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1
phẩm
6. Clostridium perfringen, số vi khuẩn trong 1
phẩm
7. Baccilius cereus, số vi khuẩn trong 1 g sản
8. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong
phẩm
4
HỒN THIỆN CƠNG BỐ CHẤT LƯỢNG CHO SẢN PHẨM:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------BẢN CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số: 006/FRIESLANDCAMPINA VIỆT NAM/20019
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Công.ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam.
Địa chỉ: Phường Bình Hịa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
Điện thoại: 02743754422
Fax: 02743754726
E-mail :
Mã số doanh nghiệp:..3700229344...
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP/ Certificate of food safety condition:
000814/2016/ATTP - CNĐK
Ngày cấp: 22/7/2016
Nơi cấp: BỘ Y TẾ/ MOH
AI. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm:
Sữa đặc có đường bổ sung dầu thực vật – hiệu Dutch Lady Sweetened condensed milk
with vegetable oil – brand Dutch Lady
Sản phẩm thuộc nhóm: Thực phẩm bổ sung/ Product is complementary food
2. Thành phần:
Đường (46%), nước, bột sữa gầy (18%), dầu thực vật (7%), bột sữa nguyên kem (3%),
lactose, hương sữa tổng hợp, chát nhũ hóa dùng cho thực phẩm (E322), tricalcium phosphate
(341iii), dầu cá.
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm:
Hạn sử dụng và ngày sản xuất: Xem trên bao bì
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
Qui cách đóng gói:
Dạng hộp lon thiếc
Khối lượng tịnh: 380 g
Chất liệu bao bì: Lon làm bằng thiếc.
Bao bì đạt tiêu chuẩn dùng trong thực phẩm
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
Sản xuất tại:
Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam
Phường Bình Hịa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
BI. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm
dự kiến)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Sản phẩm đạt yêu cầu an toàn thực phẩm theo:
1. QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố
vi nấm trong thực phẩm Aflatoxin M1 ≤ 0,5 μg / kg
2. QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại
nặng trong thực phẩm
3. QCVN 8-3:2012/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh
vật trong thực phẩm.
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
4. Quyết định số 38/2008/QĐ-BYT ngày 11/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc ban
hành “Quy định giới hạn tối đa nhiễm melamin nhiễm chéo trong thực phẩm”
Melamin/ Melamine ≤ 1mg/ kg
5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y: Phù hợp với Thông tư số 50/2016/TT-
BYT và thông tư số 24/2013/TT-BYT
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ cơng bố và chất lượng, an toàn thực
phẩm đối với sản phẩm đã cơng bố
5
MƠ TẢ QUY TRÌNH CƠNG BỐ CHẤT LƯỢNG CHO SẢN PHẨM
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ: 15/2018/NĐ-CP
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
Điều 8. Trình tự đăng ký bản cơng bố sản phẩm
1. Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam nộp hồ sơ đăng ký bản cơng bố sản phẩm
sữa đặc có đường dutch lady qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc
nộp trực tiếp đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
b) Nộp đến cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ
định đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi;
2. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký bản công bố
sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có cơng dụng mới, phụ gia thực phẩm chưa có
trong danh mục phụ gia được phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng trong thực
phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi và 21 ngày làm việc đối
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, cơ quan tiếp nhận quy định tại khoản 1 Điều này có trách
nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp. Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm theo Mẫu số 03
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Thời gian thẩm định hồ sơ tính từ thời điểm hồ sơ được nộp trên hệ thống dịch vụ công
trực tuyến hoặc theo dấu đến của cơ quan tiếp nhận (trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường
bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp).
3. Trong trường hợp không đồng ý với hồ sơ công bố sản phẩm của tổ chức, cá nhân hoặc
yêu cầu sửa đổi, bổ sung, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp
lý của việc yêu cầu. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần.
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có cơng văn
u cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân khơng sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ khơng cịn giá
trị.
4. Trường hợp sản phẩm có sự thay đổi về tên sản phẩm, xuất xứ, thành phần cấu tạo thì
tổ chức, cá nhân phải công bố lại sản phẩm. Các trường hợp có sự thay đổi khác, tổ chức, cá
nhân thông báo bằng văn bản về nội dung thay đổi đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại
khoản 1 Điều này và được sản xuất, kinh doanh sản phẩm ngay sau khi gửi thông báo.
5. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm có trách nhiệm thơng báo cơng
khai tên, sản phẩm sữa đặc dutch lady đăng ký bản công bố sản phẩm trên trang thơng tin điện
tử (website) của mình và cơ sở dữ liệu về an tồn thực phẩm.
6. Cơng ty TNHH FrieslandCampina có trách nhiệm nộp phí thẩm định hồ sơ đăng ký bản
công bố sản phẩm theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
NHẬN XÉT-KẾT LUẬN
6
Sản phẩm sữa đặc có đường dutch lady là một sản phẩm của công ty TNHH
FrieslandCampina Việt Nam. Sản phẩm đạt chuẩn an toàn thực phẩm theo mục IV của phần 4.
Sản phẩm có thơng tin, nhãn hiệu của nhà sản xuất, thành phần rõ ràng. Sản phẩm đã được
đăng ký công bố sản phẩm.
Người tiêu dùng an tâm sử dụng sản phẩm sữa đặc có đường dutch lady
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
7
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Theo Nghị Định Số: 15/2018/Nđ-Cp
2. Tiêu Chuẩn Việt Nam Tcvn 5539 : 2002
3. CODEX: standard for sweetened condensed milks cxs 282-1971)
4. Theo Quyết Định 867/1998/Qđ-Byt.
5. QCVN 8-1:2011/BYT
6. QCVN 8-2:2011/BYT
8
PHỤ LỤC
BIÊN BẢN HỌP NHĨM
STT
1
2
3
4
5
14/09/2021
Quản trị thực phẩm-Nhóm 5
14/09/2021