Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Lý 12 quyển 2 file 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.17 KB, 39 trang )

HỌC KỲ I (tiế p theo)
CHƢƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (tiế p theo)
Bài 18. Động cơ không đồng bộ ba pha
1. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát
ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta
phải mắc theo cách nào sau đây?Chọn câu trả lời đúng:
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
2. Chọn câu sai.Chọn câu trả lời đúng:
A. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành trịn có tác dụng tạo ra
từ trường quay.
B. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dịng điện một chiều.
C. Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
D. Động cơ khơng đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto.
3. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên:Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Việc sử dụng từ trường quay.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có
hướng quay đều.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có
độ lớn không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
tần số quay bằng tần số dòng điện.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có
phương khơng đổi.


5. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mỗi cuộn dây là 100 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát
ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta
phải mắc theo cách nào sau đây?Chọn câu trả lời đúng:
3


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

6. Phát biểu nào sau đây là đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam
châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay
đều quanh trục đối xứng của nó.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam
châm điện.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy
qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
7. Chọn câu SAI.Chọn câu trả lời đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ
và sử dụng từ trường quay.
B. Vận tốc góc của khung dây ln nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.

8. Trong động cơ khơng đồng bộ thì roto lồng sóc ln quayChọn câu trả lời đúng:
A. Quay chậm hơn từ trường quay.

B. Có thể nhanh hơn, chậm hơn tùy theo tải.
C. Nhanh hơn từ trường quay.
D. Quay như từ trường quay.
9. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1000 (vòng/min).
B. 1500 (vòng/min).
C. 500 (vòng/min).
D. 3000 (vòng/min).
10. Phát biểu nào sau đây là đúng?Chọn câu trả lời đúng:
4


A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam
châm điện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam
châm điện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy
qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy
qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

Bài 16. Truyền tải điện năng. Máy biến áp
1. Chọn câu đúng. Trong quá trình truyền tải điện năng, máy biến thế có vai trị:
Chọn câu trả lời đúng:
A. tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trong q trình truyền tải.
B. giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải.
C. giảm điện trở của dây dẫn.
D. thay đổi tần số dòng điện.

2. Một máy biến thế, cuộn sơ cấp N = 1500 vòng, cuộn thứ cấp N' = 600 vòng. Người ta lấy ra
được hiệu điện thế U' = 80V. Hiệu điện thế vào biến thế có giá trị:Chọn câu trả lời đúng:
A. 100 V.
B. 160 V.
C. 200 V.
D. 400 V.
3. Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện. Để nâng cao
hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây: Chọn câu trả lời đúng:
A. cuộn cảm và điện trở.
B. cuộn cảm.
C. tụ điện.
D. điện trở.
4. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200
kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau
thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là: Chọn câu trả lời đúng:
A. H = 90 %.
B. H = 80 %.
C. H = 95 %.
D. H = 85 %.
5. Máy biến áp có cơng dụng: Chọn câu trả lời đúng:
5


A. Tăng, giảm hiệu điện thế của nguồn điện một chiều (khơng đổi).
B. Biến đổi hiệu điện thế dịng điện xoay chiều
C. Biến đổi tần số dòng điện.
D. Tăng, giảm cơng suất dịng điện xoay chiều.
6. Để giảm hao phí khi tải điện đi xa người ta dùng giải pháp chính là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng kim loại có điện trở suất nhỏ.
B. Tăng kích thước của dây dẫn.

C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
D. Giảm hiệu điện thế trước khi truyền tải điện.
7. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay
chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng
của cuộn thứ cấp là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 30 vòng.
B. 42 vòng.
C. 60 vòng.
D. 85 vòng.
8. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q
trình truyền tải đi xa?Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
9. Một máy biến thế lý tưởng có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1200 vòng, ở cuộn thứ cấp là
100 vòng. Cho hiệu điện thế hiệu dụng 120 vôn vào cuộn sơ cấp, khi đó cuộn thứ cấp có hiệu điện
thế hiệu dụng:Chọn câu trả lời đúng:
A. 100 vôn.
B. 120 vôn.
C. 12 vơn.
D. 10 vơn.
10. Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng.
Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 17 V.
B. 12 V.
6



C. 8,5 V.
D. 24 V.

Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
1. Một cuộn dây dẫn điện trở không dáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V,
50Hz. Dịng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,08H.
B. 0,04H.
C. 0,114H.
D. 0,057H.
2. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số
dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
3. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa A và B là UAB = 200(V) ;
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 100 (V).
B. 120 (V).
C. 180 (V).
D. 150 (V).
4. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có R = 40Ω, ZL = 100Ω, ZC = 70Ω. Dòng điện hiệu dụng qua mạch
có độ lớn √2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

5. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện:
Chọn câu trả lời đúng:
7


A. thay đổi điện dung C để URmax.
B. thay đổi R đến giá trị R0 để UCmax.
C. thay đổi độ tự cảm L để ULmax.
D. thay đổi tần số f để UCmax.
6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha đối với dịng điện trong mạch
thì : Chọn câu trả lời đúng:
A. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
7. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L nối tiếp, với R = ZL. Thì: Chọn câu trả lời đúng:
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha

so với cường độ dòng điện qua mạch.

B. cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện qua mạch.
8. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và một tụ điện có dung kháng
70 Ω mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
và cường độ dòng điện qua mạch là
Cảm kháng có giá trị là:Chọn câu trả lời đúng:
A. 40 Ω.
B. 50 Ω.

C. 100 Ω.
D. 70 Ω.
9. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm


Tăng tần số góc ω từ 50π (rad/s) đến 150π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch sẽ:
8


Chọn câu trả lời đúng:
A. giảm rồi sau đó tăng.
B. tăng.
C. giảm.
D. tăng rồi sau đó giảm.
10. Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp.
Dòng điện qua mạch có dạng
.
Ở thời điểm t = 0 hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = 100 V. Giá trị I0 là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,44 A.
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 1,5 A.

HỌC KỲ II
Chƣơng IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TƢ̀
Bài 20. Mạch dao động
1. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2
pF, (lấy
= 10). Tần số dao động của mạch là : Chọn câu trả lời đúng:

A. f = 1 Hz.
B. f = 2,5 Hz.
C. f = 1 MHz.
D. f = 2,5 MHz.

2. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song
song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?Chọn câu trả lời đúng:
A. f = 4,8 kHz.
B. f = 7 kHz.
C. f = 14 kHz.
9


D. f = 10 kHz.
3. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của
mạch là: Chọn câu trả lời đúng:
A. ω = 200 rad/s.
B. ω = 5.104 rad/s.
C. ω = 200 Hz.
D. ω = 5.10-5 Hz.
4. Điện trở thuần R trong mạch dao động LC sẽ gây ra: Chọn câu trả lời đúng:
A. giảm tần số.
B. dao động tắt dần.
C. giảm chu kì.
D. tăng biên độ.
5. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 10A.
Chu kỳ dao động của khung dao động là:Chọn câu trả lời đúng:
A. 6,28.107s.

B. 62,8.10-6s.
C. 0,628.10-5s.
D. 2.10-3s.
6. Chọn câu đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và
năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần
số chung.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với
thời gian.
D. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ.

7. Chọn câu sai.Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
B. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hồ với
tần số góc
C. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do.
10


D. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện.
8. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3 (μF). Độ tự cảm L của
mạch dao động là:Chọn câu trả lời đúng:
A. 5.10-5 H.
B. 2.10-4 H.
C. 5.10-4 H.
D. 5.10-3 H.
9. Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 2000 km.

B. λ = 1000 km.
C. λ = 2000 m.
D. λ = 1000 m.
10. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05sin(2000t). Tụ điện trong mạch
có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 5.10-5H.
B. 0,5H.
C. 100H.
D. 0,05H.

Bài 21. Điện từ trƣờng
1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Dòng điện dẫn là dịng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dịch.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
2. Chỉ ra câu phát biểu sai? Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện trường gắn liền với điện tích.
B. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên.
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dịng điện.
D. Từ trường gắn liền với dòng điện.
11


3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi
là điện từ trường.
B. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
C. Từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường xốy, cịn từ trường khơng đổi thì chỉ làm
xuất hiện điện trường tĩnh điện.

D. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và
khơng lan truyền được trong chân khơng.
4. Khi sóng điện từ truyền lan trong khơng gian thì vec tơ cường độ điện trường và vec tơ cảm ứng từ
có phương: Chọn câu trả lời đúng:
A. Song song với nhau.
B. Song song với phương truyền sóng.
C. Vng góc với nhau.
D. Vng góc với nhau và song song với phương truyền sóng.
5. Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cấp đến vấn đề gì?Chọn câu trả lời đúng:
A. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường.
B. Tương tác của từ trường với dòng điện.
C. Tương tác của điện trường với điện tích.
D. Tương tác của điện từ trường với các điện tích.
6. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường?Chọn câu trả lời đúng:
A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn.
B. Êlectron chuyển động trong ống dây điện.
C. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng.
D. Êlectron trong đèn hình vơ tuyến đến và va chạm vào màn hình.
7. Chọn câu sai. Chọn câu trả lời đúng:
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện
trường.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy trong khơng
gian xung quanh nó.
8. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường thể hiện: Chọn câu trả lời đúng:
12


A. Tần số của từ trường phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của điện trường.

B. Các vectơ
lập thành 1 tam diện thuận.
C. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường
biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.
D. Tần số của điện trường phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ trường.
9. Hãy chọn câu đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân
không.
B. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong khơng gian dưới dạng
sóng.
C. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.

10. Chỉ ra câu phát biểu sai. Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện từ trường tác dụng được lực lên điện tích chuyển động.
B. Điên trường và từ trường đều tác dụng được lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trường tác dụng được lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện trường và từ trường đều tác dụng được lực lên điện tích đứng yên.

Bài 22. Sóng điện từ
1. Sóng nào sau đây truyền đi xa nhất trên mặt đất khi nguồn phát có cùng cơng suất đủ lớn.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng rất ngắn.
D. Sóng trung bình.
2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các sóng vơ tuyến?Chọn câu trả lời đúng:
A. Năng lượng của sóng ngắn lớn hơn sóng trung.
B. Sóng điện từ có tần số hàng nghìn Hz trở lên mới gọi là sóng vơ tuyến.
C. Sóng cực ngắn là sóng khơng bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ.

D. Ban ngày máy thu bắt được sóng trung tốt hơn ban đêm.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vơ tuyến?
Chọn câu trả lời đúng:
13


A. Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ vào ban đêm.
B. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh nhất.
C. Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé.
D. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất.
4. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng trung.
5. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng điện từ:Chọn câu trả lời đúng:
A. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số.
B. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng
trong chân khơng.
C. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi trường đàn hồi.
D. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền
trong khơng gian dưới dạng sóng.
6. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
7. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng? Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
8. Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu: Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
B. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
C. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
14


D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm.
9. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:Chọn câu trả lời đúng:
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
10. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Sóng ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng trung.
D. Sóng cực ngắn.

Bài 23. Ngun tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến
1. Trong mạch khuyếch đại dao dộng người ta dùng tranzito vì nó có đặc tính
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dòng IC lớn gấp nhiều lần IB.
B. Dòng IC = IB.
C. Dòng IC xấp xỉ IB.
D. Dòng IB lớn gấp nhiều lần IC.

2. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m,
khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80 m. Khi
mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. λ = 48 m.
B. λ = 70 m.
C. λ = 100 m.
D. λ = 140 m.
3. Mạch chọn sóng của máy thu gồm cuộn cảm 2 μH và tụ điện 1800 pF thì có thể thu tốt sóng có
bước sóng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 113,04 m.
B. 62,8 m.
15


C. 13,1 m.
D. 6,28 m.
4. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn dây độ tự cảm L = 2 μH, tụ điện có điện dung C.
Máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 18π (m) và vận tốc 3.108 m/s, thì điện dung tụ điện có
giá trị là:Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,9.10-9 (F).
B. 0,9.10-6 (F).
C. 0,45.10-6 (F).
D. 0,45.10-9 (F).
5. Trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito, nguồn năng lượng bổ sung cho mạch LC chính
là: Chọn câu trả lời đúng:
A. tụ điện C’.
B. tranzito.
C. cuộn cảm ứng L’.
D. pin.

6. Dùng một tụ điện 10 μF để lắp một bộ chọn sóng sao cho có thể thu được các sóng điện từ trong
một giải tần số từ 400 Hz đến 500 Hz phải dùng cuộn cảm có thể biến đổi trong phạm vi
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1 mH đến 1,6 mH.
B. 8 mH đến 16 mH.
C. 10 mH đến 15 mH.
D. 1 mH đến 16 mH.
7. Nguyên tắc phát sóng điện từ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Máy tăng thế và ăng ten.
B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
C. Dùng một ăngten lớn ở đài phát.
D. Mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
8. Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ: Chọn câu trả lời đúng:
A. Máy hạ thế và ăng ten.
B. Mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu sóng.
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
D. Mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
16


9. Để tần số dao động riêng của mạch dao động LC tăng lên 4 lần ta cần: Chọn câu trả lời đúng:
A. giảm độ tự cảm L còn 1/2.
B. giảm độ tự cảm L còn 1/16.
C. tăng điện dung C gấp 4 lần.
D. giảm độ tự cảm L còn 1/4.
10. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào: Chọn câu trả lời đúng:
A. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.


Chƣơng V. SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 24. Tán sắc ánh sáng
1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
Chọn câu trả lời đúng:
A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ đỏ đến tím.
B. chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường
đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
2. Trường hợp nào sau đây có xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng: Chọn câu trả lời đúng:
A. tia sáng tới vng góc với mặt bên của lăng kính phản xạ tồn phần.
B. tia sáng đơn sắc tới lăng kính.
C. tất cả các phương án đưa ra đều không xảy ra hiện tượng tán sắc.
D. tia tới gồm nhiều bức xạ đơn sắc tới mặt AB với góc tới khác khơng và phản xạ tồn
phần tại mặt AC của lăng kính.
3. Tại sao khi đi qua lớp thủy tinh cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản?
Chọn câu trả lời đúng:
A. vì ánh sáng trắng ngồi trời là những sóng khơng kết hợp, nên chúng khơng bị tán sắc.
B. vì kính cửa sổ là loại kính thủy tinh khơng tán sắc ánh sáng.
C. vì kính cửa sổ khơng phải là lăng kính nên khơng tán sắc ánh sáng.
17


D. vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngồi dưới dạng
những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng: Chọn câu trả lời đúng:
A. là hiện tượng mà khi một tia sáng tới mặt phân cách hai mơi trường trong suốt thì bị tách
ra làm nhiều tia sáng đơn sắc khác nhau.

B. các phương án đưa ra đều đúng.
C. hiện tượng tán sắc tuân theo định luật khúc xạ.
D. tia tới gồm nhiều tia sáng đơn sắc.
5. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. thay đổi, chiếu suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
B. khơng đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ đỏ đến tím.
C. thay đổi, chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
D. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng màu lục, còn đối với các màu khác chiết
suất nhỏ hơn.
6. Do hiện tượng tán sắc nên đối với một thấu kính thủy tinh: Chọn câu trả lời đúng:
A. tiêu điểm của thấu kính hội tụ, đối với ánh sáng đỏ, thì gần hơn so với ánh sáng tím.
B. tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ ln ln ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng
tím.
C. tiêu điểm của thấu kính phân kỳ, đối với ánh sáng đỏ, thì gần hơn so với ánh sáng tím.
D. tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ ln ln ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng
tím.
7. Khi một sóng ánh sáng đang truyền trong một môi trường mà qua mặt phân cách, rồi truyền trong
một mơi trường khác, thì.Chọn câu trả lời đúng:
A. bước sóng khơng đổi.
B. tần số khơng đổi.
C. tần số thay đổi.
D. vận tốc khơng đổi nhưng bước sóng thay đổi.
8. Trước và sau cơn giông thường thấy cầu vồng, đó là kết quả của hiện tượng sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. ánh sáng Mặt Trời bị tán sắc qua các tính thể nước đá.
B. giao thoa.
C. ánh sáng Mặt Trời bị tán sắc qua các giọt nước nhỏ li ti.
D. do ảo tượng.
18



9. Chiếu ánh sáng trắng vào một lăng kính thuỷ tinh là thu được quang phổ gồm vô số các màu từ đỏ
đến tím. Hiện tượng này gọi là:Chọn câu trả lời đúng:
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng phản xạ ánh sáng
D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng
10. Cho một chùm ánh sáng Mặt Trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song song
bằng thủy tinh, lên một màn M thì vết sáng trên màn.Chọn câu trả lời đúng:
A. có đủ bảy màu của cầu vồng.
B. có đủ màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên
góc.
C. hồn tồn có màu trắng.
D. có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.

Bài 25. Giao thoa ánh sáng
1. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Chọn câu trả lời đúng:
A. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
C. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu.
D. khơng có các vân màu trên màn.
2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là …
Chọn câu trả lời đúng:
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
3. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: Chọn câu trả lời đúng:

A. ánh sáng là sóng ngang.
B. ánh sáng có bản chất sóng.
C. ánh sáng có thể bị tán sắc.
D. ánh sáng là sóng điện từ.
19


4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai
khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm ; khoảng vân đo được i = 3mm ; khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 1,5m.Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,50 μm.
5. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Young cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75
μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng
trắng trung tâm là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,55 mm.
B. 0,50 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,35 mm.
6. Trong thí nghiệm young, nếu dùng ánh sáng trắng thì kết luận nào đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A. trên màn thu được hệ vân sáng màu trắng.
B. khơng có hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. chính giữa là vân màu trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở
ngồi.
D. chính giữa màn là vạch màu trắng, hai bên là những khoảng tối.
7. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4

μm đến 0,75 μm. Điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7cm có số vân sáng của những ánh sáng đơn
sắc trùng nhau là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
8. Trong một thí nghiệm Young sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a
= 3 mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1, S2 một khoảng D = 45 cm. Sau khi
tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch
thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,250 μm.
B. 0,125 μm.
20


C. 0,257 μm.
D. 0,129 μm.
9. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm ; khoảng cách
từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75
μm ; khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung
tâm là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 3,6 mm.
B. 4,5 mm.
C. 5,2 mm.
D. 2,8 mm.
10. Điều nào sau đây là đúng với khái niệm khoảng vân? Chọn câu trả lời đúng:
A. khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp.
B. khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.
C. tất cả các phương án đưa ra đều đúng.

D. khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.

Bài 26. Các loại quang phổ
1. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là: Chọn câu trả lời đúng:
A. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.
B. chiếu sáng ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
C. các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
2. Quang phổ Mặt Trời quan sát được trên mặt đất là: Chọn câu trả lời đúng:
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ vạch phát xạ.
3. Phép phân tích quang phổ có tiện lợi gì? Chọn câu trả lời đúng:
A. Đơn giản, cho kết quả nhanh.
B. Rất nhạy, chỉ cần một mẫu nhỏ.
C. Có thể phân tích được các vật phát sáng ở xa.
D. Tất cả các tiện lợi nêu ra.
21


4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch? Chọn câu trả lời đúng:
A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố thì giống
nhau về số lượng và vị trí các vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ đều đặc trưng cho nguyên tố.
C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ đều có thể dùng để nhận biết sự có
mặt của một nguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.
D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố thì giống
nhau về số lượng và màu sắc các vạch.
5. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau: Chọn câu trả lời đúng:

A. quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ
thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. vùng ánh sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của
nguồn sáng tăng lên.
D. quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.
6. Phát biểu nào đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ: Chọn câu trả lời đúng:
A. quang phổ vạch hấp thụ do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra
B. nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra
C. quang phổ vạch hấp thụ cho ta biết sự có mặt của nguyên tố trong hỗn hợp.
D. quang phổ vạch hấp thụ do các lỏng ở nhiệt độ thấp phát ra
7. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia Rơnghen.
D. bức xạ nhìn thấy.
8. Phát biểu nào sau đây sai? Chọn câu trả lời đúng:
A. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
9. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ: Chọn câu trả lời đúng:
A. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời.
22


B. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
C. vạch phát xạ.
D. liên tục.

10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia phân kì màu trắng.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của
buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau.

Bài 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
1. Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây khơng phải là của tia tử ngoại?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Bị thạch anh hấp thụ mạnh.
B. Có tác dụng ion hóa chất khí.
C. Có tác dụng sinh học.
D. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
2. (I) Trong công nghiệp người ta thường dùng tia tử ngoại để phát hiện các vết nứt, vết xước nhỏ
trên bề mặt các sản phẩm tiện.
Vì (II) Tia tử ngoại có thể làm cho một số chất bị phát quang. Chọn câu trả lời đúng:
A. Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu không tương quan.
C. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng.
D. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.
3. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về tia tử ngoại? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Đèn hồ quang điện, những vật bị đun nóng trên 30000C đều là những nguồn phát ra tia tử
ngoại rất mạnh.
C. Tia tử ngoại khơng tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh và nước hấp thụ.
4. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
23


Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ 7,5.10-7m đến 10-3m.
B. Từ 10-9m đến 4.10-4m.
C. Từ 10-12m đến 10-9m.
D. Từ 4.10-7m đến 7,5.10-7m.
5. Chọn câu sai? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Mặt Trời.
B. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng.
C. Đèn cao áp thủy ngân.
D. Hồ quang điện.
6. Một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,3 μm. Chọn câu đúng. Chọn câu trả lời đúng:
A. Là tia hồng ngoại.
B. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Là tia tử ngoại.
D. Là tia Rơnghen.
7. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A. màn huỳnh quang.
B. quang phổ kế.
C. pin nhiệt điện.
D. mắt người.
8. (I) Khi chụp ảnh các đám mây, để hình ảnh được rõ nét người ta thường dùng kính ảnh hồng
ngoại.
Vì (II) các đám mây chứa hơi nước ít hay nhiều sẽ hấp thụ các tia hồng ngoại yếu hay mạnh khác
nhau.
Chọn câu trả lời đúng:

A. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai.
B. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng.
C. Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan.
D. Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu không tương quan.
9. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại: Chọn câu trả lời đúng:
A. Là iơn hố khơng khí.
24


B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng sinh học.
D. Làm phát quang một số chất.
10. Bức xạ tử ngoại là bức xạ: Chọn câu trả lời đúng:
A. đơn sắc, có màu tím xám.
B. có bước sóng từ 400nm đến vài nm.
C. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.
D. khơng màu, ở ngồi đầu tím của quang phổ.

Bài 28. Tia X
1. Điều nào sau đây là đúng khi muốn giảm bước sóng ngắn nhất của tia X.
Chọn câu trả lời đúng:
A. tăng hiệu điện thế UKA.
B. phải tăng cường độ dòng tia Katốt.
C. nung nóng Katốt K.
D. tăng hiệu điện thế UAK.
2. Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát ra tia X: Chọn câu trả lời đúng:
A. máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
B. sự phân huỷ hạt nhân.
C. ống Rơnghen.
D. các vật nóng trên 4000K.

3. Ở lĩnh vực y học tia X được ứng dụng trong máy chiếu "X quang" là dựa vào tính chất nào sau
đây: Chọn câu trả lời đúng:
A. tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh và tác dụng mạnh lên phim ảnh.
C. hủy hoại tế bào nên dùng chữa bệnh ung thư nơng.
D. có khả năng đâm xun mạnh.
4. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. hủy diệt tế bào.
25


B. làm phát quang một số chất.
C. làm đen kính ảnh.
D. khả năng đâm xuyên.
5. Bức xạ hãm phát ra từ ống Rơnghen là: Chọn câu trả lời đúng:
A. sóng điện từ có bước sóng rất dài.
B. chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
C. sóng điện từ có tần số rất lớn.
D. chùm photon phát ra từ catốt khi bị đốt nóng.
6. Chọn câu khơng đúng. Chọn câu trả lời đúng:
A. tia X là bức xạ có thể trơng thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
B. tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. tia X có khả năng xun qua một lá nhơm mỏng.
D. tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
7. Chọn câu sai khi nói về tia X: Chọn câu trả lời đúng:
A. tia X không bị lệch phương truyền trong điện trường và từ trường vì khơng mang điện
tích.
B. tính chất nổi bật của tia X là khả năng đâm xuyên.
C. tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.

D. tia X được khám phá bởi nhà bác học người Đức Roentgen.
8. Chọn câu đúng. Chọn câu trả lời đúng:
A. tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
B. tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
C. tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
9. Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là: Chọn câu trả lời đúng:
A. tất cả các tính chất đưa ra.
B. có tính đâm xun mạnh.
C. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
D. làm phát quang một số chất.
10. Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu sai: Chọn câu trả lời đúng:
26


A. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh
B. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu
điện, chụp điện.
C. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
D. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy
đo liều lượng tia Rơnghen.

Chƣơng IV. Lƣơ ̣ng tƣ̉ ánh sáng
Bài 30. Hiện tƣợng quang điện. Thuyết lƣơ ̣ng tƣ̉ ánh sáng
1.Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm (Uh), độ lớn điện tích electron (e),
khối lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của electron (vomax):
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.

D.
2. Chọn phương án đúng. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi bật ra khỏi kim
loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào: Chọn câu trả lời đúng:
A. các phương án đưa ra đều đúng.
B. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
3. Chọn câu đúng. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt UAK
bằng hiệu điện thế bão hịa Ubh thì: Chọn câu trả lời đúng:
A. cường độ dòng quang điện bão hòa càng giảm khi cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
catốt càng tăng (3).
B. cường độ dòng quang điện đạt giá trị cực đại gọi là cường độ bão hòa (1).
C. cường độ dòng quang điện bão hòa càng tăng khi cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
catốt càng tăng (2).
D. cả (1) và (2) đều đúng.

4. Để làm tế bào quang điện có thể hoạt động với ánh sáng nhìn thấy. Bạn sẽ chọn chất nào trong các
chất sau: Chọn câu trả lời đúng:
A. Tungsten (4,5eV).
27


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×