Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần cơ điện lạnh REE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.78 KB, 35 trang )


â
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH
REE

â
Nhóm lớp Anh 2 QTKD K44
06 – Lê Hùng Cường
17 – Đặng Trung Kiên
18 – Nguyễn Tùng Lâm
32 – Lê Huy Quyết
35 – Vũ Văn Thiên

â
I. Giới thiệu về REE

Công ty cổ phần Cơ điện lạnh (REE CORP.) Tên giao dịch Công ty cổ
phần Cơ điện lạnh Ngành nghề - Hàng hóa và dịch vụ công nghiệp,
được thành lập từ năm 1977

Là doanh nghiệp đầu tiên tiến hành cổ phần hóa vào năm 1993, Công ty
cũng là một trong hai doanh nghiệp đầu tiên niêm yết cổ phiếu tại
Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh vào 28
tháng 7 năm 2000

Là công ty cơ điện lạnh hàng đầu tại Việt Nam với quy mô và tiềm lực
mạnh mẽ

REE luôn là công ty được các tổ chức trong và ngoài nước quan tâm


â
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHÍNH:

Sản xuất, lắp ráp, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa và các dịch vụ về ngành điện, điện tử,
cơ khí và điện lạnh.

Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu các loại hàng tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu
dùng, các thiết bị lẻ, thiết bị hoàn chỉnh của ngành cơ điện lạnh.

Mua bán và dịch vụ bảo trì máy móc cơ giới nông nghiệp gồm: xe máy thiết bị làm
đường, thiết bị đào, san lấp, thiết bị xây dựng, thiết bị công nông lâm nghiệp, máy
phát điện và động cơ điện.

Đại lý ký gởi hàng hóa.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp - kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa chữa nhà để
bán hoặc cho thuê).

Phát triển và khai thác bất động sản.

Hoạt động đầu tư tài chính vào các ngân hàng, công ty cổ phần.

Dịch vụ cơ điện cho các công trình công nghiệp, thương mại và dân dụng. Sản xuất
máy điều hoà không khí Reetech, sản phẩm gia dụng, tủ điện và các sản phẩm cơ
khí công nghiệp.

â

â


â
BẢNG TỔNG KẾT
TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

â
3,82811,058221,076207,812421,076
. TS CĐ Khác
50,22479,606176,249222,206699,330
. Đầu tư dài hạn
00000
... Hao mòn lũy kế
4,1103,26503,2653,265
... Nguyên giá
4,1103,26503,2653,265
. TS CĐ vô hình
000-23,8230
... Hao mòn lũy kế
232,346218,17327,377201,44520,225
... Nguyên giá
232,346218,17327,377177,62220,225
. TS CĐ hữu hình
290,509312,102424,702610,9041,143,895
TS CĐ và Đtư DH
00000
. Đầu tư (CK KD, CK nợ, LDoanh)
2,3068892224370
. Lưu động khác
65,25480,805129,23696,62620,225
. Tồn kho
89,23694,770101,957258,55898,774

. Các khoản phải thu
16,2368,2807,030227,7391,190,568
. Đầu tư ngắn hạn
15,82224,101170,556318,352103,630
. Tiền
188,854208,846409,001901,7111,413,197
TS LĐ và Đtư NH
479,363520,948833,7031,512,6152,557,093
Tổng Tài sản

BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN
20032004200520062007

â
4271,03741219,327-32
. Các quỹ khác
32,21639,96158,141230
... Quỹ cho cổ đông
29,12043,84156,212206,3690
... Lãi chưa pphối lũy kế
00068,3330
... Cổ phiếu ngân quỹ
000452,2720
... Thặng dư vốn cổ phần
225,000225,000397,871339,0432,092,357
... Nguồn vốn kdoanh
286,336308,802512,2231,066,0402,092,357
. Tổng vốn Cổ đông
286,763309,840512,6361,085,3672,092,325
Nguồn vốn chủ sở hữu

00000
. Nợ khác
1,673582038,1450
. Nợ khác
84,70082,33367,80059,036111,474
. Nợ dài hạn
87,067102,466192,867271,2740
. Các khoản phải trả
19,16025,72760,40058,794353,294
. Vay ngắn hạn và Dài hạn đáo hạn
192,601211,108321,067427,248464,768
Nợ phải trả
479,363520,948833,7031,512,6152,557,093
Tổng nguồn vốn

â
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

â
Ta nhận thấy sự tăng lên rõ rệt của tài sản qua các năm.
Từ năm 2003 đến 2007 tăng tới 433,43 %, nhất là các
năm gần đây, Năm 2006 tăng 81,4 % so với 2005, năm
2007 tăng 69% so với 2006

Hàng tồn kho giảm qua các năm và chiếm tỷ trọng nhỏ.
năm 2007 chỉ chiếm 0.79% tổng tài sản.

Tài sản cố định cũng tăng với tốc độ nhanh. Từ năm 2003
đến 2007 đã tăng 293.75 % với mức tăng năm 2006-2007 là

87.24%
Phân tích sự biến động của tài sản

â
Phân tích sự biến động của nguồn vốn

Vốn chủ sở hữu tăng mạnh qua các năm, năm
2006-2007 tăng 92,77 %. Nợ phải trả có xu hướng
tăng nhưng tốc độ chậm hơn rất nhiều, hơn nữa
cũng chỉ bằng 22,21% vốn chủ sở hữu

Điều này thể hiện sự cân bằng, ổn định về tài
chính của công ty.

â
Phân tích biến động tỉ suất đầu tư
TSCĐ và VCSH
81,82%71,75%61,48%Tỷ suất VCSH(%)
44.73%40.38%50.94%Tỷ suất đầu tư TSCĐ(%)
200720062005

Ta thấy tỉ suất đầu tư tài sản cố định có giảm đôi chút, năm 2007
so với năm 2005 giảm 6.21%. Nguyên nhân là do REE mở rộng
lĩnh vực hoạt động sang những ngành khác như tài chính, do đó
tỉ suất đầu tư TSCĐ ko tăng cao.

Tỷ suất VCSH luôn ở mức cao và năm 2007 ở mức 81,82% thể
hiện sự tự chủ về vốn của REE ngày càng cao.

â

Phân tích biến động Dthu và Lợi nhuận

Doanh thu của công ty năm 2007 giảm đôi chút
so với 2006 tuy nhiên vẫn ở mức ổn định, tăng
82% so với 2005. Lợi nhuận sau thuế tăng đều
qua các năm, năm 2007 tăng 30% so với 2006.
Chắc chắn mức tăng trưởng này sẽ hấp dẫn các
nhà đầu tư trong và ngoài nước.

×