Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần cơ điện lạnh REE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.33 KB, 28 trang )

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
I. Mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Công ty cổ phần Cơ điện lạnh (REE CORP.) Tên giao dịch Công ty cổ
phần Cơ điện lạnh Ngành nghề - Hàng hóa và dịch vụ công nghiệp, được
thành lập từ năm 1977 với tên gọi ban đầu là Xí Nghiệp quốc doanh cơ
điện lạnh thuộc sở hữu Nhà nước. Với sự năng động của ban lãnh đạo
Công ty và tập thể cán bộ công nhân viên, Công ty luôn được đánh giá là
người đi tiên phong trong việc thực hiện các chính sách đổi mới của Nhà
nước. Là doanh nghiệp đầu tiên tiến hành cổ phần hóa vào năm 1993,
Công ty cũng là một trong hai doanh nghiệp đầu tiên niêm yết cổ phiếu
tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh vào 28
tháng 7 năm 2000. Tại thời điểm niêm yết, vốn điều lệ của Công ty là 150
tỷ đồng. Vốn điều lệ hiện tại là 287.142.140.000 đồng.
REE luôn là công ty được các tổ chức trong và ngoài nước quan tâm, tỷ lệ
nắm giữ REE luôn đạt mức cao và đến thời điểm hiện tại thì room dành
cho nhà đầu tư nước ngoài đã lắp đầy 49%. Hiện tại REE M&E là nhà
thầu hàng đầu tại VN và chiếm 30% thị phần cả nước. Thị trường chính
của công ty là các công trình lớn, có quy mô lớn, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Khả năng tài chính dồi dào đáp ứng được các yêu cầu bảo lãnh thi công.
REE chính thức trở thành công ty cơ điện lạnh đầu tiên ở Việt Nam nhận
chứng chỉ ISO 9002. Ngày 18-07-2000, REE niêm yết cổ phiếu trên
Trung tâm Giao dịch Chứng khoán TP HCM với số lượng niêm yết ban
đầu là 15.000.000 cổ phiếu. Phiên giao dịch đầu tiên diễn ra ngày
28-7-2000. Số lượng niêm yết hiện tại của REE đã tăng lên 57.260.388 cổ
phiếu.
Lớp Anh 2 QTKD K44A 1
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
Tính đến tháng 10 năm 2006 từ số vốn ban đầu 16 tỷ đồng, REE đã tăng
lên 282 tỷ và lực lượng lao động cũng tăng đáng kể từ 300 lên 1.000
người. Nhờ những con số thống kê này REE đã được trung tâm sách kỉ


lục Việt Nam công nhận đây là một kỷ lục Việt Nam. Cùng với nó là
những con số ấn tượng trong năm 2007. Lũy kế 12 tháng năm 2007,
Nhóm công ty đạt được tổng doanh thu thuần là 1.125,18 tỷ đồng, bằng
108,13% so với cùng kỳ năm 2006, đạt 112,52% kế hoạch năm 2007
(1.000 tỷ đồng) và lợi nhuận trước thuế là 389,61 tỷ đồng, bằng 130,22%
so với cùng kỳ năm 2006, đạt 114,59% kế hoạch năm 2007 (340 tỷ
đồng). Trong năm 2008 sẽ hứa hẹn những bước phát triển mạnh mẽ khác
của REE. Theo báo cáo thong kê kết quả kinh doanh tháng 1 và tháng 2
năm 2008 doanh thu thuần đều ở mức cao lần lượt là 89.663 tỷ, 117.03 và
lợi nhuận trước thuế trên 17 tỷ đồng.
Đây là những kết quả tương đối khả quan của REE để đạt được chỉ tiêu
kế hoạch kinh doanh năm 2008 là: Doanh thu thuần đạt 1.100 tỷ và lợi
nhuận trước thuế đạt 420 tỷ đồng. Là công ty cơ điện lạnh hàng đầu tại
Việt Nam với quy mô và tiềm lực mạnh mẽ, do đó chúng tôi quyết định
chọn REE là đối tượng phân tích hoạt động kinh doanh để thông qua đây
phần nào có một cái nhìn khái quát về tình hình kinh doanh cũng như
tiềm lực của những doanh nghiệp Việt Nam trong thời kì hội nhập.
Lớp Anh 2 QTKD K44A 2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nội dung đề tài tập trung nghiên cứu phân tích tình hình tài chính của
công ty Cổ phần cơ điện lạnh REE, để thấy rõ xu hướng phát triển, tốc độ
tăng trưởng và tình hình tài chính của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó rút ra
nhận xét và đề xuất 1 số kiến nghị và giải pháp giúp cải thiện tình hình tài
chính và giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn.
3. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu được vận dụng chủ yếu là phương pháp so sánh
và tổng hợp số liệu thực tế thu thập được. Các số liệu trên báo cáo tài
chính và các thông tin liên quan được thu thập từ website của tập đoàn
REE để xác định xu hướng phát triển, mức độ biến động của các số liệu

cũng như các chỉ tiêu và từ đó đưa ra nhận xét. Ngoài ra còn sử dụng một
số phương pháp khác như: phương pháp thay thế liên hoàn, phân tích các
tỷ số, phương pháp liên hệ, cân đối.
4. Phạm vi nghiên cứu
Công ty Cổ phần cơ điện lạnh REE là một doanh nghiệp sản xuất hàng
hóa và kinh doanh thương mại dịch vụ, tuy nhiên, đề tài của chúng tôi chỉ
tập trung nghiên cứu chung về tình hình tài chính của toàn công ty chứ
không đi sâu vào phân tích tình hình tài chính trong từng lĩnh vực hoạt
động.
Lớp Anh 2 QTKD K44A 3
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
II. Giới thiệu sơ lược về REE
1. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh được thành lập từ năm 1977 với tên gọi
ban đầu là Xí nghiệp Quốc doanh Cơ Điện Lạnh thuộc sở hữu Nhà nước.
Năm 1993, Xí nghiệp được cổ phần hóa chuyển thành Công ty Cổ phần
Cơ Điện Lạnh (REE Corp) và hoạt động đến nay.
Địa chỉ: 364 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
Điện thoại: (848) 8100017 – 8100350
Fax: (848) 8100337
Email:
Website: www.reecorp.com
Niêm yết chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.Hồ Chí Minh
Vốn điều lệ: 575.149.920.000 đồng
Số lượng chứng khoán đã phát hành: 57.514.992 cổ phiếu
Trong đó:
+ Cổ phiếu phổ thông: 57.260.388 cổ phiếu.
+ Cổ phiếu ưu đãi (ESOP): 254.604 cổ phiếu
Mã chứng khoán: REE

Lớp Anh 2 QTKD K44A 4
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH:
Ngành nghề kinh doanh
- Sản xuất, lắp ráp, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa và các dịch vụ về ngành
điện, điện tử, cơ khí và điện lạnh.
- Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu các loại hàng tư liệu sản xuất,
tư liệu tiêu dùng, các thiết bị lẻ, thiết bị hoàn chỉnh của ngành cơ điện
lạnh.
- Mua bán và dịch vụ bảo trì máy móc cơ giới nông nghiệp gồm: xe máy
thiết bị làm đường, thiết bị đào, san lấp, thiết bị xây dựng, thiết bị công
nông lâm nghiệp, máy phát điện và động cơ điện.
- Đại lý ký gởi hàng hóa.
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp - kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa
chữa nhà để bán hoặc cho thuê).
- Phát triển và khai thác bất động sản.
- Hoạt động đầu tư tài chính vào các ngân hàng, công ty cổ phần.
- Dịch vụ cơ điện cho các công trình công nghiệp, thương mại và dân
dụng. Sản xuất máy điều hoà không khí Reetech, sản phẩm gia dụng, tủ
điện và các sản phẩm cơ khí công nghiệp.
TIÊU CHÍ HOẠT ĐỘNG VÀ MỤC TIÊU
• Cam kết cải tiến chất lượng
• Nuôi dưỡng mối quan hệ đối tác
• Tạo ra giá trị cao nhất cho cổ đông
• Trân trọng sự đóng góp của nhân viên
• Bảo đảm tính chính trực
Lớp Anh 2 QTKD K44A 5
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
NĂNG LỰC

• Nhân Lực: 1.185 người. Tốt nghiệp chuyên ngành và đào tạo nâng cao
ở trong và ngoài nước.
• Vật Lực:
- Trang thiết bị dùng cho thi công và thiết kế đầy đủ, hiện đại.
- Diện tích kho hàng rộng phục vụ cho các công trình lớn cùng lúc.
- Có các xưởng cơ khí, điện phục vụ thi công đáp ứng cho nhiều
công trình lớn cùng lúc.
• Tài Lực
- Vốn chủ sở hữu 1.085 tỷ đồng (tại thời điểm 31/12/2006).
- Nguồn tín dụng lớn từ các ngân hàng trong và ngoài nước
• Trí Lực
- Vốn liếng kỹ thuật tích lũy gần 30 năm.
- Các chương trình tính toán, thiết kế luôn được cập nhật từ các nguồn
trên thế giới.
- Mô hình quản lý ưu việt do ADB tài trợ được áp dụng ở REE.
- Sáng tạo những phương án thi công có lợi cho khách hàng
• Quản lý
- Quản lý thực hiện công trình theo mô hình tiên tiến, theo sát tiến độ,
chất lượng, an toàn và tiết kiệm chi phí.
- Nhân viên quản lý được đào tạo bài bản chuyên sâu.
- Áp dụng phần mền quản trị doanh nghiệp toàn diện.
Lớp Anh 2 QTKD K44A 6
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
• Đảm Bảo Chất Lượng : Áp dụng tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng ISO
9001-2000.
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Lớp Anh 2 QTKD K44A 7
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
3. Khái quát về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của
DN trong thời gian qua

Là 1 trong những Blue chips của Việt Nam, lại là doanh nghiệp niêm yết
đầu tiên trên sàn chứng khoàn Việt Nam, nên ngay từ những ngày đầu, sự
lên xuống biến động của cổ phiếu REE cũng như 1 “hàn thử biểu” của thị
trường chứng khoán Việt Nam. Ví dụ so sánh 6 tháng gần đây của chỉ số
VN Index và giá của cổ phiếu REE trên thị trường:
Vì thế, nghiên cứu, phân tích hoạt động kinh doanh của REE sẽ giúp phần
nào hiểu thêm về thị trường niêm yết nói riêng cũng như nền kinh tế Việt
Nam nói chung.
Lớp Anh 2 QTKD K44A 8
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
4. Các thông tin tài chính về cty
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
năm 2007 theo từng quý:
Tiếng Việt Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Tổng cộng
Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil)
KÊT QUẢ HĐSXKD
Tổng doanh thu 187,834 286,522 253,854 0 728,210
. Các khoản giảm trừ -3,165 -5,353 -3,645 0 -12,164
DThu thuần 184,669 281,168 250,209 0 716,046
. Giá vốn hàng bán -122,834 -215,838 -181,202 0 -519,874
LN gộp 61,835 65,330 69,007 0 196,171
. Dthu HĐ tài chính 127,305 62,412 27,591 0 217,308
. Chi phí tài chính -2,507 -3,220 -10,899 0 -16,625
LN HĐ Tchính 124,799 59,192 16,692 0 200,683
Chi phí bán hàng -4,711 -5,755 -4,890 0 -15,355
Chi phí QLDN -15,100 -21,092 -17,260 0 -53,453
LN thuần từ HĐSXKD 166,822 97,675 63,549 0 328,046
. Thu nhập khác 1,984 934 750 0 3,668
. Chi phí khác -1,334 -94 -41 0 -1,468
LN khác 651 840 709 0 2,200

LN trước thuế 167,473 98,515 64,258 0 330,246
Thuế TNDN 0 0 0 0 0
Lợi ích thiểu số (or LN cty mẹ) -38,613 -1,014 -249 0 -39,876
LN sau thuế 128,859 97,501 64,009 0 290,370

Tổng số cổ phần 38,174,274 57,260,388 57,260,388 57,260,388 0
Dthu trên 1CP (RPS) 4,838 4,910 4,370 0
Lợi nhuận trên 1CP (EPS) 3,376 1,703 1,118 0
Giá trị sổ sách (BV) (tr) 2,031,037 2,092,325 2,130,919 0 0
Cổ tức (thực trả) 0 5,000 0 0 5,000
Lớp Anh 2 QTKD K44A 9
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp từ
năm 2003 đến năm 2007:
Tiếng Việt 2007 2006 2005 2004 2003
Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil)
KÊT QUẢ HĐSXKD

Tổng doanh thu 0 834,454 399,684 363,812 372,227
. Các khoản giảm trừ 0 -10,313 -12,327 0 0
DThu thuần 0 824,141 387,357 363,812 372,227
. Giá vốn hàng bán 0 -607,503 -244,396 -243,664 -264,439
LN gộp 0 216,638 142,961 120,148 107,788
. Dthu HĐ tài chính 0 154,936 18,283 9,049 9,207
. Chi phí tài chính 0 -12,759 -9,435 -11,944 -9,967
LN HĐ Tchính 0 142,176 8,847 -2,895 -760
Chi phí bán hàng 0 -10,678 -12,117 -53,074 -59,482
Chi phí QLDN 0 -51,322 -53,070 0 0
LN thuần từ HĐSXKD 0 296,814 86,621 64,179 47,546
. Thu nhập khác 0 2,185 0 571 1,036

. Chi phí khác 0 0 -5,650 0 -192
LN khác 0 2,185 -5,650 571 844
LN trước thuế 0 299,000 80,972 64,750 48,390
Thuế TNDN 0 -76,470 -12,971 -8,455 -9,369
Lợi ích thiểu số (or LN cty
mẹ)
0 -100 -151 -31 0
LN sau thuế 0 222,430 67,849 56,264 39,021

Tổng số cổ phần 57,260,388 33,723,684 28,174,274 22,500,000 22,500,000
Dthu trên 1CP (RPS) 0 24,438 13,749 16,169 16,543
Lợi nhuận trên 1CP (EPS) 0 6,596 2,408 2,501 1,734
Giá trị sổ sách (BV) (tr) 0 0 0 0 0
Cổ tức (thực trả) 5,000 1,600 1,400 1,300 1,200




Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007:

Tiếng Việt 2007 2006 2005 2004 2003
Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil)
Lớp Anh 2 QTKD K44A 10
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA REE
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN


Tổng Tài sản 2,557,093 1,512,615 833,703 520,948 479,363
TS LĐ và Đtư NH 1,413,197 901,711 409,001 208,846 188,854
. Tiền 103,630 318,352 170,556 24,101 15,822

. Đầu tư ngắn hạn 1,190,568 227,739 7,030 8,280 16,236
. Các khoản phải thu 98,774 258,558 101,957 94,770 89,236
. Tồn kho 20,225 96,626 129,236 80,805 65,254
. Lưu động khác 0 437 222 889 2,306
. Đầu tư (CK KD, CK nợ,
LDoanh)
0 0 0 0 0
TS CĐ và Đtư DH 1,143,895 610,904 424,702 312,102 290,509
. TS CĐ hữu hình 20,225 177,622 27,377 218,173 232,346
... Nguyên giá 20,225 201,445 27,377 218,173 232,346
... Hao mòn lũy kế 0 -23,823 0 0 0
. TS CĐ vô hình 3,265 3,265 0 3,265 4,110
... Nguyên giá 3,265 3,265 0 3,265 4,110
... Hao mòn lũy kế 0 0 0 0 0
. Đầu tư dài hạn 699,330 222,206 176,249 79,606 50,224
. TS CĐ Khác 421,076 207,812 221,076 11,058 3,828

Tổng nguồn vốn 2,557,093 1,512,615 833,703 520,948 479,363
Nợ phải trả 464,768 427,248 321,067 211,108 192,601
. Vay ngắn hạn và Dài hạn
đáo hạn
353,294 58,794 60,400 25,727 19,160
. Các khoản phải trả 0 271,274 192,867 102,466 87,067
. Nợ dài hạn 111,474 59,036 67,800 82,333 84,700
. Nợ khác 0 38,145 0 582 1,673
. Nợ khác 0 0 0 0 0
Nguồn vốn chủ sở hữu 2,092,325 1,085,367 512,636 309,840 286,763
. Tổng vốn Cổ đông 2,092,357 1,066,040 512,223 308,802 286,336
... Nguồn vốn kdoanh 2,092,357 339,043 397,871 225,000 225,000
... Thặng dư vốn cổ phần 0 452,272 0 0 0

... Cổ phiếu ngân quỹ 0 68,333 0 0 0
... Lãi chưa pphối lũy kế 0 206,369 56,212 43,841 29,120
... Quỹ cho cổ đông 0 23 58,141 39,961 32,216
. Các quỹ khác -32 19,327 412 1,037 427

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007:

Tiếng Việt 2007 2006 2005 2004 2003
Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil) Trieu (Mil)
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Tiền từ hoạt động SX KD -96,621 238,600 102,716 50,903 41,789
Lợi nhuận sau thuế 0 222,430 67,849 56,264 39,021
Lớp Anh 2 QTKD K44A 11

×