Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.06 KB, 6 trang )

ÔN TẬP
I.

TRẮC NGHIỆM
Căn bậc hai số học của số a không âm là:

Câu 1.

Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

A. Số có bình phương bằng a

B.  a

C.

D.  a

a

Tìm số x không âm, biết 2 x  14
A. x = 7
B. x = 49

C. x = 28


D. x = 196

Kết quả của phép tính 25  144 là:
A. 17
B. 169

C. 13

D. 13

Điều kiện xác định của biểu thức 1  x là:
A. x 
B. x  1
C. x  1
Điều kiện xác định của biểu thức
4
4
A. x 
B. x  
3
3
Tính

B. 10
B. x  10

4
3

D. x 


3
4

C. 50

D. 10

C. x  10

D. x  10

C. 5 5

D.

C. x < 1

D. x  0

Rút gọn biểu thức 3 5  20  5
A. 2 5

Câu 9.

C. x 

Điều kiện xác định của biểu thức P( x)  x  10 là:
A. x  10


Câu 8.

4  3x là:

52  (5) 2 có kết quả là:

A. 0
Câu 7.

D. x  1

Biểu thức

B. 6 5
2
xác định khi.
x 1

B. x  1

A. x >1
Câu 10. Biểu thức

20

x2
xác định khi và chỉ khi:
x 1

A. x  1


B. x  1

C. x  R

D. x  0

C. 5 5

D.

20

4
100

D.

4
100

Câu 11. Rút gọn biểu thức 3 5  20  5
A. 2 5

B. 6 5

Câu 12. Tính  0,1. 0, 4 kết quả là:
A. 0, 2

B. 0, 2


C.

Câu 13. Tính 17  33. 17  33 có kết quả là:
A. 16
Câu 14. Tính 8 x3 . 2 x
A. 16x 2

B. 256

C. 256

D. 16

C. 8x 2

D. 4x 4

 x  0  ta được
B. 4x 2


Câu 15. Kết quả phép tính:
A. 15

B. 9

Câu 16. Tính 12 x5 . 3x

Câu 17. Trục căn thức ở mẫu

6 5
30

B.

5
25

Câu 19. Tính:

D. 3

C. 36x3

D. 18x 3

1
3 20

5
30

Câu 18. Khử mẫu của biểu thức
A.

C. 5

 x  0  ta được
B. 6x 3


A. 6x 4

A.

45

5

B.

C.

5
15

D.

5
5

C.

3
5

D.

3
25


3
125

15
25

810. 360
144

A.50
Câu 20. Rút gọn

B. 17

C. 45

D. 20

C. 2

D. 11

C. 3

D. 4

( 7  4)2  7

A. 22


B. 4

Câu 21. Tìm x, biết:
A. 1
Câu 22. Rút gọn:

49 x  64 x  30 ( x  0 )

B. 2

25x  25  9 x  9  4 x  4  x  1

A. 11 x  1

B. 3 x  1

C. 5 x  1

D.

x 1

Câu 23. Giá trị của biểu thức A  6  4 2  19  6 2 là:
A. 7 2  5
Câu 24. Phương trình
A. S  1; 4

B. 5  2

C. 5  3 2


D. 1  2 2

x  4  x  1  2 có tập nghiệm S là:

B. S  1

C. S  

D. S  4

Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất:
A. y  2 x  1

B. y  x 2  5

C. y  x  7

D. y   x

Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất:
A. y  0 x  7
B. y  5 x  3
C. y   x  7
D. y  8  2 x
Câu 27. Hàm số y   x  2 có
A. a = - 1; b = 2
B. a = 1; b = 2
Câu 28. Hàm số y  7  3x có


C. a = -1; b = -2

A. a = 7; b = 3
B. a = - 3; b = 7
C. a = 3; b = 7
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến:
A. y  7  x
B. y  x
C. y  1  3x

D. a = 1; b = -2
D. a = - 7; b = 3
D. y  2 x  3

Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:
A. y  2 x  1

B. y  6  3x

C. y  7  2 x

D. y   2 x  1


Câu 31. Cho hàm số y  f  x   2 x  1. Tính f(-2)?
A. 2

B. 3

Câu 32. Cho hàm số y = f(x) = y 


C. 4

D. 5

1
x  3 . Tính: f(4)
2

A. 4

B. 3
C. 9
D. 1
Câu 33. Cho hàm số bậc nhất y   m  2  x  3  m  2  . Tìm m để hàm số đồng biến:
A. m  2

B. m  2
C. m  2
D. m  2
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y   3  m  x  7  m  3 . Tìm m để hàm số đồng biến:
A. m  3

B. m  3
C. m  3
D. m  3
Câu 35. Cho hàm số bậc nhất y  10  2m  x  2  m  5 . Tìm m để hàm số nghịch biến:
A. m  5

B. m  5

C. m  5
D. m  5
Câu 36. Cho hàm số bậc nhất y   2m  6  x  7  m  3 . Tìm m để hàm số nghịch biến:
A. m  3
B. m  3
C. m  3
Câu 37. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x  3 :

D. m  3

A. (-2; -3)
B. (2; 3)
C. (1; -1)
Câu 38. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  4 x  3

D. (1;1)

A. (-2; 5)

B. (1; 2)
C. (-1; 2)
D. (2; 5)
Câu 39. Hai đường thẳng y  ax  b  a  0  và y  a ' x  b '  a '  0  cắt nhau khi
A. a  a ' và b  b ' B. a  a ' và b  b ' C. a  b '
D. a  a '
Câu 40. Hai đường thẳng y  ax  b  a  0  và y  a ' x  b '  a '  0  song song với nhau khi
A. a  a ' và b  b ' B. a  a '
C. a  a ' và b  b ' D. a  a ' và b  b '
Câu 41. Cho 2 đường thẳng (d): y  2mx  3  m  0  và (d'): y   m  1 x  m  m  1 . Nếu  d  / /  d '
thì:

A. m  1
B. m  3
C. m  1
D. m  3
Câu 42. Cho hai đường thẳng (D): y  mx  1 và (D'): y   2m  1 x  1 . Ta có (D) // (D') khi:
1
3
Câu 43. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2 x  3 y  5  0 và y  ax  b

A. m  1

B. m  1

C. m  0

D. m 

2
5
2
5
4
7
A. a  ; b 
B. a   ; b  
C. a  ; b 
3
3
3
3

3
3
Câu 44. Góc tạo bởi đường thẳng y  2 x  1 với trục Ox là góc:

4
7
D. a   ; b  
3
3

A. góc tù
B. góc vng
C. góc nhọn
Câu 45. Góc tạo bởi đường thẳng y  3x  2 với trục Ox là góc:

D. góc bẹt

A. góc nhọn
B. góc bẹt
C. góc vng
Câu 46. Tìm góc nhọn x, biết tan x  0,8545 (làm trịn đến độ)

D. góc tù

A. x  300
B. x  600
C. x  410
Câu 47. Tìm góc nhọn x, biết sin x  0,352 (làm tròn đến độ)

D. x  500


A. x  300

B. x  210

C. x  450

D. x  500


Câu 48. Cho Cos  ;  00    900  ta có Sin bằng:
2
3

A.

5
3

B. 

5
3

C.

5
9

D.


 5
3

Câu 49. Đường trịn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có khoảng cách đến A lớn hơn 3cm.
Câu 50. Đường trịn có mấy tâm đối xứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 51. Đường trịn có mấy trục xứng
A. 1
B. 10
C. 0
D. vơ số
Câu 52. Cho đường trịn (O) đường kính AB, dây CD  AB tại I, ta có:
A. IC  ID
B. IA  2.IO
C. IO  IB
D. IO  IA
Câu 53. Có bao nhiêu đường trịn đi qua ba điểm không thẳng hàng.
A. 3
B. 2
C. 1
D. vơ số
Câu 54. Cho đường trịn (O) hai dây AB và CD bằng nhau thì

A. cách đều tâm O
B. vng góc với nhau
C. cắt nhau
D. song song với nhau
Câu 55. Cho đường trịn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến
dây AB là:
5
cm
6

5
cm.
3
Câu 56. Cho đường trịn (O) đường kính AB = 10cm, dây CD  AB tại I, CD  6cm , ta có:
A. IC  3cm
B. IC  4cm
C. IC  5cm
D. ID  5cm

A. 4cm

B. 3cm

C.

D.

Câu 57. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vng góc với AB

 M  AB  , biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:

A. 4cm

B. 8cm
C. 6cm
D. 5cm
Câu 58. Cho đường tròn  O; 4cm  và đường thẳng a, OI  a tại I; OI  6cm . Kết luận nào sau đây
đúng.
A. a tiếp xúc (O)
C. a cắt (O)

B. a và (O) có 2 điểm chung
D. a và (O) khơng có điểm chung

A
x

Câu 59. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết AOB  1000 , Ax  OA

100°

A. xAB = 1300

B. xAB = 500

O

B

C. xAB = 1000
D. xAB = 1200

Câu 60. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường trịn, thì bán kính đường trịn là:
A. 5 3 cm

B.

5 3
cm
3

C.

10 3
cm
3

D.

5 3
cm
2

Câu 61. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam giác DEF bằng:


A. 3 3cm

B. 3cm

C. 4 3cm


D. 2 3cm

Câu 62. Cho đường tròn (O;4cm), đường thẳng d cắt đường tròn tại C và D, tạo thành dây CD  8cm
. Tính khoảng cách từ tâm O đến d.
A. 1cm
B. 2 cm
C. 0 cm
D. 3 cm
Câu 63. Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm
A. AB = 12 cm
B. AB = 24 cm
O
C. AB = 6 cm
D. AB = 18 cm
A

M

B

Câu 64. Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác vng là:
A. Trung điểm cạnh góc vng
B. Trung điểm cạnh huyền
C. Nằm bên trong tam giác
D. Nằm bên ngồi tam giác
Câu 65. Cho đường trịn (O) hai dây AB và CD, OH  AB tại H, OK  CD tại K; OH  OK thì
A. AB  CD
B. AB  CD
C. AB  CD

D. AB  CD
Câu 66. Cho điểm M nằm bên trong đường tròn (O; R). Đặt OM = d. so sánh d và R
A. d = R
B. d < R
C. d > R
D. d  R
Câu 67. Cho đường tròn (O) điểm A nằm bên ngồi đường trịn. Qua A kẻ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn B, C là các tiếp điểm. Khi đó ta có:
A. AB = BC
B. AC = BC
C. AB = AC
D. AB = OB
Câu 68. Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có:
A. AB = BC
B. BAC  ACB
C. AO  BC
D. BO = AC
Câu 69. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:
A. 6 3 cm
B. 5 3 cm
C. 4 3 cm
D. 2 3 cm
Câu 70. Hai đường tròn khơng có điểm chung gọi là hai đường trịn
A. tiếp xúc trong
B. cắt nhau
C. tiếp xúc ngồi D. khơng giao nhau
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện các phép tính
a)






27  12  48 : 3 3



e)  2 18  3 8  6  :

c) 12 8  4 3  6 : 6
2

 12  27  3  :
d)  3 5  2 45  : 5
f)  5 7  7 5  : 35

b)

3

Bài 2:

a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nhau tại A và cắt trục Ox theo thứ tự tại B và
C. Tìm tọa độ của các điểm A; B; C. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên
các trục tọa độ là cm).
Bài 3:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = -x + 1 và y = x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.



b) Hai đường thẳng y = -x + 1 và y = x + 3 cắt nhau tại A và cắt trục Ox theo thứ tự tại B và
C. Tìm tọa độ của các điểm A; B; C. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên
các trục tọa độ là cm).
Bài 4:

a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = -3 x -2 và y = x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng y = - 3x -2 và y = x + 2 cắt nhau tại A và cắt trục Ox theo thứ tự tại B và
C. Tìm tọa độ của các điểm A; B; C. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên
các trục tọa độ là cm).
Bài 5: Cho đường tròn (O), dây AB khác đườmg kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cát tiếp tuyến
tại A của đường tròn tại C.
a) Chứng minh rằng CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Cho bán kính của đường tròn 10cm, AB = 16cm. Tính độ dài OC.
Bài 6: Cho đường tròn (O), Điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến SM, SN với đường tròn
(M, N là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng OS  MN.
b) Vẽ đường kính ND. Chứng minh rằng MD // SO.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác SMN ; Bieát OM = 2cm, OS = 4cm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×