Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIẢI PHÁP TRUYỀN THÔNG MARKETING CHO KHU DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN TỈNH KON TUM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.05 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

LÊ ĐỨC TÍN

GIẢI PHÁP TRUYỀN THƠNG MARKETING
CHO KHU DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN
TỈNH KON TUM

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Mã số: 60.34.01.02

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐàNẵng - Năm 2016


Cơng trình được hồn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS LÊ VĂN HUY

Phảnbiện 1: PGS.TS. Đặng Văn Mỹ
Phảnbiện 2: PGS.TS. Đỗ Ngọc Mỹ

Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp
thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Kon Tum vào ngày 16 tháng 01
năm 2016

Có thể tìm hiểu luận văn tại:


- Trung tâm thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng
- Thư viện trường Đại học kinh tế, Đại học Đà Nẵng


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài

;

ì

ê

M

Đe

K

.


P

K

T








.T





ơ

ê

â



.

X ấ

ê



M




Đe

.M



ừ ý









ê



e

ê



ù

“Giải pháp truyền


thông Marketing cho Khu du lịch sinh thái Măng Đen tỉnh Kon
Tum”









ú




M

Đe



.

2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề




-H

ý ậ




ê



ê



:

marketing

thái.

- Đề
marketing ạ K
- Đề

M

â




í

M

Đe ỉ


Đe



K

T




K


T

.

marketing cho Khu du
.



2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên
cứu Đối tượng nhiên cứu
C
M



marketing

K

Đe ỉ K T .
Phạm vi nghiên cứu
Đ



Đe ỉ

K



T



K




K

M

2011-2014.

C



K

T



M

Đe

.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
N

ê




ơ

ê



liên quan,
P
ĩ

ý

ậ;



í





ê



ơ

â


:Tự
â

í :Sử

ựề

e





ê






â


...

í

.


5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Đề



ê













sinh thái M



Đe








ù



;
ù
K

K

T

ê



.


ê
marketing. Đ

â

â







ơ


.

ơ


ơ


e



ơ

ý
m

ù



Đề
ĩ

ú



3
6. Bố cục đề tài
N



ơ





:

Chƣơng 1: Cơ

ý







marketing.




Chƣơng 2: T ự

M

Đe





K

T


Đe



K

ạ K

e

.

Chƣơng 3: G

M


m

marketing

T

K

.

7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
T

í

-G
G

N

N

Á

G

ì

ễ X â


-G

ì

N

ễ T

-

M

“Q

V

Võ Q


H

ê Tĩ
“G



T

-ậKT”


“Xâ

Q

2011


K

-H


e


201
3

Q

T

H


Đạ

.








Đạ

ự.

N

ê
T

ê”

K

Đ Nẵ


êT

.

ĩQ
Đ Nẵ

Pạ


Tâ N


ê

B




2014 ủ

í

SơT-T

êT

H ;

V



T



K


N ễĐứT “Xâ ự

-

2012 ủ

Tí Đ

â




“Q



2014

e

:



ĩQ
Đ Nẵ

ê



T

V


4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ NỘI DUNG VỀ TRUYỀN THƠNG
MARKETING
1.1. KHÁI NIỆM MARKETING VÀ TRUYỀN THƠNG
1.1.1. Định nghĩa marketing
M

e



ì
ê

ù












ũ





í



ý

í

ê

ứ ẫ

ê






e






e
ý







ù

.V

â




ê





ĩ


ú í





”.

1.1.2. Truyền thơng marketing


P





e









úng, bán hàng cá nhân và
e






e

(IMC)

í

ử ụ



ê

marketing.

K



í



ê






õ













ì

1.1.3. Marketing trực tiếp và marketing điện tử (marketing
internet)
M
e

e






ử ụ






ơ
ơ



/

.


5

ạ ấ





.N






e







ơ

(



e

ơ





).

1.2. MARKETING DU LỊCH VÀ DU LỊCH ĐỊA PHƢƠNG

1.2.1. Khái niệm marketing du lịch
ứ T


T e

ơ



(WTO): M

ý




ê



e



ê





ể ừ

ê




e


ù









.

1.2.2. Đặc trƣng của du lịch địa phƣơng

Đặ



ơ







ê
ơ

â ự






ơ

ê





ử ể ạ

ê.

1.2.3. Định vị địa phƣơng để thu hút khách du lịch

Để


ơ


ú

e

ơ





ơ


ì

ì



ỗ ậ



ơ

ng và con

ơ .

1.2.4. Liên kết các ngành để phát triển du lịch địa phƣơng




Cạ




ê



ơ



ơ



â

ú

.C

ì








:





í

ơ



ử ụ

ơ .

ì

â

ì


ì



.C



6

N


ụ ủ



ơ
â



ì

. Để



ì

ơ

ý




.

1.3. CÁC BƢỚC PHÁT TRIỂN TRUYỀN THƠNG
MARKETING
1.3.1. Xác định công chúng mục tiêu
1.3.2. Xác định mục tiêu truyền thông marketing
1.3.3. Thiết kế thông điệp truyền thông marketing
a. Nội dung thơng điệp
b. Cấu trúc thơng điệp
c. Hình thức thơng điệp
d. Nguồn phát thông điệp
1.3.4. Chọn lựa phƣơng tiện truyền thông marketting






ỗ ê



ê

ê






ê

ụ.

a. Kênh truyền thông trực tiếp
b. Kênh truyền thơng gián tiếp
c. Tích hợp các kênh truyền thơng
1.3.5. Thiết lập ngân sách và phối hợp cổ động
C

ơ



.
a. Phương pháp tùy theo khả năng
b. Phương pháp tỉ lệ phần trăm theo doanh
thu c. Phương pháp cân bằng cạnh tranh
d. Phương pháp căn cứ mục tiêu và công việc
1.3.6. Quyết định chƣơng trình truyền thơng
a. Quyết định về phạm vi, tần suất và cường độ tác động
b. Quyết định lịch trình sử dụng phương tiện truyền
thông

â


7


T



Q

ê ụ

Q



:

Q
Q



c. Quyết định về phân bố địa lý của phương tiện truyền thông

D

â

e

â


.

1.3.7. Đo lƣờng kết quả
ơ

C

:

a. Nghiên cứu hiệu quả truyền
thông b. Nghiên cứu hiệu quả
doanh số
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1

T

ơ

1





õ
e

ơ






ơ






e
ì

â



ơ

ê

e



õ ê

ũ








-C

e



ì

ơ

ơ

.
ơ

.
ơ

C



M
â
M




:

- Nê

í

ề ý

Đe


Đe






K T

.



K

T



K



â


8
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TẠI KHU
DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN TỈNH KON TUM
2.1. TỔNG QUAN VỀ KHU DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN
TỈNH KON TUM
2.1.1. Vị trí ngành du lịch trong chiến lƣợc phát triển kinh tế

- xã hội của huyện KonPlơng tỉnh Kon Tum
D


M


Đe

ê




K

T

TủT



2030 ạ Q

2020

: 298/2013/QĐ-TT

Kon Tu

5/02/2013; Tỉ

ũ

NQ/TU

ạ N

27/07/2011



ạ Đạ


K

â

Q

: 03-



ứ XV; UBND







e Q

5/02/2013 ủ TủT





Đ






Đ

298/2013/QĐ-TT

ì


ạ N

ủ;

Q



ứ XVIII.
2.1.2. Điều kiện tự nhiên và tài ngun du lịch sinh thái
a. Điều kiện tự nhiên
K

P





ú


;


220C
116.400

ù



ì

1.100-1.200

;Kí

ừ 160C-

ì


82-84%. H

ì


K P
138.115 92

â


í



nhiên.

T




ậ ừ

ú




.C




ý


9

P Sỹ


Đ
â

sơng s

Ke

T



T

P



b. Tài ngun du lịch sinh thái
-C



í

112.000

T

4.000 ; C



ú


ũ




:


... C

â

ì









ê







ú ừ










ê

ê

ụ â

â







é ặ


.

-H

â
ú



e



ể ạ





ú

ú ừ

N



â


ú



.

-C

Mừ

,d

ĩ

e ạ







,

ử;

í

-C













ạ K







ủ M



:

ắ …



ê





P
Đe

ũ

.

2.1.3. Đặc điểm dân cƣ, kinh tế - xã hội gắn với phát triển du
lịch sinh thái Măng Đen

a. Đặc điểm dân cư


K

â

P

â
Xơ Đ

â

Mơ Nâ


KD


70% â
b. Đặc điểm kinh tế-xã hội
T






â

: â

ơ

â
K
201
5

Xơ Đ
10%.

1.037 ỷ


10



N

T ơ



ụ ơ

Tuy nhiê





-C

ì

ì




â

: 28 7% - 47,9% - 23,4%
.




é





â

-

ơ








ú

ơ

.

2.1.4. Đánh giá chung về tài nguyên Khu du lịch sinh thái
Măng Đen tỉnh Kon Tum
a. Thuận lợi

N



ê

K



M

Đe

í

ê

T

ù


â






















ý

ú

ĩ



í

.



Đề


ự ê

í ậ



M

;

ứ ạ



Tĩ T

:H ơ













ê

ừS

N

He



ý

H ;





G

Đe . Bê


.



í




ì

í... ặ



ì

ỡ .

b. Những khó khăn đối với sự phát triển du lịch sinh thái
Măng Đen
- Kon Tum









ú


Ơ
ơ

M



Đe








ý

ê M

í

T

K


T ê









Đe


11
â

ê

ơ


-C

ý






ấ ỹ

ê



.

-Nậ




.






;



ể.


Đ

ù Đ

Â



ì







-Nì

ú



é
Đe

ơ

ụ ỗ






-M





ú

e


é









â Â.

ơ

ỏẻ








-S

ủ ự
ơ




ụ ấ



ơ



í ạ

ê

ê

ì

.

ú





ú;


í

í


ê

ù



khách.

-C

ú
ơ






ú









e e




ử…

2.2. THỰC TRẠNG VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING CỦA
KHU DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN TỈNH KON TUM
e



C

M

Đe

K P

:

2.2.1. Xác định công chúng mục tiêu
H
-T

K

P

ũ




ê:



ú



ì





12


ì





-T
B

.


:+T

H

Q

Đ

+T

Đ

Bắ Á:Nậ

.

Đ

N

Á: Thái Lan, Malaysia, Singapore

+T

ừTâ

Đứ
(N


Bắ Â

H
U

)T



:T

Đ

Bắ Mỹ(Mỹ



(

C

N

 (P

)

Đ

Â


â).Đ

Đ

2.2.2. Xác định mục tiêu truyền thơng
V



ê







M

e





í

là thu hút du


ụ ể.

H

M

Đe

â

,









ự M ề T- Tây Nguyên.

2.2.3. Thiết kế thông điệp
H

K



M


Đe



K

T

:
“Măng Đen - Đà lạt thứ hai của Tây nguyên” (1)
“Măng Đen - về với đại ngàn” (2)
H



ử ụ



.

2.2.4. Chọn lựa phƣơng tiện truyền thông



C

ê





T ự




ê





.


ứ ạ

T






ú

... Tuy nhiên,



13














M






ê










T ự

ì

ê

ử ủ

H


ơ

Đe



:

ứ 18H

;

13




ứ.




â

T






ủ K

ơ



M

Đe



.

T


â

K

ũ

P

kênh:

+ Kê

ơ

1: C

ơ



ơ
ể D

+ Kê



ú
ý




.

2: Q







ơ





ặ ạ





ên

ỉ .
+ Kê

3: T











.
+ Kê4:Q
e ủ

We

ơ

V

.





4 kênh (kênh 1,2,3,4) là




ú



ê



.
2.2.5. Thiết lập ngân sách và phối hợp cổ động
Để





K

M


14
ơ

Đe

â

ửụ


ơ

ù

.V

ơ

à



e

â



e

â

.N





â




â











;



ê





2.2.6. Quyết định chƣơng trình truyền thơng
a. Quyết định về phạm vi, tần suất và cường độ tác động

N

ê


â í





ũ

ê













.

b. Quyết định lịch trình sử dụng phương tiện truyền thơng
Đ

ơ






ơ





ơ

ì



ử ụ

ơ

ì

ủ Đ





ự Mề


ê

ì

ấ í
-Tâ



ê



ê

ì

ê







T

ự Mề

- Tây ngun, báo Kon Tum.

c. Quyết định về phân bố địa lý của phương tiện truyền thông



..
ơ





ê





ê

ự Mề







- Tây nguyên,

K T .


2.2.7. Đo lƣờng kết quả

V






í 6

é


15




N

03-NQ/TU ủ ỉ

ủ.

2.3. ĐÁNH GIÁ VỀ CHẤT LƢỢNG TRUYỀN THÔNG
MARKETING CỦA KHU DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN
TỈNH KON TUM
2.3.1. Những tồn tại và hạn chế trong truyền thông marketing du


lịch





ú

ụ ể
C

ý







V





ì




ú.



l

.

ù







õ

ê

ê



ơ







K



.

í

ơ





ì

h cịn ít, các

ú

ê



õ

Tề

...








ê

â

ú
Về

í

K





ì

ơ



.



ơ



e
í

P

ê


we



e

ê
ê







e


.



C

e

M

Đe .

ê

ề ề



K


16
2.3.2. Nguyên nhân của những hạn chế của chiến lƣợc
truyền thông marketing khu du lịch sinh thái Măng Đen trong
thời gian qua
â

C






M

Đe




ơ

H ạ











e
í

.
â




ú



C

.


ơ
ù



K

T

.T



ù


ũ

M



ê

â

Đe

ê



ạ.

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2

T

ơ



ể K

M




T


M

K



ấ .Bê
T


e

.

.T ự





K







Đe





Đe

K



ủ K

e

Tum cho t ấ

M

Đe





K











17
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP TRUYỀN THÔNG MARKETING CHO KHU DU
LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN TỈNH KON TUM
3.1. CƠ SỞ TIỀN ĐỀ CHO GIẢI PHÁP TRUYỀN THÔNG
MARKETING DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN
3.1.1. Cơ sở tiền đề:
V



ể ẩ

ơ



ơ








ê

ạ ủ V

N



H


V




N

ấ ỹ






ê



2020: “Đ

í

2020
ê

ơ

ạ;



â

ơ

.

ũ

ơ








ơ .




Đ



.

ơ

H

ơ





Q



ê



ũ

13




ơ







”.
K

T ủ

M Đe ù

Q






M

âựK
P

K


P



ủ phê

Đe
K

T

2030.
K

UBND
UBND ỉ
4

M


P
Đe

ê

â

ậ Đề


Đ

K P


âựK


.

ù

T ậ 03



18
3.1.2. Đánh giá chung
H

ơ











-

.

â

â













ì
â

ậ ự





N








ơ



â











ự.

N



â




ự â





- chi mà hàng
ơ

â








u và các

.
ýề

C






C

e



ậ .

K





P

.

3.2. GIẢI PHÁP TRUYỀN THÔNG MARKETING CHO KHU
DU LỊCH SINH THÁI MĂNG ĐEN TỈNH KON TUM
3.2.1. Xác định công chúng mục tiêu
Q



ú




ê

:

+K

:T
(




H N
H CíM

ự Mề T
(Q

N

ú

Tâ N


Nẵ


Tủ

H N

Mề

T

í Bắ);

-Từ

T ê

H CíM


í Bắ.

Đe

T
ú

ự 03

ừT
í N

ê






M

ơ

01



H )





19
+K

:X
K



Đ

ự Câ

Đ



Á

N

Đứ H

I

Á;

:T

Q

…; ề â

Nậ B


N

Tâ B

ự Bắ Mỹ





N

H

Â

:P

Be

P

:MỹC

Q

..



3.2.2. Xác định mục tiêu truyền thơng
Đ

ơ



.T ứ









â





ê





;







ĩ




ê



í

í

â





í





ơ



ũ




ù

M

Đe ;








â

ê








ũ



sẵ






â





ì
Q





Đe .









M

Đ






í





ì

í



ê

M Đe K

cho

P

ú
K P

Đ






ê





â



ú


20
ch.
Để





ơ

ê

ú


ơ



:

-N



ĩ



:S

ì

â





ê

ê









-T
M



.



Đe

ẻ ẹ




100






;


.Cù

í ậ



ê



ê

ừ 16 -22oC, khơng khí trong



ơ

:D

ê

ê

ì



ơ






ì

e



ẻ ẹ

ơ

.

3.2.3. Thiết kế thông điệp truyền thông
T
M

â



ê

K

Đe .




ơ



K

M

Đe

ê





ể ự



e ừ



3.2.2

ê


ù

:







ê

ềM

Đe

i du

:

“Măng Đen - vẻ đẹp tự nhiên và huyền bí”.
“Nếu yêu và chiêm ngƣỡng vẻ đẹp thiên nhiên - Hãy đến với

Măng Đen”.
“Măng Đen - Thủ đô của mát mẽ và thiên nhiên xanh”
+V
e





ê



ê



í
:

“Măng Đen - nơi bạn tắm mát bằng khơng khí tuyệt hảo”


21
“Đến Măng Đen bạn sẽ đƣợc lạc vào biển rừng, sắc xuân của
Mai Anh Đào trong nàng sƣơng dịu dàng” “Đến với Măng Đen,
bạn sẽ đƣợc thả mình với suối nƣớc trong và mát lạnh, đƣợc thả
hồn trong âm vang chiêng cồng”


M

T



ì


Đe K

ì : “Măng Đen - Về với đại ngàn

thơng xanh”.

3.2.4. Chọn lựa phƣơng tiện truyền thơng
Q



ê

ê



ê





ê
ú

3.2.1 3.2.2.



ử ủ



we



e

ê



.

-C

í






-T






(


ĩ

- ậ



ú

..)

ê

â

.


T




â

â


Đề
ê

-C
ú



í



ê





ửụ



e

e

ề .

e




Facebook, Youtube, Twitter...
-T



CD

-T





ềK

M

Đe .
M



ềK

Đe .
-Q

ê


-T



-T





í.
B





.
ú






22
ứ ạ M

Đe . T






ễ H





.

-M






ẹ.
-T












â

ềM



Đe





e

ạ.
3.2.5. Thiết lập ngân sách và phối hợp cổ động
Đề

ề ấ

ơ



ứ ụ

e


ê

â

.Nâ


:

3.2.6. Quyết định chƣơng trình truyền thơng
a. Quyết định về phạm vi, tần suất và cường độ tác động

T

ạ 2016-2020 ự
ì








60-70%

ê




2016 2017
e

30-40%

T





ê.



ể ẩ

ú

K

M

Đe .

b. Quyết định lịch trình sử dụng phương tiện truyền thơng





T ự

ừ 60

ù

30

(



)
ơ

90
ù

.

ì

c. Quyết định về phân bố địa lý của phương tiện truyền thơng

- Thự
we

ê


e
-T

M


ì

Đe

ử ủ

...
í





ì

ơ .


23
-K


:M
ì


ê

ê





í,

ì



e…
-D

:C
: ậ

T



ú



(


(

T

í Đĩ

ê

))

CD-ROM (

T

T



(

))...

3.2.7. Đo lƣờng kết quả

Đ

ơ

ử ụ


ơ

ê







.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3



C

M

Đe





. Đứ




â



T

ú



â
e

K

ì

.






e







â

ê

e
â

ơ
â

ạ…

í










M

â

e





M

ê

ù







Đe


ì



â
ơ



Đe







×