Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần phát hành sách TP HCM fahasa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.15 KB, 49 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Nhóm 1 - Lớp CLC_19DQT01 - 2111702033201

ĐỀ TÀI: Phân tích tình hình tài chính cơng ty
Cổ phần phát hành sách TP.HCM Fahasa

TIỂU LUẬN MƠN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO TRONG
KINH DOANH

GVBM: HỒ THỊ THU HỒNG

TP. HCM - 2021


DANH SÁCH NHÓM VÀ MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP

S
T
T

MSSV

HỌ VÀ TÊN

MỨC
ĐÓNG
GÓP


1

192100058
7

Nguyễn Hoàng
Hải My

15%

2

1921000600

Trần Hoàng Nhã
Uyên

15%

3

192100057
2

Phạm Thị Lan
Anh

15%

4


192100526
8

Bùi Tuyết Vân

15%

5

192100522
3

Nguyễn Ngọc
Tiên

25%

6

1921005116

Trần Thị Kiều Mi

15%

Nội dung phụ trách

GHI
CHÚ


Giới thiệu về cơng ty, Nhóm
lập bảng kê nguồn trưởng
vốn và sử dụng vốn
với lại phân tích
KQHĐKD, đánh giá
và nhận xét chung.
Phân tích Tài sản, nhu
cầu vốn ln chuyển,
phân tích khả năng
thanh tốn, đánh giá
và nhận xét chung.
Phân tích Nguồn vốn,
phân tích chính sách
sử dụng cơng cụ tài
chính, luân chuyển
tiền tệ, đánh giá và
nhận xét chung.


MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................iii
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ.................................................................................v
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................vi
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CƠNG TY.............................................1
1.1.

Tổng quan về cơng ty CP phát hành sách TP. HCM Fahasa:.....................1


1.1.1.

Thông tin chung:.................................................................................................................1

1.1.2.

Giới thiệu chung:................................................................................................................1

1.1.3.

Hội đồng cổ đông:..............................................................................................................1

1.2.

Lịch sử thành lập:...........................................................................................2

1.3.

Sơ đồ tổ chức:.................................................................................................3

1.4.

Lĩnh vực hoạt động:.......................................................................................4

1.5.

Vị thế cơng ty:.................................................................................................4

CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY.............................6
2.1.


Phân tích tình hình tài chính tại cơng ty:.....................................................6

2.1.1.

Đánh giá khái quát sự biến động về Tài sản:....................................................................6

2.1.2.

Đánh giá khái quát sự biến động về Nguồn vốn:..............................................................9

2.1.3.

Bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn..................................................................................12

2.2.

Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty 2018 - 2020............14

2.2.1.

Tình hình doanh thu:........................................................................................................29

2.2.2.

Tình hình chi phí:.............................................................................................................30

2.2.3.

Tình hình lợi nhuận:.........................................................................................................33


2.3.

Phân các chỉ số tài chính của cơng ty fahasa..............................................35

2.3.1.

Nhóm tỉ số thanh khoản:..................................................................................................35

2.3.2.

Nhóm tỉ số hiệu quả hoạt động........................................................................................37

2.3.3.

Nhóm tỉ số quản lý nợ.......................................................................................................41

2.3.4.

Nhóm tỉ số khả năng sinh lợi............................................................................................42

2.3.5.

Nhóm tỷ số thị trường.......................................................................................................44

2.4.

Phân tích Dupont..........................................................................................46
1



2.4..1.

Chỉ tiêu ROA.....................................................................................................................46

2.4..2.

Chỉ tiêu ROE.....................................................................................................................46

CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................47
3.1.

Nhận xét chung.............................................................................................47

3.1.1.

Tài sản và nguồn vốn........................................................................................................47

3.1.2.

Kết quả tài chính và khả năng tạo tiền của cơng ty:.......................................................47

3.1.3.

Tình hình sinh lợi của công ty:.........................................................................................48

3.2.

Kiến nghị:......................................................................................................48


3.2.1.

Về cơ cấu đầu tư của doanh nghiệp:...............................................................................48

3.2.2.

Về vấn đề quản lí chi phí:.................................................................................................48

3.2.3.

Về cơng ty:........................................................................................................................49

2


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Kí hiệu

Diễn giải

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

CTCP

Cơng ty Cổ phần

ĐVT


Đơn vị tính

VNĐ

Việt Nam đồng

VCSH

Vốn chủ sở hữu

NH

Ngân hàng

DH

Dài hạn

BH

Bán hàng

CCDV

Công cụ dịch vụ

HĐKD

Hoạt động kinh doanh


DT

Doanh thu

LNG

Lợi nhuận gộp

LN KT

Lợi nhuận khấu trừ

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

HH

Hiện hành

CP

Chi phí

LCTT

Lưu chuyển tiền tệ

HĐĐT


Hoạch định đầu tư

HĐTC

Hoạch định tài chính

CKTĐT

Các khoản tương đương tiền

VĐL

Vốn điều lệ
3


CR

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

QR

Hệ số khả năng thanh toán nhanh

TSLĐ

Tài sản lưu động

TSCĐ


Tài sản cố định

ROS

Tỷ số lợi nhuận thuần biên

ROA

Tỷ số lợi nhuận thuần trên tổng tài sản

ROE

Tỷ số lợi nhuận thuần trên vốn CP thường

GVHB

Giá vốn hàng bán

4


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Danh mục sản phẩm công ty..........................................................................4
Bảng 1.2:.Tổng hợp tình hình tài chính tóm tắt của cơng ty..........................................5
Bảng 2.1:Phân tích sự biến động về tài sản năm 2018 - 2020........................................6
Bảng 2.2: Tỷ số đầu tư của công ty năm 2018 - 2020....................................................8
Bảng 2.3: Phân tích sự biến động về nguồn vốn năm 2018 - 2020................................9
Bảng 2.4: Cơ cấu nguồn vốn của công ty năm 2018 - 2020.........................................10
Bảng 2.5: Bảng kê khai nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn của công ty Fahasa...........12

Bảng 2.6: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh........................................................14
Bảng 2.7: Bảng phân tích tình hình chi phí..................................................................30
Bảng 2.8: Phân tích khái quát báo cáo lưu chuyển tiền tệ............................................34
Bảng 2.9: Tỷ số khả năng thanh khoản........................................................................35
Bảng 2.10: Nhóm tỷ số hiệu quả hoạt động.................................................................38
Bảng 2.11: Nhóm tỷ số quản lý nợ...............................................................................41
Bảng 2.12: Nhóm tỷ số khả năng sinh lợi....................................................................42
Bảng 2.13: Nhóm tỷ số thị trường................................................................................44
Bảng 2.14: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản.....................................................46
Bảng 2.15: Tỷ suất sinh lời trên VCSH........................................................................46

5


DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức cơng ty phát hành sách Fahasa................................................3
Hình 2.1: Đồ thị biến động tài sản cơng ty Fahasa.........................................................7
Hình 2.2: Đồ thị cơ cấu tài sản sản cơng ty Fahasa........................................................7
Hình 2.3: Tình hình nguồn vốn của cơng ty năm 2018 - 2020.....................................10
Hình 2.4: Biến động về doanh thu thuần bán hàng và cơng cụ dịch vụ........................29
Hình 2.5: Biến động về doanh thu hoạt động tài chính................................................30
Hình 2.6: Đồ thị biến động về giá vốn hàng bán..........................................................31
Hình 2.7: Đồ thị biến động lợi nhuận gộp....................................................................33
Hình 2.8: Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ...................................................................34
Hình 2.9: Khả năng thanh khoản hiện thời (CR) của công ty 2018 - 2020...................36
Hình 2.10: Khả năng thanh tốn nhanh (QR) của cơng ty năm 2018 - 2020................37
Hình 2.11: Vịng quay hàng tồn kho năm 2018 - 2020.................................................38
Hình 2.12: Số vịng quay khoản phải thu năm 2018 - 2020........................................39
Hình 2.13: Hiệu quả sử dụng tài sản năm 2018 - 2020................................................40
Hình 2.14:Vịng quay TSCĐ năm 2018 - 2020............................................................40

Hình 2.15: Vịng quay TSLĐ năm 2018 - 2020...........................................................41
Hình 2.16: Đồ thị tỷ số nợ trên tổng nguồn vốn...........................................................41
Hình 2.17: Đồ thị tỷ số khả năng trả lãi năm 2018 - 2020............................................42
Hình 2.18: Tỷ số lợi nhuận gộp biên năm 2018 - 2020................................................42
Hình 2.19: Tỷ số lợi nhuận hoạt động biên năm 2018 - 2020......................................43
Hình 2.20: Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)........................................................43
Hình 2.21: Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA)............................................................44
Hình 2.22: Tỷ số lợi nhuận trên VCSH (ROE)............................................................44
Hình 2.23: Đồ thị biến động EPS.................................................................................45
Hình 2.24: Đồ thị biến động giá trị thị trường (P/E)....................................................45
Hình 2.25: Đồ thị biến động giá trị sổ sách (P/B)........................................................46

6


7


LỜI MỞ ĐẦU
Với việc mở cửa thị trường với thế giới, nền kinh tế Việt Nam đứng trước hàng
loạt cơ hội phát triển kinh tế đất nước. Có rất nhiều doanh nghiệp về cả quy mơ lớn
hoặc nhỏ hình thành trên các lĩnh vực khác nhau. Có một số doanh nghiệp do chưa tìm
được hướng đi đúng đắn và gặp nhiều vấn đề vướng mắc nên không thể tồn tại. Bên
cạnh đó, có rất nhiều doanh nghiệp đã vơ cùng thành cơng khiến chúng ta nhìn vào đó
và cảm thấy ngưỡng mộ. Một trong những lí do để các doanh nghiệp có thể tồn tại,
đứng vững và ngày càng phát triển đó là phải có một tiềm lực tài chính mạnh mẽ để
tiến hành sản xuất và cạnh tranh có hiệu quả. Mặt khác theo đà phát triển của nền kinh
tế, các mối quan hệ tài chính ngày càng trở nên phong phú. Là một doanh nghiệp mục
tiêu đề ra của họ là làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận hay gia tăng giá trị cho doanh
nghiệp. Vì thế để tồn tại và phát triển vững mạnh, các doanh nghiệp cần đặt ra hướng

đi chiến lược vững chắc cho mình, đồng thời tạo sức cạnh tranh cao khơng chỉ với các
doanh nghiệp trong nước và còn với các doanh nghiệp nước ngồi.
Phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp chính là một trong những cách
thức tốt nhất để kiểm tra “sức khỏe” của doanh nghiệp. Do đó, điều này có vai trị đặc
biệt quan trọng trong cơng tác điều hành kinh doanh nói chung và cơng tác quản lý tài
chính nói riêng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp chỉ có thể hoạt động tốt và phát triển
bền vững khi các quyết định của nhà quản lý được đưa ra đúng đắn, kịp thời. Muốn
vậy, yêu cầu đặt ra cho các nhà phân tích là phân tích báo cáo tài chính của doanh
nghiệp, coi đây là một giải pháp cho sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, tránh
được rủi ro về tài chính, tăng khả năng cạnh tranh, tối thiểu hóa chi phí, tối đa hóa lợi
nhuận. Dựa trên những kiến thức đã được giảng dạy và tích luỹ tại trường Đại Học Tài
Chính Marketing và được sự giúp đỡ của giảng viên Hồ Thị Thu Hồng hướng
dẫn, nhóm em lựa chọn đề tài “ Phân tích tình hình tài chính tại Cơng ty cổ phần
phát hành sách FAHASA ” cho bài tiểu luận cuả mình.

8


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CÔNG TY
1.1. Tổng quan về công ty CP phát hành sách TP. HCM Fahasa:
1.1.1. Thông tin chung:
- Tên giao dịch: FAHASA
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0304132047
- Địa chỉ: 60 - 62 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
- Số điện thoại: 0283.8225.446 — 0283.8223.798
- Số fax: 0283.8225.795
- Mã cố phiếu: FHS
- Website: www.fahasasg.com.vn
1.1.2. Giới thiệu chung:
Kinh doanh xuất bản sách là một q trình đầu tư cơng sức và tiền của để tổ

chức các hoạt động bán hàng hóa xuất bản sách nhằm mục đích có lợi nhuận liên tục
và không ngừng phát triển. Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp
hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh nói chung và hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh
phát hành và bn bán sách nói riêng ln có những điều kiện thuận lợi để phát triển
và gặp khơng ít khó khăn, thử thách. Nền kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ
nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh
xuất bản và phát hành. Tuy nhiên, nền kinh tế nhiều thành phần với nhiều lực lượng
tham gia tạo ra một thị trường xuất bản đa dạng và phong phú. Để tồn tại, phát triển và
khẳng định thương hiệu của mình trên thị trường địi hỏi các doanh nghiệp phải đồng
bộ giữa các nhà bảo hành, các giai đoạn trong quá trình kinh doanh hoạt động khai
thác. Bên cạnh đó hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, khơng có những người
quyết định quan trọng đầu tiên đến hiệu quả kinh doanh. Để tìm hiểu sâu hơn về tình
hình tài chính của một doanh nghiệp cụ thể, nhóm em đã chọn công ty Cổ phần phát
hành sách TP.HCM Fahasa.
1.1.3. Hội đồng cổ đơng:






Ơng Phạm Minh Thuận: Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Tổng giám đốc cơng
ty
Ơng Phạm Nam Thắng: Phó chủ tích Hội đồng Quản trị kiêm Phó tổng giám
đóc cơng ty
Bà Lê Thị Thu Huyền: Phó chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Phó tổng giám đốc
kiêm kế tốn trưởng cơng ty cơng ty
Bà Phạm Thị Hóa: Phó tổng giám đốc công ty kiêm thành viên Hội đồng Quản
trị cơng ty
Bà Nguyễn Thị Phụng: Phó tổng giám đốc công ty kiêm thành viên Hội đồng

Quản trị công ty
1


1.2. Lịch sử thành lập:
Công ty CP phát hành Sách TP.Hồ Chí Minh – FAHASA đã có hơn 40 năm
hình thành và phát triển. Kể từ ngày thành lập 6/8/1976, Cơng ty FAHASA đã kiên trì
theo đuổi một mục tiêu đem sách đến với mọi người dân trên khắp mọi miền tổ quốc.
Từ “Quốc doanh Phát hành sách” đến “Thương hiệu FAHASA - Thương hiệu hàng
đầu của ngành phát hành sách Việt Nam” là bước phát triển vượt bậc của Cơng ty
FAHASA.
Năm 1995, với việc thành lập Phịng liên kết xuất bản và xưởng in, FAHASA
đã hình thành quy trình khép kín “Xuất bản - In - Phát hành”. Ðây là bước đột phá táo
bạo vì thời điểm đó, mơ hình này cịn rất mới. Bên cạnh đó, FAHASA đã sớm đi đầu
xây dựng mơ hình các nhà sách tự chọn. Các nhà sách lớn, khang trang với nội thất
đẹp, sách và hàng hóa đa dạng, phong phú, nhân viên chuyên nghiệp, lịch sự, thân
thiện, trang thiết bị hiện đại... của FAHASA lần lượt mở ra ở nhiều nơi trên địa bàn TP
Hồ Chí Minh và các địa phương khác.
Ðầu năm 2005, thực hiện chủ trương cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước,
FAHASA bắt đầu thực hiện các bước công tác cổ phần hóa và chính thức hoạt động
dưới hình thức công ty cổ phần từ đầu năm 2006 với tên tiếng Việt là Công ty cổ phần
Phát hành sách TP Hồ Chí Minh - FAHASA, tên giao dịch quốc tế: HOCHIMINH
CITY BOOK DISTRIBUTION CORPORATION. Ðây là bước ngoặt của quá trình 30
năm xây dựng và phát triển (1976 - 2006); mở ra một thời kỳ và một mơ hình hoạt
động mới của FAHASA.
Đặc biệt trong giai đoạn từ 2006 đến 2016, Công ty FAHASA đã mở thêm được
70 Nhà sách mới. Tính đến tháng 02/2017, mạng lưới phát hành của FAHASA đã phát
triển rộng khắp, với 6 Trung tâm sách trực thuộc và Xí nghiệp in FAHASA, cùng 92
Nhà sách chuyên nghiệp, đẹp và hiện đại tại 42 tỉnh thành trong cả nước. Đặc biệt
Trung tâm Thương mại Điện tử www.fahasa.com có lượng hàng hóa khổng lồ với hơn

7.000 phân loại sách và đảm bảo cho 10.000 người truy cập/ giây, giúp cho khách hàng
có thể tìm kiếm sản phẩm nhanh chóng, đặt hàng dễ dàng. Fahasa.com.

2


1.3. Sơ đồ tổ chức:
ĐẠI HỘI CỔ ĐƠNG
BAN KIỂM SỐT
HỘI ĐỒNG QUẢN
TRỊ
BAN TỔNG GIÁM
ĐỐC

PHỊNG BAN CHỨC NĂNG
Văn phịng cơng ty

Phịng kế hoạch tài
chính

Phịng kinh doanh
sách quốc văn

Phịng kinh doanh
văn phịng phẩm

Phịng kinh doanh
xuất nhập khẩu

Phịng marketing


Phịng cơng nghệ
thơng tin

Phịng kiểm sốt
nội bộ

Phịng tổ chức nhân
sự

Phịng kho vận

ĐẠI HỘI CỔ ĐƠNG

KHỐI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC

Trung
tâm
sách
Nguyễn
Huệ

Trung
tâm
sách
Xuân
Thu

Trung

tâm
sách
Phú
Nhuận

Trung
tâm
sách
Gia
Định

Trung
tâm
sách Hà
Nội

Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức cơng ty CP phát hành sách TP.HCM Fahasa
3

Trung
tâm
sách
thương
mại
điện tử


nghiệp
in
FAHASA



1.4. Lĩnh vực hoạt động:
Công ty FAHASA hoạt động trên 3 lĩnh vực chính: Kinh doanh, dịch vụ và sản
xuất.
- Kinh doanh: sách quốc văn, ngoại văn, văn hóa phẩm, văn phòng phẩm, dụng
cụ học tập, quà lưu niệm, đồ chơi dành cho trẻ em… Một số Nhà sách trực thuộc Cơng
ty FAHASA cịn kinh doanh các mặt hàng siêu thị như: hàng tiêu dùng, hàng gia dụng,
hóa mỹ phẩm…
- Sản xuất: cùng với việc phát hành độc quyền nhiều ấn bản các loại của các
Nhà xuất bản là năng lực in ấn, sản xuất cung ứng nguồn hàng của Xí nghiệp in
FAHASA, đã giúp Cơng ty ln chủ động được nguồn hàng, nhất là các mặt hàng độc
quyền như: lịch, tập học sinh, sổ tay cao cấp, agenda, văn phòng phẩm, dụng cụ học
tập…
- Dịch vụ: thương mại điện tử, vận chuyển,…
Kinh doanh

Dịch vụ

- Sách quốc văn, sách - Thương mại điện tử.
ngoại văn.
- Vận chuyển và giao hàng
- Văn phịng phẩm, văn tận nơi.
hố phẩm.
- Cung ứng hàng hố cho
- Dụng cụ học sinh.
các chương trình Dự án.

Sản xuất
- In sách, in lịch và các

loại ấn phẩm.
- Sản xuất văn phịng
phẩm, văn hố phẩm,…

- Đồ chơi trẻ em, quà tặng - Xuất khẩu trực tiếp sách
lưu niệm,…
và hàng hoá khác.
- Thiết kế, tạo mẫu các ấn
phẩm,…
Bảng 1.1: Danh mục sản phẩm của công ty.
1.5. Vị thế công ty:
Là công ty phát hành sách lớn nhất Việt Nam với hơn 40 năm kinh doanh và
phục vụ xã hội, nên FAHASA đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong việc nghiên
cứu thị trường, phân tích tài chính, định hướng phát triển, hoạch định chiến lược kinh
doanh và khả năng tiếp thị giỏi… Đồng thời FAHASA cịn có nhiều kinh nghiệm trong
việc tổ chức các cuộc Hội thảo, Triển lãm và giới thiệu sách quốc văn, ngoại văn với
qui mô lớn, ấn tượng. FAHASA luôn là đơn vị đi tiên phong trong nhiều hoạt động xã
hội, điển hình là việc tham gia tổ chức các Hội sách ở TP.HCM như: Hội sách Thành
Phố Hồ Chí Minh, Hội sách Thiếu nhi ngoại thành, Hội sách Mùa khai trường, Hội
sách Học đường, Hội sách Trường Quốc tế… Chính vì thế cơng ty Fahasa từ “Quốc
4


doanh Phát hành sách” đã chuyển mình để trở thành “Thương hiệu FAHASA - Thương
hiệu hàng đầu của ngành phát hành sách Việt Nam”
Thống kê tài chính tóm tắt trong 3 năm (2018 – 2020) của công ty FAHASA
Mệnh giá cổ phiếu là 10,000đ
Thuế TNDN: 20%
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu


2018

2019

3,155,435,585,882

3,684,000,840,626

3,281,417,308,271

LN gộp

690,627,228,755

765,526,866,357

708,536,058,223

LNTT

28,838,664,725

31,676,664,267

17,176,417,326

LNST

23,030,812,779


25,305,331,406

13,792,739,578

Tổng TS

970,190,166,911

1,065,021,325,150

1,217,586,410,034

Nguồn VCSH

151,360,730,218

159,155,987,776

159,861,275,240

9,108,277

9,108,277

9,108,277

2,506

2,738


1,481

DT thuần

Số lượng cổ phiếu lưu hành (CP)
Lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu

2020

Bảng 1.2: Tổng hợp tình hình tài chính tóm tắt của cơng ty

5


CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY
2.1. Phân tích tình hình tài chính tại cơng ty:
2.1.1. Đánh giá khái quát sự biến động về Tài sản:
ĐVT: VNĐ
2019/2018
Chỉ tiêu
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền và các khoản tương
đương tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Các khoản phải thu dài hạn

2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Tài sản dở dang dài hạn
5. Đầu tư tài chính dài hạn

6. Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản

2018

2019

2020

2020/2019

906,967,045,896

988,506,873,821

1,133,845,227,800

81,539,827,925

8.99%

145,338,353,979

Tỉ lệ
(%)

14.70%

47,557,866,045

53,763,613,688

29,721,626,353

6,205,747,643

13.05%

-24,041,987,335

-44.72%

219,345,556,664
70,672,623,896
562,164,661,015
7,226,338,276
63,223,121,015
14,055,350,883
33,774,364,000
10,479,140,909
-

208,000,000,000
70,128,706,845
651,980,987,942
4,633,565,346

76,514,451,329
18,268,650,121
57,048,582,603
464,400,000
-

360,000,000,000
78,989,251,002
661,765,688,517
3,368,661,928
83,741,182,234
20,894,477,381
61,749,628,523
418,600,000
-

-11,345,556,664
-543,917,051
89,816,326,927
-2,592,772,930
13,291,330,314
4,213,299,238
23,274,218,603
-10,014,740,909
-4,181,446,618
94,831,1 58,239

-5.17%
-0.77%
15.98%

-35.88%
21.02%
29.98%
68.91%
-95.57%
-85.09%
9.77%

152,000,000,000
8,860,544,157
9,784,700,575
-1,264,903,418
7,226,730,905
2,625,827,260
4,701,045,920
-45,800,000
-54,342,275
152,565,084,884

73.08%
12.63%
1.50%
-27.30%
9.44%
14.37%
8.24%
-9.86%
-7.42%
14.33%


4,914,265,223
732,818,605
678,476,330
970,190,166,911 1,065,021,325,150 1,217,586,410,034

Số tiền

Bảng 2.1: Phân tích sự biến động về tài sản 2018 - 2020

6

Tỉ lệ (%)

Số tiền


Object 3

Hình 2.1: Đồ thị biến động tài sản cơng ty Fahasa
Qua bảng phân tích cân đối kế tốn trên ta thấy, quy mô của công ty tăng đều
qua các năm 2018 - 2020. Tổng tài sản của công ty năm 2018 là 970 tỷ đồng. Qua năm
2019, tổng tài sản là 1065 tỷ đồng, tăng khoảng 95 tỷ, với tốc độ tăng hơn 9,77% so
với năm 2018. Năm 2020 tổng tài sản lên đến 1217 tỷ đồng, tăng khoảng 152 tỷ, tương
ứng với 14,33% so với năm 2019.

Object 5

7



Hình 2.2: Đồ thị cơ cấu tài sản cơng ty Fahasa
Xét theo cơ cấu tài sản, năm 2019 TS ngắn hạn tăng 81 tỷ tương ứng với 8,99%
và TS dài hạn tăng 13 tỷ tương ứng với 21.02%, điều đó cho thấy rằng công ty đã mở
rộng quy mô kinh doanh tăng cao so với năm trước, doanh nghiệp đã đầu tư vào
phương tiện vận tải, máy móc thiết bị để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Năm
2020 tăng TS ngắn hạn tăng 145 tỷ tương ứng với 14.7%, TS dài hạn 7 tỷ tương ứng
9.44% , từ đó cho ta thấy được cơng ty đã mở rộng quy mơ kinh doanh có hiệu quả,
tổng tài sản tăng đều qua các năm, đây là một điều tốt.

Tỉ số đầu tư

2018

Tỉ suất đầu tư tổng quát

2019

2020

6.5%

7.2%

6.9%

Tỉ suất đầu tư tài chính dài hạn

1.59%

0.11%


0.09%

Tỉ suất đầu tư tài chính cố định

3.5%

5.4%

5.1%

Bảng 2.2: Tỷ số đầu tư của công ty năm 2018 - 2020
Qua bảng số liệu trên ta thấy công ty chú trọng vào đầu tư tài sản ngắn hạn hơn
là tài sản cố định, tỉ suất đầu tư tài chính cố định từ năm 2018 đến 2020 có sự dao
động lên xuống. Cụ thể năm 2019 tỉ suất tăng lên từ 3,5% đến 5,4%, cho ta thấy được
khả năng sử dụng nguồn vốn để chi tiêu vào tải sản cố định rất ổn, qua đó xem xét
doanh nghiệp đó có “an tồn” hay khơng. Nhưng từ 2019 đến 2020 lại giảm xuống cịn
5,1%, cho thấy cơng ty vào năm 2020 sử dụng nguồn để chi tiêu vào tài sản chưa được
ổn định, công ty không đặt nặng việc nâng cấp hay đầu tư vào tài sản cố định.
Tỉ suất đầu tư tài chính dài hạn giảm dần qua các năm. Năm 2018 đạt 1,59%.
Đến năm 2019 tỉ suất giảm còn 0,11% và tiếp tục giảm trong năm 2020 là 0,09%. Điều
này cho ta thấy công ty hoạt động khai thác, sử dụng các nguồn lực về tiền của doanh
nghiệp để đầu tư nhằm mục đích sinh lời khơng hiệu quả.
Tỉ suất đầu tư tổng quát có sự dao động nhẹ. Năm 2018 tỉ suất tăng từ 6,5% đến
7,2%, điều này cho thấy cơng ty có đầu tư mở rộng tài sản cố định. Năm 2019 đến
2020 giảm từ 7,2% xuống 6,9%, cho thấy tình hình kinh doanh có nhiều biến đổi hoặc
có những thay đổi trong chính sách đầu tư.

8



2.1.2. Đánh giá khái quát sự biến động về Nguồn vốn:
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu

2018

2019

2019/2018
2020/2019
Số tiền
%
Số tiền
%
1,057,725,260,794 87,035,900,681
10.63% 151,859,923,420 16.76%
152,189,923,42
1,057,204,166,167 87,119,413,181
10.7%
0
16.8%
68,495,843,87
148,582,201,40
983,124,198,795
4
8.9%
4
17.8%
9,435,991,805 2,883,259,088

113.1%
4,003,107,577
73.7%
4,597,998,931
-836,798,628
-28.1%
2,453,487,725
114.4%
45,416,023,057 12,025,882,729
28.5%
-8,784,974,835
-16.2%
3,540,204,266
633,001,532
20.8%
-134,522,665
-3.7%
11,089,749,313 3,918,224,586
355.9%
6,070,624,214
120.9%
521,094,627
-83,512,500
-8.9%
-330,000,000
-38.8%
269,000,000
0
0%
-330,000,000

-55.1%
252,094,627
0
0%
0
0%
159,861,275,240
7,795,257,558
5.15%
705,287,464
0.44%
159,861,275,240 7,795,257,558
5.15%
705,287,464
0.44%
91,082,770,000
0
0%
0
0%
18,137,388,000
0
0%
0
0%
31,384,847,264 3,954,755,969
17.94%
5,385,153,193
20.71%
17,262,885,784 3,570,422,469

18.80%
-5,303,166,901 -23.50%
1,993,384,192
270,079,120
24.55%
623,301,172
45.49%
1,217,586,536,034 94,831,158,239
9.77% 152,565,210,884 14.33%
2020

A. Nợ phải trả

818,829,436,693

905,865,337,374

I. Nợ ngắn hạn

817,894,829,566

905,014,242,747

1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Phải trả ngắn hạn khác
6. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn

1. Phải trả dài hạn người bán dài hạn
2. Thuế thu nhập hoàn lại phải trả
3. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu
I. VCSH
1. Vốn góp CSH
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Quỹ đầu tư, phát triển
4. Lợi nhuận chưa phân phối
5. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NV

766,046,153,517
2,549,625,140
2,981,309,834
42,175,115,163
3,041,725,399
1,100,900,513
934,607,127
599,000,000
252,094,627
83,512,500
151,360,730,218
151,360,730,218
91,082,770,000
18,137,388,000
22,044,938,102
18,995,630,216
1,100,003,900

970,190,166,911

834,541,997,391
5,432,884,228
2,144,511,206
54,200,997,892
3,674,726,931
5,019,125,099
851,094,627
599,000,000
252,094,627
159,155,987,776
159,155,987,776
91,082,770,000
18,137,388,000
25,999,694,071
22,566,052,685
1,370,083,020
1,065,021,325,150

9


Bảng 2.3: Phân tích sự biến động về nguồn vốn 2018 - 2020

10


Hình 2.3: Tình


Object 7

hình nguồn vốn của cơng ty năm 2018 - 2020
Nhận xét: Nhìn chung, nguồn vốn của cơng ty giai đoạn 2018 – 2020 có xu hướng
tăng lên, đây là một điều khả quan đối với công ty. Năm 2019 tổng nguồn vốn tăng
94,76 tỷ tương ứng 9.77% trong đó nợ phải trả tăng 81,5 tỷ đồng (tương ứng với tốc
độ tăng là 10.63%) và nguồn vốn chủ sở hữu tăng 7,76 tỷ đồng tương ứng 5.15%.
Trong năm 2020 tổng nguồn vốn tăng 152,56 tỷ trong đó nợ phải trả tăng 145,3 tỷ
đồng (tương ứng với tốc dộ là 14.7%), nguồn vốn chủ sỡ hữu chỉ tăng 745 triệu đồng
tương ứng 0.44%. Cụ thể:
- Nợ phải trả năm 2019 tăng 87 tỷ đồng tương ứng với 10.63%, trong đó:
+ Nợ ngắn hạn 2019 tăng 87,1 tỷ đồng so với năm 2018, tương đương với 10.65%
+ Nợ dài hạn 2019 giảm 83 triệu đồng so với năm 2018, tương đương với -8.94%
- Nợ phải trả năm 2020 tằn 151,9 tỷ đồng tương ứng với 16.76%, trong đó:
+ Nợ ngắn hạn 2020 tăng 152,1 tỷ đồng so với năm 2019 , tương đương với 16.82%
2019/201 2020/201
8
9
Tỉ số nợ trên tổng nguồn vốn
84%
85%
87%
1%
2%
Tỉ số nợ trên nguồn VCSH
5.41
5.69
6.62
0.28
0.93

Tỉ suất VCSH
16%
15%
13%
-1%
-2%
+ Nợ dài hạn 2020 giảm 330 triệu so với năm 2019, tương đương với -38.77%
Cơ cấu nguồn vốn

2018

2019

2020

Bảng 2.4: Cơ cấu nguồn vốn của công ty năm 2018 - 2020
10


Xét về cơ cấu nguồn vốn có thể thấy nợ phải trả chiếm tỷ trọng rất cao tuy nhiên nợ
chủ yếu đến từ phải trả người bán cho thấy công ty có vị thế tín dụng tốt và cơng ty
khơng đi vay ngoài cho hoạt động kinh doanh. Việc vốn chủ sỡ hữu tăng đều qua các
năm là nhờ lợi nhuận chưa phân phối, quỹ đầu tư và phát triển và lợi ích cổ đơng
khơng kiểm sốt tăng mặc dù vốn góp chủ sở hữu và thặng dư vốn cổ phần khơng đổi
cho thấy cơng ty khơng có sự huy động vốn góp thêm từ bên ngồi đây là một điều tốt
mặc dù hệ số tự tài trợ của công ty lại có xu hướng giảm.
- Giai đoạn 2018 – 2020 tỷ trọng của nợ phải trả tăng từ 84% - 87% trong khi tỷ trọng
VCSH lại giảm từ 16% xuống cịn 13%. Xem xét về tình hình đảm bảo nguồn vốn cho
hoạt động kinh doanh giai đoạn 2018 – 2020, ta thấy:
Nhu cầu VLĐ của công ty giai đoạn 2018 – 2020 (đơn vị tính đồng) qua các năm ln

bằng VLĐ thuần do cơng ty khơng đi vay ngồi cho hoạt động sản xuất kinh doanh mà
thay vào đó là vay cho hoạt động đầu tư, công ty trả cả gốc lẫn lãi vào trong năm. Cho
thấy công ty có cơ cấu tài chính ổn định, rủi ro tài chính và rủi ro thanh tốn thấp.Có
thể thấy từ 2018 – 2020, vốn lưu động thuần đều dương, khơng có tình trạng cơng ty
sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để đầu tư dài hạn. Tuy nhiên VLĐ lại có xu hướng giảm
qua các năm.
Năm 2018:
VLĐ = TSNH – Nợ NH = 906,967,045,896 – 817,994,829,566 = 89,072,216,330 (đ)
Năm 2019:
VLĐ = 988,506,873,821 – 905,014,242,747 = 83,492,631,074 (đ)
Năm 2020:
VLĐ = 1,113,845,227,800 – 1,057,204,166,167 = 76,641,061,633 (đ)

11


2.1.3. Bảng kê nguồn vốn và sử dụng vốn

Chỉ tiêu

2018

2019

2020

TÀI SẢN

970,190,166,911


1,065,021,325,150

1,217,586,410,034

A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền và các khoản tđ tiền
2. Đầu tư tài chính NH
3. Các khoản phải thu NH
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Các khoản phải thu DH
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Tài sản dở dang dài hạn
5. Đầu tư tài chính dài hạn
6. Tài sản dài hạn khác
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. VCSH
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

906,967,045,89
6
47,557,866,045
219,345,556,664
70,672,623,896

562,164,661,015
7,226,338,276
63,223,121,015
14,055,350,883
33,774,364,000
10,479,140,909
4,914,265,223
970,190,166,911
818,829,436,693
817,894,829,566
934,607,127
151,360,730,218
151,360,730,218

-

53,763,613,688
208,000,000,000
70,128,706,845
651,980,987,942
4,633,565,346
76,514,451,329
18,268,650,121
57,048,582,603
464,400,000
732,818,605

1,133,845,227,80
0
29,721,626,353

360,000,000,000
78,989,251,002
661,765,688,517
3,368,661,928
83,741,182,234
20,894,477,381
61,749,628,523
418,600,000
678,476,330

1,065,021,325,150
905,865,337,374
905,014,242,747
851,094,627
159,155,987,776
159,155,987,776

1,217,586,410,034
1,057,725,170,794
1,057,204,076,167
521,094,627
159,861,239,240
159,861,239,240

988,506,873,821

-

-


TỔNG

2019/2018
NV
SDV
28,678,434,172 123,509,592,411

2020/2019
NV
SDV
25,407,033,028
177,972,117,912

14,482,246,645

25,306,890,753
24,041,987,335

96,022,074,570
6,205,747,643

11,345,556,664
543,917,051

-

27,487,517,841
4,213,299,238
23,274,218,603


-

10,014,740,909

4,181,446,618
94,914,670,739
87,119,413,181
87,119,413,181
7,795,257,558
7,795,257,558

1,264,903,418
100,142,275

-

7,326,873,180
2,625,827,260
4,701,045,920

-

45,800,000

83,512,500
83,512,500
83,512,500
0

-


-

123,593,104,911

123,593,104,911

Bảng 2.5: Bảng kê khai nguồn vốn và sử dụng vốn công ty fahasa (2018 - 2020)
12

152,000,000,000
8,860,544,157
9,784,700,575

89,816,326,927
2,592,772,930
14,196,187,527

170,645,244,732

54,342,275
152,895,084,884
152,189,833,420
152,189,833,420
705,251,464
705,251,464

178,302,117,912

330,000,000

330,000,000
330,000,000
0

178,302,117,912


Trong năm 2019 các khoản sử dụng vốn của công ty chủ yếu là tăng hàng hóa tồn
kho (chiếm 72,7%), tăng tài sản cố định (chiếm 18,8%), tăng tiền và các khoản tương
đương tiền (chiếm 5%), tăng các khoản phải thu dài hạn (chiếm 3,4%) và giảm nợ dài
hạn (chiếm 0,1%). Cơng ty đã tìm vốn bằng cách giảm tài sản dở dang dài hạn, giảm
tài sản dài hạn khác, giảm đầu tư tài chính ngắn hạn, giảm các khoản phải thu ngắn
hạn, giảm tài sản ngắn hạn khác, tăng nợ ngắn hạn, tăng VCSH. Trong đó nguồn vốn
tự tài trợ của công ty bao gồm: tài sản dở dang dài hạn, tài sản dài hạn khác, tài sản
ngắn hạn khác, các khoản phải thu ngắn hạn, vốn chủ sở hữu chiếm 29,5% trong tổng
nguồn vốn huy động là 123 tỷ. Điều này cho thấy công ty sử dụng vốn vay, vốn chiếm
dụng nhiều hơn vốn tự có.
Trong năm 2020, nguồn vốn công ty huy động được là 178 tỷ, công ty đã sử dụng
vốn để tăng đầu tư tài chính ngắn hạn, tăng các khoản phải thu ngắn hạn, tăng hàng tồn
kho, tăng các khoản phải thu dài hạn, tăng tài sản cố định, giảm nợ dài hạn, trong đó
tập trung chủ yếu cho tăng đầu tư tài chính ngắn hạn (chiếm 85,2%). Nguồn vốn tài trợ
được huy động từ các khoản: giảm tiền và các khoản tương đương tiền, giảm tài sản
ngắn hạn khác, giảm tài sản dở dang dài hạn, giảm tài sản dài hạn khác, tăng nợ ngắn
hạn, tăng VCSH. Trong đó chủ yếu là tăng nợ ngắn hạn (chiếm 85,4%), điều này cho
thấy công ty vẫn tiếp tục sử dụng vốn vay hơn là vốn tự có.

13


2.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 2018 - 2020

ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu

2018

2019

2020

1) Doanh thu BH & CCDV
2) Các khoản giảm trừ doanh thu
3) DT thuần về BH & CCDV
4) Giá vốn hàng bán
5) LNG về BH & CCDV
6) Doanh thu hoạt động tài chính
7) Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8) Chi phí bán hàng
9) Chi phí quản lý doanh nghiệp
10) Lợi nhuận thuần từ HĐKD
11) Thu nhập khác
12) Chi phí khác
13) Lợi nhuận khác
14) Tổng LN KT trước thuế
15) Chi phí thuế TNDN HH
16) Chi phí TNDN hỗn lại

3,233,650,718,261
78,215,132,379
3,155,435,585,882

2,464,808,357,127
690,627,228,755
15,902,811,855
161,702,306
65,230,598
606,036,462,540
73,385,826,792
26,946,048,972
1,893,470,633
854,880
1,892,615,753
28,838,664,725
6,000,199,206
-192,347,260

3,779,555,557,548
95,554,716,922
3,684,000,840,626
2,918,473,974,269
765,526,866,357
15,701,929,104
209,044,155
104,988,235
670,938,994,846
80,724,507,129
29,356,249,331
2,416,554,938
96,140,002
2,320,414,936
31,676,664,267

6,469,999,215
-98,666,354

3,354,623,061,942
73,205,753,671
3,281,417,308,271
2,572,881,250,048
708,536,058,223
13,846,208,485
220,275,932
94,257,406
632,933,366,869
74,531,233,435
14,697,390,472
2,485,176,296
6,149,442
2,479,026,854
17,176,417,326
3,376,002,153
7,675,595

17) Lợi nhuận sau thuế TNDN

23,030,812,779

25,305,331,406

13,792,739,578

2018/2019

Số tiền
%
545,904,839,287
17%
17,339,584,543
22%
528,565,254,744
17%
453,665,617,142
18%
74,899,637,602
11%
-200,882,751
-1%
47,341,849
29%
39,757,637
61%
64,902,532,306
11%
7,338,680,337
10%
2,410,200,359
9%
523,084,305
28%
95,285,122 11146%
427,799,183
23%
2,837,999,542

10%
469,800,009
8%
93,680,906
-49%
2,274,518,627

Bảng 2.6: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty fahasa

14

10%

2019/2020
Số tiền
%
-424,932,495,606
-11%
-22,348,963,251 -23%
-402,583,532,355
-11%
-345,592,724,221 -12%
-56,990,808,134
-7%
-1,855,720,619 -12%
11,231,777
5%
-10,730,829 -10%
-38,005,627,977
-6%

-6,193,273,694
-8%
-14,658,858,899 -50%
68,621,358
3%
-89,990,560 -94%
158,611,918
7%
-14,500,246,981 -46%
-3,093,997,062 -48%
106,341,949 -108%
-11,512,591,868

-45%


×