Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG XÂY DỰNG KHU KÝ TÚC XÁ CỤM TRƯỜNG TẠI CHÍ LINH – VỊ TRÍ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.5 KB, 59 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

THUYẾT MINH
XÂY DỰNG KHU KÝ TÚC XÁ CỤM TRƯỜNG TẠI CHÍ LINH – VỊ TRÍ 2
1. Đặc điểm kiến trúc, kết cấu cơng trình
Đặc điểm kiến trúc cơng trình.
• Tên cơng trình: xây dựng Khu ký túc xá cụm trường tại Chí Linh – vị trí 2
• Địa điểm XD: Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ - Xã Thái Học – huyện Chí
Linh – tỉnh Hải Dương.
• + Diện tích khu đất : 31.150 m2
• + Các hạng mục dự kiến gồm có 6 đơn nguyên, trong đó có 2 đơn nguyên ghép
chung đế tạo thành khối giữa hướng mặt chính về phía sân chung của khu, tầng
cao gồm 9 và 12 tầng, tất cả các khối đều có tầng hầm để xe.
• + Tổng diện tích sàn xây dựng tồn khu : 102.740 m2
• + Hệ số sử dụng đất : 3.2 lần
• + Mật độ xây dựng : 36%
2. Đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn, đường vận chuyển vào cơng trình.
Đặc điểm địa hình.
a) Địa điểm xây dựng:
Khu ký túc xá cụm trường tại Chí Linh – vị trí 2 được xây dựng tại khu vực
trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ (cơ sở II). Khu đất thuộc thơn Ninh Chấp, xã
Thái Học, huyện Chí Linh.
Đặc điểm địa hình, địa chất thủy văn.
Khu vực huyện Chí Linh nói chung có địa hình dốc dần từ Tây Bắc xuống Đông
Nam, không bằng phẳng, đồi núi xen kẽ khu dân cư. Khu đất xây dựng trước đây là
ruộng đã được san lấp rất thuận lợi cho dự án.
Chí Linh có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có hai mùa rõ rệt, mùa hanh khô lạnh từ
tháng 10 đến tháng 4 năm sau. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 9.
- Nhiệt độ trung bình năm từ 22-230C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1,2


với nhiệt độ là:10-120C.
- Độ ẩm trung bình năm là 80%.
- Lượng mưa bình quân là 1.400-1.700mm, thường tập trung trong tháng 5 đến
tháng 10. Mưa bão tập trung vào tháng 6 đến tháng 9.
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

1


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

- Địa chất: Căn cứ vào kết quả khoan, khảo sát địa chất, các lớp phân bố như sau:
+ Lớp 1: Đất lấp dày 0,3 – 1,6m.
+ Lớp 2: Sét pha mầu xám vàng, xám xanh, trạng thái dẻo chảy, chiều dày từ 1 - 3,4 m.
+ Lớp 3: Bùn sét pha lẫn hữu cơ, màu xám ghi xám đen, chiều dày từ 1 - 6.5m
+ Lớp 4: Sét màu loang đỏ loang vàng, xám xanh trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng,
chiều dày từ 1,1- 11,4 m.
+ Lớp 5: Cát hạt nhỏ đến hạt trung, màu xám vàng, trạng thái chặt vừa, chiều dày từ
2,8- 14,9 m.
+ Lớp 6: Sét pha mầu xám vàng, xám xanh, trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, chiều
dày từ 2,3 - 7,7 m.
+ Lớp 7: Cát hạt thô lẫn sỏi sạn màu xám vàng, xám ghi, trạng thái chặt vừa, chiều dày
từ 3,5 - 13,2 m.
+ Lớp 8: Đá phiến sét màu xám trắng phong hoá mạnh, (khoan chưa qua lớp này)
+ Lớp 9: Đá vôi màu xám xanh xám đen, nứt nẻ mạnh (khoan chưa qua lớp này)
+ Lớp TK : cát pha màu xám ghi xám trắng trạng thái dẻo, chiều dày từ 3.8 – 6.1m
- Thuỷ văn: Thuỷ văn trong khu vực tương đối ổn định.
c) Điều kiện giao thông :

Giao thông ngoại tuyến đến vị trí khu đất chưa có cần phải bổ sung thêm 02 tuyến
đường tiệm cận.
d) Điều kiện cấp - thoát nước :
+ Cấp nước: Sử dụng nguồn nước từ hệ thống cấp nước sinh hoạt chung của trường
Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ (cách khu đất khoảng 30m – phía Bắc cơng trình)
+ Thốt nước : nước được tập trung về ga tổng trước khi thoát ra hệ thống thốt
nước chung của trường Cao đẳng Cơng nghiệp Sao Đỏ, hướng thốt chung về phía Nam
khu đất.
3.Đặc điểm của đơn vị thi cơng cơng trình.
Đơn vị thi cơng là Công ty cổ phần Tư vấn Công nghệ xây dựng và Kiến trúc á
Châu. Chủ đầu tư là sở xây dựng Hải Dương.
4. Biện pháp thi công cọc và kết cấu chính của cơng trình.
Kết cấu chịu lực chính của cơng trình là khung BTCT chịu lực tồn khối có
tường gạch xây chèn. Kích thước những cấu kiện cơ bản.

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

2


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

Kết cấu khung cột sàn BTCT, tầng hầm vách BTCT, tường tầng 2 đến tầng 9 xây
gạch rỗng tuynel loại 1 vữa xm 50#, tường các khu vệ sinh xây gạch đặc 75# vữa xm
50#, trát tường vữa xm 50# dày 15, trát trần, vách bêtông vữa xm 75# dày 15.
* Vật liệu hoàn thiện :
- Nền tầng hầm BTCT 300# dày 300 được xử lý các lớp chống thấm, chống trơn (chi
tiết xem bản vẽ). Nền tầng hầm được đánh dốc về hệ thống rãnh thu nước.

- Lát sàn các phòng chức năng ở tầng 1, các phòng kỹ thuật, phòng ở, hành lang bằng
gạch Ceramic 400x400.
- Tường, trần toàn trong nhà được lăn sơn lót trước khi lăn sơn hồn thiện màu trắng.
- Cửa sổ, cửa đi vách làm bằng khung nhơm phần dưới panơ nhơm phần trên panơ kính,
cửa các phịng kỹ thuật làm bằng khung sắt hộp panơ tơn dập huỳnh. Cửa các phịng ở,
phịng làm việc, phịng sinh hoạt chung… làm bằng kính trắng dày 5mm, cửa sổ, cửa đi
khu vệ sinh làm bằng panơ kính mờ dày 5mm.
- Khu vệ sinh, lôgia phơi quần áo lát gạch ceramic chống trơn 200x200, ốp tường các
khu vệ sinh, khu bếp bằng gạch men kính trắng kích thước 200x250 cao 2 mét.
- Lan can tay vịn tam cấp, ban công, lan can mái làm bằng inox. Lan can ban cơng các
phịng ở cao 1,2m (phần dưới xây tường cao 600, phần trên thoáng bằng inox).
- Lan can tay vịn cầu thang làm bằng thép hộp sơn màu ghi trắng, Bậc thang, bậc tam
cấp bản BTCT mặt bậc mài granito dày 20mm (màu theo chỉ định trên bản vẽ).
- Trần tầng 1 và trần dưới các khu vệ sinh làm trần giả bằng thạch cao chống ẩm.
4. Biện pháp thi cơng cọc kết cấu móng của cơng trình.
+ Biện pháp thi cơng cọc là đóng cọc.
+ Biện pháp thi cơng đào móng là máy kết hợp thủ cơng.
5. THIẾT KẾ TIẾN ĐỘ THI CƠNG.
5.1. Tính tốn khối lượng thiết kế cơng trình.
Phân tách cơng trình:
Phương án móng:
Cọc tiết diện 250x250 dùng bê tông cấp độ bền B22.5 chiều dài mỗi cọc là 18m chia
làm 3 đoạn mỗi đoạn dài 6m gồm 687 chiếc. Sức chịu tải của cọc P=55T.
Đài móng Đ1 có kích thước. 2100x2100
Đài móng Đ2 có kích thước 2100x4500
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

3



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

Đài móng Đ3 có kích thước 1800x2900
Đài móng Đ4 có kích thước 2100x5300
Đài móng Đ5 có kích thước 2100x1800
Đài móng Đ6 có kích thước 2100x3700
Đài móng Đ7 có kích thước 2100x3700
Đài thang máy có kích thước 4505x7750
5.2 Thi cơng cọc:
Cọc được thi công bằng phương pháp ép trước đến độ sâu thiết kế:
5.3 Thi công đào đất.
Phương án kết hợp cơ giới và thủ công.
Đây là phương án tối ưu để thi cơng. Ta sẽ đào máy tới cao trình -3m. So với cốt thiên
nhiên. Cũng lại đào thủ công để tạo mặt phẳng móng.
Máy đào đến đâu cơng nhân tiếp tục sửa và đào móng đến đấy. Sau khi đào đất đến cốt
yêu cầu tiến hành đập đầu cọc, chuẩn bị bê tơng lót móng.
5.4. Khối lượng phần ngầm.
Số lượng cọc gồm 678 cọc các loại như sau:
Đài 1: 10 đài x 9 cọc = 90 cọc.
Đài 2: 2 đài x 18 cọc =36 cọc.
Đài 3: 18 đài x 10 cọc =180 cọc.
Đài 4 : 8 đài x 20 cọc =160 cọc.
Đài 5: 10 đài x 8 cọc =80 cọc.
Đài 6: 2 đài x 12 cọc =24 cọc.
Đài 7: 2 đài x 15 cọc =30 cọc.
Đài Thang Máy : 2 đài x 39 cọc =78 cọc.

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7


4


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

Cấu kiện Số đài

Cọc
Tổng dài
Chiều dài Số cọc/1 đài (m)

Định mức
Số hiệu

Nhu cầu(ca)
ĐM(ca/m) 627.74

Đài 1

10

18

9

1620


AC.26212

0.049

Đài 2

2

18

18

648

Do ép âm nên ĐM nhân 1,05

Đài 3

18

18

10

3240

Đài 4

8


18

20

2880

Đài 5

10

18

8

1440

đài 6

2

18

12

432

2

18


15

540

2

18

39

1404

đài 7
Đài TM
Tổng

12201

Dựng 6 mỏy ộp cọc. 5 NC/mỏy làm việc 2ca/ngày làm việc trong 52 ngày thì xong.
Số nhân cơng trong ngày: 30 NC.
5.5. Khối lượng đào đất hố móng:
Tính tốn khối lượng đào đất:
Chiều dài đoạn cọc nhô lên khỏi đáy hố đào là: 0,1+0,1+0,5=0,7(m)
Đào bằng móng đến cốt cách đầu cọc 10cm (-3.3m đối với cọc thường và –5.3 m đối
với cọc thang máy) sau đó tiến hành đào thủ cơng đến cốt đáy đài. ( -4.1 với cọc thường
và -6.1 với cọc thang máy.
Cốt đỉnh đài -3m, cốt tự nhiên -1,35m.
Vậy lớp đất đào thủ công dày 0,1+0,1= 0,8m
Đáy đài ở cốt -3,3m và lớp lót bê tơng móng là 10cm.
- Chiều dày lớp đất đào cơ giới:

3,3-1,35=1,95m
Nhận xột: Do mặt bằng thi cơng móng đối xứng qua trục 5 và trục 6 nên ta tính khối
lượng đất cho phía bên trái từ đó tính được khối lượng đất đào cần thiết.
*) Đào bằng máy ( chưa trừ bê tông đầu cọc)
Khối lượng đào hào qua trục tự cốt -1,3m đến cốt -3,3m.

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

5


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG

Cơng thức tính tốn V=

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

H
[ a.b+ (a+c).(b+d) +c.d]
6

trong đó :
H : chiều sâu hố đào
a,b : là chiều rộng và chiều dài đáy hố đào (thủ công)
c,d : chiều rộng và chiều dài của mặt trên hố đào(thủ công).
Vậy khối lượng đào đất được tích gần đúng như sau:
1,95
6

.[2.1x2.1+ (2.1+0.3).(2.1+0,3)+0.3x0.3]=33,34 m3


Vdai1

=10.

Vdai2

=2.

Vdai3

=18.

Vdai4

=8.

Vdai5

=10.

Vdai6

=2.

1,95
6

.[2.1x3,7+ (2.1+0.3).(3,7+0,3)+0.3x0.3]=11,35 m3


Vdai7

=2.

1,95
6

.[2.1x3,7+ (2.1+0.3).(3,7+0,3)+0.3x0.3]=11,35 m3

1,95
6

.[2.1x4,5+ (2.1+0.3).(4,5+0,3)+0.3x0.3]=13,37 m3

1,95
6

1,95
6

.[2.9x1,8+ (2.9+0.3).(1,8+0,3)+0.3x0.3]=70,37 m3

.[2.1x5,3+ (2.1+0.3).(5,3+0,3)+0.3x0.3]=64,11 m3

1,95
6

.[2.1x3,6+ (2.1+0.3).(3,6+0,3)+0.3x0.3]=55,28 m3

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7


6


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
VTM

=2.

3,95
6

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

.[7,75x4,505+ (7,75+0.3).(4,505+0,3)+0.3x0.3]=97 m3

*) Đào thủ công ( chưa trừ bê tông đầu cọc)
Khối lượng đào hào qua trục từ cốt -3,3m đến cốt -4,1m.
Cụng thức tính tốn V=

H
[ a.b+ (a+c).(b+d) +c.d]
6

trong đó :
H : chiều sâu hố đào
a,b : là chiều rộng và chiều dài đáy hố đào (thủ công)
c,d : chiều rộng và chiều dài của mặt trên hố đào(thủ công).
Vậy khối lượng đào đất được tích gần đúng như sau:
Vdai1


=10.

Vdai2

=2.

Vdai3

=18.

Vdai4

=8.

Vdai5

=10.

Vdai6

=2.

Vdai7
VTM

0,8
6

0,8

6

.[2.1x4,5+ (2.1+0.3).(4,5+0,3)+0.3x0.3]=5,48 m3

0,8
6

0,8
6

0,8
6

.[2.9x1,8+ (2.9+0.3).(1,8+0,3)+0.3x0.3]=28,86 m3

.[2.1x5,3+ (2.1+0.3).(5,3+0,3)+0.3x0.3]=64,11 m3

0,8
6

0,8
6
0,8
=2. 6

=2.

.[2.1x2.1+ (2.1+0.3).(2.1+0,3)+0.3x0.3]=13,67 m3

.[2.1x3,6+ (2.1+0.3).(3,6+0,3)+0.3x0.3]=26,3 m3


.[2.1x3,7+ (2.1+0.3).(3,7+0,3)+0.3x0.3]=4,65 m3

.[2.1x3,7+ (2.1+0.3).(3,7+0,3)+0.3x0.3]=4,65 m3
.[7,75x4,505+ (7,75+0.3).(4,505+0,3)+0.3x0.3]=39,79 m3

*Tính khối lượng đào đất giằng móng
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

7


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

Chiều rộng đáy hố đào giằng móng bằng bề rộng giằng móng cộng thêm 30cm về
mỗi phía để lắp dựng ván khn. Ta tiến hành đào hố móng.
Bảng thống kê cấu kiện
GIẰNG 1
GIẰNG 1
GIẰNG 1-A
GIẰNG D2
GIẰNG D3
GIẰNG D4
GIẰNG D5
GIẰNG D6
GIẰNG D7
GIẰNG D8
GIẰNG D8A


SỐ LƯỢNG
12
6
2
2
2
2
2
2
1
3

CHIỀU DÀI(M)
17,02
17,02
36,01
9,91
25.5
22.82
10,78
12.6
19,12
19,12

TIẾT DIỆN
200X200
290X110
110X290
290X110

290X110
290X110
200X200
290X110
200X200
200X200

Tổng chiều dài của hố đào giằng móng.
L= 189,9m
Giằng móng:
+Đào đất giằng móng bằng phương pháp đào thủ công. Khối lượng đất đào là:
VGIANG = 0,2X0,2X52,26+137,64X0,11X0,29=6,48 m 3

b.3.Tổng khối lượng đào:
-Tổng khối lượng đất đào cơ giới:
V1=344,82 m3
-Tổng khối lượng đất đào thủ công(đã trừ BT đầu cọc)
V2 = 182,86-0,7.0,252.236=172,53 m3
+/ Chọn máy xúc gầu nghịch mã hiệu E0- 2621A
Bảng thống kê thông số kỹ thuật máy EO- 2621
q (m3)

R (m)
8,95

h (m)

H (m)

5,5


Trọng lượng
(T)

5,5

14,5

0,65

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

tck ( gi©y)

8

19,2


N T CHC THI CễNG

GVHD: Lấ HNG DNG

Mỗi ca máy cần 15 nhân công ( kể cả cán bộ kỹ thuật)
TTên công việc
Đào đất móng
bằng máy <0,8m3

Đ.vị
100m

3

Đ.mức
SHĐM

Khối Lợng
344,82

AB.25411

đM
0,264
ca/100m
3

Nhu
cầu(ca)
0,91

+Đào đất bằng phơng pháp đào thủ công.
Tên công việc

Đ.vị

Đào móng bằng thủ
m3
công

Đ.mức
SHĐM


Khối Lợng
172,53

AB.11441

ĐM
0,77
c/m3

Nhu
cầu
132,8

c. Khối lợng đập bê tông đầu cọc
-Sau khi hoàn thiện hố móng bằng thủ công ta tiến hành đập bê
tông đầu cọc
-khối lợng bê tông đầu cọc đợc tÝnh to¸n nh sau : tiÕt diƯn cäc 25x25
cm
V = Fcoc.hcoc.ncoc = 0,25.0,25.0,7.236 = 10,325m3 .
Tên công việc

Đ.vị

Phá đầu cọc BTCT
bằng thủ công

m3

Đ.mức

SHĐM

Khối Lợng
10,325

AA.21222

ĐM
5,1
c/m3

Nhu
cầu
52,65

-Hớng phá bê tông đầu cọc trùng với hớng đổ bê tông lót. Trớc khi
khoan ta tiến hành cắt vòng quanh cọc để khi tiến hành khoan phá
đợc dễ dàng và mặt kết thúc phá đầu cọc tơng đối bằng phẳng.

SVTH : TRN HU TIN 16X7

9


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

Sau khi phá xong bê tông thì tiến hành bẻ thép chờ ra xung quanh.
Tiến hành bốc xúc phế thải đổ đến nơi quy định.

d. Khối lợng bê tông lót móng, giăng móng
*Giằng móng :
-Tổng chiều dài giằng đài:=189,9 m
-Giằng đài có tiết diện 290x110,mở rộng mỗi bên 100,dày 100 nên
KL bê tông lót giằng móng là:
V1=189,9.(0,29+2.0,1).0,1=9,3 m3.
- Đài Móng : Bảng tính khối lợng bê tông lót đài móng
Tên cấu
kiện

kích thớc

Số
lợng

Khối
lợng
(m3)

Dài
(m)

Rộng (m)

Cao (m)

đài 1

2.1


2.1

0.1

10

4,41

đài 2

4.5

2.1

0.1

2

1,89

đài 3

2.9

1.8

0.1

18


9,396

đài 4

5.3

2.1

0.1

8

8,904

đài 5

3.6

2.1

0.1

10

7,56

đài 6

2.1


3.7

0.1

2

1,554

đài 7

2.1

3.7

0.1

2

1,554

i TM

7.75

4.505

0.1

2


6,982

Tổng

42,223

- Vậy tổng khối lợng bê tông lót móng, giằng móng,dầm móng là :
Vlot = 9,3+ 42,223 = 51,523 (m3)
-Đổ BT lót bằng thủ công,trộn máy,đá 4x6 mm
-Dùng máy trộn 250l,đầm bàn 1 Kw

Tên công việc

Đ.vị

Đổ BT lót móng

m3

SVTH : TRN HU TIN 16X7

Đ.mức

Khối Lợng
51,523

10

SHĐM


đM

AF.11120

0,095
ca/m3

Nhu
cầu(ca
)
4,89


N T CHC THI CễNG

Tên công việc

Đ.vị

Đổ BT lót móng

m

3

GVHD: Lấ HNG DNG
Đ.mức

Khối Lợng
51,523


SHĐM

đM

AF.11120

1,18
công/
m3

Nhu
cầu(cô
ng)
60,79

-Sử dụng 3 máy trộn và 30 công nhân đổ liên tục trong 2 ngày thi
xong.
e. Khối lợng bê tông móng, giằng móng.
*Giằng móng :
-Tổng chiều dài giằng đài:=189,9 m,giằng đài có tiết diện
290x110
-Tổng KL bê tông giằng đài:
V1=189,9x0,29x0,11=6,05 (m3).
*Đài móng :
Tên cấu
kiện

kích thớc
Dài

(m)

Rộng
(m)

Số
lợng

Cao
(m)

Thể
tích
(m3)

đài 1

2.1

2.1

1.1

10

48,51

đài 2

2.1


4.5

1.1

2

11,48

đài 3

1.8

2.9

1.1

18

103,35

đài 4

2.1

5.3

1.1

8


97,94

đài 5

2.1

1.8

1.1

10

41,58

đài 6

3.7

2.1

1.1

2

17,09

đài 7

2.1


3.7

1.1

2

17,09

i tm

7.75

4.505

1.1

2

76,81

Tổng

413,85

- Tổng KL bêtông đài móng: V3=413,85 m3.
*Vậy tổng KL bêtông BT đài móng ,giằng mãng:
V=6,05+413,85=419,9 (m3)

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7


11


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

lãt, bª tông móng của đài móng, giằng móng,dầm móng cộng KL tôn
nền từ cốt -0,9m đến cốt 0.00m(626 m2 là diện tích xây dựng))
Tên công
việc

Đ.vị

Bơm bê
tông đài,
giằng

m3

Khối Lợng
419,9

Đ.mức
SHĐM

M

AF.3112

0

0.033
ca/m3

Nhu
cầu
ca
13,85

- Đổ bê tông đến đáy sàn
-Dùng 2 máy bơm BT bơm trong 1 ngày thì xong.Số công nhân phục
vụ cho 2 máy 40 NC.
- Tổng khối lợng đất lấp hố móng là :
Vlấp =344,82+172,53 -6,05-419,9+1027,4.1,35= 2355,71(m3)
(Khối lợng đất lấp sẽ bằng khối lợng đất đào trừ đi khôi lợng bê tông
Sử dụng máy ủi san đất trong phạm vi<50m,công suất máy đào
<=0,8 m3 CV,đất cấp I.

Tên công việc

Đ.vị

Lấp đất, tôn nền .

m3

Nhu
cầu(ca
)


Đ.mức

Khối Lợng
2355,71

SHĐM

M

AB.22111

0.357ca
/m3

8,4

-Dùng 20 NC và 4 máy ủi để lấp đất.trong 2 ngày.
e. Khối lợng cốt thép móng, giằng móng.
-lấy bằng 0,1t/m3 bê tông : 419,9.0,1 = 41,99 T
-lấy >18 để tra định mức.
Tên công việc

Đ.vị

Gcld cốt thép đài,
giằng móng

T


SVTH : TRN HU TIN 16X7

Đ.mức
SHĐM
AF.61130

Khối Lợng
41,99

12

M
6.35
công/

Nhu cầu
(công)
266,63


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

T

f. khèi lợng ván khuôn móng,giằng móng là :
*Đài móng.:S=2.(a+b).h.n (m2)
Tên cấu kích thớc
kiện

Dài a Rộng b Cao h
(m)
(m)
(m)

Số
ợng
n

l- Khối
lợng
(m2)

đài 1

2.1

2.1

1.1

10

92,4

đài 2

2.1

4.5


1.1

2

29,04

đài 3

1.8

2.9

1.1

18

186.12

đài 4

2.1

5.3

1.1

8

130,24


đài 5

2.1

1.8

1.1

10

85,8

đài 6

3.7

2.1

1.1

2

25,52

đài 7

2.1

3.7


1.1

2

25,52

i tm

7.75

4.505

1.1

2

153,62
728,26

Tng

*Giằng đài:
- Tổng chiều dài giằng đài:=189,9 m,giằng đài có tiết diện
290x110
-Diện tích ván khuôn.
S2=189,9.0,29.0,11=6,05 (m2)
*Tổng diện tích ván khuôn móng(dầm,giằng,đài).
S=728,26+6,05=734,31 (m2).
Tên công việc

GC Lắp Dựng ván
khuôn
đài,giằng(70%)
Tháo dỡ ván khuôn
đài,giằng(30%)

Đ.vị

Khối Lợng

Đ.mức
SHĐM

100
m2

734,31

AF.81122

734,31

AF.81122

100
m2

SVTH : TRN HU TIN 16X7

13


ĐM
0,7*29,7
công/100m
2
0,3*29,7
công/100m

Nhu
cầu
152,
66
65,4
2


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

2

3.2.3. Khèi lợng các công tác tầng HAM
a. Gia cụng lp dng cốt thép cột, vách
- Tính tốn khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột 400x650x3300 (mm).
+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x12 = 10,29 (m3).
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1 là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x4200x12
∅< 10

10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
1,495
1,849
3,34

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện CỘT C1A 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x2 = 1,716(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1A là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x3300x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,259
0,275
0,534

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện C1B 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x2 = 1,716(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1B là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x3300x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅

Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,259
0,275
0,534

+ Thể tích bêtông cho cột tiết diện C1C 400x650x3300 (mm) là:
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

14


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

V=0,4x0,65x3,3x10 = 8,58(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x3300x10
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
1,24
1,972
3,21


+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện C1D 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x2 = 1,716 (m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1D là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x3300x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,259
0,275
0,534

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện C2 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x2 = 1,716(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột c2 là:
Khối lượng cốt thép cột C2 400x650x3300x16
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
1,258
3,912
5,21

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện COT C2A 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x4 = 3,432(m3)

+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột c2a là:
Khối lượng cốt thép cột C2A 400x650x3300x4
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,311
0,9
1,211

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện COT C2b 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x4 = 3,432(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột c2b là:
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

15


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

Khối lượng cốt thép cột C2A 400x650x3300x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)


0
0,155
0,449
0,605

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện c3 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x10 = 8,58(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x3300x10
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,809
3,245
4,054

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện c2C 400x650x3300x2 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x2 = 1,716(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột C2C 400x650x3300x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,163

0,762
0,925

+ Thể tích bêtơng cho cột C3A tiết diện 400x650x3300 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,3x4 = 3,432(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột C3A 400x650x3300x4
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,292
1,24
1,532

- Khối lượng cốt thép cho vách:

+ Thể tích bê tơng cho vách:
V= 3,3x(7,42x0,5+2,8*0,25x4)+(37,5*2+53*2-19,6*4)*3,3= 360(m3).
+ Khối lượng cốt thép cho vách là :
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

16


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG


Khối lượng cốt thép vách
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0.079
6,138
3,8
10,017

+ Khối lượng cốt thép cho vách TANG HAM là :110.03T
- Tổng khối lượng cốt thép cột, lõi tầng 1 là :
m = 4,257+0,68 +
0,68+4,09+0,68+6,632+1,542+0,77+5,16+1,178+1,951+10,017+110,03= 147,66 T.
b. Gia công lắp dựng cốp pha cột và lõi thang, VACH
+ Diện tích cốp pha cột 400x650x3300:
S1 = (0,40+0,65)x2x3,3x69= 478,17(m2).
+ Diện tích cốp pha lõi thang máy:
S2 = (2,88x2+7,42x2+0,93x2+1,8*2*4+2,38*2*4)x4,1-2,1*1,1*3=547,28(m2).
+ Diện tích cốp pha VACH TANG HAM
=)+(37,5*2+53*2-19,6*4)*3,3=338,58 M2
+ Tổng diện tích cốt pha là:
S =608,58+547,28+333,58=1489,56 (m2)
c. Bêtông cột và lõi thang, VACH
V=406,32(m3).
d. Khối lượng ván khuôn sàn tầng HAM
Căn cứ vào các bản vẽ Kiến trúc và Kết cấu thống kê khối lượng công việc theo bảng
như sau:

- Kết cấu sàn:
Chều dày sàn (m)

Diện tích sàn (m2)

Thể tích bê tơng(m3)

0,15

1642,62

246,39

- Cầu thang bộ: có 4 cầu thang bộ.
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

17


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

+ Khối lượng bê tông 2 cầu thang 1 tầng HAM:
V=[(3,662x1,3+3x1,42+4,937x1,48)x0,12+0,22x0,22x3]x2
=4,2 (m3).
+ Khối lượng bê tông 2 cầu thang 2 tầng HAM:
V=[(3,019x1,2+2,58x1,5+3,032x1,2)x0,12+0,22x0,22x2,58]x2
=3(m3).
+Tổng khối lượng bêtông cầu thang tầng HAM là:

V=3+4,2=7,2(m3)
+ Khối lượng ván khuôn cầu thang:
F= 57,79x2(m2).
+ Tổng khối lượng bê tông sàn (tính cả phần móng, giằng từ cos đáy sàn và cầu thang:
V = 246,39+7,2=253,59
e. Gia công lắp dựng cốt tHEP cầu thang bộ
Theo bảng thống kê cốt thép ta có:
- Cốt thép sàn: 10 ≤∅≤ 18 m1 = 21,978T.
- Cốt thép cầu thang
Khối lượng cốt thép CAU thang
∅ < 10
0.42
10 ≤∅ ≤ 18
0.45
18 <∅
0
Tổng khối lượng cốt thép
0,87
(Tấn)
- Tổng khối lượng cốt thép sàn tầng HAM : m = 21,978+0,87 =
22,84 T.
g. Khối lượng trát trong
Căn cứ vào các bản vẽ Kiến trúc ta có:
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

18


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG


GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

S =(37.5x2+53x2-19.6x4)*3.3+37.5*53-19.6*19.6=1941.92
(m2)
3.2.3. Khối lượng các công tác tầng 1
a. Gia công lắp dựng cốt thép cột, vách
- Tính tốn khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột 400x650x4200 (mm).
+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4.2x12 = 13,104 (m3).
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1 là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x4200x12
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
1,903
2,354
4,257

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện CỘT C1A 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x2 = 2,184(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1A là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x4200x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)


0
0,33
0,35
0,68

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện C1B 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x2 = 2,184(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1B là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x4200x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,33
0,35
0,68

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện C1C 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x10 = 10,92(m3)
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

19


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG


+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x4200x10
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
1,58
2,51
4,09

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện C1D 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x2 = 2,184(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1D là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x4200x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,33
0,35
0,68

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện C2 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x2 = 2,184(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột c2 là:
Khối lượng cốt thép cột C2 400x650x4200x16

∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
1,652
4,98
6,632

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện COT C2A 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x4 = 4,368(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột c2a là:
Khối lượng cốt thép cột C2A 400x650x4200x4
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,396
1,146
1,542

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện COT C2b 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x4 = 4,368(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột c2b là:
Khối lượng cốt thép cột C2A 400x650x4200x2
∅< 10
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7


20

0


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0,198
0,572
0,77

+ thú tých bêtông cho cột tiừt diửn c3 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x10 = 10,92(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x4200x10
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
1,03
4,13

5,16

+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện c2C 400x650x4200x2 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x2 = 2,184(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột C2C 400x650x4200x2
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,208
0,97
1,178

+ Thể tích bêtơng cho cột C3A tiết diện 400x650x4200 (mm) là:
V=0,4x0,65x4,2x4 = 4,368(m3)
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột là:
Khối lượng cốt thép cột C3A 400x650x4200x4
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0
0,372
1,579
1,951


- Khối lượng cốt thép cho vách:
+ Thể tích bê tơng cho vách:
V= 4,2x(7,42x0,5+2,8*0,25x4)= 27,34*2=54,68(m3).
+ Khối lượng cốt thép cho vách là :
Khối lượng cốt thép vách
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

0.079
6,138
3,8
21


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

10,017

- Tổng khối lượng cốt thép cột, lõi tầng 1 là :
m = 4,257+0,68 +
0,68+4,09+0,68+6,632+1,542+0,77+5,16+1,178+1,951+10,017= 37,63 T.
b. Gia công lắp dựng cốp pha cột và lõi thang
+ Diện tích cốp pha cột 400x650x4200:
S1 = (0,40+0,65)x2x3,9x69= 608,58(m2).

+ Diện tích cốp pha lõi thang máy:
S2 = (2,88x2+7,42x2+0,93x2+1,8*2*4+2,38*2*4)x4,1-2,1*1,1*3=547,28(m2).
+ Tổng diện tích cốt pha là:
S =608,58+547,28=1155,86 (m2)
c. Bêtơng cột và lõi thang
V=113,64(m3).
d. Khối lượng ván khuôn dầm sàn tầng 1
Căn cứ vào các bản vẽ Kiến trúc và Kết cấu thống kê khối lượng công việc theo bảng
như sau:
- Kết cấu sàn:
Chều dày
sàn (m)

Diện tích
sàn (m2)

0,15

Diện tích ván
khn(m2)

1642,62

1582

h(m)

l(m)

Thể tích bê

tơng(m3)
246,39

- Dầm:
STT
1
2
3
4

Dầm
DT122X40
DP122X60
D1-6
(30x60)
D1-1

b(m)

số lượng

V(m3)

Fvk(m2)

0.22

0.4

2,8


1

0,246

2,856

0.22

0.6

16,8

2

4,435

47,71

0.3

0.6

25,85

2

9,3

38,77


0.3

0.6

16,7

6

18,05

150,48

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

22


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18

(30x60)
D1-7
(30x60)
D1-2
(30x60)
D1-3
(30X60)
D1-11
(30X60)
D1-8
(30X60)
D1-9
(30X60)
D1-10
(30X60)
DP222X60
DP-3
22X40
D1-12
30X60
DVS-422X60
D1-7A
30X60
DVS-122X60
DVS-2-


22X40
Tổng khối lượng

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

0.3

0.6

22,3

2

8.02

66,9

0.3

0.6

17,02

2

6,12

51,06


0.3

0.6

16,7

2

6,012

50,1

0.3

0.6

18,52

2

6,66

55.56

0.3

0.6

6,82


2

2,455

20,46

0.3

0.6

6,82

2

2,455

20,46

0.3

0.6

6,82

2

2,455

20,46


0.22

0.6

6,82

1

0,9

9,54

0.22

0.4

6,82

2

1,2

6,82

0.3

0.6

16,8


4

12,09

100,8

0.22

0.6

12,4

1

1,636

17,36

0.3

0.6

3,635

2

1,308

3,704


0.22

0.6

7,2

2

1,9

10,08

0.22

0.4

4,19

2

0.737

4,27

85,97

- Cầu thang bộ: có 4 cầu thang bộ.
+ Khối lượng bê tông 2 cầu thang 1 tầng 1:
V=[(3,662x1,3+3x1,42+4,937x1,48)x0,12+0,22x0,22x3]x2
=4,2 (m3).

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

23

677,39


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG

+ Khối lượng bê tông 2 cầu thang 2 tầng 1:
V=[(3,019x1,2+2,58x1,5+3,032x1,2)x0,12+0,22x0,22x2,58]x2
=3(m3).
+Tổng khối lượng bêtông cầu thang tầng 1 là:
V=3+4,2=7,2(m3)
+ Khối lượng ván khuôn cầu thang:
F= 57,79x2(m2).
+Tổng khối lượng cốp pha của dầm,sàn,cầu thang:
F = 677,39+1582+115,8=2378,19
+ Tổng khối lượng bê tông dầm,sàn,cầu thang:
V = 246,39+85,97+7,2=339,56
e. Gia công lắp dựng cốt thép dầm,sàn, cầu thang bộ
Theo bảng thống kê cốt thép ta có:
- Cốt thép sàn: 10 ≤∅≤ 18 m1 = 21,978T.
- Cốt thép dầm:
Khối lượng cốt thép dầm
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅

Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

2,162
0
9,821
11,983

- Cốt thép cầu thang
Khối lượng cốt thép thang
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅
Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

0.42
0.45
0
0,87

- Tổng khối lượng cốt thép dầm sàn tầng 1: m = 21,978+11,983+0,87 = 34,83 T.
f. Khối lượng tường xây
Căn cứ vào các bản vẽ Kiến trúc ta có:
Truc

Tiet dien

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

Chieu dai


Chieu cao
24

So luong cua The tich


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

1-1*
1-2*
2-2*
3-3*
4-4*
7-7*
8-8*
9-9*
9-10*
10-10*
a-a*
b-b*
a-b
c-c
d-d
e-e
f-f
g-g

220
220
220

220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220
220

GVHD: LÊ HỒNG DƯƠNG
(M)
35,7
29,22
14,4
6,2
35,7
35,7
6,2
14,4
29,22
35,7
31
21,51

19,2
19,68
48,5
34,24
34,24
43,2

(m)
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6

1
6
0

0
0
0
0
0
6
1
0
3
6
3
0
0
0
4

V= 381,17(m3).
g. Khối lượng trát trong
Căn cứ vào các bản vẽ Kiến trúc ta có:
S =(381,17-192,4)/0,22x2+192,2/0,22+(37,5*53-19.6*19.6)=2560,03 (m2)
3.2.3. Khối lượng cơng tác tầng 2 ,9
a. Gia công lắp dựng cốt thép cột, vách
- Tính tốn khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột 400x650x3600 (mm).
+ Thể tích bêtơng cho cột tiết diện 400x650x3600 (mm) là:
V=0,4x0,65x3,6x12 = 11,23 (m3).
+ Khối lượng cốt thép cho cấu kiện cột C1 là:
Khối lượng cốt thép cột 400x650x3600x12
∅< 10
10 ≤∅≤ 18
18 <∅

Tổng khối lượng cốt thép (Tấn)

SVTH : TRẦN HỮU TIẾN – 16X7

25

0
1,903
2,354
3,648

27,79
21,2
11,4
4,91
28,27
28,27
4,91
11,4
21,2
27,79
24,55
16,06
13,26
14,61
38,41
27,11
27,11
32,92



×