Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Lý 12 HKI quyển 1 file 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 62 trang )

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 TẬP 1
Quyể n 1: MỤC LỤC 24

TT

KIỂM TRA

ĐỀ BÀI

1

15 phút

Bài 1: Dao động điều hòa

2

2

15 phút

Bài 2. Con lắc lò xo

3

3

15 phút


Bài 3: Con lắc đơn

5

4

15 phút

Bài 4: Dao động tắt dần, dao động

7

5

15 phút

Bài 5. Tổng hợp hai dao động điều hịa

9

6

15 phút

Bài 6: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

11

7


15 phút

Bài 7. Giao thoa sóng

13

8

15 phút

9

15 phút

Bài 8. Sóng dừng
Bài 9. Đặc trưng vật lí của âm

10

15 phút

Bài 10: Đại cương về dòng điện xoay chiều

18

11

15 phút

Bài 11: Các mạch điện xoay chiều


20

12

15 phút

Bài 12. Công suất của dòng điện xoay chiều

22

13

15 phút

Bài 13: Máy phát điện xoay chiều

25

14

1 tiết

Chương I: Dao động điều hòa

27

15

Học kỳ I


Chương trình nâng cao

33

16

Đề thi THPT
quốc gia

Đề thi Vật Lý minh hoạ thi THPT quốc gia của Bộ
GD&ĐT

42

17

ĐÁP ÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN

46

1

TRANG

15
17



KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÝ LỚP 12
Bài 1: Dao động điều hịa

1. Vật dao động điều hồ: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A là 0,1 s.
Chu kỳ dao động của vật là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,24 s.
B. 0,12 s.
C. 0,8 s.
D. 1,2 s.
2. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hồ, có qng đường đi được trong một chu kỳ
là 16cm. Biên độ dao động của vật là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 16 cm.
3. Vật dao động điều hoà, câu nào sau đây đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại.
C. Khi vật ở biên vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
4. Một lò xo khối lượng không đáng kể độ cứng 0,5 N/cm, đầu trên treo vào một điểm cố
định, đầu dưới treo một vật khối lượng 500 g. Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận tốc 20 cm/s và
gia tốc 2√3 m/s2. Viết phương trình dao động điều hịa.
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.

C.
D.
5. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1cm/s và gia tốc cực đại của nó là
1,57cm/s2. Chu kỳ dao động của vật là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,14 s.
B. 4 s.
C. 6,28 s.

2


D. 2 s.
6. Chọn câu đúng. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) các đại lượng
ω, φ, ωt + φ là những đại lượng trung gian cho phép xác định:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số và pha dao động.
B. Biên độ và trạng thái dao động.
C. Tần số và trạng thái dao động.
D. Ly độ và pha ban đầu.
7. Một vật có khối lượng m = 500 g, dao động điều hòa với năng lượng E = 0,025 J. Tại vị
trí x = 3 cm thì vận tốc của vật là v = -8π cm/s. Xác định tần số góc của vật. Với: π2 = 10.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2π rad/s.
B. π rad/s.
C. 3π rad/s.
D. 4π rad/s.
8. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa có dạng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Đoạn thẳng.

B. Đường thẳng.
C. Đường elíp.
D. Đường hình sin.
9. Vật dao động cơ học điều hòa đổi chiều chuyển động khi
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
10. Một vật có khối lượng m treo vào một lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động
với biên độ 5 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,4 s. Nếu kích thích cho nó dao động với
biên độ 10 cm thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,4 Hz.
B. 5 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 4 Hz.

Bài 2. Con lắc lò xo
1. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0.

3


B. Lực cực tiều có giá trị là F = k(Δl - A).
C. Lò xo chịu tác dụng của lực cực đại ở vị trí cân bằng.
D. Lị xo chịu tác dụng của lực cực tiều ở vị trí lị xo biến dạng ít nhất.
2. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động là:

(x tính bằng cm, t tính bằng s, lấy π2 ≈ 10, π ≈ 3,14). Vận tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 25,12 cm/s.
B. ± 12,56 cm/s.
C. 12,56 cm/s.
D. ± 25,12 cm/s.
3. Con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân
bằng lị xo dãn 4 cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9 cm. Xác định lực đàn hồi tác
dụng vào vật khi vật có li độ x = + 0,5 A.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2,5 N
B. 4,5 N
C. 5,5 N
D. 6,5 N
4. Một dao động điều hịa theo phương trình
.
Tìm vận tốc của vật tại li độ 4cm.
Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 60 cm/s.
B. v = 60 m/s.
C. v = 3 cm/s.
D. v = 3 m/s.

5. Vật dao động điều hồ theo phương trình:
Vận tốc vật sau khi đi qng đường s = 2cm (kể từ t = 0) là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 69,3 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 1 cm/s.
D. 0 cm/s.

6. Biểu thức nào sau đây là biểu thức mối liên hệ giữa li độ, biên độ và vận tốc:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

4


B.
C.
D.
7. Cho 1 con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biểu thức lực đàn hồi cực đại là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. F = k(A+Δl).
B. F = k(A-Δl).
C. F = kA.
D. F = kΔl.
8. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc đang
dao động điều hòa trên phương dọc trục của lò xo. Lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật ln
hướng.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cùng chiều chuyển động của vật.
B. Về vị trí lị xo khơng biến dạng.
C. Ngược chiều chuyển động của vật.
D. Về vị trí cân bằng.
9. Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho g = 10m/s2, π2 ≈ 10. Biết lực đàn hồi
cực đại, cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20 cm. Chiều dài cực đại
và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 24 cm và 23 cm
B. 25 cm và 23 cm

C. 25 cm và 24 cm
D. 26 cm và 24 cm
10. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của
vật là m = 0,4 kg (lấy π2 = 10). Giá trị cực đại của lực phục hồi tác dụng vào vật là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Fmax = 5,12 N.
B. Fmax = 2,56 N.
C. Fmax = 256 N
D. Fmax = 512 N.

Bài 3: Con lắc đơn
1. Một con lắc đơn dài 25cm, hịn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C. Cho g bằng
10m/s . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai
bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,96 s.
2

5


B. 0,58 s.
C. 0,99 s.
D. 1,57 s.
2. Một vật dao động điều hịa, trong q trình dịch chuyển từ vị trí cân bằng ra biên thì
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thế năng giảm dần
B. Thế năng tăng dần
C. Động năng tăng dần
D. Vận tốc tăng dần

3. Chu kì của một con lắc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy
đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ
Chọn câu trả lời đúng:
A. Khơng đổi.
B. Tăng lên.
C. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
D. Giảm đi.
4. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện
được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
Chọn câu trả lời đúng:
A. l = 9 m.
B. l = 25 cm.
C. l = 25 m.
D. l = 9 cm.
5. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hồ với chu kì T phụ thuộc vào
Chọn câu trả lời đúng:
A. m và l.
B. l và g.
C. m, l và g.
D. m và g.
6. Một con lắc đơn có chu kì là 1s khi ở nơi có g = π2 m/s2 thì chiều dài con lắc là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C. 25 cm.
D. 60 cm.
7. Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:
Chọn câu trả lời đúng:


6


A. Khơng có ma sát (1).
B. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn (3).
C. Con lắc dao động nhỏ (2).
D. (1) hoặc (3).
8. Con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo
là 0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ α = 0,02
rad và đang đi về vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
9. Tại nơi làm thí nghiệm, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ nhỏ là T. Muốn tăng
chu kỳ lên 3 lần. Chiều dài dây treo con lắc sẽ:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần
D. Giảm 9 lần
10. Một con lắc đơn có phương trình dao động α = 0,15.sinπt (rad,s) thì nó cần thời gian
ngắn nhất để đi từ nơi có li độ α = 0,075 rad đến vị trí cao nhất là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,25 (s).
B. 1/12 (s).
C. 1/3 (s).
D. 0,5 (s).


Bài 4: Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức.
1. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn lực làm vật dao động riêng.
B. Chu kỳ lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng.
C. Tần số lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng.
D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
7


B. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao
động trong khơng khí.
C. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
D. Trong dao động điều hồ tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm
luôn luôn dương.
3. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường
đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều

hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi
dao động bị tắt hẳn.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao
động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
5. Một người xách một xơ nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động
riêng của nước trong xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 75 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.
6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kì của dao động cưỡng bức khơng bằng chu kì của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
8. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên một con đường lát bêtông.
Cứ cách 3 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,9
s. Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với vận tốc:
8



Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,3 m/s.
B. 0,3 m/s.
C. 2,7 m/s.
D. 3 m/s.
9. Dao động tắt dần là dao động
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có chu kì tăng dần theo thời gian.
B. Có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Có biên độ và chu kì giảm dần theo thời gian.
D. Có tần số giảm dần theo thời gian.
10. Dao động cưỡng bức có đặc điểm
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hồn.

Bài 5. Tổng hợp hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số.
Phương pháp giản đồ Fre-nen.
1. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ có phương trình dao
động x1 = A1.cos(ωt + φ1) và x2 = A2.cos(ωt + φ2).. Biên độ của dao động tổng hợp được xác
định:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2. Hai dao động x1 = A.cos(ωt) và x2 = A.cos(ωt + π/2) là
Chọn câu trả lời đúng:

A. Ngược pha.
B. Tất cả sai.
C. Đồng pha.
D. Vuông pha.

9


3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số 10 Hz và
có biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là
tốc của vật khi vật có li độ 12 cm là:
Chọn câu trả lời đúng:

rad. Vận

A. 100 cm/s.
B. 120π cm/s.
C. 157 cm/s.
D. 314 cm/s.
4. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 =
sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
Chọn câu trả lời đúng:
A. A = 3,40 cm.
B. A = 1,4 cm.
C. A = 6,76 cm.
D. A = 2,60 cm.
5. Dao động tổng hợp của hai dao động

sẽ có biên độ x là
Chọn câu trả lời đúng:

A. 0
B. 0 < y < A.
C. 2A.
D. A < y < 2A.
6. Một vật tham gia đồng thời hai động điều hồ

.
Phương trình dao động tổng hợp là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
7. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Δφ = 2nπ (với n nguyên).
B. Δφ = (2n + 1)π/4 (với n nguyên).

10


C. Δφ = (2n + 1)π (với n nguyên).
D. Δφ = (2n + 1)π/2 (với n nguyên).
8. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở
mọi thời điểm khi:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
B. Hai dao động cùng biên độ.
C. Hai dao động ngược pha.
D. Hai dao động cùng pha.

9. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ có phương trình dao
động: x1 = A1.cos(ωt + φ1) và x2 = A2.cos(ωt + φ2). Thì biên độ dao động tổng hợp là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. |A1- A2| < A < A1+A2 nếu hai dao động có độ lệch pha bất kỳ.
B. A = A1 + A2 nếu hai dao động cùng pha.
C. Cả 3 phương án đúng.
D. A = |A1- A2| nếu hai dao động ngược pha.
10. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ có phương trình
dao động x1 = A1.cos(ωt + φ1) và x2 = A2.cos(ωt + φ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được
xác định
Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.

C.

D.
Bài 6: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
1. Chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng.
B. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng.
C. Năng lượng của sóng ln ln khơng đổi trong q trình truyền sóng.
D. Chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kỳ
sóng.
2. Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng và dao động cùng pha là:
Chọn câu trả lời đúng:

A. 0.

11


B. 1,25 m.
C. 0,625 m.
D. 2,5 m.
3. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. được truyền đi theo phương thẳng đứng.
C. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. được truyền đi theo phương ngang.
4. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động
theo phương trình u = 3,6.sinπt (cm) vận tốc sóng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một
điểm M trên dây cách O một đoạn 2 m là
Chọn câu trả lời đúng:
A. uM = 3,6.sin(πt - 2) (cm).
B. uM = 3,6.sin(πt) (cm).
C. uM = 3,6.sin(πt + 2π) (cm).
D. uM = 3,6.sin[π(t - 2)] (cm).
5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong q trình truyền sóng, năng lượng của sóng ln ln là đại lượng khơng đổi.
B. Trong q trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương qng
đường truyền sóng.
C. Trong q trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền
sóng.
D. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.

6. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. f = 200 Hz.
B. f = 170 Hz.
C. f = 255 Hz
D. f = 85 Hz.
7. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C. λ = v.f
D. λ = 2v.f
8. Chọn câu đúng. Bước sóng là:
Chọn câu trả lời đúng:
12


A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng
pha.
B. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động
ngược pha.
9. Sóng cơ học là sự lan truyền
Chọn câu trả lời đúng:
A. dao động trong môi trường đàn hồi theo thời gian.
B. vật chất trong không gian.
C. vật chất trong môi trường đàn hồi.

D. các phân tử trong khơng gian.
10. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng
truyền được 6 m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 6 m.
B. v = 1 m.
C. v = 100 cm/s.
D. v = 200 cm/s.

Bài 7. Giao thoa sóng
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai
sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. cùng biên độ, cùng pha.
B. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi.
C. cùng tần số, ngược pha.
D. cùng tần số, cùng pha.
2. Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số.
C. Cùng pha.
D. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
3. Chọn câu đúng. Trong q trình giao thoa sóng. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng
thành phần tại cùng một điểm M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá
trị cực đại khi:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Δφ = (2n + 1)π/2.
B. Δφ = (2n + 1)λ/2.
C. Δφ = 2nπ.

13


D. Δφ = (2n + 1)π.
4. Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết
hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = a.cosωt thì quỹ tích những điểm đứng n khơng
dao động là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. đường trung trực của AB.
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của
AB.
5. Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng n khơng dao động thì:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Δ = (n + 1/2)λ với Δ = d2 - d1 hoặc d1 - d2 tùy theo quy ước ban đầu.
B. Δ = nλ với Δ = d2 - d1 hoặc d1 - d2 tùy theo quy ước ban đầu
C. Δφ = (2n + 1)π/2.
D. Δφ = nλ.
6. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động
có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
dao động là 2 mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 2 mm.
B. λ = 1 mm.
C. λ = 4 mm.
D. λ = 8 mm.
7. Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất
thì:
Chọn câu trả lời đúng:

A. Δφ = nλ.
B. Δφ = (2n + 1)π.
C. Δφ = nπ.
D. Δ = nλ với Δ = d2 - d1 hoặc d1 - d2 tùy theo quy ước ban đầu
8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 =
21 cm, giữa M và đường trung trực khơng có dãy cực đại khác sóng có biên độ cực đại. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 26 cm/s.
B. v = 26 m/s.
C. v = 52 cm/s.
D. v = 52 m/s.

14


9. Hai nguồn sóng kết hợp từ A và B dao động với tần số 120Hz và cùng pha. Tại điểm M
cách hai nguồn d1 = 16cm và d2 = 22cm có biên độ cực đại. Điểm M và đường trung trực AB có
một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 120 cm/s.
B. 240 cm/s.
C. 720 cm/s.
D. 360 cm/s.
10. Hiện tượng giao thoa sóng có đặc điểm
Chọn câu trả lời đúng:
A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp.
B. Quỹ tích những điểm có biên độ sóng cực đại là một hyperbol.
C. Điều kiện để có dao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có

cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Tất cả đúng.

Bài 8. Sóng dừng
1. Một dây dài căng ngang, có sóng dừng trên dây với chu kỳ sóng 0,02s. Giữa hai điểm A
và B cách nhau 1,2m, người ta thấy có 4 nút sóng (kể cả hai nút là A và B). Vận tốc truyền sóng
là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 80 m/s.
B. 60 m/s
C. 40 m/s.
D. 30 m/s.
2. Trong sóng dừng, hiệu số pha của hai phần tử môi trường nằm đối xứng qua một bụng là
Chọn câu trả lời đúng:
A. π (rad).
B. 2π (rad).
C. 3π/2 (rad).
D. π/2 (rad).
3. Một sợi dây mảnh AB đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u =
4.cos20π (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy
ra hiện tượng sóng dừng là :
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.

15


D.

4. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
Chọn câu trả lời đúng:
A. v = 75 cm/s.
B. v = 12 m/s.
C. v = 15 m/s.
D. v = 60 cm/s.
5. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm. Trên dây có:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 6 bụng, 6 nút.
B. 6 bụng, 5 nút.
C. 5 bụng, 5 nút.
D. 5 bụng, 6 nút.
6. Trên sợi dây đàn hồi xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ/2.
B. λ/4.
C. 2λ.
D. λ.
7. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5 bụng, 6 nút.
B. 5 bụng, 5 nút.
C. 6 bụng, 5 nút.
D. 6 bụng, 6 nút.
8. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và đang rung với 2 múi sóng thì bước sóng là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2 m.
B. 0,25 m.

C. 0,5 m.
D. 1 m.
9. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp của sóng trên mặt nước là 8m. Sóng lan truyền với
vận tốc bằng bao nhiêu, biết 1 phút đập vào bề 6 lần
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,93 m/s.

16


B. 0,8 m/s.
C. 2/3 m/s.
D. 3/2 m/s.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ
với các điểm đứng n.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị
triệt tiêu.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại khơng
dao động.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm
trên dây vẫn dao động.

Bài 9. Đặc trưng vật lí của âm
1. Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào
đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là
330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5280 m/s.

B. 5100 m/s.
C. 5200 m/s.
D. 5300 m/s.
2. Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Độ lệch pha
giữa hai điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Δφ = 0,25π (rad).
B. Δφ = 1,6π (rad).
C. Δφ = 2,5π (rad).
D. Δφ = 1,25π (rad).
3. Chọn câu đúng. Âm có
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tần số xác định gọi là nhạc âm.
B. Tần số không xác định gọi là tạp âm.
C. Tần số lớn gọi là âm cao và ngược lại âm có tần số bé gọi là âm trầm.
D. Tất cả phương án đưa ra là đúng.
4. Tiếng cịi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc
10 m/s, vận tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
Chọn câu trả lời đúng:
A. f = 970,59 Hz.
B. f = 1030,3 Hz.
17


C. f = 969,69 Hz.
D. f = 1031,25 Hz.
5. Tần số của sóng âm vào khoảng
Chọn câu trả lời đúng:
A. < 20Hz
B. 16 Hz đến 20 kHz.

C. 20 Hz đến 19 kHz.
D. > 20 kHz.
6. Một màng kim loại dao động với tần số 200Hz, tạo ra trong chất lỏng một sóng âm có bước
sóng 8m. Vận tốc truyền âm trong chất lỏng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,04 m/s.
B. 1600 m/s.
C. 25 m/s.
D.

m/s

7. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong khơng khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Lệch pha .
B. Cùng pha.
C. Ngược pha.
D. Vuông pha.
8. Chọn câu đúng. Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lý của âm là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Biên độ âm bé.
B. Biên độ âm lớn.
C. Tần số âm lớn.
D. Tần số âm nhỏ.

9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó "to".
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó "bé".

C. Âm "to" hay "nhỏ" phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó "to".
10. Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m trên phương truyền. Tần số âm
680Hz, vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó
là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Δφ = π/4 (rad).
B. Δφ = π (rad).
18


C. Δφ = π/2 (rad).
D.
Δφ = 2π (rad).

Bài 10: Đại cương về dòng điện xoay chiều
1. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần?
Hãy chọn đáp án ĐÚNG.
Chọn câu trả lời đúng:
A. 30 lần .
B. 60 lần.
C. 120 lần.
D. 240 lần.
2.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng vôn kế có khung quay để đo hiệu điện thế hiệu dụng.
B. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi cơng thức

.


D. Ngun tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa trên tác dụng nhiệt mà độ lớn tỷ lệ
với bình phương cường độ dịng điện.
3. Một khung dây có N vòng quay liên tục với trục quay cắt từ trường B thì
Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong khung có suất điện động cảm ứng biến thiên
B. Trong khung dây có suất điện động cảm ứng không đổi
C. Hai đầu dây của khung có dịng điện xoay chiều hình sin.
D. Từ thơng qua khung biến thiên tuần hồn.
4. Dịng điện xoay chiều i = 2cos(314t + π/4) có
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cường độ hiệu dụng là

A.

B. Cường độ dòng điện là 2 A.
C. Tần số là 314 Hz.
D. Chu kì là 0,05s.
5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141√2 cos100πt (V). Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
Chọn câu trả lời đúng:
19


A. U = 200V.
B. U = 100V.
C. U = 141V.
D. U = 50Hz.
6. Chọn câu đúng. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Iocos(ωt + φ) đi qua điện trở R
trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở là

Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
7.Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz.
Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên
bao nhiêu lần?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 100 lần.
B. 150 lần.
C. 200 lần.
D. 50 lần.
8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của
dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt
của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát
quang của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hố
học của dịng điện.
9. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i = 2cos(100πt + φ) và tại tời điểm t = 0,02s cường
độ dòng điện là 2A. Giá trị của φ là
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.

20



C.
D. 0
10. Từ thơng qua một khung dây nhiều vịng khơng phụ thuộc vào
Chọn câu trả lời đúng:
A. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ.
B. Từ trường xuyên qua khung.
C. Số vòng dây.
D. Điện trở thuần của khung dây.

Bài 11: Các mạch điện xoay chiều
1. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi mạch chỉ có cuộn dây.
B. Chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh.
C. Khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0 và mạch chỉ có cuộn dây.
D. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
2. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f làChọn câu trả lời đúng:
A. ZL = 1/(π.f.L)
B. ZL = π.f.L
C. ZL = 2.π.f.L
D. ZL = 1/(2π.f.L)
3. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu
điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với
dòng điện trong mạch.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu

điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện
thế.
4. Trong mạch điện xoay chiều với tần số f, khi tần số giảm 2 lần, giá trị dung kháng trong mạch
sẽ.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Giảm 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
21


C. Tăng 4 lần.
D. Tăng 2 lần.
5. Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện dung C = 31,8 μF là
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
6. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ tự ảm L. Kết luận nào đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. cường độ dòng điện qua mạch chậm pha
B. cường độ dòng điện sớm pha

so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện qua mạch lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
B. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
D. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
8. Chọn câu đúng. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng
điện xoay chiều tần số 60 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 12 A. Nếu mắc cuộn dây
trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,72 A.
B. 0,005 A.
C. 200 A.
D. 1,4 A.
9. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tăng lên 2 lần.

22


B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm ln sớm pha hơn dịng điện góc


.

B. làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
C. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm ln trễ pha so với dịng điện góc
D. làm cho hiệu điện thế cùng pha với dịng điện.

.

Bài 12. Cơng suất của dịng điện xoay chiều
1. Đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f.
Cuộn thuần cảm có ZL = 30 Ω ; dung kháng ZC = 70 Ω. Biến trở R thay đổi được, khi công suất
mạch cực đại, R có giá trị
Chọn câu trả lời đúng:
A. 30 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 40 Ω.
2. Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng:
A. P = I2R cosφ.
B. P = U.I
C. P = Z.I2.
D. P = Z.I2cosφ.
3. Mạch điện xoay chiều có U = 100 vơn, f = 50Hz. Trong mạch có cuộn dây độ tự cảm L =
(H), điện trở cuộn dây r = 50 Ω. Công suất tiêu thụ điện là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

4. Cho mạch RLC không phân nhánh gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm có
điện có điện dung
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch u = Uo.cos100πt (V). Công
suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi biến trở R có giá trị:
23

, tụ


Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở
thuần r. (ZL = r). Biết R = 50Ω, UR = 100V, Ud = 100 V. Công suất tỏa nhiệt trong mạch là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 200 W.
B. 600 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
6. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dịng điện qua
cuộn dây là 0,2 A và cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là bao
nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. k = 0,25.
B. k = 0,75.
C. k = 0,50.
D. k = 0,15.
7. Chọn phương án đúng. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa 100 lần thì:

Chọn câu trả lời đúng:
A. Tăng hiệu điện thế nơi phát 10 lần.
B. Tăng cường độ dòng điện nơi phát 10 lần.
C. Tăng cường độ dòng điện nơi phát 100 lần.
D. Tăng hiệu điện thế nơi phát 100 lần.
8. Một tụ điện có điện dung C = 5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300 Ω thành một đoạn
mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng mà đoạn mạch
tiêu thụ trong một phút là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 32,22 J.
B. 1047 J.
C. 2148 J.
D. 1935 J.
9. Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp tụ điện điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
thế
.
Dòng điện qua mạch
24


.
Công suất tiêu thụ điện trong đoạn mạch là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
10. Đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω. Đặt vào hai đầu
mạch hiệu điện thế xoay chiều, tần số f. Khi biến trở thay đổi, công suất tiêu thụ điện trong mạch
đạt giá trị cực đại khi:

Chọn câu trả lời đúng:
A. 50 Ω.
B. 100√2 Ω.
C. 100 Ω.
D. 50√2 Ω.

Bài 13. Máy phát điện xoay chiều
1. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 20 vịng.
Phần cảm là rơto gồm 5 cặp cực, quay với vận tốc không đổi 600 vịng/phút. Từ thơng cực đại
qua mỗi vịng dây là 1,7.10-2/π (Wb). Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 120,2 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 170 V.
2. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện
xoay chiều ba pha?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (1), (2) và (3) đều đúng.
B. Stato gồm ba cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. (2)
C. Các cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hình sao
hoặc hình tam giác một cách tuỳ ý. (3)
D. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. (1)
3. Một thanh nam châm thẳng treo vào một sợi dây và dao động phía trên một cuộn dây dẫn kín.
Trong cuộn dây sẽ xuất hiện
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dòng điện không đổi.

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×