Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh mtv tm dv bất động sản hiếu trung tín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 116 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM DV
BẤT ĐỘNG SẢN HIẾU TRUNG TÍN

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
SVTH: Bùi Thị Sơn Trang
LỚP: Kế Toán
MSSV: 1711044024

Vĩnh Long, năm 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM DV
BẤT ĐỘNG SẢN HIẾU TRUNG TÍN



GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
SVTH: Bùi Thị Sơn Trang
LỚP: Kế Toán
MSSV: 1711044024

Vĩnh Long, năm 2020

i


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
................................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Vĩnh Long, ngày……tháng……năm……
Xác nhận giáo viên hướng dẫn
(Ký tên, đóng dấu)

ii


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP


..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
................................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày……tháng……năm……
Xác nhận của đơn vị thực tập
(Ký tên, đóng dấu)


iii


LỜI CẢM ƠN
Qua gần 3 tháng thực tập tại Công ty TNHH MTV TM DV Bất động sản Hiếu
Trung Tín, khoảng thời gian này tuy không dài nhưng quý thầy cô đã dồn rất nhiều
công sức, tâm huyết để truyền đạt cho em những kiến thức khoa học và kinh
nghiệm quý giá của mình.
Nhân đây em xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
+ Ban giám hiệu và q thầy cơ khoa Kế tốn-Tài chính ngân hàng trường
Đại học Cửu Long.
+ Thầy cơ bộ mơn kế tốn hướng dẫn thực tập tốt nghiệp. Đặc biệt là thầy
Nguyễn Hữu Thanh Tùng đã trực tiếp, tận tâm hướng dẫn qua từng buổi thảo luận để
luận văn của em ngày hoàn thiện hơn. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy.
Lời cảm ơn tiếp theo, em xin trân trọng gửi đến ban lãnh đạo Công ty TNHH
MTV TM DV Bất động sản Hiếu Trung Tín cùng tồn thể cơ chú, anh chị trong
Công ty, nhất là các cô chú, anh chị trong phịng kế tốn đã rất tận tình giúp đỡ, tạo
mọi điều kiện thuận lợi để em tiếp cận với nguồn số liệu thực tế góp phần làm cho
bài báo cáo của em thêm tốt hơn. Trong khoảng thời gian thực tập, em đã học hỏi
được rất nhiều kinh nghiệm, có được cơ hội áp dụng những kiến thức đã học vào
tình huống cụ thể của Cơng ty, giúp em rèn luyện được phương pháp nghiên cứu và
năng lực giải quyết vấn đề là hành trang giúp em vững bước trong môi trường làm
việc tương lai.
Với những kiến thức còn hạn chế và bản thân còn thiếu kinh nghiệm thực tiễn,
em sẽ khơng tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự thông cảm cũng như
chỉ dạy, đóng góp của q thầy cơ, cùng tồn thể q cô chú, anh chị trong công ty
để đề tài của em được hồn thiện hơn.
Em xin kính chúc q thầy cô, quý Công ty luôn dồi dào sức khỏe, thành công
trong công việc và trong cuộc sống, chúc Công ty ngày càng phát triển lớn mạnh.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện
Bùi Thị Sơn Trang

iv


MỤC LỤC

Trang
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 1
2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................. 1
2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 2
3. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2
5. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2
6. Bố cục của khóa luận ............................................................................................ 2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH ...................................................................................................................... 3
1.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................... 3
1.1.1 Kết quả kinh doanh và các yếu tố cấu thành nên kết quả kinh doanh ...... 3
1.1.1.1 Kết quả kinh doanh ................................................................................ 3
1.1.1.2 Các yếu tố cấu thành nên kết quả kinh doanh ....................................... 4
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................. 6
1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 6
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 6
1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................... 6
1.2.1.2 Chứng từ kế toán .................................................................................... 7

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 7
1.2.1.4 Sổ sách kế toán ....................................................................................... 8
1.2.1.5 Sơ đồ hạch toán ...................................................................................... 8
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................... 9
1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................... 9
1.2.2.2 Chứng từ kế toán .................................................................................... 9

v


1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 10
1.2.2.4 Sổ sách kế toán ..................................................................................... 10
1.2.2.5 Sơ đồ hach toán .................................................................................... 10
1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán........................................................................... 11
1.2.3.1 Khái niệm ............................................................................................. 11
1.2.3.2 Các phương pháp tính giá vốn hàng bán ............................................. 11
1.2.3.3 Chứng từ kế toán .................................................................................. 11
1.2.3.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 11
1.2.3.5 Sổ sách kế toán ..................................................................................... 11
1.2.3.6 Sơ đồ hạch tốn .................................................................................... 12
1.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng .......................................................................... 13
1.2.4.1 Khái niệm ............................................................................................. 13
1.2.4.2 Chứng từ hạch toán .............................................................................. 13
1.2.4.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 13
1.2.4.4 Sổ sách kế toán ..................................................................................... 14
1.2.4.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 14
1.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................... 16
1.2.5.1 Khái niệm ............................................................................................. 16
1.2.5.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 16
1.2.5.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 16

1.2.5.4 Sổ sách kế toán ..................................................................................... 16
1.2.5.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 17
1.2.6 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính .................................... 18
1.2.6.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 18
1.2.6.2 Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................... 20
1.2.7 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ..................................................... 21
1.2.7.1 Kế tốn thu nhập khác.......................................................................... 21
1.2.7.2 Kế tốn chi phí khác ............................................................................. 24

vi


1.2.8 Kế tốn chi phí thuế TNDN ....................................................................... 25
1.2.8.1 Khái niệm ............................................................................................. 25
1.2.8.2 Phương pháp tính thuế ......................................................................... 26
1.2.8.3 Chứng từ kế toán .................................................................................. 26
1.2.8.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 26
1.2.8.5 Sổ sách kế toán ..................................................................................... 26
1.2.8.6 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 27
1.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 27
1.2.9.1 Khái niệm ............................................................................................. 27
1.2.9.2 Chứng từ kế toán .................................................................................. 27
1.2.9.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 27
1.2.9.4 Sổ sách kế toán ..................................................................................... 28
1.2.9.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 28
1.2.10 Trình bày chỉ tiêu trên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .... 28
1.3 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 30
1.3.1 Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tích báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh................................................................................................................ 30
1.3.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 30

1.3.1.2 Ý nghĩa ................................................................................................. 30
1.3.1.3 Nhiệm vụ............................................................................................... 30
1.3.2 Các phương pháp phân tích báo cáo kết quả họat động kinh doanh ...... 31
1.3.2.1 Phương pháp phân tích theo chiều ngang ........................................... 31
1.3.2.2 Phuơng pháp phân tích theo chiều dọc ................................................ 31
1.3.2.3 Phương pháp thay thế liên hoàn .......................................................... 32
1.3.3 Nội dung phân tích các khoản mục trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh

................................................................................................................... 32

1.3.3.1 Phân tích doanh thu ............................................................................. 32
1.3.3.2 Phân tích chi phí .................................................................................. 33
1.3.3.3 Phân tích lợi nhuận .............................................................................. 34

vii


1.3.4 Phân tích các tỷ suất phản ánh kết quả kinh doanh ................................ 34
1.3.4.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) .............................................. 34
1.3.4.2 Tỷ suất trên chi phí ............................................................................... 34
1.3.4.3 Tỷ suất lợi nhuân .................................................................................. 35
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KINH
DOANH VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH .................................................................................................................... 36
2.1 Giới thiệu sơ lược về Công ty TNHH MTV TM DV Bất động sản Hiếu
Trung Tín ................................................................................................................. 36
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH MTV TM DV Bất
động sản Hiếu Trung Tín ........................................................................................ 36
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực kinh doanh .......................................... 36

2.1.2.1 Chức năng ............................................................................................ 36
2.1.2.2 Nhiệm vụ............................................................................................... 36
2.1.2.3 Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................. 37
2.1.3 Sơ đồ tổ chức quản lý ................................................................................. 39
2.1.3.1 Sơ đồ ..................................................................................................... 39
2.1.3.2 Chức năng ............................................................................................ 39
2.1.4 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty ........................................................ 41
2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 41
2.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ phịng kế tốn .................................................... 42
2.1.4.3 Hình thức sổ kế toán ............................................................................ 45
2.1.4.4 Ứng dụng tin học phục vụ cơng tác kế tốn ......................................... 47
2.1.5 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển và kết quả kinh doanh
của Công ty qua những năm gần đây ..................................................................... 48
2.1.5.1 Thuận lợi .............................................................................................. 48
2.1.5.2 Khó khăn .............................................................................................. 48
2.1.5.3 Phương hướng phát triển ..................................................................... 49
2.1.5.4 Kết quả kinh doanh của Công ty qua 2 năm 2018 – 2019 ................... 50

viii


2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH MTV TM DV Bất động sản Hiếu Trung Tín ........................................... 52
2.2.1 Kế tốn kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chính ............................ 52
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................ 52
2.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................ 60
2.2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 60
2.2.1.4 Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................... 67
2.2.1.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 72
2.2.2 Kế toán kết quả hoạt động tài chính .......................................................... 77

2.2.2.1 Kế tốn doanh thu tài chính ................................................................. 77
2.2.2.2 Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................... 77
2.2.3 Kế toán kết quả hoạt động khác ................................................................. 77
2.2.3.1 Kế tốn thu nhập khác.......................................................................... 77
2.2.3.2 Kế tốn chi phí khác ............................................................................. 77
2.2.4 Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ..................................................... 77
2.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 77
2.3 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV
TM DV Hiếu Trung Tín ......................................................................................... 79
2.3.1 Phân tích tình hình biến động các khoản mục trên báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh ...................................................................................................... 79
2.3.1.1 Phân tích tình hình biến động doanh thu ............................................. 79
2.3.1.2 Phân tích tình hình biến động chi phí .................................................. 80
2.3.1.3 Phân tích sự biến động lợi nhuận ........................................................ 81
2.3.2 Phân tích các tỷ suất phản ánh kết quả kinh doanh ................................ 83
2.3.2.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) .............................................. 83
2.3.2.2 Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí .............................................................. 83
2.3.2.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (doanh lợi vốn).......................................... 84

ix


CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 85
3.1 Nhận xét ............................................................................................................. 85
3.1.1 Về tổ chức cơng tác kế tốn ....................................................................... 85
3.1.2 Về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh .............................................................................................. 87
3.2 Kiến nghị ............................................................................................................ 89
3.2.1 Về tổ chức cơng tác kế tốn ....................................................................... 89
3.2.2 Về kế tốn xác định kết quả kinh doanh và phân tích báo cáo kết quả

hoạt động kinh doanh .............................................................................................. 90
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 92
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

x


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


BTC

:

Bộ tài chính

CCDC

:

Cơng cụ dụng cụ

ĐGBQ

:

Đơn giá bình quân

DNTN


:

Doanh nghiệp tư nhân

GTGT

:

Giá trị gia tăng

GVHB

:

Giá vốn hàng bán

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

HĐTC

:

Hoạt động tài chính

KQKD


:

Kết quả kinh doanh

QLKD

:

Quản lý kinh doanh

SX-TM

:

Sản xuất – thương mại

TK

:

Tài khoản

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH


:

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

:

Tài sản cố định

TTĐB

:

Tiêu thụ đặc biệt

XK

:

Xuất khẩu

xi


DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG

Trang
Bảng 1.1: Bảng phương pháp phân tích theo chiều ngang ....................................... 31

Bảng 1.2: Bảng phương pháp phân tích theo chiều dọc ........................................... 32
Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 2 năm 2018-2019 . 50
Bảng 2.2: Tình hình doanh thu của doanh nghiệp .................................................... 79
Bảng 2.3: Tình hình chi phí của doanh nghiệp ......................................................... 80
Bảng 2.4: Tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp ..................................................... 82
Bảng 2.5: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu .............................................................. 83
Bảng 2.6: Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí năm 2019 .................................................. 83
Bảng 2.7: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn năm 2019 ....................................................... 84

xii


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG

Trang
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV ........................................ 9
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu....................................... 10
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên ... 12
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ .. 13
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ............................................................ 15
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp........................................ 17
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................... 19
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................... 21
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ................................................................ 23
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ................................................................. 25
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hiện hành .................................... 27
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ....................................... 28
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí của công ty .............................................. 39
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ............................................... 41
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ ghi sổ kế tốn cơng ty ................................................................... 46

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ qui trình kế tốn máy .................................................................... 47

xiii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, trong quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, nền kinh tế Việt
Nam nói chung và mỗi cơng ty, doanh nghiệp hay một cơ sở kinh doanh nói riêng đã và
đang có những bước phát triển mạnh mẽ cả về hình thức quy mô và hoạt động sản xuất
kinh doanh. Cho đến nay cùng với chính sách mở cửa, các doanh nghiệp đã góp phần
quan trọng trong việc thiết lập nền kinh tế thị trường trên đà ổn định và phát triển.
Bất kì một doanh nghiệp nào khi bước vào lĩnh vực kinh doanh thì mục tiêu
hướng tới đều là lợi nhuận. Muốn tồn tại, phát triển và đứng vững trên thị trường thì
việc kinh doanh phải có hiệu quả. Cơng ty phải đánh giá điểm mạnh, điểm yếu,
năng lực cạnh tranh, yếu tố cung cầu của xã hội để từ đó khắc phục những điểm yếu
của mình đồng thời phát huy mọi ưu điểm để công ty đạt được lợi nhuận cao nhất.
Xác định và phân tích kết quả kinh doanh là q trình nhận thức và đánh giá
tồn bộ tiến trình kết quả đạt được, qua đó thấy rõ nguyên nhân và nguồn gốc của
những vấn đề phát sinh, phát hiện và khai thác những tiềm tàng của doanh nghiệp
để kịp thời khắc phục nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
Mặc khác, kế toán xác định kết quả kinh doanh là một công cụ rất quan trọng trong
hệ thống kế tốn của cơng ty. Qua đó, ta có thể biết được q trình hoạt động kinh doanh
của cơng ty lời hay lỗ từ đó đưa ra những định hướng phát triển hay biện pháp khắc phục.
Xuất phát từ những ý nghĩa thực tiễn và ước muốn tìm hiểu sâu hơn bổ sung lý
thuyết đã học nên em đã chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh và

phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV TM
DV Bất động sản Hiếu Trung Tín” để làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Đề tài tập trung đánh giá cơng tác nghiên cứu kế tốn xác định kết quả kinh
doanh và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
MTV TM DV Bất động sản Hiếu Trung Tín.
Đề ra nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động tại công ty về sau.

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

2.2 Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu về cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH
MTV TM DV Bất động sản Hiếu Trung Tín.
Đánh giá nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh
tại cơng ty qua năm 2018-2019.
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn năm 2018-2019.
Đề ra nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn xác định kết quả
kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động tại công ty về sau.
3. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các chứng từ, tài khoản, sổ
sách liên quan đến đề tài Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích báo cáo

kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV TM DV Bất động sản Hiếu
Trung Tín.
4. Phạm vi nghiên cứu
 Không gian: Công ty TNHH MTV TM DV Bất động sản Hiếu Trung Tín.
 Thời gian: Phạm vi nghiên cứu của đề tài được thực hiện từ ngày 27/02/2019
đến ngày 25/04/2020 và số liệu thu thập được từ năm 2018 và năm 2019.
5. Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập thông tin: Thu thập dữ liệu, số liệu liên quan đến đề
tài từ các báo cáo tài chính, từ hồ sơ lưu trữ tại phịng kế tốn của Cơng ty.
 Phương pháp thống kê mô tả: Sử dụng bảng, biểu để tổng hợp, so sánh,
phân tích các vấn đề liên quan đến đề tài.
6. Bố cục của khóa luận
Ngồi lời mở đầu và kết luận, khóa luận bao gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích
báo cáo kết quả họat động kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng về cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh và
phân tích báo cáo kết quả họat động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV TM DV
Bất động sản Hiếu Trung Tín.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.
SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Kết quả kinh doanh và các yếu tố cấu thành nên kết quả kinh doanh
1.1.1.1 Kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh,
họat động tài chính và hoạt động khác nhau một thời kỳ nhất định được biểu hiện
bằng số tiền lãi hay lỗ. Kết quả kinh doanh được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận
thuần của hoạt động kinh doanh và được xác định theo các công thức:
Doanh thu
thuần

Doanh thu bán

=

hàng và CCDV

Lợi nhuận gộp từ
bán hàng và CCDV

Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh =
doanh

thuần

Lợi nhuận khác

=


Tổng lợi
nhuận kế toán

trừ doanh thu

Doanh thu

=

Doanh thu

Các khoản giảm

-

thuần

-

trước thuế

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

+

hàng

Thu nhập

-


khác

doanh

bán

+

hàng bán

từ hoạt động kinh

hàng bán

Chi phí

Giá vốn

Lợi nhuận thuần
=

Giá vốn

-

+

Chi phí
quản lý

DN

Chi phí
khác

Lợi nhuận
khác

Trang 3


Khóa luận tốt nghiệp

Lợi nhuận sau
thuế TNDN

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
Tổng lợi nhuận
=

kế tốn trước

-

thuế

Chi phí thuế
TNDN

1.1.1.2 Các yếu tố cấu thành nên kết quả kinh doanh

a. Doanh thu và giá vốn hàng bán
- Doanh thu: là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được
hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
- Doanh thu thuần: là tổng doanh thu sau khi đã trừ các khoản giảm trừ doanh
thu như chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế xuất
khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp mua phát
sinh trong kỳ.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền đã thu hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm
ngồi giá bán (nếu có).
Doanh thu bán hàng = ∑(Số lượng x đơn giá bán)
- Điều kiện ghi nhận doanh thu:
+ Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho nguời mua.
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+ Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Nguyên tắc xác định doanh thu:
+ Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân biệt
đã thu hay chưa thu tiền.
+ Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 4



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

+ Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu đươc lợi ích kinh tế.
- Giá vốn hàng bán: là giá thực tế xuất kho (bao gồm cả chi phí mua hàng
phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại, hoặc là
giá thành thực tế của lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và
các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
b. Các khoản giảm trừ doanh thu.
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán và hàng bán bị trả lại.
- Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa thuận.
- Giảm giá hàng bán là hàng đã bán sau đó người bán giảm trừ cho người mua
một khoản tiền do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Hàng bán bị trả lại là số giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị trả
lại và từ chối thanh toán do vi phạm hợp đồng kinh tế, kém phẩm chất, sai quy cách…
c. Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ như: tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa
hồng, chi phí vật liệu bao bì…thực tế phát sinh trong kỳ.
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tới toàn bộ
hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chính,
chi phí tổ chức, chi phí văn phịng…
e. Doanh thu và chi phí tài chính
Doanh thu tài chính: là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài

chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: thu lãi, thu nhập
từ hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về họat động đầu tư, mua bán chứng khoán
thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia…

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

Chi phí tài chính: là những chi phí và những khoản chi liên quan đến hoạt
động về vốn, các hoạt động về đầu tư tài chính như: lỗ do chuyển nhượng chứng
khốn, lỗ do gốp vốn liên doanh, các chi phí cho vay và đi vay…
f. Thu nhập khác và chi phí khác
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu
của doanh nghiệp như thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản
thuế được ngân sách hồn lại,…
Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp như chi phí thanh lý,
nhượng bán tài sản cố định, tiền phạt do vi phạm hợp đồng.
h. Chi phí thuế TNDN
Là loại thuế trực thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản chi phí liên quan đến việc
tạo ra doanh thu và thu nhập chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh.
1.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh
Phản ánh chính xác doanh thu, chi phí từ đó phản ánh chính xác họat động
kinh doanh và các hoạt động khác.

Cung cấp đầy đủ thông tin về hoạt động kinh doanh để làm cơ sở đề ra quyết
định quản lý
Ghi nhận kết quả các hoạt động một cách chi tiết theo từng đơn vị trực thuộc
từng ngành hàng, nhóm hàng để phục vụ cho quản lý hạch toán.
Xác định số thu nhập chịu thuế một cách chính xác. Đồng thời phản ánh kịp
thời tình hình phân phối lợi nhuận.
Đơn đốc tình hình thanh tốn với Ngân sách Nhà nước và thuế TNDN về thu
tiền vốn, tránh tình trạng dây dưa chiếm dụng thuế.
1.2 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm,

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí
thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
1.2.1.2 Chứng từ kế tốn
 Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
 Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho, hóa đơn cước vận chuyển
 Hóa đơn giám định hàng nhập khẩu
 Phiếu mua hàng; Bảng thanh toán hàng đại lý

 Thẻ quầy hàng
 Phiếu xuất kho,…
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511:" Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" có 6 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
 Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 Tài khoản 5118 - Doanh thu khác

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

Nội dung và kết cấu phản ánh
TK 511
- Các khoản thuế gián thu phải nộp - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
(GTGT, TTĐB, XK, BVMT).

và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh

- Doanh thu bán hàng bị trả lại, khoản nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
giảm giá hàng bán, chiết khấu thương
mại kết chuyển cuối kỳ;

- Kết chuyển doanh thu thuần sang tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.1.4 Sổ sách kế toán
 Sổ tổng hợp:
+ Nhật ký chung
+ Sổ cái
 Sổ chi tiết bán hàng
1.2.1.5 Sơ đồ hạch toán

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp
TK 911

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng
TK 515

TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng

Kết chuyển
doanh thu thuần

về cung cấp
dịch vụ


TK 521
Doanh thu
bán hàng bị
trả lại, bị giảm
giá, chiết khấu
thương mại

TK 333
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá, CKTM
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu
thương mại phát sinh trong kỳ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1 Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là những khoản phát sinh được điều chỉnh làm
giảm doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp
trong kỳ kế toán. Bao gồm: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán
bị trả lại.
1.2.2.2 Chứng từ kế tốn
Hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng,…

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 9


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

1.2.2.3 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 521
Nội dung và kết cấu phản ánh
TK 521
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận - Kết chuyển tồn bộ số chiết khấu
thanh tốn cho khách hàng.
thương mại, giảm giá hàng bán, doanh
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản
cho người mua.
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã dịch vụ“ để xác định doanh thu thuần
trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ của kỳ báo cáo.
vào khoản phải thu khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa phải bán.
Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 521 có 3 TK cấp 2:
TK 5211: Chiết khấu thương mại
TK 5212: Giảm giá hàng bán
TK 5213: Hàng hóa bị trả lại
1.2.2.4 Sổ sách kế toán
Sổ cái TK 521, sổ chi tiết TK 521, sổ nhật ký chung,…
1.2.2.5 Sơ đồ hach toán
TK 111,112, 131

TK 521

CKTM, GGHB, HBBTL,
phát sinh trong kỳ

(phương pháp khấu trừ)

TK511
Cuối kỳ kết chuyển
các khoản CKTM, GGHB,
HBBTL

TK 33311
Thuế GTGT
CKTM, GGHB, HBBTL phát sinh trong kỳ
(phương pháp trực tiếp)
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thanh Tùng

1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.3.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Trị giá vốn
hàng bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu
tư bán ra trong kỳ; các chi phí liên quan đến các hoạt động kinh doanh, đầu tư bất
động sản như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê bất
động sản đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh khơng
lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư.

1.2.3.2 Các phương pháp tính giá vốn hàng bán
Việc tính giá hàng xuất kho được tính theo một trong ba phương pháp sau:
+ Nhập trước xuất trước (FIFO)
+ Bình qn gia quyền
+ Thực tế đích danh
1.2.3.3 Chứng từ kế tốn
Phiếu xuất kho, hóa đơn bán hàng
1.2.3.4 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632
Nội dung và kết cấu phản ánh
TK 632
 - Trị giá vốn của thành phẩm, - Kết chuyển giá vốn sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong hàng hóa sang TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh;

kỳ

 - Chênh lệch dự phòng giảm giá - Hồn nhập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho (năm nay nhỏ hơn

hàng tồn kho

năm trước)
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
1.2.3.5 Sổ sách kế tốn
 Sổ tổng hợp: Nhật ký chung, sổ cái TK 632
 Sổ chi tiết TK 632

SVTH: Bùi Thị Sơn Trang

Trang 11



×