Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh mtv tm dv gia khánh bình minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.48 MB, 137 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ NGỌC HÂNG

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CƠNG TY TNHH MTV TM DV
GIA KHÁNH BÌNH MINH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

11- 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ NGỌC HÂNG
MSSV: C1200353

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CƠNG TY TNHH MTV TM DV
GIA KHÁNH BÌNH MINH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HÀ MỸ TRANG

11- 2014


LỜI CẢM ƠN


Qua thời gian học tập tại trường Đại học Cần Thơ, được sự giảng dạy
nhiệt tình của quý Thầy Cô, đặc biệt là các Thầy Cô Khoa Kinh tế và Quản trị
kinh doanh, cùng với thời gian thực tập tại Cơng ty TNHH MTV TM DV Gia
Khánh Bình Minh đã giúp em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình.
Em xin gởi đến ban giám hiệu, q thầy cơ trường Đại học Cần Thơ với
lịng biết ơn sâu sắc. Trong suốt thời gian học tập tại trường thầy cơ đã tận tình
truyền đạt cho em những kiến thức quý báu không những về kiến thức chuyên
môn trong lĩnh vực kế tốn mà có cả kiến thức thực tế về cuộc sống. Tất cả đã
giúp em có hành trang để tiếp xúc thực tế.
Em xin cảm ơn Cô Hà Mỹ Trang đã tận tình hướng dẫn em trong suốt
thời gian làm khóa luận vừa qua. Cơ đã tận tâm hướng dẩn em và giúp đở em
để em có thể hồn thành tốt khóa luận, một lần nữa em xin cảm ơn Cô.
Em cũng xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tâm của các anh chị
phòng kế tốn Cơng ty TNHH MTV TM DV Gia Khánh Bình Minh đặc biệt là
anh Hồ Văn Hùng đã chỉ dẫn và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho em tiếp cận
cơng tác kế tốn của doanh nghiệp trong suốt q trình thực hiện khóa luận.
Tuy nhiên, do kến thức thực tế cịn hạn chế và thời gian thực tập có giới
hạn nên luận văn tốt nghiệp của em không tránh được những thiếu xót. Kính
mong q Thầy Cơ, Anh Chị phịng kế tốn góp ý để báo cáo thực tập đạt kết
quả tốt và qua đó, bản thân em có thêm những kiến thức và kinh nghiệm
quý báo trong công tác sau này.

Cuối cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô trường Đại học Cần Thơ, Ban
lãnh đạo và các Cơ, Chú, Anh, Chị trong Cơng ty Gia Khánh Bình Minh được
dồi dào sức khỏe và công tác tốt.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm 2014
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Ngọc Hâng

i


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính tơi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất
kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào khác.
Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm 2014
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Ngọc Hâng

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Bình Minh, ngày……tháng……năm 2014
Đơn vị thực tập

iii



MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2
CHƯƠNG 2 ....................................................................................................... 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 3
2.1 CƠ SỞ NGHIÊN CỨU ............................................................................ 3
2.1.1 Một số khái nhiệm cơ bản ................................................................. 3
2.1.2 Khái niệm và ý nghĩa của hoạt động kinh doanh .............................. 3
2.1.3 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả hoạt động ............ 4
2.1.3 Nội dung phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .......................... 14
2.2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ...................................................................... 16
2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................... 17
2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu .......................................................... 17
2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu ........................................................ 17
CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 19
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY GIA KHÁNH........................... 19
BÌNH MINH .................................................................................................... 19
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ...................................................................... 19
3.1.1 Khái quát sơ lược Công ty ............................................................... 19
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty ................................. 19
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ........................................................... 19
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ............................................................................. 20
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ........................................................... 21
Giải thích: ..................................................................................................... 21
3.5 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......................... 24

3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG.. 26
3.6.1 Thuận lợi ......................................................................................... 26
3.6.2 Khó khăn ......................................................................................... 26
3.6.3 Phương hướng hoạt động ................................................................ 26
CHƯƠNG 4 ..................................................................................................... 28
KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ .................................... 28
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....................................................................... 28
4.1 CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
28
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ........................... 28
4.1.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài ........... 36
4.1.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................. 37
4.1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................. 40
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ..................... 42
4.2.1 Phân tích doanh thu ......................................................................... 42
4.2.2 Phân tích tình hình chi phí ............................................................... 48
4.3 PHÂN TÍCH MỘT SỐ TỶ SỐ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP 53
CHƯƠNG 5 ..................................................................................................... 56
iv


MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ........................................... 56
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....................................................................... 56
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ............................................................................ 56
5.1.1 Nhận xét về cơng tác kế tốn........................................................... 56
5.1.2 Giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kết quả
kinh doanh ................................................................................................ 57
5.2 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
58
5.2.1 Tăng doanh thu ............................................................................... 58

5.2.2 Tiết kiệm các khoản chi phí ............................................................ 58
CHƯƠNG 6 ..................................................................................................... 60
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 60
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................ 60
6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 62

v


DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty Gia Khánh Bình

Minh (2011- 2013) ........................................................................................... 24
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Gia Khánh Bình
Minh của 6 tháng đầu năm (2012- 2014) .......................................................... 25
Bảng 4.1 : Tình hình doanh thu qua 3 năm (2011 – 2013) của doanh
nghiệp Gia Khánh Bình Minh .......................................................................... 43
Bảng 4.2 : Tình hình doanh thu 6 tháng đầu năm (2012 – 2014) của
doanh nghiệp Gia Khánh Bình Minh ............................................................... 46
Bảng 4.3 : Tình hình chi phí qua 3 năm (2011 – 2013) của doanh nghiệp
Gia Khánh Bình Minh...................................................................................... 48
Bảng 4.4 : Tình hình chi phí 6 tháng đầu năm (2012 – 2014) của doanh
nghiệp Gia Khánh Bình Minh .......................................................................... 51
Bảng 4.5 : Tỷ suất sinh lời qua 3 năm (2011-2013) của doanh nghiệp Gia
Khánh Bình Minh ............................................................................................ 53
Bảng 4.6 : Tỷ suất sinh lời 6 tháng đầu năm (2012-2014) của doanh nghiệp
Gia Khánh Bình Minh...................................................................................... 54

vi



DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ kế tốn doanh thu bán hàng .............................................. 5
Hình 2.2 Sơ đồ kế tốn giá vốn hàng bán .................................................. 6
Hình 2.3 Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý ...................................................... 8
Hình 2.4 Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................. 9
Hình 2.5 Sơ đồ kế tốn chí hoạt động tài chính ......................................... 10
Hình 2.6 Sơ đồ kế tốn doanh thu khác ..................................................... 11
Hình 2.7 Sơ đồ kế tốn chi phí khác .......................................................... 12
Hình 2.8 Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................... 13
Hình 2.9 Sơ đồ kế tốn xác định kết quả kinh doanh ................................ 14
Hình 3.1 Sơ đồ cơ tổ chức bộ Cơng ty ....................................................... 20
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty ....................................... 21
Hình 3.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký sổ cái ... 22
Hình 4.1 Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng ...................................... 29
Hình 4.2 Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ............................................. 41

vii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHYT
BHXH
BHTN
CCDV
CSH
CP
DNTN
DTBH

DTT
GTGT
HĐTC

HTK
KD
LG
LNR
NGK
QLDN
SXKD
TSCĐ
TNDN

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:

Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm thất nghiệp
Cung cấp dịch vụ
Chủ sở hữu
Chi phí
Doanh nghiệp tư nhân
Doanh thu bán hàng
Doanh thu thuần
Giá trị gia tăng
Hoạt động tài chính
Hóa đơn
Hàng tồn kho
Kinh doanh
Lãi gộp
Lợi nhuận ròng
Nước giải khát
Quản lý doanh nghiệp
Sản xuất kinh doanh
Tài sản cố định
Thu nhập doanh nghiệp

viii



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong thời kì kinh tế hội nhập, cạnh tranh là để tồn tại và phát triển.
Ngày nay Việt Nam với định hướng kinh tế nhiều thành phần đa dạng hóa và
quốc tế hóa nền kinh tế nên môi trường kinh doanh ở Việt Nam ngày càng trở
nên náo nhiệt và sôi động hơn, cùng với nhịp độ phát triển kinh tế của thế giới
nói chung và Việt Nam nói riêng thì sự cạnh tranh diễn ra ngày càng trở nên
gây gắt và mãnh liệt hơn. Với nền kinh tế thị trường, tính độc lập, tự chủ trong
các doanh nghiệp ngày càng cao hơn, mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng
tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp mình. Muốn tồn tại và phát triển, mục tiêu quan trọng nhất của
các doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Để có lợi nhuận cao, điều quan trọng
hàng đầu của các doanh nghiệp là phải luôn không ngừng nắm bắt thị hiếu của
khách hàng, các nhà quản trị doanh nghiệp và các đối tượng có liên quan phải
ln kiểm sốt các khoản doanh thu, các khoản chi phí và xác định tính tốn
kết quả của các hoạt động kinh doanh, đầu tư tài chính, được kinh doanh đúng
đắn.
Một trong những yếu tố để xác định hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, cơng tác kế tốn là một công cụ rất cần thiết đối với mỗi doanh
nghiệp. Kế tốn có vai trị tích cực đối với việc quản lý tài sản và việc điều
hành các hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. Với chức năng cung cấp thơng
tin và kiểm tra tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp, kế toán xác
định kết quả kinh doanh và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh có tầm
quan trọng cho sự tồn tại và phát triển của Cơng ty. Thực tế, kế tốn chi phí
giúp doanh nghiệp hệ thống lại tồn bộ chi phí phát sinh trong một giai đoạn
hoạt động, kế toán doanh thu giúp doanh nghiệp biết được tổng doanh thu ở
từng bộ phận, từ đó để xác định kết quả hoạt động kinh doanh cho tồn doanh
nghiệp. Đồng thời việc phân tích các chỉ số tài chính liên quan sẽ cung cấp cho

nhà quản trị doanh nghiệp biết rõ về các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp mình để từ đó kịp thời đề ra các biện pháp hợp lý
nhằm khắc phục hay nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mình.
Nhận thức được tầm quan trọng này nên em quyết định chọn đề tài “Kế
toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả kinh doanh tại Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thương mại dịch vụ Gia Khánh Bình
Minh” để làm đề tài cho bài luận văn tốt nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.1.1 Mục tiêu chung
Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu
quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH MTV TM DV Gia Khánh Bình
Minh, từ đó đề xuất các giải pháp giúp hồn thiện cơng tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.1.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Gia Khánh Bình Minh tháng 6/2014.
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty Gia Khánh Bình
Minh 3 năm (2011 – 2013) và 6 tháng (2012 – 2014).
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán xác định kết
quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Gia
Khánh Bình Minh trong thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.1.3 Không gian
Đề tài được nghiên cứu tại Công ty TNHH MTV TM DV Gia Khánh
Bình Minh.

1.1.4 Thời gian
- Số liệu thực hiện đề tài được thu thập trong 3 năm từ năm 2011 đến
2013 và sáu tháng đầu năm 2014.
- Đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán tháng 06/2014.
- Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 11/08/2014 đến ngày 17/11/2014.
1.1.5 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Cơng ty Gia Khánh Bình Minh. Qua đó, phân tích chỉ tiêu
doanh thu, chi phí, lợi nhuận và một số chỉ tiêu tài chính khác của doanh
nghiệp.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ NGHIÊN CỨU
2.1.1 Một số khái nhiệm cơ bản
Theo chuẩn mực kế toán số 01, doanh thu và thu nhập khác là tổng giá rị
các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản góp vốn chủ của cổ đơng hoặc
chủ sở hữu.
Theo chuẩn mực kế tốn số 01, chi phí là tổng giá trị các khoản làm
giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các
khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ
sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
Theo sách Kế tốn tài chính, NXB TPHCM (2010, trang 319) lợi nhuận
thuần từ hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch, doanh thu hoạt động tài chính và trị giá vốn hàng bán, chi phí

bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính.
Theo sách Kế tốn tài chính, NXB TPHCM (2010, trang 319) lợi nhuận
khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác.
2.1.2 Khái niệm và ý nghĩa của hoạt động kinh doanh
2.1.2.1 Khái niệm
Theo Nguyễn Năng Phúc (2009, trang 8) kết quả kinh doanh là kết quả
cuối cùng về hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác của
doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động
sản xuất, kết quả hoạt động kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả
hoạt động khác.
2.1.2.2 Ý nghĩa kết quả kinh doanh
Theo Nguyễn Năng Phúc (2009, trang 9) trong nền kinh tế thị trường
hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm là làm thế nào để hoạt
động kinh doanh có hiệu quả cao nhất và lợi nhuận là thước đo kết quả hoạtđộ
ng kinh doanh của doanh nghiệp, các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác
định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập và chi phí. Do đó doanh nghiệp cần
kiểm tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào, mở rộng sản
phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt được kết quả cao nhất. Như
vậy, hệ thống kế tốn nói chung và kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh nói riêng đóng vai trị quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu
3


về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp được những thong
tin cần thiết cho chủ doanh nghiệp để có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn
phương án kinh doanh, đầu tư có hiệu quả nhất.
2.1.3 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
2.1.3.1 Nguyên tắc

- Phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của
kỳ kế tốn theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng hoạt
động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch
vụ, hoạt động tài chính,…). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần
hạch tốn chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản 911- Xác
định kết quả kinh doanh là số doanh thu và thu nhập thuần.
2.1.3.2 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Doanh thu bán hàng là
tổng giá trị được thực hiện do bán hàng hóa, sản phẩm cung cấp lao vụ, dịch
vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn
bán hàng, trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức và lợi nhuận được chia...
- Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Kết cấu tài khoản:
TK 511

Doanh thu hàng bán bị trả
lại kết chuyển cuối kỳ
Khoản giảm giá hàng bán
kết chuyển cuối kỳ
Khoản chiết khấu thương
mại kết chuyển cuối kỳ
Kết chuyển doanh thu thuần
vào TK 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”
Tổng PSN


Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hóa, và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực
hiện trong kỳ kế toán.

Tổng PSC

4


- Sơ đồ hạch toán
TK333

TK511
Doanh thu bán hàng

Thuế TTĐB,TNK, GTGT
phải nộp

TK111,112,13
1

TK3331
TK152,153

TK531,532
KC giảm giá hàng bán

TK131


hàng bán trả lại
TK333

phải nộp
KC chiết khấu thương mại

Bán theo phương
pháp đổi hàng

TK111,112

TK3387
TK333
KC doanh thu

KC doanh thu thuần

DTCTH

của kì kế tốn
TK3331

Hình 2.1 Sơ đồ kế tốn doanh thu bán hàng
 Kế toán giá vốn hàng bán
- Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Giá vốn hàng bán là giá
vốn thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ
cho hàng hóa bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương mại) hoặc là giá
thành thực tế đã xác định tiêu thụ.
- Tài khoản sử dụng:

Tài khoản 632 – giá vốn hàng bán, khơng có số dư.

5


- Kết cấu tài khoản:

TK 632

Trị giá vốn của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ bán ra trong
kỳ
CP NVLTT, CP NCTT vượt
định mức bình thường được
tính vào giá vốn hàng bán trong
kỳ
Các khoản mất mát, hao hụt
được của hàng tồn kho sau khi
đã trừ phần bồi thường do trách
nhiệm cá nhân gây ra

Khoản hồn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho cuối
năm tài chính
Trị giá hàng bán bị trả lại
nhập kho.
Kết chuyển giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
bán trong kỳ sang TK 911
“Xác định kết quả kinh

doanh”

Tổng PSN

-

Tổng PSC

Sơ đồ kế toán:
TK154

TK632

TK911
KC giá vốn hàng bán

Sản phẩm sx xong tiêu
thụ ngay

TK159

TK159

Hồn nhập dự phịng

Dự phịng giảm giá
hàng bán TK
TK155,157

TK155

KC giá trị thành phẩm

KC giá trị thành phẩm

tồn cuối kì

tồn đầu kì
TK152,153, 138
Khoản bồi thường hao hụt

TK157
KC giá trị thành phẩm

TK241
Phản ánh chi phí xây dựng

Đã gởi đi tiêu thụ

Hình 2.2 Sơ đồ kế tốn giá vốn hàng bán
6


 Chi phí quản lý kinh doanh
- Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Chi phí quản lý kinh
doanh là những chi phí hành chính và chi phí quản lý chung của doanh nghiệp
bao gồm các chi phí về lương bộ phận quản lý doanh nghiệp, BHXH, BHYT,
BHTN của nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phịng, công
cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; chi phí dịch vụ
mua ngồi ( điện, nước, bảo hiểm…); chi phí bằng tiền khác ( tiếp khách, cơng
tác phí…) (Giá có thuế, hoặc chưa có thuế GTGT).

- Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 6422- Chi phí quản lý kinh doanh, khơng có số dư.
- Kết cấu tài khoản:
Tài khoản 642 “Chi phí quản lý kinh doanh” được mở chi tiết cho từng nội
dung chi phí
- Kết cấu tài khoản:
TK 642

Chi phí tiền lương và các khoản
trích theo lương của bộ phận quản
lý kinh doanh.
Chi phí mua ngồi sử dụng cho
Sơquản
đồ kếlýtốn:
bộ -phận
kinh doanh.
Chi phí vật liệu, cơng cụ xuất
dùng cho quản lý kinh doanh.
Chi phí vật liệu, cơng cụ mua sử
dụng ngay cho bộ phận quản lý inh
doanh.
Chi phí khấu hao máy móc bộ
phận quản lý kinh doanh.
Trích lập chi phí bảo hành sản
phẩm, hàng hóa.
Trích lập khoản phải thu khó địi.

Hồn nhập lại khoản trích
phải thu khó địi
Hồn nhập chi phí bảo hành

sản phẩm, hàng hóa
Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ
chi phí tài chính phát sinh
sang TK 911 “Xác định kết
quả kinh doanh” để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh
trong kỳ

Tổng PSN

Tổng PSC

7


- Sơ đồ kế toán:
TK642

TK 334, 338

TK111, 152, 1388
Giá trị giảm chi phí

Chi phí nhân viên

quản lý
TK911

TK152, 153
Chi phí vật liệu, cơng cụ


TK214
Chi phí khấu hao
KC chi phí quản lý kinh doanh

TK335, 1421, 242
Chi phí theo dự tốn

TK333
Thuế, lệ phí phải nộp
TK331, 111

Chi phí dịch vụ mua ngồi
chi phí bằng tiền khác

Hình 2.3 Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý
 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
- Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Doanh thu hoạt động tài
chính là những khoản thu từ hoạt động tài chính của doanh nghiệp như thu tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia, và doanh thu hoạt động tài
chính khác…
- Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính, khơng có số dư cuối kỳ.

8


- Kết cấu tài khoản:
TK 515


Tiền lãi, cổ tức và lợi
nhuận được chia
Chiết khấu thanh toán được
hưởng
Doanh thu hoạt động tài
chính khác phát sinh trong kỳ

Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang TK
911 “Xác định kết quả kinh
doanh”

Tổng PSN

Tổng PSC

- Sơ đồ kế toán:
TK911

TK515

TK111,112,131
Thu lãi tiền gởi, lãi tiền
cho vay, trái phiếu, cổ
tức được chia
Chiết khấu thanh toán mua

Cuối kì KC doanh thu hoạt

hàng được hưởng


động tài chính

TK3387
Phân bổ dần lãi bán hàng
trả chậm, lãi trả
trước

Hình 2.4 Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
- Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Chi phí hoạt động tài
chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt
động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán.

9


- Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ.
- Kết cấu tài khoản:
TK 635

Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ
chi phí tài chính phát sinh
sang TK 911 “Xác định kết
quả kinh doanh” để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh
trong kỳ


Chi phí lãi tiền vay, lãi mua
hàng trả chậm, lãi thuê tài
sản thuê tài chính.
Chiết khấu thanh toán cho
người mua.
Tổng PSN

Tổng PSC

- Sơ đồ kế toán:
TK635

TK111, 112,141

TK911

Chi phí hoạt động đầu tư,
chuyển khoản, hoạt động thuê
TSCĐ
TK121, 221
Lỗ về bán chứng khoán

TK128,221
Lỗ về hoạt động liên
doanh bị trừ vào vốn

KC chi phí hoạt động tài chính

TK111,112

Chi phí cho hoạt đơng vay vốn
TK129, 229
Dự phịng giảm giá đầu tư
ngắn hạn, dài hạn

Hình 2.5 Sơ đồ kế tốn chí hoạt động tài chính

10


 Kế toán thu nhập khác
- Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Thu nhập khác là các
khoản doanh thu ngoài hoạt động SXKD. Bao gồm các khoản: Thu nhập từ
nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu nhập quà biếu, tặng…
- Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 711 - Thu nhập khác không có số dư cuối kỳ.
- Kết cấu tài khoản:
TK711

Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang TK
911 “Xác định kết quả kinh
doanh”

Các khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ.

Tổng PSN

Tổng PSC


- Sơ đồ hạch toán:
TK911

TK711

TK133

TK111,112,131

Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế
Cuối kì KC thu nhập khác

TK331, 338
Thu được khoản nợ không xác
định được chủ nợ
TK338, 344
Tiền phạt được trừ vào ký
quỹ, ký cược ngắn hạn, dài
hạn

Hình 2.6 Sơ đồ kế tốn doanh thu khác
 Kế tốn chi phí khác
- Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Chi phí khác là khoản chi
phí mà doanh nghiệp khơng dự tính trước được hoặc là những khoản thu, chi
khơng mang tính chất thường xun.
- Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 811 - Chi phí khác, khơng có số dư cuối kỳ.

11


- Kết cấu tài khoản:
TK811

Các khoản chi phí khác
phát sinh trong hoạt động
ngoài của hoạt động SXKD.

Kết chuyển các khoản chi phí
khác phát sinh sang TK 911
“Xác định kết quả kinh doanh”

Tổng PSN

Tổng PSC

- Sơ đồ hạch toán:
TK111,112,…

TK811

TK911

Các khoản chi phí khác bằng tiền
TK338, 331
Khi nộp phạt…

Khoản bị phạt do

vi phạm hợp đồng
KC chi phí khác

TK111,112
TK214

Ghi giảm TSCĐ
nhượng bán, thanh lý

Giá trị cịn lại

Hình 2.7 Sơ đồ kế tốn chi phí khác
 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC khái niệm Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp là hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập doanh
nghiệp để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm thời phải nộp vào chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ
khai quyết tốn thuế, nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong
năm nhỏ hơn số phải nộp cho năm đó, kế tốn ghi nhận số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp thêm vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành.

12


- Tài khoản sử dụng:
TK 8211- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
- Kết cấu tài khoản:
TK821


Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp phát sinh trong
năm

Kết chuyển chi thuế thu nhập
doanh nghiệp phát sinh sang TK
911 “Xác định kết quả kinh
doanh”

Tổng PSN

Tổng PSC

- Sơ đồ kế toán:
TK8211

TK3334

Số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải
nộp trong kỳ

TK911

KC chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp
hiện hành

Số chênh lệch giữa số
TTNDN tạm nộp lớn hơn

số phải nộp

Hình 2.8 Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 Xác định kết quả kinh doanh
- Tài khoản sử dụng:
K 911- Xác định kết quả kinh doanh
- Kết cấu tài khoản:
TK911

Giá vốn của sản phẩm
Chi phí hoạt động tài chính
và chi phí khác
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí thuế TNDN
Kết chuyển lãi

Doanh thu về số sản phẩm,
hàng hóa đã bán trong kỳ
Doanh thu hoạt động tài chính
và thu nhập khác
Kết chuyển lỗ

Tổng PSN

Tổng PSC

13


- Sơ đồ kế tốn:

TK911

TK632

TK511
KC doanh thu thuần

KC chi phí giá vốn hàng bán

TK515

TK635
KC chi phí hoạt động tài chính

KC doanh thu hoat
động tài chính

TK642
TK711

KC chi phí QLDN
KC thu nhập khác
TK811
KC chi phí khác

TK421
21

TK8211
KC chi phí TTNDN hiện

hành
Lãi

Lỗ

Hình 2.9 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.3 Nội dung phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.3.1 Khái niệm
Theo Nguyễn Năng Phúc (2009, trang 7) phân tích hoạt động kinh doanh
là quá trình nghiên cứu, để đánh giá tồn bộ q trình và kết quả hoạt động
kinh doanh ở doanh nghiệp, nhằm làm rõ chất lượng hoạt động kinh doanh và
các nguồn tiềm tàng cần được khai thác, trên cơ sở đó đề ra các phương án và
giải pháp nâng cao hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp.
2.1.3.2 Ý nghĩa
Theo Nguyễn Năng Phúc (2009, trang 12-14) phân tích hoạt động kinh
doanh là cơng cụ để phát hiện những khả năng tiềm tàng trong hoạt động kinh
doanh và cải tiến cơ chế quản lý.
Phân tích hoạt động kinh doanh cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn
nhận đúng đắn về khả năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh
14


nghiệp mình, từ đó giúp doanh nghiệp xác định mục tiêu đúng đắn cùng các
chiến lược kinh doanh có hiệu quả.
Phân tích hoạt động kinh doanh là cơ sở để ra quyết định kinh doanh và
biện pháp quan trọng để phịng ngừa rủi ro.
Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh cịn cần thiết cho các đối tượng
bên ngồi để họ có thể có những quyết định đúng đắn trong việc hợp tác đầu
tư, cho vay,… với doanh nghiệp.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh

Phân tích theo chiều ngang sẽ làm nổi bật biến động của một khoản mục
nào đó qua thời gian, sẽ làm nổi rõ sự thay đổi về lượng và về tỷ lệ các khoản
mục theo thời gian.
- Lượng thay đổi được tính bằng cách lấy mức độ của kỳ hiện tại trừ đi
mức độ của kỳ cơ sở.
- Tỷ lệ phần trăm thay đổi được tính bằng cách chia lượng thay đổi cho
mức độ của năm gốc.
- Tỷ lệ phần trăm giữa năm này và năm khác được tính bằng cách lấy:
mức độ của năm hiện hành so với mức độ của năm cơ sở.
Qua tính tốn các chỉ tiêu về lượng thay đổi, tỷ lệ thay đổi và tỷ lệ so
sánh giữa các năm sẽ thấy được biến động của từng khoản mục trên báo cáo
tài chính.
Trên cơ sở đó nhà phân tích sẽ nhận ra những khoản mục nào có biến
động lớn cần tập trung phân tích xác định nguyên nhân.
Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh = Tổng doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ – Các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn hàng bán + Doanh thu
hoạt động tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý
doanh nghiệp.
(2.1)
Sự biến động lợi nhuận là do ảnh hưởng của các nhân tố:
- Do tổng doanh thu bán hàng thay đổi: trong điều kiện các nhân tố khác
khơng thay đổi thì tổng doanh thu bán hàng có quan hệ tỷ lệ thuận với lợi
nhuận, tức là doanh thu tăng thì lợi nhuận tăng và ngược lại.
- Do các khoản giảm trừ doanh thu thay đổi: Các khoản giảm trừ doanh
thu bao gồm: chiết khấu, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại; còn mối
quan hệ tỷ lệ nghịch với lợi nhuận, tức là các khoản giảm trừ doanh thu càng
lớn thì lợi nhuận càng nhỏ và ngược lại.
- Do giá vốn hàng bán thay đổi: giá vốn hàng bán là một trong những
nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Trong điều
kiện các nhân tố khác không thay đổi, thì nếu doanh nghiệp tiết kiệm được chi

phí thu mua thì sẽ làm tăng lợi nhuận và ngược lại.

15


×