Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

PTKD phân tích tình hình tài chính PNJ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.02 KB, 62 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG
TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ PHÚ
NHUẬN (2018 - 2020)

Môn học: Phân tích và Dự báo trong kinh doanh
Giảng viên: ThS. Hồ Thị Thu Hồng
Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Thành viên nhóm 1: 1. Phan Quỳnh Nhi
2. Lê Cao Thúy Vy
3. Nguyễn Thị Hồng Nhung
4. Đặng Thị Minh Như
5. Trần Huy Hoàng
6. Nguyễn Trọng Thanh Phong

TP.HCM, 2021


BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG
TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ PHÚ
NHUẬN (2018 - 2020)


Môn học: Phân tích và Dự báo trong kinh doanh
Giảng viên: ThS. Hồ Thị Thu Hồng
Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Thành viên nhóm 1: 1. Phan Quỳnh Nhi
2. Lê Cao Thúy Vy
3. Nguyễn Thị Hồng Nhung
4. Đặng Thị Minh Như
5. Trần Huy Hoàng
6. Nguyễn Trọng Thanh Phong

TP.HCM, 2021


LỜI CẢM ƠN
Trước hết, nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn đến cô Ths. Hồ Thị Thu Hồng
trường Đại học Tài chính Marketing đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ trong q trình học
tập để chúng em có thể hồn thành bài phân tích này.
Em xin gửi lời cảm ơn từng thành viên có những đóng góp tích cực vào bài phân
tích này, khơng riêng cá nhân em có thể hồn thành tốt mà cịn có các bạn ln nỗ lực
hết mình để hồn thiện bài báo cáo.
Mặc dù nhóm chúng em đã có nhiều cố gắng nỗ lực, tìm tịi, nghiên cứu để hồn
thiện bài báo cáo, tuy nhiên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được
những đóng góp tận tình của cơ và các bạn quan tâm.
Trân trọng!


MỨC ĐỘ THAM GIA
MSSV

HỌ VÀ TÊN


1921005151 Phan Quỳnh Nhi (NT)

1921000592 Lê Cao Thúy Vy

1921005160 Nguyễn Thị Hồng Nhung

1921005156 Đặng Thị Minh Như

1921000596 Trần Huy Hoàng

1821002801 Nguyễn Trọng Thanh Phong

NHIỆM VỤ
Phân cơng cơng việc
Khái qt về Cơng ty và q trình thành lập
Ngành nghề kinh doanh và vị thế của doanh nghiệp
Phân tích tỷ số TC (thanh khoản, khả năng sinh lời,
quản lý nợ, tăng trưởng)
Chỉnh sửa nội dung
Kiểm duyệt và hồn thành báo cáo
Thiết kế Power Point
Thuyết trình
Lời cảm ơn
Mơ hình tổ chức
Phân tích khái qt tình hình TC (TS, NV và mối
quan hệ)
Đề xuất giải pháp
Chỉnh sửa nội dung
Thuyết trình

Phân tích báo cáo hoạt đơng kinh doanh
Ưu điểm và hạn chế
Chỉnh sửa nội dung, vẽ biểu đồ
Thuyết trình
Lời mở đầu
Phân tích lưu chuyển tiền tệ (KD, ĐT, TC)
Ưu điểm và hạn chế
Thuyết trình
Phân tích tỷ số TC (hiệu quả hoạt động, tỷ số giá thị
trường)
Nguyên nhân hạn chế
Thuyết trình
Phân tích Dupont
Ngun nhân hạn chế
Thuyết trình

ĐĨNG
GĨP

100%

95%

90%

90%

85%

85%



NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Số thứ
tự
1
2

4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Ký hiệu viết
tắt
BCTC
Đại HĐ Cổ
Đơng
Khối TC vận
hành
TNHH MTV
Đvt
VCSH
GVHB
CP
ERP
HĐKD
PNJ
HĐĐT
HĐTC

TNDN
TSCĐ
ROE
ROA
ROS
D/E
LN
EPS

22

P/E

23

P/B

24
25
26
27
28
29
30

EM
CTCP
VNĐ
D/A
Hnh

TSNH
USD

3

Dịch nghĩa
Báo cáo tài chính
Đại Hội Đồng Cổ Đông
Khối tổ chức vận hành
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Đơn vị tính
Vốn chủ sở hữu
Giá vốn hàng bán
Chi phí
Hoạch định nguồn nhân lực của cơng ty
Hoạt động kinh doanh
Công ty cổ phần Vàng bạc đá quý Phú Nhuận
Hoạt động đương tiền
Hoạt động tài chính
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định
Tỷ suất lợi tức trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận
Chỉ số lợi nhuận sau thuế của một cổ phiếu
Chỉ số đánh giá mối quan hệ giữa giá thị trường của cổ
phiếu và thu nhập trên một cổ phiếu (EPS).
Tỷ số thể hiện giá cổ phiếu gấp bao nhiêu lần tài sản

rịng (ghi ở báo cáo tài chính) của doanh nghiệp.
Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
Công ty cổ phần
Việt Nam đồng
Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
Tỷ số thanh khoản nhanh
Tài sản ngắn hạn
Đô la Mỹ


DANH MỤC HÌNH
Hình 2. 1 Biểu đồ cơ cấu tài sản Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2019 ................ 7
Hình 2. 2. Biểu đồ cơ cấu tài sản Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 ............... 9
Hình 2. 3 Tình hình doanh thu Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 ................. 14
Hình 2. 4 Tình hình chi phí Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020...................... 15
Hình 2. 5 Tình hình lợi nhuận Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 ................. 16
Hình 2. 6 Tình hình biến động lưu chuyển tiền tệ Công ty PNJ giai đoạn 2018 2020 ................................................................................................................... 18
Hình 2. 7 Tiền và tương đương tiền đầu năm Công ty PNJ giai đoạn 2018 2020 ................................................................................................................... 18
Hình 2. 8 Tỷ số thanh khoản Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020.................... 27
Hình 2. 9 Tỷ số hiệu quả hoạt động Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 ......... 31
Hình 2. 10 Tỷ số quản lý nợ Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 .................... 34
Hình 2. 11 Tỷ số khả năng sinh lợi Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2019 .......... 37
Hình 2. 12 Tỷ số tăng trưởng Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 ................... 39
Hình 2. 13: Phân tích tài chính Dupont ............................................................. 41
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1 Phân tích biến động tài sản Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 – 2020 ....... 5
Bảng 2. 2 Phân tích cơ cấu tài sản Công ty PNJ giai đoạn 2018 – 2019 ............ 6
Bảng 2. 3 Biến động nguồn vốn Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 ................ 8
Bảng 2. 4 Biến động tài sản Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020 ...................... 9
Bảng 2. 5 Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn Công ty PNJ giai đoạn 2018 2020 ................................................................................................................... 10

Bảng 2. 6 Tình hình vốn lưu động rịng của Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
........................................................................................................................... 11
Bảng 2. 7 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty PNJ giai đoạn 2018 2020 ................................................................................................................... 12
Bảng 2. 8 Bảng biến động lưu chuyển tiền tệ Công ty PNJ giai đoạn 2018 –
2020 ................................................................................................................... 17
Bảng 2. 9 Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh Công ty PNJ giai đoạn
2018 – 2020 ....................................................................................................... 19
Bảng 2. 10 Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư Công ty PNJ giai đoạn 2018
– 2020 ................................................................................................................ 22
Bảng 2. 11 Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính Cơng ty PNJ giai đoạn
2018 – 2020 ....................................................................................................... 23
Bảng 2. 12 Hệ số thanh toán hiện thời .............................................................. 25
Bảng 2. 13 Hệ số thanh toán nhanh ................................................................... 26
Bảng 2. 14 Hệ số thanh toán bằng tiền .............................................................. 26
Bảng 2. 15 Vòng quay khoản phải thu và kỳ thu tiền bình qn ...................... 28
Bảng 2. 16 Vịng quay hàng tồn kho và thời gian luân chuyển ........................ 29
Bảng 2. 17 Vòng quay tổng tài sản.................................................................... 30
Bảng 2. 18 Vòng quay vốn chủ sở hữu ............................................................. 30


Bảng 2. 19 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu .......................................................... 32
Bảng 2. 20 Tỷ số nợ trên tổng tài sản ................................................................ 33
Bảng 2. 21 Khả năng thanh toán lãi vay ............................................................ 33
Bảng 2. 22 Tỷ số sức sinh lợi căn bản ............................................................... 35
Bảng 2. 23 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu ............................................ 35
Bảng 2. 24 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản .......................................................... 36
Bảng 2. 25 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ............................................ 37
Bảng 2. 26 Tỷ số lợi nhuận giữ lại .................................................................... 38
Bảng 2. 27. Tỷ số tăng trưởng bền vững ........................................................... 39
Bảng 2. 28 Tỷ số giá thị trường ......................................................................... 40

Bảng 2. 29 Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA) ................................ 42
Bảng 2. 30 Tỷ số lợi nhuận trên vốn tự có (ROE)............................................. 43


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 ......................................................................................................... 2
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ
PHÚ NHUẬN ...................................................................................................... 2
1.1. Quá trình thành lập và phát triển của Công ty Cổ phần Vàng bạc đá
quý Phú Nhuận ................................................................................................ 2
1.1.1.
1.1.2.
1.2.

Q trình thành lập ........................................................................ 2
Khái qt về Cơng ty ..................................................................... 2

Giới thiệu chung về công ty ................................................................. 2

1.2.1.

Ngành nghề kinh doanh ................................................................. 2

1.2.2.

Mơ hình quản trị và cơ cấu tổ chức ............................................... 3

1.2.3.


Vị thế của doanh nghiệp ................................................................ 4

CHƯƠNG 2 ......................................................................................................... 5
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC ĐÁ
QUÝ PHÚ NHUẬN ............................................................................................ 5
2.1. Phân tích khái qt tình hình tài chính tại Cơng ty Cổ phần Vàng bạc
đá quý Phú Nhuận............................................................................................ 5
2.1.1. Phân tích biến động tài sản ............................................................ 5
2.1.2.

Phân tích cơ cấu nguồn vốn ........................................................... 8

2.1.3.

Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn ....................... 10

2.2.

Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .............................. 11

2.3. Lưu chuyển tiền tệ ............................................................................. 17
2.3.1. Lưu chuyển tiền tệ hoạt động kinh doanh ................................... 19
2.3.2.

Lưu chuyển tiền tệ hoạt động đầu tư ........................................... 22

2.3.3.

Lưu chuyển tiền tệ hoạt động tài chính ....................................... 23


2.4.

Phân tích các nhóm tỷ số tài chính .................................................... 25

2.4.1.

Nhóm tỷ số thanh khoản .............................................................. 25

2.4.2.
2.4.3.

Nhóm tỷ số hiệu quả hoạt động ................................................... 28
Nhóm tỷ số quản lý nợ ................................................................ 32

2.4.4.

Nhóm tỷ số khả năng sinh lợi ...................................................... 34

2.4.5.

Nhóm tỷ số tăng trưởng ............................................................... 38

2.4.6.

Tỷ số giá thị trường ..................................................................... 40

2.5.

Phân tích tài chính Dupont................................................................. 41



2.5.1.

Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA) ............................. 41

2.5.2.

Tỷ số lợi nhuận trên vốn tự có (ROE) ......................................... 43

CHƯƠNG 3 ....................................................................................................... 45
ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
VÀNG BẠC ĐÁ Q PHÚ NHUẬN ............................................................. 45
3.1. Đánh giá về tình hình tài chính tại CTCP Vàng bạc phú quý Phú
Nhuận giai đoạn 2018-2020 .......................................................................... 45
3.2.

Ưu điểm ............................................................................................. 45

3.3.

Hạn chế .............................................................................................. 46

3.4. Nguyên nhân ...................................................................................... 46
CHƯƠNG 4 ....................................................................................................... 48
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CTCP
VÀNG BẠC ĐÁ Q PHÚ NHUẬN ............................................................. 48
4.1.

Định hướng phát triển của PNJ trong thời gian tới: .......................... 48


4.1.1.

Thực hiện số hóa hoạt động sản xuất kinh doanh ....................... 48

4.1.2.

Mở rộng quy mô phân phối ......................................................... 48

4.1.3. PNJ mở rộng mơ hình kinh doanh mới ....................................... 48
4.2. Các giải pháp cải thiện tình hình tài chính tại cơng ty ...................... 49
4.2.1.

Quản lý hàng tồn kho hiệu quả .................................................... 49

4.2.2.

Gia tăng khả năng sinh lời ........................................................... 49

4.2.3.

Quản lý dòng tiền hiệu quả .......................................................... 50

4.2.4.

Tăng cường hoạt động marketing: .............................................. 51

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 52


LỜI MỞ ĐẦU

Báo cáo tài chính (BCTC) là sự phản ánh trung thực nhất về tình hình hoạt động
tài chính cũng như thực trạng vốn hiện thời của doanh nghiệp. Báo cáo tài chính đóng
vai trị rất quan trọng cho sự phát triển lâu dài của doanh nghiệp. Phân tích báo cáo tài
chính là vấn đề hết sức quan trọng trong việc đánh giá tình hình doanh nghiệp. Thơng
qua việc phân tích báo cáo tài chính cho phép đánh giá được khái quát và toàn diện các
mặt hoạt động của doanh nghiệp, thấy rõ những điểm mạnh, điểm yếu và những tiềm
năng của doanh nghiệp. Đối với doanh nghiệp thì việc phân tích báo cáo tài chính giúp
doanh nghiệp đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh, từ đó đưa
ra các dự báo và kế hoạch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hợp và kiểm
soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp.
Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý để thực hiện các mục tiêu của doanh
nghiệp. Đối với người ngoài doanh nghiệp là những người cho vay và các nhà đầu tư...
thì thơng qua việc phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp để đánh giá khả năng thanh
toán, khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để có quyết
định cho vay, thu hồi nợ hoặc đầu tư vào doanh nghiệp. Công ty vàng bạc đá quý Phú
Nhuận (PNJ) là một trong 3 doanh nghiệp lớn nhất trong lĩnh vực vàng bạc đá quý Việt
Nam. Trong thời gian gần đây thì thị trường vàng bạc, đá quý có rất nhiều biến động,
điều này ảnh hưởng đến doanh thu, lợi nhuận công ty PNJ như thế nào? Các báo cáo
tài chính của cơng ty bị ảnh hưởng như thế nào?
Để trả lời cho những câu hỏi này thì em tiến hành nghiên cứu và thực hiện đề tài:
“Phân tích báo cáo tài chính công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận”. Bài tiểu luận dựa
trên bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kết quả kinh doanh trong 3 năm là 2018, 2019
và 2020. Do thời gian và trình độ có hạn nên khơng tránh khỏi những thiếu sót. Rất
mong những ý kiến đóng góp của cơ để bài viết của nhóm em hoàn thiện hơn.

1


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC ĐÁ

QUÝ PHÚ NHUẬN
1.1. Quá trình thành lập và phát triển của Công ty Cổ phần Vàng bạc đá q
Phú Nhuận
1.1.1. Q trình thành lập
Cơng ty Cổ phần Vàng bạc đá quý Phú Nhuận (hay còn gọi là PNJ) là doanh nghiệp
thuộc ngành chế tác và bán lẻ trang sức tại Việt Nam. Công ty được thành lập ngày
28/4/1988 với tên gọi là Cửa hàng Kinh doanh vàng bạc Phú Nhuận ra đời với 20 nhân
viên, trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận. Cho đến năm 2004, PNJ chính thức
cổ phần hóa, chuyển đổi từ doanh nghiệp kinh tế Nhà nước thành Công ty cổ phần
Vàng bạc Đá q Phú Nhuận. Lĩnh vực chính của cơng ty là sản xuất kinh doanh trang
sức bằng vàng, bạc, đá quý, quà tặng doanh nghiệp, phụ kiện thời trang,… và kinh
doanh bất động sản.
1.1.2. Khái quát về Công ty
- Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ PHÚ NHUẬN
- Tên tiếng Anh: Phu Nhuan Jewelry Joint Stock Company
- Tên viết tắt: PNJ.,JSC
- Địa chỉ: 170E Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (84-28) 39951703
- Fax: (84-28) 39951702
- Email:
- Mã số thuế: 0300521758
- Loại hình cơng ty: Cơng ty cổ phần
- Người đại diện theo pháp luật: Bà Cao Thị Ngọc Dung – Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Vốn điều lệ: 2.252.935.850.000 (Hai ngàn hai trăm năm mươi hai tỷ chín trăm ba
mươi lăm triệu tám trăm năm mươi ngàn đồng chẵn)
1.2. Giới thiệu chung về công ty
1.2.1. Ngành nghề kinh doanh
Với vị thế là doanh nghiệp số 1 trong ngành chế tác, bán lẻ trang sức tại Việt Nam.
Hiện tại, những lĩnh vực chủ yếu của PNJ gồm có:
- Sản xuất, bán lẻ các mặt hàng trang sức, phụ kiện bằng vàng, bạc, đá quý…

- Kinh doanh, phân phối vàng miếng theo quy định của ngân hàng nhà nước
- Kiểm định chất lượng kim cương, đá quý, kim loại quý
- Kinh doanh bất động sản.
- Kinh doanh đồng hồ

2


1.2.2. Mơ hình quản trị và cơ cấu tổ chức
1.2.2.1. Mơ hình quản trị

ĐẠI HĐ CỔ ĐƠNG

BAN KIỂM
SỐT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

VĂN PHỊNG
HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ

Tiểu ban
Kiểm
tốn nội
bộ

TỔNG GIÁM ĐỐC

Tiểu

ban
chiến
lược

Bộ phận
Kiểm
tốn nội
bộ
GIÁM
ĐỐC
VẬN
HÀN
H

Khối
TC
vận
hành

Văn phịng ban
điều hành

Khối
marketing

Khối
khách
bán lẻ

Khối

chiến
lược

Trung
tâm
Quản
trị rủi
ro

Khối
cung
ứng

Khối
nguồn
nhân
lực

Trung
tâm phát
triển
kinh
doanh

Khối
cơng
nghệ
thơng tin

Trung

tâm
truyền
thơng và
đối ngoại

3
Hình 1. 1: Mơ hình quản
trị Cơng ty PNJ

Trung
tâm
chuyển
đổi số
hóa

Các chi
nhánh


1.2.2.2. Cơ cấu tổ chức
Tính đến nay, doanh nghiệp này đã có 353 cửa hàng bao gồm: 286 cửa hàng PNJ
Gold, 63 cửa hàng PNJ Silver, 4 cửa hàng CAO và 24 cửa hàng PNJ Watch. Tập đoàn
PNJ đặt trụ sở chính tại địa chỉ: số 170E Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận,
TP.HCM. PNJ hiện có 7 cơng ty thành viên bao gồm:
- Công ty TNHH MTV Kỷ Nguyên Khách hàng (Customer Era Company Limited
– PNJ Watch)
- Công ty Cổ phần Năng lượng Đại Việt
- Công ty CP Hải sản S.G (S.G Fisco)
- Công ty TNHH MTV Chế tác và Kinh doanh Trang sức PNJ (PNJP – PNJ ART)
- Công ty TNHH MTV Giám định PNJ

- Công ty TNHH MTV Thời trang CAO
- Cơng ty TNHH Bình Khí đốt Hong Vi Na
1.2.3. Vị thế của doanh nghiệp
PNJ là một thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực chế tác và bán lẻ
trang sức bằng vàng, bạc, đá quý. Sản phẩm PNJ ngày càng được các nước tại thị trường
Châu Á và Châu Âu ưa chuộng. Đặc biệt, năm 2018 là năm đánh dấu một cột mốc quan
trọng của doanh nghiệp này, khi lợi nhuận lần đầu tiên vượt mốc 1,000 tỉ đồng, thậm
chí lên đến 1,205 tỉ đồng.
Năm 2020, PNJ trở thành Doanh nghiệp xuất sắc nhất ngành kim hồn châu Á –
Thái Bình Dương. Thương hiệu PNJ không ngừng gia tăng giá trị và được Forbes Việt
Nam định giá 93,1 triệu USD, tăng 18% so với kỳ đánh giá 2019. Dưới sự điều hành
của vị Chủ tịch tài ba Cao Thị Ngọc Dung, PNJ đã phát triển vượt bậc từ một cửa hàng
kinh doanh vàng bạc nhỏ nằm tại quận Phú Nhuận cho đến ngày nay.

4


CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN VÀNG BẠC
ĐÁ QUÝ PHÚ NHUẬN
2.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính tại Cơng ty Cổ phần Vàng bạc đá
quý Phú Nhuận
2.1.1. Phân tích biến động tài sản
Bảng 2. 1 Phân tích biến động tài sản Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 – 2020

Đvt: triệu đồng
2018-2019
Tuyệt đối
%
(2)-(1)=(4)

(4)/(1)

2019-2020
Tuyệt đối
%
(3)-(1)=(5)
(5)/(2)

2018
(1)

2019
(2)

2020
(3)

5,405,256

7,333,363

7,143,929

1,928,107

35.67

-189,434

-3


206,721

95,224

422,235

-111,496

-53.94

327,011

343

-

-

-

-

-

-

-

155,196


129,688

98,997

-25,507

-16.44

-30,691

-24

4. Hàng tồn kho

4,968,146

7,030,420

6,545,906

2,062,274

41.51

-484,514

-7

5. Tài sản ngắn

hạn khác

75,193

78,031

76,791

2,838

3.77

-1,240

-2

II. TÀI SẢN
DÀI HẠN

1,032,639

1,269,600

1,339,217

236,961

22.95

69,617


5

1. Khoản phải
thu dài hạn

57,498

70,722

77,311

13,224

23.00

6,589

9

2. Tài sản cố
định

719,287

923,870

931,617

204,583


28.44

7,746

1

3 . Tài sản dở
dang dài hạn

70,823

28,457

33,004

-42,366

-59.82

4,547

16

TÀI SẢN
I. TÀI SẢN
NGẮN HẠN
1. Tiền và các
khoản tương
đương tiền

2. Khoản đầu
tư tài chính
ngắn hạn
3. Các khoản
phải thu ngắn
hạn

5


4. Đầu tư tài
chính dài hạn

-

-

-

-

-

-

-

5. Tài sản dài
hạn khác


185,031

246,551

297,285

61,520

33.25

50,734

21

TỔNG CỘNG
TÀI SẢN

6,437,895

8,602,963

8,483,146

2,165,068

33.63

-119,817

-1


Nguồn: Số liệu từ Báo cáo tài chính hợp nhất Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
Tổng tài sản của Công ty PNJ năm 2019 tăng mạnh so với năm 2018, lên đến
8,602,963 triệu đồng tương đương tăng 2,165 triệu đồng ứng với 33.63%. Đến năm
2020, tổng giá trị tài sản lại có sự giảm nhẹ với mức giá trị là 8,483,146 triệu đồng,
giảm 119,817 triệu đồng so với năm 2018, tương đương 1%.
Trong đó, tài sản ngắn hạn và dài hạn của cơng ty có sự biến động qua từng năm.
Trong khi tài sản ngắn hạn có sự tăng mạnh vào giai đoạn 2018 - 2019, cụ thể là trong
giai đoạn này tài sản ngắn hạn tăng 1,928,107 triệu đồng tương đương với 35,67% so
với năm 2018. Nhưng đến giai đoạn 2019-2020 có sự suy giảm khơng đáng kể, mức
giảm 189,434 triệu đồng tương đương tỉ lệ giảm là 3%, cho nên tính đến năm 2020 tài
sản ngắn hạn chỉ còn 7,143,929 triệu đồng so với cùng kỳ năm 2019. Cịn với tài sản
dài hạn thì tình hình biến động tài sản tương đối ổn định, cụ thể trong năm 2018-2019
tài sản ngắn hạn tăng thêm 236,961 triệu đồng tương đương tỉ lệ đạt là 22.95%, đối với
2019-2020 tăng 69,617 triệu đồng tương đương tỉ lệ là 5%.
Bảng 2. 2 Phân tích cơ cấu tài sản Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 – 2019

Đvt: triệu đồng
2018

Năm
Tài sản

I. TÀI SẢN NGẮN
HẠN
1. Tiền và các khoản
tương đương tiền
2. Khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
3. Các khoản phải thu

ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn
khác

2019

2020

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

5,405,256

84%


7,333,363

85%

7,143,929

84%

206,721

4%

95,224

1%

422,235

6%

-

-

-

-

-


-

155,196

3%

129,688

2%

98,997

1%

4,968,146

92%

7,030,420

96%

6,545,906

92%

75,193

1%


78,031

1%

76,791

1%

6


II. TÀI SẢN DÀI HẠN 1,032,639

16%

1,269,600

15%

1,339,217

16%

1. Khoản phải thu dài
hạn

57,498

6%


70,722

6%

77,311

6%

2. Tài sản cố định

719,287

70%

923,870

73%

931,617

70%

70,823

7%

28,457

2%


33,004

2%

-

-

-

-

-

-

185,031

18%

246,551

19%

297,285

22%

6,437,895


100%

8,602,963

100%

8,483,146

100%

3. Tài sản dở dang dài
hạn
4. Đầu tư tài chính dài
hạn
5. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI
SẢN

Nguồn: Số liệu từ Báo cáo tài chính hợp nhất Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
Ta có thể hệ thống lại một cách dễ hiểu hơn như sau:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN PNJ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
90%

85%

84%

84%


80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%

16%

16%

15%

10%
0%
2018

2019

TÀI SẢN DÀI HẠN

2020

TÀI SẢN NGẮN HẠN

Hình 2. 1 Biểu đồ cơ cấu tài sản Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2019
Nhìn vào bảng kết cấu tài sản ta có thể thấy được trong cả 3 năm 2018 – 2019 –
2020 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn luôn cao hơn tài sản dài hạn, dù có thay đổi qua các
năm nhưng nhìn chung khơng đáng kể. Ta có thể thấy, hàng tồn kho và tài sản dài hạn

chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu tài sản của doanh nghiệp và ổn định qua các năm.
Có lẽ vì tính chất đặc thù cơng ty kinh doanh trang sức và được xem là nhà bán lẻ hàng
đầu Việt Nam, cơng ty phải duy trì cơng suất lên đến 4 triệu sản phẩm/năm. Để đáp

7


ứng lượng tiêu thụ của những đơn đặt hàng và nhu cầu thị hiếu nên cơng ty cần ln
có lượng hàng tồn kho dồi dào.
Điều đáng chú ý nhất, khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền tăng mạnh
vào 2019-2020 với chỉ số tăng 343% tăng gấp 4 lần so với năm 2019, lượng tiền có
được năm 2020 đạt 422,235 triệu đồng chiếm tỉ trọng 6% so với năm 2019 chỉ chiếm
1%. PNJ rất chú trọng việc duy trì nguồn tiền để có thể đáp ứng việc dự trữ nguồn hàng
trang sức, đầu tư hệ thống hạ tầng công nghệ, chuỗi dự án F5 – Refresh,…
2.1.2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Bảng 2. 3 Biến động nguồn vốn Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
Đvt: triệu đồng
2018-2019
tuyệt đối
%

2019-2020
tuyệt đối
%

3,241,284

1,332,877

49.50


-784,415

-19.49

4,017,861

3,231,907

1,340,543

50.07

-785,954

-19.56

15,504

7,838

9,377

-7,666

-49.45

1,539

19.64


II. VỐN CHỦ
SỞ HỮU

3,745,073

4,577,266

5,241,862

832,193

22.22

664,596

14.52

TỔNG CỘNG

6,437,895

8,602,965

8,483,146

2,165,070

33.63


-119,819

-1.39

NGUỒN VỐN
I. NỢ PHẢI
TRẢ
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn

2018

2019

2020

2,692,822

4,025,699

2,677,318

Nguồn: Số liệu từ Báo cáo tài chính hợp nhất Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
Biến động của nợ phải trả qua các năm có nhiều biến động vào năm 2019. Cụ thể
ở năm 2018 nợ phải trả ở công ty là 2,692,822 triệu đồng đến năm 2019 tăng 49,50%,
tỷ trọng nợ tăng cao có thể dẫn đến nguy cơ phá sản do biến động thị trường, tuy nhiên
đến năm 2020 giảm 785,415 triệu đồng tương ứng mức giảm là 19,49%. Chỉ số nợ
vay/VCSH nhìn chung có xu hướng giảm do vốn chủ sở hữu tăng mạnh qua các năm
trong khi đó nợ vay của PNJ tăng tương đối chậm so với vốn chủ sở hữu. So sánh việc
mở rộng cửa hàng và tăng trưởng tồn kho phục vụ cho người tiêu dùng thì tình hình

nguồn vốn của PNJ tương đối an tồn phát triển theo chiều hướng tốt.
Vốn chủ sở hữu tăng đều qua 3 năm. Năm 2018 tổng vốn chủ sở hữu là 3,745,073
triệu đồng đến năm 2019 tăng 22,22% và đạt đến 4,577,266 triệu đồng. Đến năm 2020
thì vốn chủ sở hữu là 5,241,862 triệu đồng đạt 14,52% so với năm 2019. Mặc dù công
ty cắt giảm các khoản nợ nhưng vốn chủ sở hữu vẫn tăng trưởng đều qua các năm. Điều
này làm thay đổi cơ cấu nợ trên vốn chủ sở hữu. Điều này làm lợi nhuận trên vốn chủ
sở hữu giảm đi tuy nhiên nó lại đảm bảo cho công ty tránh khỏi những rủi ro phá sản
và áp lực trả lãi vay.

8


Bảng 2. 4 Biến động tài sản Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020

Đvt: triệu đồng
2018
NGUỒN VỐN

2019

2020

Số tiền

Tỉ trọng
(%)

Số tiền

Tỉ trọng

(%)

Số tiền

Tỉ trọng
(%)

A. NỢ PHẢI
TRẢ

2,692,822

42%

4,025,699

47%

3,241,284

38%

1. Nợ ngắn hạn

2,677,318

99%

4,017,861


100%

3,231,907

100%

2. Nợ dài hạn

15,504

1%

7,838

0%

9,377

0%

B. VỐN CHỦ
SỞ HỮU

3,745,073

58%

4,577,266

53%


5,241,862

62%

TỔNG
NGUỒN VỐN

6,437,895

100%

8,602,965

100%

8,483,146

100%

Nguồn: Số liệu từ Báo cáo tài chính hợp nhất Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN PNJ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
70%
60%
50%

62%

58%
53%

47%
42%

38%

40%
30%

20%
10%
0%
2018

2019
NỢ PHẢI TRẢ

2020

VỐN CHỦ SỞ HỮU

Hình 2. 2. Biểu đồ cơ cấu tài sản Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020

9


Nhìn vào biểu đồ, ta có thể thấy tín hiệu tích cực là một điều khả quan đối với cơng
ty vì PNJ đang hoạt động có lãi và có xu hướng tự chủ về tài chính. Nhìn chung thì ta
có thể thấy cơng ty đang có sự lựa chọn nguồn vốn chiếm dụng để sử dụng cho việc
kinh doanh, khi giảm mạnh khoản vay và nợ ngắn hạn điều này là tốt vì nợ vay càng
nhiều ngồi chịu áp lực về lãi suất, còn rất dễ gặp rủi ro trong kinh doanh. Nhìn chung

qua 3 năm tỷ suất tự tài trợ của công ty đều tăng, cho thấy công ty ngày càng thể khả
năng độc lập về mặt tài chính, đồng thời cũng cho thấy tình hình kinh doanh của cơng
ty đang trên đà phát triển thuận lợi.
2.1.3. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
Bảng 2. 5 Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020

Đvt: triệu đồng
Năm

2018

2019

2020

Nguồn vốn (VCSH)
(1)

3,745,073

4,577,266

5,241,862

Tài sản ngắn hạn
(2)

5,405,256

7,333,363


7,143,929

Các khoản phải
thu ngắn hạn (3)

155,196

129,688

98,997

Tài sản dài hạn (4)

1,032,639

1,269,600

1,339,217

Tài sản
(5)=(2)+(3)+(4)

6,593,091

8,732,651

8,582,143

Chênh lệch (1)-(5)


-2,848,018

-4,155,385

-3,340,281

Nguồn: Số liệu từ Báo cáo tài chính hợp nhất Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
Năm 2018 vốn chủ sở hữu đạt 3,745,073 triệu đồng, do cơng ty ln có chiến lược
mở rộng quy mơ với đầu tư, vì thế vẫn khơng thể đáp ứng đủ cho các hoạt động kinh
doanh của mình. Cơng ty cần một lượng vốn 2,692,822 triệu đồng, chính vì vậy PNJ cần
phải vay thêm một lượng vốn 2,848,018 triệu đồng.

10


Năm 2019 vốn chủ sở hữu đạt 4,577,265 triệu đồng tăng so với năm trước, công ty
kinh doanh khá thuận lợi, do chủ động trong mặt tài chính như vậy nhưng PNJ vẫn
không đáp ứng đủ cho những dự án hoạt động kinh doanh của mình. Một phần cơng ty
cần dự trữ lượng hàng lớn nên vốn điều lệ tăng thêm 4,025,699 triệu đồng, chính vì
vậy PNJ vần phải vay vốn thêm 4,155,385 triệu đồng.
Năm 2020 vốn chủ sở hữu đạt 5,241,862 triệu đồng, việc công ty mở rộng quy mô
tuy nhiên nguồn vốn công ty càng ngày càng tăng cho thấy tín hiệu tích cực khi cơng
ty ln chủ động trong vốn của mình nên việc xoay sở thêm vốn giảm so với năm trước
chỉ vay 3,340,281 triệu đồng.
Vốn lưu động rịng:
Bảng 2. 6 Tình hình vốn lưu động rịng của Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020

Đvt: triệu đồng
NĂM


2018

2019

2020

NGUỒN VỐN
THƯỜNG XUYÊN

3,745,073

4,577,266

5,241,862

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

719,287

923,870

931,617

TÀI SẢN DÀI HẠN

70,823

28,457


33,004

VỐN LƯU ĐỘNG
RỊNG

2,954,963

3,624,939

4,277,241

Nguồn: Số liệu từ Báo cáo tài chính hợp nhất Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
Năm 2018, vốn lưu động ròng đạt 2,954,963 triệu đồng, cho thấy công ty chủ động

tốt việc phân bổ nguồn tiền đầu tư vào tài sản cố định và tài sản dài hạn.
Năm 2019, vốn lưu động ròng tăng thêm 3,624,939 triệu đồng, PNJ đang có hướng
đi tốt, chủ động tốt vào phần tài sản và vốn lưu động của mình.
Năm 2020, vốn lưu động ròng tăng 4,277,241 triệu đồng, so với những năm trước
PNJ vốn lưu động được tăng dự kiến tương lai công ty sẽ ngày càng tăng nguồn vốn
này, cho thấy tình hình kinh doanh cơng ty đang được nâng cao và phát triển lớn mạnh.
2.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

11


Bảng 2. 7 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020

Đvt: triệu đồng
2018
Chỉ tiêu

Tổng doanh thu HĐTC
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận/ lỗ trong cơng ty liên
kết
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Thu nhập khác

2019

2020

Giá trị

Tỷ
trọng

Tỷ
trọng

14,678,800


100.74%

17,144,251

100.84%

107,664

0.74%

143,570

0.84%

14,571,136

100.00%

17,000,681

100.00%

11,792,052

80.93%

13,539,967

2,779,084


19.07%

6,846

Giá trị

Tỷ
trọng

Giá trị

Năm 2019 so với năm
2018

Chênh lệch

Chênh lệch

Tỷ lệ

Tỷ lệ

100.98%

537,662

3.14%

2,465,451


16.80%

0.98%

27,554

19.19%

35,906

33.35%

17,510,789

100.00%

510,108

3.00%

2,429,545

16.67%

79.64%

14,076,056

80.39%


536,089

3.96%

1,747,915

14.82%

3,460,713

20.36%

3,434,733

19.61%

(25,980)

-0.75%

681,629

24.53%

0.05%

16,820

0.10%


2,369

0.01%

(14,451)

-85.92%

9,974

145.69%

66,346

0.46%

133,678

0.79%

161,541

0.92%

27,863

20.84%

67,332


101.49%

61,109

0.42%

115,368

0.68%

154,417

0.88%

39,049

33.85%

54,259

88.79%

-

0.00%

-

17,681,913


Năm 2020 so với năm
2019

171,124

0.00%

-

0.00%

-

0.00%

-

0.00%

1,170,069

8.03%

1,361,808

8.01%

1,420,856

8.11%


59,048

4.34%

191,739

16.39%

345,868

2.37%

475,832

2.80%

505,573

2.89%

29,741

6.25%

129,964

37.58%

1,203,646


8.26%

1,506,216

8.86%

1,349,132

7.70%

(157,084)

-10.43%

302,570

25.14%

4,638

0.03%

4,761

0.03%

5,486

0.03%


725

15.23%

123

2.65%

12


Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế tốn trước
thuế
Chí phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hỗn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Lợi ích của cổ đơng cổ phiếu
Lợi nhuận sau thuế của công ty
mẹ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lãi suy giảm trên cổ phiếu

2,734

0.02%

4,265


0.03%

8,638

1,904

0.01%

496

0.00%

(3,152)

1,205,550

8.27%

1,506,712

8.86%

249,485

1.71%

315,667

3,858


0.03%

959,923

6.59%

-

0.00%

0.05%

4,373

102.53%

1,531

56.00%

-0.02%

(3,648)

-735.48%

(1,408)

-73.95%


1,345,980

7.69%

(160,732)

-10.67%

301,162

24.98%

1.86%

279,422

1.60%

(36,245)

-11.48%

66,182

26.53%

2,880

0.02%


2,752

0.02%

(128)

-4.44%

(978)

-25.35%

1,193,924

7.02%

1,069,310

6.11%

(124,614)

-10.44%

234,001

24.38%

-


0.00%

-

0.00%

-

0.00%

-

0.00%

959,923

6.59%

1,193,924

7.02%

1,069,310

6.11%

(124,614)

-10.44%


234,001

24.38%

4,611

0.03%

4,896

0.03%

4,308

0.02%

(588)

-12.01%

285

6.18%

4,611

0.03%

4,896


0.03%

4,308

0.02%

(588)

-12.01%

285

6.18%

Nguồn: Số liệu từ Báo cáo tài chính hợp nhất Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020

13


Nhìn vào bảng kết quả hoạt động kinh doanh ta thấy:
Xét về mặt Doanh thu:
TÌNH HÌNH DOANH THU CƠNG TY PNJ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
20.000.000
18.000.000
16.000.000

14.678.800

17.144.251 17.000.681


17.681.913 17.510.789

2019

2020

14.571.136

14.000.000
12.000.000
10.000.000
8.000.000
6.000.000
4.000.000
2.000.000
0
2018
TỔNG DOANH THU HĐKD

DOANH THU THUẦN

Hình 2. 3 Tình hình doanh thu Cơng ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
- Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh: Năm 2019 tăng 16,8% tương ứng tăng
2465.451 triệu đồng, đến năm 2020 con số này giảm do tình hình của dịch Covid 19, giảm cịn 3,14% so với năm 2019 tương ứng 537.662 triệu đồng. Điều này cho
thấy doanh thu của PNJ và quy mô kinh doanh thay đổi không đều qua các năm,
chứng tỏ đường lối và chính sách mà ban lãnh đạo Cơng ty thực hiện chưa đạt hiệu
quả lắm, một phần bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh, công ty nên đưa ra các giải pháp ứng
biến linh hoạt trong thời gian Covid - 19 hoàn hành.
- Doanh thu thuần: dễ dàng nhận thấy khoản mục doanh thu thuần của Cơng ty cũng

có biến động tương ứng với khoản mục doanh thu. Năm 2019 tăng 16,67% tương
ứng với 2.429.545 triệu đồng so với năm 2018 và năm 2020 tăng ít đáng kể là 3%
tương ứng với 510.108 triệu đồng so với năm 2019. Đây là một sự giảm mạnh về
doanh thu của công ty do tình hình kinh tế trong nước cũng như thế giới vẫn cịn
nhiều khó khăn vì vẫn phải chịu sự ảnh hưởng của khủng hoảng cũng như dịch bệnh.
- Doanh thu hoạt động tài chính: Trong năm 2018 và 2019 đều tăng so với năm 2020,
năm 2020 có sự giảm mạnh đáng kể. Cụ thể tăng lần lượt là tăng 145,69% và giảm
85,92% tương ứng tăng 9,974 triệu đồng và giảm 14,451 triệu đồng. Nguồn thu của
hoạt động tài chính có thể do cơng ty được hưởng chiết khấu thanh toán mua hàng,
thu lãi từ tiền gửi ngân hàng, thu lãi do khách hàng mua hàng trả chậm. Nhưng nhìn
chung công ty chưa thực sự chú trọng vào hoạt động đầu tư tài chính khi mà doanh
thu tài chính chỉ chiếm tỷ trọng rất nhỏ so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh.

14


Xét về mặt chi phí: cấu trúc chi phí trong doanh thu của PNJ qua 2 năm 2018 và 2019
cũng khơng có gì thay đổi đáng kể. Tuy nhiên, chi phí hoạt động của PNJ trong năm
2019 tăng so với năm ngối tức 2018 do quy mơ nhân sự của PNJ tăng thêm 550 người
so với đầu năm và một số chiến dịch marketing quảng cáo sản phẩm mới của cơng ty.
Cho dù vậy, PNJ vẫn nỗ lực kiểm sốt chi phí ở mức tối ưu.
TÌNH HÌNH CHI PHÍ CƠNG TY PNJ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
16.000.000
14.000.000
12.000.000

13.539.967

14.076.056


11.792.052

10.000.000
8.000.000
6.000.000
4.000.000
1.420.856
1.361.808
505.573
1.170.069
475.832
345.868

2.000.000
0
GVHB

CP BÁN HÀNG
2018

2019

CP QUẢN LÝ

161.541
133.678
66.346
CP HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH


2020

Hình 2. 4 Tình hình chi phí Công ty PNJ giai đoạn 2018 - 2020
- Giá vốn hàng bán: Đây là khoản mục chiếm tỷ trọng rất lớn khoảng 80,93%, 79,64%,
80,39% trên tổng doanh thu qua 3 năm 2018, 2019 và 2020. Giá vốn hàng bán năm
2019 tăng 14,82% so với năm 2018 tương ứng với 1.747.915 triệu đồng, năm 2020
giá vốn hàng bán giảm đi đáng kể, chỉ còn 3,96% tương ứng 536.089 triệu đồng so
với năm 2019.
- Chi phí quản lý: tăng đều qua các năm, cụ thể năm 2018, 2019, 2020 lần lượt là
345.868 triệu đồng, 475.832 triệu đồng, 505.573 triệu đồng tương ứng 2,37%, 2,8%
và 2,89%.
- Chi phí bán hàng: của cơng ty qua các năm đều tăng, năm 2019 là tăng đáng kể. Cụ
thể, năm 2019 tăng 191.379 triệu đồng tương ứng tăng 16,39% đối với năm 2018.
Đến năm 2020 thì chi phí này vẫn tăng, nhưng tăng khơng đáng kể, tăng 59.048
triệu đồng tương ứng 4,34% so với năm 2019.
- Chi phí hoạt động tài chính: tăng đều qua các năm, năm 2019 là tăng mạnh nhất
trong 3 năm, cụ thể là năm 2019 tăng 67.332 triệu đồng tương ứng 101,49% so với
năm 2018 và năm 2020 tăng một cách “ khiêm tốn” chỉ tăng 27.863 triệu đồng tương
ứng 20,84% so với năm 2019.

15


×